You are on page 1of 134

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

 Tên môn học: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT


 Khối lượng làm việc: 3TC ( 2+1)
– Tài liệu tham khảo:
– Giáo trình chính: Quản trị sản xuất (NXB Tài chính)
– Tài liệu tham khảo khác:
 Quản trị sản xuất và dịch vụ (NXB Thóng kê - GS-TS. Đồng Thị Thanh
Phương)
 Tổ chức sản xuất và quản trị doanh nghiệp (NXB Thống Kê)

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

 Họ và tên: Hồ Nguyên Khoa


 Đơn vị công tác: Trung Tâm TCCN&DN
 Lý lịch khoa học:
– Tốt nghiệp đại học năm 2001 – ngành Quản Trị Kinh Doanh
– Tốt nghiệp Thạc Sỹ năm 2007 – ngành Quản Trị Kinh Doanh
– Phó chủ nhiệm Khoa Quản Trị kinh Doanh – năm 2007
– Giám đốc trung tâm TCCN&DN năm 2008
 Lĩnh vực nghiên cứu:
– Quản Trị sản Xuất
– Kinh tế vĩ mô
– Các mô hình ra quyết định

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

 Điện thoại: 0905 150 797


 Email: - honguyenkhoa@gmail.com
– hohoangminhquan@gmail.com
 Yahoo messenger: bintolato
 Địa chỉ liên hệ:
– Trung tâm TCCN&DN - Trường Đại Học Duy Tân –
21 Nguyễn Văn Linh – Thành Phố Đà Nẵng

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


KẾT CẤU MÔN HỌC

 Chương I: Khái quát về quản trị sản xuất


 Chương II: Tổ Chức sản xuất
 Chương III: Bố trí sản xuất
 Chương IV: Quản Lý kỹ thuật
 Chương V: Hoạch định tổng hợp
 Chương VI: Quản trị vật liệu
 Chương VII: Quản Trị tồn kho nhu cầu độc lập

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


KHỐI LƯỢNG LÀM VIỆC TẠI LỚP

 Khái quát hóa về những vấn đề liên quan đến môn


học.
 Giải quyết một số tình huống cụ thể.
 Hướng dẫn giải một số bài tập
 Giải thích mọi thắc mắc của học viên liên quan đến
môn học
 Thực hiện một số bài kiểm tra

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


KHỐI LƯỢNG LÀM VIỆC Ở NHÀ

 Giải tất cả các bài tập, tình huống mỗi chương


mà GV yêu cầu.
 Tự nghiên cứu một số nội dung, vấn đề mà GV
yêu cầu.
 Hoàn thành tiểu luận môn học.

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Một số yêu cầu khi tham gia học tập

 Không được vắng quá 30% số buổi học lý thuyết.


 Tự photo tài liệu học tập GV giao, tự trang bị một số
tài liệu khác, đăng ký mua giáo trình
 Đi học đúng thời gian và địa điểm quy định
 Phải có địa chỉ Email để nhận và nộp bài tập
 Thực hiện công việc theo yêu cầu của GV

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Cách đánh giá
 Điểm chuyên cần và thảo luận : 10%
 Điểm kiểm tra giữa kỳ : 20%
 Điểm tiểu luận môn học : 15%
 Điểm thi KTHP : 55%

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

?
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
Khái niệm sản xuất

Sản xuất?

Quản trị sản xuất?

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

 Vị trí của sản xuất


– Đối với doanh nghiệp
 Chất lượng
 Giá cả
 Tính sẵn sàng
– Đối với nền kinh tế
– Đối với thế giới
 Mối quan hệ giữa các chức năng
– Sản xuất
– Marketing
– Tài chính
– Nhân sự

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUAN HỆ CỦA CHỨC NĂNG SẢN XUẤT VỚI MÔI TRƯỜNG

Xã hội

Môi trường
bên ngoài
Nguồn
Nhân lực Khoa học
Marketing

Nhà cung cấp Hệ thống sản xuất Khách hàng

Tài chính
Kế toán MIS
Đối thủ
cạnh tranh
Bên trong

Chính phủ
HỆ THỐNG SẢN XUẤT

QUẢN TRỊ HĐ SX MÔI TRƯỜNG


ĐẦU VÀO ĐẦU RA
Năng lượng

Nguyên vật liệu

Lao động
Quá trình Sản phẩm/dịch vụ

Vốn
chuyển hoá
Thông tin

Thông tin
bên ngoài
Dòng thông tin phản hồi
HỆ THỐNG SẢN XUẤT

 Đặc tính
– Cung cấp hàng hoá hay dịch vụ
– Chuyển hoá các đầu vào thành các đầu ra
 Đặc điểm cơ bản của sản xuất hiện đại
– Thừa nhận vị trí của sản xuất
– Quan tâm nhiều đến chất lượng
– Quan tâm đến kiểm soát chi phí
– Tập trung hoá và chuyên môn hoá
– Tính mềm dẻo
– Cơ khí hoá và tự động hoá
– Ưng dụng Công nghệ thông tin
– Sử dụng nhiều mô hình, mô phỏng toán học hổ trợ ra quyết định

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG SẢN XUẤT CHẾ TẠO

 Cách thức đáp ứng đơn hàng


– Hệ thống sản xuất để dự trữ
– Hệ thống sản xuất theo đơn hàng ĐH
– Hệ thống sản xuất lắp ráp đơn hàng

 Tính liên tục của quá M/S C/T L/R


trình sản xuất
M/S C/T L/R
– Hệ thống sản xuất liên tục
– Hệ thống sản xuất gián đoạn
M/S C/T L/R

M/S C/T L/R


Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
HỆ THỐNG SẢN XUẤT CHẾ TẠO

 Hệ thống sản xuất để dự trữ


– Sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh và dự trữ trước khi nhận được đơn hàng
– Sản phẩm tiêu chuẩn
– Nhu cầu lớn
 Hệ thống sản xuất theo đơn hàng
– Sản phẩm được hoàn thành sau khi nhận đơn đặt hàng
– Nhu cầu nhỏ
– Sản phẩm đa dạng, không tiêu chuẩn
 Hệ thống sản xuất lắp ráp đơn hàng
– Chủ động tạo ra các chi tiết,các bộ phận, các modul tiêu chuẩn và lắp ráp
theo yêu cầu của khách hàng

