You are on page 1of 55

KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA,

TIÊU THỤ THÀNH PHẨM HÀNG HÓA

Phi thương bất phú

Pham Thi Kim


THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA
- Doanh nghiệp sx
• Thành phẩm là gì? - Hoàn thành mọi công đoạn sx
- Đảm bảo chất lượng
- Mục đích: bán

• Hàng hóa là gì? - Doanh nghiệp không sx


- Mục đích: bán

Người nông dân có thành phẩm Ốc mò,


Thương nhân mua thóc, gạo có cò xơi
hàng hóa

Phạm Thị Kim


Tính giá thành phẩm

Nguyên tắc giá gốc

Nhập Xuất

Phạm Thị Kim


Tính giá hàng hóa

Nguyên tắc giá gốc

Nhập Xuất

Tại sao phải phân bổ chi phí


thu mua cho hàng xuất bán?
Phạm Thị Kim
Kế toán thành phẩm,hàng hóa

TK 155: thành phẩm

Tài khoản TK 156: hàng hóa



TK 157: hàng gửi bán

TK 632: Giá vốn hàng bán


Nhập kho: Phiếu nhập kho

Chứng từ Xuất kho: Phiếu xuất kho



Kiểm kê cuối kỳ: biên bản kiểm kê

Đánh giá lại TS: Biên bản đánh giá lại TS

Phương pháp ●KKTX


kế toán TP,HH ●KKDK
Phạm Thị Kim
Kế toán thành phẩm,hàng hóa theo
phương pháp kê khai thường xuyên
• Nhập kho TP, HH: Nợ TK 155, 156
• Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK155
Có TK 154
• Nhập kho hàng hóa:
Tương tự kế toán NVL, CCDC
• Nhập kho do bán bị trả lại:
Nợ TK 155,156
Có TK 632: Đã bán
Có TK 157: gửi bán, chưa bán được

Phạm Thị Kim


Kế toán thành phẩm,hàng hóa theo
phương pháp kê khai thường xuyên
Xuất kho TP, HH: Có TK 155,156
1. Xuất bán:
Nợ TK 632
Ghi theo giá xuất
Có TK 155, 156 thực tế của thành
2. Xuất gửi bán: phẩm,vật tư xuất
kho.
Nợ TK 157
Có TK 155, 156
3. Các TH khác tương tự kế toán NVL.

Phạm Thị Kim


Kế toán thành phẩm,hàng hóa theo
phương pháp kiểm kê định kỳ

Phạm Thị Kim


Câu hỏi
• So sánh kế toán thành phẩm hàng hóa theo PP
kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ

• Nghiệp vụ xuất kho bán thành phẩm hàng hóa


có được ghi nhận trong kế toán kiểm kê định kỳ
không?

• TK 155, 156, 157, 154. Có được sử dụng trong


kế toán thành phẩm hàng hóa theo pp KKDK ko?

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng
• Bán hàng là gì?
• Kể tên các phương thức tiêu thụ hàng hóa mà
em biết
• So sánh sự khác nhau giữa các phương thức
này

Phạm Thị Kim


Các vấn đề cần quan tâm
1. Doanh thu, giá vốn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu: Chiết
khấu thương mại,giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại…
3. Chiết khấu thanh toán cho KH khi khách
hàng thanh toán sớm

Phạm Thị Kim


TK 157 TK 3387 TK 131 TK 511 TK 133 TK 3331

Bán Bán hàng Bán hàng Bán


hàng thu tiền Bán ra bên Bán
hàng
trực tiếp ngay hàng ngoài hàng
doanh
trong
thu tiền qua kho
Gửi hàng Bán hàng nghiệp nước
chờ chấp thu tiền
nhận sau Bán Bán
Bán Bán
hàng hàng
Gửi đại Bán hàng hàng đổi hàng nội
lý nhờ trả chậm không xuất
hàng bộ
bán trả góp qua kho khẩu

Phạm Thị Kim


Chứng từ, Tài khoản sử dụng
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài

