tượng Khái niệm tâm lý? Là những hiện tượng tinh thần vốn nảy sinh trong đầu óc của con người. Nó có tác dụng ảnh hưởng, điều khiển và điều chỉnh hành động của con người Đặc điểm của các hiện tượng tâm lý Tâm lý có tính chủ thể: Cùng một sự vật hiện tượng nhưng ở những người khác nhau sẽ nhận thức và có thái độ khác nhau Cùng một sự vật hiện tượng nhưng ở những thời điểm khác nhau chúng ta có nhận thức và tình cảm khác Ứng dụng: Đặc điểm của các hiện tượng tâm lý Tâm lý có tính xã hội lịch sử: Những hiện tượng tâm lý ở những thời đại khác nhau sẽ khác nhau Ứng dụng: Các mặt biểu hiện của tâm lý Nhận thức Tình cảm Hành động Nội dung tìm hiểu
Tìm hiểu nhu cầu, hứng thú, sở
thích, tình cảm của đối tượng. Tìm hiểu trình độ, kinh nghiệm và khả năng của đối tượng. Tìm hiểu những yếu tố có ảnh hưởng đến tâm lý của đối tượng. Các qui luật tâm lý ảnh hưởng đến khách hàng và những ứng dụng Quy luật của trí nhớ
Khi nhớ một quá trình,
một sự kiện hay một dãy chữ số, con người thường hay nhớ ……………. hoặc …………….. Quy luật của sự chú ý
Trong thời điểm bắt đầu,con người
thường hay chú ý đến những yếu tố………… của sự vật. Những yếu tố gây nên sự chú ý là: Quy luật của sự chú ý… Con người thường hay bị phân tán chú ý bởi những yếu tố hấp dẫn bên ngoài hoặc do thời gian chú ý quá lâu. Con người thường hay chú ý đến những gì liên quan đến nhu cầu, hứng thú, tình cảm của họ. Ứng dụng: Phong cách lĩnh hội Những người lĩnh hội bằng thị giác (30%-40%) Những người lĩnh hội bằng thính giác (20%-30%) Những người lĩnh hội bằng cảm giác vận động (30%-50%) Ứng dụng: Tính ám thị Ứng dụng: Tính tự kỷ
Con người thường chỉ quan tâm
đến bản thân mình. Họ luôn cho rằng mình đúng ngay cả khi họ biết họ sai. Ứng dụng: Qui luật tình cảm Qui luật di chuyển: tình cảm xúc cảm có thể chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác Ứng dụng: Qui luật tình cảm Qui luật lây lan: tình cảm xúc cảm có thể lây từ chủ thể này sang chủ thể khác Ứng dụng: Qui luật tình cảm Qui luật chai dạn: …………………………………………… ………….. Ứng dụng: Qui luật tình cảm Qui luật hình thành tình cảm: ……………………………………………… ……………………………………..…….. Ứng dụng: Nhu cầu- động cơ Nhu cầu là những đòi hỏi mà con người thấy cần phải thoả mãn Động cơ là lực thúc đẩy con người hành động để thỏa mãn nhu cầu, mong muốn NHU CẦU
Nhu cầu tự thể hiện 5
Nhu cầu được tôn trọng 4 Nhu cầu xã hội 3 Nhu cầu an toàn 2 Nhu cầu sinh học 1 Động cơ giao tiếp Động cơ bên trong Động cơ bên ngoài Do bắt chước Do tác động của các mối quan hệ xã hội Những yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý đối tượng giao tiếp Các phương pháp tìm hiểu tâm lý đối tượng
Phương pháp đọc tài liệu
Phương pháp quan sát Phương pháp điều tra Trắc nghiệm Quan sát Diện mạo Nét mặt Ánh mắt Điệu bộ Tư thế Cách nói năng Nét mặt Ánh mắt diễn tả cảm xúc Tư thế này có ý nghĩa như thế nào? Hãy giải mã hình ảnh này! Phương pháp điều tra
Điều tra bằng bảng câu hỏi
Điều tra bằng trò chuyện Câu hỏi đóng Câu hỏi mở Câu hỏi trực tiếp Câu hỏi gián tiếp Câu hỏi chặn đầu CAÛM ÔN SÖÏ LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN !