Professional Documents
Culture Documents
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA,
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA,
Nhập Xuất
Nhập Xuất
●
TK 157: hàng gửi bán
●
TK 632: Giá vốn hàng bán
●
Nhập kho: Phiếu nhập kho
●
Kiểm kê cuối kỳ: biên bản kiểm kê
●
Đánh giá lại TS: Biên bản đánh giá lại TS
●TK
●
333: thuế GTGT phải nộp
●TK
●
111,112, 131...
●TK
●
632: Giá vốn hàng bán
khoản ●TK
●
●TK
●
155,156, 157…
521
●
Phản ánh doanh thu: Hóa đơn
Chứng GTGT hàng bán ra
●
Phản ánh giá vốn: Phiếu Xuất
từ kho…
Phạm Thị Kim
Kế toán bán hàng trực tiếp
Đặc điểm: Giao hàng = bán hàng
Khi bán hàng
Doanh thu (DT hàng hóa sản phẩm + DT thiết bị phụ tùng thay
thế)
Nợ 111,112,131
Có 511: giá bán chưa thuế gián thu
Có 333: thuế gián thu phải nộp
Giá vốn ( Gv háng bán + GV thiết bị phụ tùng thay thế)
Nợ 632:
Có 154,155,156,153
TH không xác định ngay đươc số thuế gián thu phải nộp, kế toán
ghi nhận DTBH là cả số thuế phải nộp. Cuối kỳ tách riêng thuế:
Nợ 511
Có 333
Phạm Thị Kim
Kế toán bán hàng trực tiếp
(TH tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại
Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại
Là khoản tiền
thưởng cho người
mua do họ thanh
toán sớm tiền hàng
Nợ 511 Nợ 632
Có 521 Có 1562
Nợ 635
Có
111,112,131,3388
Nợ 155,156,152:
Ghi nhận DT
nhập kho TP, hang
Nợ 111,112,131
hóa, phế liệu
Nợ 157 Có 511
Nợ 1388, 334: yêu
Có 154, 155, 156 Có 333
cầu bồi thường
Có 153 Ghi nhận giá vốn
Nợ 632: không thể
Nợ 632
thu hồi được
Có 157
Có 157
• Ngày 7/6 bên A gửi bảng kê thông báo số lượng hàng bán cho bên A
• Ngày 10/6 bên A thanh toán tiền hàng cho bên B sau khi trừ hoa
hồng đại lý
Yêu cầu: ĐK các nghiệp vụ liên quan đến bên A và B
Phạm Thị Kim
Câu hỏi
• Phân biệt phương thức gửi hàng chờ chấp
nhận và phương thức giao hàng đại lý
• Kế toán tại bên mua hàng theo phương thức
gửi hàng như thế nào
• TH bên nhận bán đai lý bán hàng với giá thấp
hơn giá bên giao đại lý quy định thì hạch toán
ntn?
Nợ 632
Có
Nợ 111,112
154,155,156,157
Có 131: số
Nơ 3387
tiền KH thanh
Nợ 111,112,131 Có 515
Nợ 131: số chưa trả
toán
Có 511: Giá chưa thuế
Có 333: thuế
Có 3387
1 -
1
1+r)t
(
Bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
Vừa bán hàng, vừa mua hàng với 1 đối tác ở 1 thời điểm
Trị giá vốn hàng đem bán Nợ 632
Có 154,155,156,157,153
Doanh thu của hàng đem bán Nợ 131
Có 511
Có 3331
Trị giá hàng mua về Nợ 152,153,151,156,211
Nợ 133
Có 131
Thanh toán chênh lệch Nợ 131
1. Nếu phải trả thêm tiền Có 111,112
2. Nếu nhận thêm tiền Nợ 111,112
Có 131
3. Cấp dưới lập bảng kê bán hàng và xuất hóa đơn cho cấp trên
Nợ TK 632 Nợ 511
Có TK 136 Có 336
Nợ TK 136 Nợ 632
Có TK 511 Có 336
Kế toán chi phí bán hàng
Luôn có đủ túi nhân viên yêu
• Nhân viên BH nilong cho khách khách hàng hơn
hàng người yêu
• NVL, CCDC
• Khấu hao TSCĐ Nhà kho, cửa
• Bảo hành hàng đảm báo
không có gián Điện nước đầy
• Dịch vụ mua ngoài đủ, ăn uống thả
• Bằng tiền khác Khách hàng có
ga
thể đổi, trả hàng
hoặc yêu cầu sửa
chữa trước khi
mua
Phạm Thị Kim
Chứng từ sử dụng
●
Bảng thanh toán lương NVBH
Nhân viên ●
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH ( lập cho toàn công ty)
●
Bảng thanh toán BHXH, BHYT, BHTN, KPCD…
●
PXK (vật liệu xuất từ kho)
Vật liệu ●
Hóa đơn mua hàng ( vật liệu mua về dùng ngay)
●
PXK, Hóa đơn mua vào (loại phân bổ 1 lần)
CCDC ●
Bảng phân bổ CCDC (loaị phân bổ nhiều lần)
Bảo hành ●
Phiếu bảo hành và các chứng từ liên quan
TK 333,111,112
Thuế, phí phải nộp
TK 229 TK 352
Cơ bản là
các khoản
lãi
Chi phí
635 515
Kết chuyển CPTC Kết chuyển DTTC
811 711
Kết chuyển CPTC Kết chuyển DTTC