●TK

333: thuế GTGT phải nộp
●TK

111,112, 131...
●TK

632: Giá vốn hàng bán

khoản ●TK

●TK

155,156, 157…
521


Phản ánh doanh thu: Hóa đơn
Chứng GTGT hàng bán ra

Phản ánh giá vốn: Phiếu Xuất
từ kho…
Phạm Thị Kim
Kế toán bán hàng trực tiếp
Đặc điểm: Giao hàng = bán hàng
Khi bán hàng
Doanh thu (DT hàng hóa sản phẩm + DT thiết bị phụ tùng thay
thế)
Nợ 111,112,131
Có 511: giá bán chưa thuế gián thu
Có 333: thuế gián thu phải nộp
Giá vốn ( Gv háng bán + GV thiết bị phụ tùng thay thế)
Nợ 632:
Có 154,155,156,153
TH không xác định ngay đươc số thuế gián thu phải nộp, kế toán
ghi nhận DTBH là cả số thuế phải nộp. Cuối kỳ tách riêng thuế:
Nợ 511
Có 333
Phạm Thị Kim
Kế toán bán hàng trực tiếp
(TH tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại

Giảm giá cho người 1. Ghi nhận giảm


Là khoản giảm giá
mua do hàng kém trừ doanh thu
cho người mua do
phẩm chất, hoặc Nơ 521: ghi theo DT
họ mua hàng với số
không đúng hợp Nợ 333
lượng nhiều
đồng Có 111,112,131,338

Giảm giá vốn hàng


Nợ 521 Nơ 521
bán
Nợ 333 Nợ 333
Nợ 155,156,157,153
Có 111,112,131,338 Có 111,112,131,338
Có 632

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng trực tiếp
(TH tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)

Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại

Giảm giá cho người


Là khoản giảm giá 1. Ghi nhận giảm
mua do hàng kém
cho người mua do trừ doanh thu
phẩm chất, hoặc
họ mua hàng với số Nơ 521: ghi theo DT
không đúng hợp
lượng nhiều Có 111,112,131,338
đồng

Giảm giá vốn hàng


Nợ 521 Nơ 521 bán
Có 111,112,131,338 Có 111,112,131,338 Nợ 155,156,157,153
Có 632

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng trực tiếp
Cuối kỳ kết chuyển các
khoản giảm trừ doanh Cuối kỳ phân bổ chi phí
Chiết khấu thanh toán
thu để xác định doanh thu mua hàng hóa
thu thuần

Là khoản tiền
thưởng cho người
mua do họ thanh
toán sớm tiền hàng
Nợ 511 Nợ 632
Có 521 Có 1562
Nợ 635

111,112,131,3388

Phạm Thị Kim


Ví dụ
1. DN A Xuất kho bán hàng cho công ty X.
Trị giá hàng xuất kho: 100tr trong đó thiết bị thay thế trị giá 5tr
Giá bán chưa thuế GTGT 10%: 150tr trong đó giá trị thiết bị thay
thế được xác định 7tr
Khách hàng thanh toán ngay bằng chuyển khoản 50%. Còn lại
thanh toán sau 15 ngày
2. Khách hàng khiếu nại về lô hàng có giá 3tr đồng không đúng
chủng loại yêu cầu trả lại. DN đồng ý nhận lại hàng
3. Khách hàng khiếu nại về lô hàng trị giá 6tr đồng kém chất
lượng yêu cầu giảm giá 10%. DN đồng ý trừ vào số tiền còn
phải thanh toán
4. Sau 10 ngày khách hang thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ. Và
doanh nghiệp cho hưởng CK 1%.
ĐK các nghiệp vụ trên và nghiệp vụ liên quan cuối ỳ kế toán. Biết
DN tính thuế theo PP khấu trừ Phạm Thị Kim
Câu hỏi
• Kế toán bán hàng tuân thủ những nguyên
tắc kế toán nào. Việc tuân thủ đó thể hiện
ntn?
• Phân biệt CKTM và CKTT
• Kể tên các khoản giảm trừ doanh thu.
• Phân biệt CKTM, Giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại
• Phân biệt kế toán CKTM, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại ở bên bán và bên
mua Phạm Thị Kim
Tìm hiểu Quy định về tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trong các loại hình doanh nghiệp.

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng chờ
chấp nhận
Đặc điểm: giao hàng trước, bán hàng sau

Khi khách hàng


Khi giao hàng Khách hàng trả lại
đồng ý mua

Nợ 155,156,152:
Ghi nhận DT
nhập kho TP, hang
Nợ 111,112,131
hóa, phế liệu
Nợ 157 Có 511
Nợ 1388, 334: yêu
Có 154, 155, 156 Có 333
cầu bồi thường
Có 153 Ghi nhận giá vốn
Nợ 632: không thể
Nợ 632
thu hồi được
Có 157
Có 157

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng đại lý
Đặc điểm :
- Giao hàng cho đại lý nhờ bán hộ
- Đại lý phải bán theo đúng giá bên giao đại lý yêu cầu
- Đại lý được hưởng hoa hồng

BÊN GIAO ĐẠI LÝ BÊN NHẬN ĐẠI LÝ


Khi chuyển hàng cho bên nhận đại lý
• Nợ 157
Có 154,155,156,153
Đại lý bán hàng
Nợ 111,112, 131: số tiền thu được
Có 331: chi tiết bên giao đại lý

Phạm Thị Kim


BÊN GIAO ĐẠI LÝ BÊN NHẬN ĐẠI LÝ
Đại lý thông báo hàng bán cho bên giao đại lý
• Nợ 632
Có 157
• Nợ 131
Có 511
Có 3331
• Nợ 641 • Nợ 111,112,331
Nợ TK 133: thuế GTGT 10% Có 511
Có TK 111,112,131 Có 3331
Đại lý thanh toán tiền hàng cho bên giao đại lý
• Nợ 111,112 • Nợ 331
Có 131 Có 111,112

Phạm Thị Kim


Ví dụ
• bên A nhận làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho bên B. có
tình hình bán hàng trong tháng 6/N như sau:
• Ngày 1/6 bên B giao cho bên A 100sp, trị giá xuất 60.000/sp, giá bán
đề nghị của bên B là 80.000/sp chưa bao gồm thuế GTGT 5%, hoa
hồng đại lý 10%.
• Bảng kê số lượng bán của bên A từ 2/6-6/6 như sau

Ngày tháng Số lượng Thành tiền


2/6 10 800.000
3/6 15 1200.000
4/6 10 800.000
5/6 20 1600.000
6/6 20 1600.000

• Ngày 7/6 bên A gửi bảng kê thông báo số lượng hàng bán cho bên A
• Ngày 10/6 bên A thanh toán tiền hàng cho bên B sau khi trừ hoa
hồng đại lý
Yêu cầu: ĐK các nghiệp vụ liên quan đến bên A và B
Phạm Thị Kim
Câu hỏi
• Phân biệt phương thức gửi hàng chờ chấp
nhận và phương thức giao hàng đại lý
• Kế toán tại bên mua hàng theo phương thức
gửi hàng như thế nào
• TH bên nhận bán đai lý bán hàng với giá thấp
hơn giá bên giao đại lý quy định thì hạch toán
ntn?

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng trả chậm, trả góp
• Đặc điểm: bán hàng trước, thu tiền sau hoặc thu tiền nhiều
lần, có tính lãi

Định kỳ kết chuyển lãi Khi khách hàng thanh


Khi bán hàng
trả góp toán tiền

Nợ 632

Nợ 111,112
154,155,156,157
Có 131: số
Nơ 3387
tiền KH thanh
Nợ 111,112,131 Có 515
Nợ 131: số chưa trả
toán
Có 511: Giá chưa thuế
Có 333: thuế
Có 3387

Phạm Thị Kim


Ví dụ
• DN X ký hợp đồng bán xe oto trả góp với DN Y.
- Giá bán chưa thuế GTGT 10% của xe theo hóa đơn
GTGT: 800tr. Gv 500tr
- Hợp đồng ký kết có các thông tin như sau
- lãi suất trả góp 15%/năm
- Thời gian trả góp 6 năm. 6 tháng trả 1 lần
- Thanh toán ngay 20% số tiền
1. Hãy tính tổng số tiền DN Y phải trả và số tiền trả mỗi
lần
2. ĐK ngvu KTPS
Phạm Thị Kim
Cách xác định tiền phải thu hàng kỳ
PV*r