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG SẢN XUẤT CHẾ TẠO

 Hệ thống sản xuất liên tục


– MMTB, nơi làm việc được thiết đặt
trên cơ sở phối hợp hợp lý các bước NLV1 NLV2 NLV3
công việc
– Tuyến công việc, MMTB ổn định
– Dòng dịch chuyển NV L tương đối
liên tục
– Tính lặp lại cao
– Sản phẩm tiêu chuẩn
– Nhu cầu lớn
B
A
 Hệ thống sản xuất gián đoạn A
– MMTB được nhóm lại theo
chức năng
– Khả năng mềm dẻo cao
B

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG SẢN XUẤT DỊCH VỤ

 Tạo ra sản phẩm vô hình


 Sự khác biệt
– Khả năng sản xuất khó đo lường
– Tiêu chuẩn chất lượng khó thiết lập và kiểm soát
– Có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người cung ứng và khách hàng
– Khả năng tồn kho bị hạn chế
– Kết cấu chi phí và kết cấu tài sản
 Các chiến lược dịch chuyển cầu
– Duy trì lịch trình cố định
– Hẹn giờ
– Giao hàng sau
– Khuyến khích kinh tế đối với nhu cầu ngoài giờ cao điểm

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 Nội dung của quá trình sản xuất


– Quá trình lao động
– Quá trình công nghệ
– Giai đoạn công nghệ
– Bước công việc
 Y nghĩa
– Định mức lao động
– Tổ chức lao động
– Chất lượng sản phẩm
– Sử dụng hiệu quả MMTB

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 Nội dung của tổ chức sản xuất


– Trạng thái
 Hình thành cơ cấu sản xuất hợp lý
 Xác định loại hình sản xuất
 Bố trí sản xuất nội bộ xí nghiệp
– Quá trình
 Lựa chọn phương pháp tổ chức quá trình sản xuất
 Nghiên cứu chu kỳ sản xuất, rút ngắn chu kỳ sx
 Lập kế hoạch tiến độ sản xuất và tổ chức điều độ sản xuất

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 Yêu cầu của tổ chức sản xuất


– Bảo đảm sản xuất chuyên môn hoá
– Bảo đảm sản xuất cân đối
– Bảo đảm sản xuất nhịp nhàng đều đặn
– Bảo đảm sản xuất liên tục

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CƠ CẤU SẢN XUẤT

 Khái niệm: CCSX là tổng hợp


– Các bộ phận
– Hình thức xây dựng các bộ phận
– Sự phân bố về không gian
– Mối liên hệ sản xuất
 Các bộ phận
– Bộ phận sản xuất chính
– Bộ phận sản xuất phụ trợ
– Bộ phận sản xuất phụ
– Bộ phận phục vụ sx

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CƠ CẤU SẢN XUẤT

 Các cấp
– Phân xưởng
– Ngành
– Nơi làm việc
 Các nhân tố ảnh hưởng
– Chủng loại, kết cấu, yêu cầu chất lượng của sản phẩm
– Chủng loại, đặc tính của nguyên vật liệu
– Máy móc thiết bị
– Trình độ chuyên môn hoá và hiệp tác hoá

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


LOẠI HÌNH SẢN XUẤT

Số chủng loại Khối lượng của


Loại hình sx
công việc, chi tiết công việc, chi tiết

Khối lượng lớn 1 Rất nhiều

Hàng loạt Vài Nhiều

Đơn chiếc Nhiều Ít

Dự án Nơi làm việc tồn tại tạm thời

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


LOẠI HÌNH SẢN XUẤT

 Các nhân tố ảnh hưởng


– Trình độ chuyên môn hoá của xí nghiệp
– Mức độ phức tạp của kết cấu sản phẩm
– Qui mô sản xuất của xí nghiệp
 PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QTSX
– Phương pháp sản xuất dây chuyền
– Phương pháp sản xuất theo nhóm
– Phương pháp sản xuất đơn chiếc
– Phương pháp sản xuất đúng thời hạn

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN

 Đặc điểm: Sản xuất dây chuyền dựa trên cơ sở một quá trình
công nghệ sản xuất sản phẩm đã được nghiên cứu một cách tỉ
mĩ, phân chia thành nhiều bước công việc sắp xếp theo trình
tự hợp lý nhất, với thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập
thành quan hệ bội số với bước công việc ngắn nhất trên dây
chuyền
Dây chuyền sản xuất được phát kiến bởi Henry Ford của Hãng Ford và mốc là
việc cho ra đời mẫu xe ôtô Ford Model T năm 1908. Các công đoạn trong quá
trình sản xuất được đem ra phân tích kỹ lưỡng để chuyên môn hóa và hình thành
dây chuyền sản xuất. Dây chuyền sản xuất đã có những tiến bộ về mọi mặt trong
thế kỷ 20. Kể từ khi ra đời vào năm 1908 cho đến lúc bị ngừng sản xuất vào
ngày 26/5/1927, đã có hơn 15 triệu chiếc Model T; mẫu ô tô giá bình dân đầu
tiên trên thế giới; được bán ra

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN

 Các tham số của dây chuyền


T
r  nb .r  tb  0
Q
Q 1
W  
T r
 tb  m m
 tbi 
nb   
r 
n n
i 1
bi  
i 1  r 

np

L B
i 1
i

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN

 Cân đối dây chuyền là lựa chọn một tổ hợp các công việc
phù hợp để thực hiện ở mỗi nơi làm việc sao cho các công
việc được thực hiện theo trình tự khả thi và khối lượng thời
gian tương đối bằng nhau cần thiết cho mỗi nơi làm việc.
 Mục tiêu: cực tiểu hoá nhu cầu lao động và các phương
tiện sản xuất để sản xuất được một lương sản phẩm cho
trước
– Cực tiểu hoá số nơi làm việc để đạt chu kỳ cho trước
– Cực tiểu hoá chu kỳ của một số nơi làm việc cho trước
 Đánh giá cân đối dây chuyền
m
IT
IT  n.r   ti d 100
i 1 n.r
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN

 Một doanh nghiệp muốn lắp đặt một dây chuyền sản xuất
mới với mức sản xuất 360 sản phẩm/8 giờ. Thời gian và
trình tự các công việc cần tiến hành như sau:
CV TGHT CVT CV TGHT CVT
B 20 - I 20 E
C 25 - J 30 G
D 15 B K 23 H
E 9 B L 15 I,J
F 16 C M 15 L,N
G 13 D N 20 K
H 15 E,F
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN

D/15 G/13 J/30

B/20
E/9 I/20 L/15 M/15

C/25 F/16 H/15 K/23 N/20

CV TGHT CVT CV TGHT CVT


B 20 - I 20 E
C 25 - J 30 G
D 15 B K 23 H
E 9 B L 15 I,J
F 16 C M 15 L,N
G 13 D N 20 K
H 15 E,F
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
3600.8
rmt   80" / sp
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN 360

NLV Danh mục công việc CVchọn TGCL


I B(20) , C(25) B(20) 60
C(25) , D(15) , E(9) E(9) 51
C(25) , D(15) , I(20) D(15) 36
C(25), I(20) , G(13) G(13) 23
C(25) , I(20) , J(30) I(20) 3

II C(25), J(30) C(25) 55


J(30), F(16) F(16) 39
J(30), H(15) H(15) 24
J(30), K(23) K(23) 1
III J(30), N(20) N(20) 60
J(30) J(30) 30
L(15) L(15) 15
M(15) M(15) 0

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CHU KỲ SẢN XUẤT

 CKSX là khoảng thời gian từ khi đưa nguyên vật liệu vào
sản xuất cho đến khi chế tạo xong, kiểm tra và nhập kho
thành phẩm.

TCK   tcn   tvc   tkt   t gd   ttn

 Rút ngắn CKSX sẽ làm tăng năng suất


– Các biện pháp kỹ thuật
– Các biện pháp tổ chức

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG THỨC PHỐI HỢP BƯỚC CÔNG VIỆC

 Phương thức phối hợp tuần tự:


– Mỗi chi tiết của loạt chế biến phải chờ cho toàn bộ chi tiết của loạt
ấy được chế biến xong ở bước công việc trước mới được chuyển
sang chế biến ở bước công việc sau
– Có sự chờ đợi -> sản phẩm dở dang nhiều, thời gian công nghệ dài
– Ap dụng ở những bộ phận đảm nhiệm nhiều loại sản phẩm có qui
trình công nghệ khác nhau, sản xuất hàng loạt nhỏ, sản xuất đơn
chiếc

m
Tcntt  n ti
i 1

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG THỨC PHỐI HỢP BƯỚC CÔNG VIỆC

 Phương thức phối hợp song song


– Mỗi chi tiết sau khi được hoàn thành ở bước công việc trước được
chuyển ngay sang bước công việc sau, không phải chờ đợi cả loạt
– Không phải chờ đợi -> thời gian công nghệ ngắn
– Có sự nhàn rỗi ở các nơi làm việc
– Ap dụng tốt cho loại hình sản xuất khối lượng lớn

m
Tcnss   ti  (n  1)t max
i 1

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG THỨC PHỐI HỢP CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC

 Phương thức phối hợp hỗn hợp


– Kết hợp của phương thức phối hợp tuần tự và song song
– Khi bước công việc sau có thời gian chế biến dài hơn thì chuyển
song song
– Khi bước công việc sau có thời gian chế biến ngắn hơn thì chuyển
tuần tự cả loạt sao cho chi tiết cuối cùng của loạt được chế biến ở
bước công việc sau ngay khi nó được hoàn thành ở bước công việc
trước
– Loại bỏ sự nhàn rỗi ở các nơi làm việc
– Aïp dụng cho loại hình sản xuất hàng loạt
m
Tcnhh   ti  ( n  1)( t d   t n )
i 1

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BỐ TRÍ SẢN XUẤT

 Tầm quan trọng của vị trí sản xuất


– Ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
 Chất lượng
 Giá cả
 Tính sẵn sàng
– Ảnh hưởng đến chi phí
– Tác động tiềm ẩn
 Quan điểm hệ thống về vị trí doanh nghiệp

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ

 Các yếu tố liên quan đến thị trường


 Các yếu tố hữu hình
 Các yếu tố vô hình

 CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN THỊ TRƯỜNG


– Thị trường mục tiêu
– Vị trí của đối thủ cạnh tranh
– Vị trí của người cung cấp

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ

 CÁC YẾU TỐ HỮU HÌNH


– Giao thông vận tải
– Sự sẵn sàng và chi phí lao động
– Sự sẵn sàng và chi phí năng lượng
– Sự sẵn sàng và chi phí nguồn nước
– Chi phí xây dựng và chi phí vị trí
 CÁC YẾU TỐ VÔ HÌNH
– Sự phân vùng và qui định của pháp luật
– Thái độ của công chúng
– Khả năng mở rộng, phát triển
– Điều kiện sinh hoạt
– Y thức pháp luật

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÁC KỸ THUẬT LỰA CHỌN VỊ TRÍ

 Phân tích chi phí-lợi nhuận-qui mô (pt điểm nút)


