Professional Documents
Culture Documents
Công cụ trong
QHQT
Instruments in
International Relations
1
CÔNG CỤ TRONG QHQT
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG CỤ TRONG QHQT
• Khái niệm: là những phương tiện được Quốc
gia sử dụng trong QHQT để thực hiện mục tiêu
đối ngoại
• Các yếu tố quy định việc sử dụng công cụ
– Năng lực/Quyền lực Quốc gia
– Sự lựa chọn lý trí
– Phản ứng của đối tượng và HTQT
2
CÔNG CỤ TRONG QHQT
• Các công cụ chính
– Lực lượng quân sự (chiến tranh, răn đe…)
– Ngoại giao
– Công cụ kinh tế (thuế, viện trợ, cấm vận…)
– Công cụ văn hoá (ngôn ngữ, nghệ thuật…)
– Tuyên truyền đối ngoại (media, công luận....)
– Tình báo (thông tin, gây tác động…)
Kết quả QHQT phụ thuộc nhiều vào việc lựa
chọn công cụ gì và sử dụng như thế nào
3
BRIDGES OF SPIES
Hình ảnh viên gián điệp Rudolf Abel ở ngoài đời và trên phim do Mark Rylance
thể hiện.
4
JAMES B. DONOVAN
5
NGOẠI GIAO
1. KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH
1.1. Khái niệm Ngoại giao
1.2. Quá trình phát triển của Ngoại giao
1.3. Một số hình thức hoạt động ngoại giao
2. CHỨC NĂNG CỦA NGOẠI GIAO
3. VAI TRÒ CỦA NGOẠI GIAO TRONG
QHQT
6
1.KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH
7
1.KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH
8
1.2. Quá trình phát triển của Ngoại giao
9
1.2. Quá trình phát triển của Ngoại giao
• Thế kỷ 17-18:
– Phát triển QHQT Ngoại giao liên châu lục
– Xuất hiện Đoàn Ngoại giao (Diplomatic Corp)
10
1.2. Quá trình phát triển của Ngoại giao
• Ngày nay
– Số lượng chủ thể tăng Ngoại giao mở
rộng thành mạng lưới toàn cầu
– QHQT phát triển Ngoại giao đa dạng hoá
– Vấn đề đảm bảo quan
hệ đối ngoại Hoàn - CƯ Vienna về quan hệ
thiện pháp lý quốc tế ngoại giao 1961
- CƯ Vienna về quan
– Nhu cầu giảm xung đột hệ lãnh sự 1963
Vai trò ngoại giao tăng - Luật Điều ước quốc tế
1969
11
1. KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH
12
1.3. Một số hình thức…
• Ngoại giao đa phương (Multilateral Diplomacy)
Khái niệm: Nền ngoại giao giữa
từ ba chủ thể QHQT trở lên nhằm
xây dựng và điều hoà mối quan hệ
giữa chúng
– Nổi lên từ thế kỷ XIX nhằm giải quyết
các vấn đề vượt khỏi quy mô song
Loại hình
phương - Liên minh
– Hiện phát triển mạnh và là - TCQT
đặc điểm
- HN đa phương
của NG hiện đại
13
1.3. Một số hình thức…
15
1.3. Một số hình thức…
• Ngoại giao bí mật (Secret Diplomacy)
Khái niệm: Là những cuộc thương
thảo và thoả thuận được giữ kín từ
quá trình tiếp xúc, bàn bạc đến nội
dung và kết quả thoả thuận (Có thể
bí mật một phần)
– Phổ biến trước Thế chiến I
– Đối tượng bí mật là nước khác,
công chúng, báo giới, trong nội bộ hoặc tất cả
– Bí mật giúp hiệu quả nhưng dễ gây nghi ngờ,
hiểu lầm, đề phòng và căng thẳng
16
1.3. Một số hình thức…
20
NGOẠI GIAO
1. KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH
2. CHỨC NĂNG CỦA NGOẠI GIAO
2.1. Hoạnh định chính sách
2.2. Đại diện quốc gia
2.3. Bảo vệ lợi ích quốc gia và công dân
2.4. Nắm bắt thông tin
2.5. Xây dựng và sửa đổi luật lệ QHQT
2.6. Thương lượng
21
2. CHỨC NĂNG CỦA NGOẠI GIAO
2.1. Hoạnh định chính sách
– Bộ Ngoại giao cùng hệ thống ĐSQ và nhà
ngoại giao là đầu mối hoạch định CSĐN
– Quá trình
• Theo dõi, tổng hợp tình hình
• Đề xuất ý kiến, xây dựng chính sách đối
ngoại
• Theo dõi việc thực thi và phản hồi
• Đề xuất ý kiến và biện pháp để bổ sung,
hoàn thiện chính sách đối ngoại
22
2. CHỨC NĂNG CỦA NGOẠI GIAO
25
2. CHỨC NĂNG CỦA NGOẠI GIAO
26
2. CHỨC NĂNG CỦA NGOẠI GIAO
27
Thương lượng
Điều kiện
K H Á C
ỀU K IỆN
ĐI
ĐIỀU đ ịa v ị
c h ấ pđ
KIỆN g tra n h
- C ác TIỀN K h ô n
bêên đều ĐỀ t h ự c ị sự
thoại tin rằ T ru n g ìn h n g h
c eo c h / t r
- Thự ó lợi hơn ng đối T u â n th
c tâm h o ạ t
bằ ng muốn Li n h
thươn gi ải q i c ó l ạ i
g lượn uyết Có đ th o ả h i ệp
g h th ầ n ậ n
Tin tho ả th u
t rọ n g
Tô n
…
28
Thương lượng
Cách thức: Là quá trình mặc cả (bargain)
29
Thương lượng
Công thức
• Hình thức: Rhode
- Gặp mặt trực tiếp (face to face)
- Gián tiếp qua trung gian (intermediary)
• Quá trình:
- Đàm phán sơ bộ (tạo niềm tin, địa điểm,
thủ tục, tổ chức, thành phần, nghị sự…
- Đàm phán chính thức
Báo cáo Bàn bạc Thoả
Ký kết
khai mạc trao đổi thuận
30
NGOẠI GIAO
31
3. VAI TRÒ CỦA NGOẠI GIAO
32
3. VAI TRÒ CỦA NGOẠI GIAO
34
Công cụ trong QHQT
35