1 -
1
1+r)t
(
Bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
Vừa bán hàng, vừa mua hàng với 1 đối tác ở 1 thời điểm
Trị giá vốn hàng đem bán Nợ 632
Có 154,155,156,157,153
Doanh thu của hàng đem bán Nợ 131
Có 511
Có 3331
Trị giá hàng mua về Nợ 152,153,151,156,211
Nợ 133
Có 131
Thanh toán chênh lệch Nợ 131
1. Nếu phải trả thêm tiền Có 111,112
2. Nếu nhận thêm tiền Nợ 111,112
Có 131

Phạm Thị Kim


Ví dụ
DN may A mang quần áo đi đổi lấy xe oto của
DN B
- Giá trị quần áo xuất kho là 100tr
- Giá bán quần áo chưa có thuế GTGT là 180tr
- Giá xe oto nhận về chưa có thuế GTGT là
400tr.
ĐK Ngvu ở DN A. biết DN A tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ
Bổ sung thêm thông tin và ĐK ở DN B
Phạm Thị Kim
Chương trình bán hàng truyền
thống
• Đặc điểm:
1. Khách hàng được tích điểm thưởng để đổi
hàng hóa hoặc được giảm giá
2. Xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa,
dịch vụ cung cấp miễn phí hoặc số tiền giảm
giá
3. Có giới hạn về thời gian
4. Sau khi nhận quà miễn phí, hoặc được giảm
giá người mua sẽ bị trừ điểm
Các TH bán hàng nội bộ
Sử dụng cho hoạt động sxkd của
đơn vị, hàng khuyến mại không
Trả lương cho NLĐ
điều kiện
• Nợ 632 Nợ TK 641,642,627,211
Có 154,155,156,153 Có 154,155,156,153

• Nợ 334 Hàng khuyến mại có điều kiện


Có 511
Nợ 632
Có 333 Có 154,155,156,153
Có 3335
Nợ 641
Có 511
Có 333

Phạm Thị Kim


Kế toán bán hàng cho đơn vị trực
thuộc hạch toán phụ thuộc
Chứng từ sử dụng:
1. Khi xuất kho hàng hóa điều chuyển cho chi
nhánh thì cấp trên có thể lựa chọn 1 trong 2
cách:
+ Xuât hóa đơn
+ Lập phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
kèm lệnh điều động. Khi cấp dưới bán hàng
hóa.Cấp dưới lập hóa đơn kèm bảng kê gửi
cấp trên để cấp trên lập hóa đơn bán hàng
Đơn vị cấp trên Đơn vị cấp dưới
1. Khi Xuất hàng hóa cho đơn vị cấp dưới
Nợ TK 136 Nợ TK 153, 154,155,156
Có TK 153,154,155,156 Nợ 133
Có TK 336
2. Khi cấp dưới bán được hàng
Nợ111,112,131
Có 511
Có 333
Nợ TK 632
Có 153,154,155,156

3. Cấp dưới lập bảng kê bán hàng và xuất hóa đơn cho cấp trên
Nợ TK 632 Nợ 511
Có TK 136 Có 336
Nợ TK 136 Nợ 632
Có TK 511 Có 336
Kế toán chi phí bán hàng
Luôn có đủ túi nhân viên yêu
• Nhân viên BH nilong cho khách khách hàng hơn
hàng người yêu
• NVL, CCDC
• Khấu hao TSCĐ Nhà kho, cửa
• Bảo hành hàng đảm báo
không có gián Điện nước đầy
• Dịch vụ mua ngoài đủ, ăn uống thả
• Bằng tiền khác Khách hàng có
ga
thể đổi, trả hàng
hoặc yêu cầu sửa
chữa trước khi
mua
Phạm Thị Kim
Chứng từ sử dụng

Bảng thanh toán lương NVBH
Nhân viên ●
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH ( lập cho toàn công ty)