 Phương pháp cho điểm
 Phương pháp ứng dụng bài toán vận tải

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHÂN TÍCH ĐIỂM NÚT

* C1 C 2  v1 v2 : TC1 TC 2 : VT2


* C1 C 2  v2 v1 : Q *
TC2=C2+v2Q

TC1  C1  v1Q *  C 2  v2 Q *  TC 2
TC1=C1+v1Q C1  C 2
Q 
*

v2  v1
C1

C2
Q1 Q : TC 2 TC1 : VT2
*

Q1 Q2
Q2 Q * : TC1 TC 2 : VT1
Q*

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM

TT Nhân tố Trg số VT A VT B VT C VT D

1 CPđất và xây dựng 0,10 60 80 90 85

2 C P hoạt động 0,15 80 90 90 80

3 Mật độ giao thông 0,25 90 85 60 70

4 Thuận tiện vào ra 0,20 75 90 80 90

5 Khu vực đổ xe 0,20 80 90 90 80

6 Thái đô, ý thức dân cư trong vùng 0,10 90 85 60 70

1 80,5 84,75 77,5 79

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BÀI TOÁN VẬN TẢI

T1 T2 .. . Tn T1 T2 Tn
P1 C11 C12 C1n P1 X11 X12 X1n
P2 C21 C22 C2n P2 X21 X22 X2n
...
Pm Cm1 Cm2 Cmn Pm Xm1 Xm2 Xmn

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BÀI TOÁN VẬN TẢI

HMT :
m n

C
i 1 j 1
ij X ij  min

HRB :
n

X
j 1
ij  Pi i  1, m

X
i 1
ij  Tj j  1, n
m n

P
i 1
i  T
j 1
j

X ij  0 i  1, m ; j  1, n

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BỐ TRÍ KHO

 Gọi Xi là trạng thái chọn của kho i


– Xi = 1 nếu kho i được chọn
– Xi = 0 nếu kho i không được chọn
 Gọi Cij là trạng thái phục vụ khu vực j của kho i
– Cij = Xi nếu kho i có phục vụ khu vực j
– Cij = 0 nếu kho i không phục vụ khu vực j
m
 HMT:
X
i 1
i  min

 HRB: m

c
i 1
ij 1 j  1, n

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BỐ TRÍ NHÀ XƯỞNG

 Mục đích
 Nhân tố ảnh hưởng
– Số lượng, chủng loại thiết bị
– Khối lượng các bước công việc

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


VẬN CHUYỂN NỘI BỘ

 Ý nghĩa
 Các phương tiện vận chuyển nội bộ
– Băng chuyền
– Xe tải công nghiệp
– Xe tự hành
– Cần cẩu
– Máy nâng

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÁC KIỂU BỐ TRÍ

 Bố trí theo dây


QCD
chuyền
QC N
 Bố trí theo công nghệ
 Bố trí vị trí cố định
QSP
 Bố trí kết hợp

Q1 Q2

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bố trí sản xuất
NỘI DUNG CHÍNH

1 VỊ TRÍ SẢN XUẤT

2 quan trọng, các qđịnh, pp lựa chọn vị trí)


(Tầm

2 BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT, DỊCH VỤ

4 tiêu, cách bố trí mặt bằng sản xuất, dịch vụ)


(Mục

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


VỊ TRÍ - TẦM QUAN TRỌNG

Giảm chi phí Thu hút khách hàng

Giảm giá thành Vị trí Nâng cao năng lực


sản phẩm cạnh tranh

Phát triển chiến lược Tầm quan trọng khác


phát triển

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN VỊ TRÍ

Xác định tiêu chuẩn đánh giá phương án

Nhân tố ảnh hưởng đến đặc điểm của DN

Phải khả thi và phù


Xác định các phương án định vị khác nhau hợp với mục tiêu DN

Lượng hoá các yếu tố và ra quyết định

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các yếu tố xác định lựa chọn vị trí

 Các yếu tố liên quan đến thị trường


 Các yếu tố hữu hình
 Các yếu tố vô hình

Các yếu tố liên quan đến thị trường

 Thị trường mục tiêu


 Vị trí đối thủ cạnh tranh
 Vị trí tương đối của các nhà cung cấp

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các yếu tố hữu hình

 Yếu tố giao thông vận tải


 Chi phí và sự sẵn sàng của nguồn lao động
 Chi phí và sự sẵn sàng của nguồn năng
lượng, nguồn nước
 Chi phí xây dựng và chi phí vị trí

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các yếu tố vô hình

Sự phân vùng và các quy định của pháp luật


Thái độ của công chúng
Khả năng mở rộng và phát triển
Điều kiện sinh hoạt
Ý thức pháp luật

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các xu hướng định vị doanh nghiệp

 Định vị ở nước ngoài

 Định vị ở khu công nghiệp, khu chế xuất

 Chia nhỏ doanh nghiệp đưa tới thị trường tiêu thụ

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Phương pháp đánh giá lựa chọn vị trí

 Phương pháp phân tích điểm nút

 Phương pháp bài toán vận tải

 Phương pháp khoảng cách - tải trọng

 Phương pháp mô hình toán tôí ưu

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Phương pháp phân tích điểm nút

LN/chi phí Dthu=QxP


TC2=C2+V2xQ

TC1=C1+V1xQ

Q*

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bài tập ví dụ
 Một công ty đang xem xét lựa chọn vị trí xí nghiệp mới với các thông tin sau:

Vị trí CP cố định(Trđ/năm) CP biến đổi (đ/sp)


A 350 980
a. B tổng cp lên trục
Vẽ đường 1500
toạ độ, xác định quy mô tốt 220
nhất có thể chọn ở mỗi
vị trí?C 1200 400
b. Chọn vị trí xí nghiệp nếu quy mô 1.550.000sp/năm

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ 1 CHIỀU
Toạ độ cơ sở mới được xác định như sau:

1 n
L= 
w i 1
Widi

Trong đó:
L: là toạ độ cơ sở mới
Wi: lượng hàng vận chuyển đến cơ sở i
di: Toạ độ cơ sở I so với một điểm nào
đó
lấy làm gốc toạ độ
W: Tổng lượng hàng vận chuyển phải
chở
đến n cơ sở

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


VD: Nhà máy A chuyên sản xuất hộp số cho tàu đánh cá
ven biển. Số liệu điều tra cho như sau:
Cơ sở hiện có Khoảng cách từ nhà máy Lượng vận chuyển
(Km) (sp/năm)
Phan thiết 164 210
Phan rang 310 240
Cam ranh 355 190
Nha trang 414 280
Tuy hoà 537 120
Quy nhơn 655 120
Quảng ngãi 826 60
Đà nẵng 936 220
Tổng cộng 1440

Để giảm chi phí vận chuyển (mỗi hộp số nặng 80kg) nhà máy muốn tìm một
địa điểm trên quốc lộ 1A để lập một kho phân phối. Kho này nên đặt ở đâu?

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Phương pháp khoảng cách - tải trọng

 Công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm:


dAB =
( x A  x B )  ( y A y B )
2 2

dAB =
x A  x B  y A 
 Tổng khoảng cách tải trọng: B
y
Ld(j) =
 lij d ij
Trong đó: Ld(j) là tổng khoảng cách tải trọng của phương án địa j

Lij là tải trọng cần vận chuyển giữa phương án điểm j đến i

dij là khoảng cách giữa phương án điểm j đến i

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bài tập ví dụ
 Chính quyền của một địa phương muốn xây dựng cơ sở tư vấn sức khoẻ cộng đồng.
Chính quyền này quan niệm rằng tổng mức khoảng cách - tải trọng thấp làm tăng cơ
hội cho dân chúng tiếp cận với dịch vụ này.
 Các toạ độ (km) các cụm dân cư cho ở bảng sau:

Khu vực A B C D E F G
X 2.5 2.5 5.5 5.0 8 7 9
Y 4.5 2.5 4.5 2 5 2 2.5
Dsố(1000ng) 2 5 10 7 10 20 14
 xác định toạ độ hợp lý

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Phương pháp mô hình toán tối ưu
 Công ty B xét lại viê ̣c bố trí cho các kho hàng hoá trong hệ thống các trung gian
ở những khu vực khác nhau để giảm tới mức thấp nhất sô kho cần thiết. Theo sơ
đồ bố trí hiê ̣n nay các kho có thể phục vụ tốt các khu vực như sau:

Kho Khu vực có thể phục vụ


A 1,5,7
B 1,2,5,7
C 1,3,5
D 2,4,5
E 3,4,6

Tìm số kho tối thiểu Fđáp ứng yêu cầu 4,5,6


G 1,5,6,7

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bố tríBốmặt
trí mặt
bằngbằng
sảnsản xuất & dịch vụ
xuất
Bố trí theo quá trình:
là bố trí theo thiết kế sản phẩm và các bước chế tạo

Ưu: linh hoạt, độc lập trong chế tạo bộ phận, chi tiết, giảm chi phí
bảo dưỡng

Nhược: Chi phí sản phẩm cao


Lịch sản xuất không ổn định
Sử dụng nhiên liệu kém hiệu quả.

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bố trí mặt bằng sản xuất (tt)
 Bố trí theo sản phẩm
Dòng nguyên liệu bố trí đi qua xưởng sản xuất, sử dụng máy móc
chuyên dùng

Ưu: Vận tốc sản xuất cao, chi phí sản phẩm giảm, chuyên
môn hoá lao động, giảm thời gian đào tạo, phát triển trình
độ sử dụng máy móc thiết bị

Nhược: Không linh hoạt, bị gián đoạn khi một công việc bị
trục trặc, chi phí bảo trì lớn

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bố trí mặt bằng sản xuất (tt)
 Cách bố trí vị trí cố định:

Định vị sản phẩm ở vị trí cố định và vận chuyển công nhân, máy
móc đến nơi sản xuất.

Ưu: Giảm chi phí vận chuyển và hư hỏng, có sự liên tục trong
công việc của người lao động

Nhược: Yêu cầu công nhân có kĩ thuật cao


Mức sử dụng máy móc thiết bị thấp

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bố trí mặt bằng dịch vụ
 Tuỳ thuộc vào bản chất tự nhiên và công cụ hổ trợ phối hợp và vận
chuyển dịch vụ của họ
 Vd: Ngân hàng, hàng không, nhà bán lẻ, nhà hàng, bảo hiểm, vận tải,
giải trí...

 Có hai cực trong bố trí mặt bằng dịch vụ:


- Dịch vụ bên ngoài
- Dịch vụ bên trong

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Ví dụ

 Mô ̣t xí nghiệp có 6 xưởng sản xuất, sau   Nhâ ̣n


Gởi A B C D E F
khi lâ ̣p kế hoạch sản xuất xác định qui
A 0 300 100 10 100 100
mô vận chuyển tối ưu, họ đã xây dựng
được ma trâ ̣n vâ ̣n chuyển tính bằng B 200 0 300 10 150 150

chuyến/ca như sau: C 50 150 0 10 200 300

D 50 350 300 0 50 100

E 20 20 20 10 0 500
F 10 10 10 0 0 0
 Ma trận chi phí vận chuyển
(đồng/chuyến/m)
I II III Nhâ ̣n
Gởi  A B C D E F
VI V IV A 0 2 2 2 2 2
B 5 0 5 5 5 5
Khoảng cách trung tâm hai xưởng C 3 3 0 3 3 3
kế tiếp nhau theo chiều ngang là D 8 8 8 0 8 8
20m, dọc là 30m. E 5 5 5 5 0 5
F 10 10 10 10 10 0

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUẢN LÝ KỶ THUẬT

 BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ



?
Bảo trì là mô ̣t chức năng của tổ chức sản xuất có liên quan đến
vấn đề bảo đảm cho nhà máy hoạt đô ̣ng trong mô ̣t tình trạng tốt

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các kiểu bảo trì

 Bảo trì hiê ̣u chỉnh


– Bảo trì hiêụ chỉnh là mô ̣t dạng bảo trì mà chúng ta thường nghĩ tới theo
cách thông thường nhất “ sửa chữa”
 Bảo trì dự phòng
– Bảo trì dự phòng là tổng hợp các biêṇ pháp tổ chức, kỹ thuâ ̣t về bảo
dưỡng, kiểm tra và sửa chữa, được tiến hành theo chu kỳ sửa chữa đã
quy định và theo kế hoạch nhằm hạn chế sự hao mòn, ngăn ngừa sự cố
máy móc thiết bị đảm bảo thiết bị luôn hoạt đô ̣ng trong trạng thái bình
thường