Bảng thanh toán BHXH, BHYT, BHTN, KPCD…


PXK (vật liệu xuất từ kho)
Vật liệu ●
Hóa đơn mua hàng ( vật liệu mua về dùng ngay)


PXK, Hóa đơn mua vào (loại phân bổ 1 lần)
CCDC ●
Bảng phân bổ CCDC (loaị phân bổ nhiều lần)

Khấu hao TSCĐ ●


Bảng tính và phân bổ khấu hao

Bảo hành ●
Phiếu bảo hành và các chứng từ liên quan

Dịch vụ mua ngoài và ●


Hóa đơn mua vào
bằng tiền khác Phạm Thị Kim
Tài khoản sử dụng
641
Nợ Có
334,338 TK LQ
Tính các khoản phải Ghi giảm chi phí bán
trả NLD hàng
152,153
Chi phí NVL, CCDC
Xuất dùng 911
242 Kết chuyển chi phí bán
Chi phí CCDC phân hàng sang TK 911
bổ trong kỳ
214
Chi phí khấu hao
TSCĐ
111,112,3311. Chi phí NVL, CCDC mua
ngoài dùng ngay không NK,
2. Chi phí dịch vụ mua
ngoài và bẳng tiền khác 133

Phạm Thị Kim


Kế toán Bảo hành sản phẩm
TH DN có trích trước CP bảo hành
Khi trích Khi phát sinh Cuối kỳ
trước TH Không có bộ TH có bộ phận BH
phận BH độc lập độc lập
Nợ 641 B1: tập hợp CPBH Tại DN: khi phát - Xác định số
Có TK 352 Nợ 621,622,627 sinh CPBH dự phòng
Nợ 133 (nếu có) Nợ 352 cần trích lập
Có TK lq Nợ 641 kỳ tới
B2: kết chuyển chi Có 336 - Nếu số cần
phí bảo hành Tại bộ phận bảo trích lập lớn
Nợ 154 hành hơn số còn
Có 621,622,627 B1 và B2 như bên dư
B3: giá thành dv B3: Nợ 641
bảo hành •Nợ 632 Có 352
Nợ 352 Có 154, 155 - Ngược lại
Nợ 641 •Nợ 136 Nợ 352
Có 154, 155 Có 512 Có 641
Phạm Thị Kim
Chi phí bảo hành
DN không trích trước chi phí bảo hành
TH Không có bộ phận BH độc lập TH có bộ phận BH độc lập
B1: tập hợp CPBH Tại DN: khi phát sinh CPBH
Nợ 621,622,627 Nợ 641
Nợ 133 (nếu có) Có 336
Có TK lq Tại bộ phận bảo hành
B2: kết chuyển chi phí bảo hành B1 và B2 như bên
Nợ 154 B3:
Có 621,622,627 •Nợ 632
B3: giá thành dv bảo hành Có 154
Nợ 641 •Nợ 136
Có 154 Có 512
Nếu không sửa chữa được, thay Nếu không sửa chữa được,
mới thay mới
Nợ 641 Nợ 632
Có 155 Có 155

Phạm Thị Kim


Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng
cho BH
• Xem chương 3: TSCĐ

Phạm Thị Kim


Kế toán chi phí quản lý DN
Chỉ tiêu mỗi tháng 1 tạp vụ mà cũng
• Nhân viên thùng giấy văn ngang giám đốc
phòng nhé
• NVL, CCDC
Nhân viên được
• Khấu hao TSCĐ trang bi đầy đủ
• Thuế, phí lệ phí mỗi người 1 chiếc
ghế Điện nước đầy
• Chi phí dự phòng đủ, ăn uống thả
• Dịch vụ mua ngoài ga
Sếp bị phạt phóng
• Bằng tiền khác nhanh vượt ẩu, Cần dự phòng
có nên ghi ko? sau này cho thôi
việc thư ký già