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Những ưu điểm của chương trình bảo trì dự phòng

 Giảm thời gian chết trong sản xuất


 An toàn hơn cho công nhân
 Ít phải sửa chữa khối lượng lớn lă ̣p đi lă ̣p lại
 Chi phí sửa chữa đơn giản trước khi hư hỏng nă ̣ng sẽ ít hơn, cần ít
phụ tùng thay thế hơn, mức dự phòng thấp hơn
 Tránh sản xuất ra tỷ lê ̣ phế phẩm cao, nâng cao đô ̣ tin câ ̣y của hệ
thống sản xuất

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Q Bảo trì dự phòng
U Ke ùm
A  Cơ sở của chế đô ̣ bảo trì dự phòng là mức đô ̣ hao mòn của máy móc
N thiết bị tuân theo mô ̣t quy luâ ̣t nhất định phụ thuô ̣c và đặc điểm chế
tạo, chế đô ̣ sử dụng và thời gian sử dụng
TB
T
R Mức độ hao mòn


N Cao
G
Ga á
p TB
Điểm giới hạn Kho â
ng g a á
p
TÍNH KHAÅ
N Thời
TRÖÔNG
gian sử dụng

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Mô ̣t chưong trình bảo trì dự phòng phải đảm bảo các tính chất sau

 Lấy dự phòng làm chính


 Công việc sửa chữa phải tiến hành theo kế hoạch
 Xác định trước được nô ̣i dung sửa chữa

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Nô ̣i dung cơ bản của bảo trì dự phòng

 Kiểm tra định kỳ


– Sửa chữa nhỏ hay còn gọi là sửa chữa thường xuyên
– Sửa chữa vừa
– Sửa chữa lớn
 Chu kỳ sửa chữa

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Bảo trì dự báo

 Thực chất nó là mô ̣t kiểu bảo trì dự phòng có sử dụng các
dụng cụ nhạy cảm
Báo động cao

Báo đô ̣ng thấp

Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Tám Chín

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Cân nhắc các chính sách bảo trì dự phòng

Công thức tính số lần hỏng hóc kỳ vọng trong vòng n tháng

Gọi Bn là số sự cố kỳ vọng giữa hai lần bảo trì.
Ta có:
n
Bn  N  p n  Bn 1 p1  Bn 2 p 2  .............  B1 p n1
1

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Chương 5
Hoạch Định Tổng Hợp

Th.S Hồ Nguyên
Khoa
Mục tiêu chính

Tầm quan trọng của hoạch định tổng hợp

Bản chất của công tác hoạch định tổng hợp

Chiến lược hoạch định tổng hợp thường sử dụng

Lập được một kế hoạch kinh doanh cho đơn vị

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
HĐTH là phát triển các kế hoạch
sản xuất trung hạn nhằm biến
đổi mức sản xuất phù hợp với nhu cầu và đạt hiệu quả kinh tế
cao.

Khả năng Khả năng


sản xuất Đối hợp đồng
của lực tượng gia công
lượng với bên
lao động ngoài

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Hoạch định tổng hợp

Mục
tiêu

Hiện Tối
thực ưu

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Sự cần thiết của hoạch định tổng hợp

A B
Title
Hệ
Title
Hoạt Nhu
thống
SP/ động cầu
sản
Dvụ phân thực
sai lệch về xuất nhu cầu dự
phối sự
thời gian giữa báo có thể
nhu cầu dự biến thiên với
báo và sản những dao
xuất thực sự động lớn

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các chiến lược đáp ứng nhu cầu thay đổi
duy trì mức
sản xuất
đủ để đáp
ứng điểm nhọn
của nhu cầu

duy trì mức


sản xuất thấp
hơn để nhu
cầu tăng sẽ Doanh nghiệp
sử dụng có khả năng sản
thêm giờ xuất cao đối
kết hợp làm phó với đỉnh
thêm giờ, cao của nhu cầu
tuyển thêm
công nhân

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các chiến lược đáp ứng nhu cầu thay đổi

 Doanh nghiệp có mức năng lực sản xuất thấp so với nhu
cầu

Doanh nghiệp có thể chọn và duy trì mức sản xuất nhất định, tồn
kho tích luỹ trong từng thời kì có nhu cầu thấp sẽ đáp ứng nhu
cầu ở đỉnh cao hoặc có thể quyết định mua hay tự sản xuât, dịch
chuyển cầu bởi cố gắng của Marketing

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các chiến lược cụ thể thường sử dụng

Biến đổi
tồn kho
Chiến lược hấp
thụ các dao động
Đặt
của nhu cầu hàng
sau

Dịch
chuyển
nhu cầu

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUỒN LỰC

 Căn cứ
– Phương án kế hoạch phác thảo
– Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm
– Định mức công nghệ
 Phương pháp hoạch định nhu cầu nguồn lực
– Phương pháp hoạch định khái quát
– Phương pháp hoạch định bằng định mức công nghệ

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÁCHTiếp cận Tiếp cận
TIẾP
CẬN
kiểu qui kiểu diễn
CỦA nạp (Từ giải (Từ
HĐTH
dưới lên) trên
xuống)

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Tiếp cận kiểu qui nạp (Từ dưới lên)

– Bắt đầu từ các phác thảo kế hoạch cho các sản phẩm chủ yếu hay
nhóm sản phẩm sau đó tổng hợp sự tác động của nó đến khả năng
của doanh nghiệp.
– Nếu nhu cầu về khả năng sản xuất phù hợp với khả năng sẵn có thì
kế hoạch được chấp nhận
– Nếu nhu cầu về khả năng sản xuất không phù hợp với khả năng sẵn
có thì phác thảo kế hoạch phải được xem xét lai cho đén khi có kế
hoạch mong muốn

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HĐTH KIỂU QUI NẠP

KH phác thảo

- QTCN
- ĐMCN HĐ nhu cầu nguồn lực
- Các tài liệu

Dự kiến tải trọng NLV K


C Có
Qđịnh đ/chỉnh
Đ/chỉnh ?
Kiểm tra
tính hiện thực DKTT<= KN
K
D
Kiểm tra
DKTT~ KN
tính tối ưu
K
D
Chấp nhận KH

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Phương pháp hoạch định khái quát
Sản phẩm Quý 1 Quý 2 Quý 3

A 150 80 100

B 210 250 240

Định mức hao phí nguồn Nơi làm việc Mức sử dụng
lực cho sản phẩm A và B, %
được tính bằng giờ với sản Tiện 35
phẩm A cần 6 giờ, sản
phẩm B cần 10 giờ. Mức Phay 40
huy động các nơi làm việc
Bào 25
bình quân thời kì trước như
sạu:

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Cách giải quyết được tiến hành theo các bước sau
Xác định tổng nhu cầu nguồn lực
Phân bổ nhu cầu trên từng nơi làm việc căn cứ vào mức độ huy
động nơi làm việc thời kì trước

Phương pháp hoạch định bằng định mức công nghệ

Định mức(h/sp)
Nơi làm việc
Sản phẩm A Sản phẩm B
Tiện 3 4
Phay 2 3
Bào 1 3

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Dự kiến tải trọng Khả năng sản xuất

Nơi làm việc Quý 1 Quý 2 Quý 3 Nơi làm việc Quý 1 Quý 2 Quý 3
Tiện 1290 1240 1320 Tiện 1300 1300 1300
Phay 930 910 960 Phay 950 950 950
Bào 780 830 840 Bào 860 860 860
Tổng 3000 2980 3120 Tổng 3110 3110 3110

Hệ số đảm nhiệm
Nơi làm việc Quý 1 Quý 2 Quý 3
Dự kiến tải trọng
Hệ số đảm nhiệm =Khả năng sản xuất
Tiện 0.992 0.954 1.015
Phay 0.979 0.958 1.011
Bào 0.907 0.965 0.977
Tổng 2.878 2.877 3.003
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
CÁCH TIẾP CẬN DIỄN GIẢI

Phát triển kế hoạch tổng hợp


trước sau đó sẽ phân bố cho
các kế hoạch riêng lẻ.

Dựa vào đánh giá chủ


Sử dụng mô hình quan để đề ra các
toán để tối ưu hoá phương án sau đó xác
các kế hoạch định kế hoạch tốt nhất

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI
Caïc dæîkiãûn âãøláûp kãúhoaûch

DÂãöra caïc phæång aïn vãökn saín xuáút

Tênh chi phê hoaûch âënh

Chæa täút
Nháûn xeït

Täút

Kãúhoaûch âæåüc cháúp nháûn

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TUÝ

Ngaìy saín xuaït Nhu cáö


u thaïng Täö
n kho âáöu kyì

Quyî tgian/CN Mæïc SX/thaïng Täö


n kho täúi thiãøu

Täøng säúgiåìLâäü
ng cáö
n thiãút

Chi phê täö


n kho
SäúCN cáön thiãút

CNCT>CNHT ?
Täøng chi phê
hoaûch dënh
Tàng Giaím

SäúCN hiãûn taûi Cp biãú


n âäøilao âäü
ng

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI TỒN KHO THUẦN TUÝ

Nhu cáöu//thaïng Täön kho täúi thiãøu Ngaìy sx/thaïng

Nhu cáöu têch luyî Mæïc sx cáön thiãút Ngaìy sx têch luyî

Täön kho Mæïc sx håüp lyï SäúCN cáön thiãút


âáöu kyì

Mæïc sx têch luyî


Chi phê biãún âäøi lao âäüng

Täön kho cuäúikyì

Chi phê täön kho Täøng chi phê hoaûch âënh

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP BIẾN ĐỔI TỒN KHO VÀ THÊM GIỜ

Säúcäng nhán Ngaìy saín xuáút Nhu cáöu

Mæïc SX/ngaìy Ngaìy SX têch luyî Nhu cáöu têch luyî

Mæïc SX têch luyî Täön kho dæûkiãún Täön kho âáöu kyì

D
>=ghaûn Thiãúu?
C
S
K
Täön kho cuäúi kyì
Laìm thãm Täøng mæïc sx

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG, THÊM GIỜ, CHỜ VIỆC

Säú CN cáön thiãút trong thaïng Säú CN hiãûn coï

Thæìa, thiãúu ? Säú thaïng thiãúu

Täøng säú giåì laìm thãm/CN


Säú thaïng thæìa

Täøng chi phê laìm thãm/CN


Täøng säú giåì nhaìn räùi

TCPTG/CN>=
Täøng säú giåì nhaìn räùi/CN CPtangCN

Täøng chi phê nhaìn räùi/CN


Tàng cäng nhán

TCPNR/CN>=
Giaím cäng nhán
CPgiaímCN

Täøng chi phê biãún âäøi Lâäüng

Thãm giåì, chåì viãûc

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG

 Mức sản xuất trong tháng = Nhu cầu/tháng + Tkho đầu kỳ + Tkho cuối kỳ
 Số giờ lao động cần thiết = Mức sản xuất trong tháng X định mức lao động
 Quỹ thời gian của 1 CN/tháng = Số ngày lđộng/tháng X Số giờ lđộng/ngày
 Số CN cần trong tháng = Số giờ lđ cần thiết / Quỹ thời gian của 1 CN/tháng
 CN cần th sau < CN cần th trước => giảm CN = CNCTTT – CNCTS
 CN cần th sau > CN cần th trước => tăng CN = CNCTTS- CNCTT
 Cphí biến đổi lđộng = (Số CN tăng X cphí tăng 1 CN) + (Số CN giảm X cphí giảm 1 CN)
 Cphí tồn kho = (Tồn kho đầu tháng+ Tồn kho cuối tháng )/2 X CPTK 1SP/tháng