Phạm Thị Kim


Tài khoản sử dụng
Nợ 642 Có
334,338 TK LQ
Tính các khoản phải Ghi giảm chi phí bán
trả NLD hàng
152,153
Chi phí NVL, CCDC
Xuất dùng
242 911
Chi phí CCDC phân Kết chuyển chi phí bán
bổ trong kỳ hàng sang chi phí quản lý
214 doanh nghiệp
Chi phí khấu hao
TSCĐ
111,112,3311. Chi phí NVL, CCDC mua
ngoài dùng ngay không NK,
2. Chi phí dịch vụ mua
ngoài và bẳng tiền khác 133

TK 333,111,112
Thuế, phí phải nộp

Phạm Thị Kim


Kế toán các khoản dự phòng
Dự phòng phải thu khó Dự phòng tái cơ cấu, hợp
đòi đồng rủi ro lớn

TK 229 TK 352

1. Khi trích lập


Nợ 642
Có 229,352
2. Cuối niên độ, nếu hoàn nhập
Nợ 229,352
Có 642
Phạm Thị Kim
Kế toán Doanh thu tài chính
• Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;
• - Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư
• - Chiết khấu thanh toán được hưởng;
• - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
• - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ;
• - Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mực tiền
tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
• - Doanh thu hoạt động tài chính khác.

Cơ bản là
các khoản
lãi

Phạm Thị Kim


Tài khoản 515
• Khi phát sinh cac khoản DTTC
Nợ TK lq: 111,112,138…
Có TK 515
• Cuối kỳ kết chuyển DTTC để xác định kết quả
kinh doanh
Nợ 515
Có 911

Phạm Thị Kim


Kế toán chi phí tài chính
Chi phí cho vay và đi vay vốn,
Lãi tiền vay, mua hàng trả chậm, thuê tài chính phải trả
Chi phí góp vốn liên doanh
Lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn
Chi phí giao dịch bán chứng khoán
Chiết khấu thanh toán
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ,
Lỗ tỷ giá hối đoái.... Lỗ

Chi phí

Phạm Thị Kim


Tài khoản 635
• Khi phát sinh
Nợ TK 635
Có TK 111,112...
•Cuối kỳ xác định kết quả KD
Nợ 911
Có 635

Phạm Thị Kim


Thu nhập khác và chi phí khác
• Thu nhập và chi phí phát sinh ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp
Thu nhập khác Chi phí khác
 - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý - Chi phí thanh lý, nhượng
TSCĐ; bán TSCĐ và giá trị còn lại
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại TS đưa của TSCĐ thanh lý và
đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tư nhượng bán TSCĐ (Nếu có);
dài hạn khác; - Chênh lệch lỗ do đánh giá
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại lại TS đưa đi góp vốn liên
tài sản; doanh, liên kết, đầu tư dài
- Tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp hạn khác;
đồng; - Tiền phạt do vi phạm hợp
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá đồng kinh tế;
sổ; - Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại; - Các khoản chi phí khác.
- Thu bất thường khác
Phạm Thị Kim
Tài khoản sử dụng
711 811
• Khi phát sinh thu nhập khác • Khi phát sinh thu nhập khác
Nợ 111,112… Nợ 811
Có 711 Nợ 333 (n/c)
Có 333 (n/c) Có 111,112…
• Kết chuyển sang 911, xác • Kết chuyển sang 911, xác
định kết quả kinh doanh định kết quả kinh doanh
Nợ 911 Nợ 811
Có 711 Có 911

Phạm Thị Kim


Kế toán xác định kết quả kinh
doanh
• Doanh thu thuần
• Lợi nhuận gộp
• Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
• Lợi nhuận khác
• Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
• Thuế TNDN phải nộp
• Lợi nhuận sau thuế

Phạm Thị Kim


Tài khoản sử dụng
Nợ
911 Có TK 511 521
632
Kết chuyển DTT
Kết chuyển GVHB
Kết chuyển DTT
641,642
Kết chuyển CPBH, CPQLDN

635 515
Kết chuyển CPTC Kết chuyển DTTC

811 711
Kết chuyển CPTC Kết chuyển DTTC

3334 821 421


Kết chuyển CP thuế Lỗ
Tính CP thuế
TNDN
TNDN lãi
Phạm Thị Kim
Phạm Thị Kim
Phạm Thị Kim
Phạm Thị Kim
Phạm Thị Kim

You might also like