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


BIẾN ĐỔI TỒN KHO

 Nhu cầu tích luỹ ti = nhu cầu tích luỹ t(i-1) + nhu cầu ti
 Số SPCSX ti = TKTT ti + NCTL ti - TK đầu kỳ
 Số NSXTL ti = Số NSXTL t(i-1) + Số NSX ti
 Mức SXDK ti = Số SPCSX ti / Số NSXTL ti
 Mức sản xuất cần thiết = max (MSXTL ti)
 Số CNCT = round (MSXCT x ĐMLĐ) / SGLĐ/ngày
 Mức SXHL = (SCNCT x SGLĐ/ngày) / ĐMLĐ
 MSXTL ti = MSXHL x SNSXTL ti
 TKCTi = TKĐK + MSXTL ti - NCTL ti

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG BÀI TOÁN QUI HOẠCH TUYẾN TÍNH

 Phương pháp hình học


 Phương pháp bài toán vận tải

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Chương 6
Quản Trị Vật Liệu
Mục tiêu chương

1 Nắm được hoạt động quản trị vật liệu trong doanh
nghiệp

2 Xác định được số lượng tồn kho, đối với tồn kho 1 kỳ

3 Hiểu và ứng dụng các hệ thống tồn kho

4 Ứng dụng kỷ thuật phân loại ABC trong quản lý tồn kho

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Khái niệm về quản trị vật liệu

Quản trị nguyên vật liệu là một chức năng chịu trách nhiệm lên kế hoạch, tiếp
nhận, cất trữ, vận chuyển, và kiểm soát nguyên vật liệu nhằm sử dụng tốt các
nguồn lực cho việc phục vụ khách hàng cho việc đáp ứng mục tiêu của công ty.

Đầu vào Quá trình chuyển hoá Đầu ra

Mua sắm

Kho NVL

Kho nhà phân phối

Khách hàng
hàng
Gởi
Kho SP
Các giai đoạn sản xuất
nhâ ̣n
Tiếp
cấp

Kho BTP

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Quản trị vật liệu

Mục tiêu

Giữ nguyên Cung cấp ở


vật liệu ở mức những thời
hợp lý điểm thích
hợp

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Nhiệm vụ của quản trị vật liệu

Kiểm soát sản xuất

Tiếp nhận
Vận chuyển

Gởi hàng
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
Mua sắm

Các chi phí hàng hoá


và dịch vụ thường chiếm
phần lớn các chi phí của
Tác động khả năng công ty
sử dụng hiệu
Vị trí
quả các nguồn lực

Thực hiện các


quan hệ giữa công
ty với bên ngoài

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Các loại nhu cầu mua sắm

Nhóm
1: Nhóm
2: Nhóm
3:
Mua sắm không
thường xuyên,
số lượng ít, Mua sắm
có giá trị một lần, Mua sắm khối
bằng tiền nhỏ hoặc không lượng lớn,
thường xuyên, sử dụng theo
có giá trị lớn thời gian hoặc
mua ở những
vị trí phức tạp
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
Tiến trình mua sắm

Bước 1: Xác định các yêu cầu từ các bộ phận chức năng khác
Bước 2: Xác định các đặc trưng kĩ thuật và chủng loại cần phải đáp ứng

Bước 3: Gộp nhóm mặt hàng giống nhau, hoặc có thể từ một người cung cấp

Bước 4: Tìm hiểu giá với các nguyên vật liệu đặc biệt

Bước 5: Đánh giá các mặt hàng về giá cả, chất lượng và khả năng giao hàng.

Bước 6: Chọn nhà cung cấp

Bước 7: Theo dõi các đơn hàng có đến đúng hạn không

Bước 8: Theo dõi việc tiếp nhận

Bước 9: Lưu giữ các tài liệu liên quan đến việc mua sắm

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Tồn kho

Rút ngắn thời gian cần thiết để hệ thống


sản xuất đáp ứng yêu cầu

Phân bố chi phí cố định cho các đơn hàng


Nguyên
Nhân Đảm bảo sản xuất và số lượng công nhân
khi nhu cầu biến đổi
Tồn Bảo vệ công ty trước các sự kiện làm đình trệ sản xuất
kho
Đảm bảo sự mềm dẻo trong hệ thống sản xuất

Tồn kho cũng có thể tồn tại trong các tuyến vận chuyển

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Tồn kho

Phân
Loại

Tồn kho Tồn kho


1 kỳ nhiều kỳ

Tồn kho Tồn kho


Nhu cầu độc lập Nhu cầu phụ thuộc

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHÂN TÍCH BIÊN TẾ TỒN KHO MỘT KỲ

 Nhu cầu không biết chắc nhưng dự đoán được theo một dãy
phân bố xác suất nào đó
 Nếu dự trữ thừa, chịu chi phí là
– Cu = Giá mua - Giá trị thu hồi
 Nếu dự trữ thiếu, mất đi lợi nhuận
– Co = Giá bán - Giá mua
 Khả năng xảy ra dự trữ thiếu: P(D) : xác suất tích luỹ từ mức
cầu cao nhất đến mức D
 Chi phí kỳ vọng của dự trữ thiếu: P(D).Co
 Chi phí kỳ vọng của dự trữ thừa: [1-P(D)].Cu

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


PHÂN TÍCH BIÊN TẾ TỒN KHO MỘT KỲ

 Dự trữ được tăng thêm khi:


P(D )C o  [1  P(D )]C u
 D tăng thì P(D) giảm dần
 Dự trữ tối ưu tại: P * (D )C o  [1  P * (D )]C u

Cu
P (D ) 
*

C u  Co
 Dự trữ sao cho P(D) không nhỏ hơn P*(D)

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


TỒN KHO NHIỀU KỲ

 Nhu cầu độc lập là nhu cầu về một mặt hàng xuất phát từ
người sử dụng bên ngoài tổ chức có tồn kho
– Nhu cầu ở đầu ra của hệ thống
– Phải dự đoán
– Phải có dự trữ bảo hiểm
 Nhu cầu phụ thuộc là nhu cầu có liên quan trực tiếp với việc
sản xuất mặt hàng khác
– Nhu cầu ở đầu vào hay trong quá trình sản xuất
– Được tính ra từ nhu cầu độc lập
– Ít dự trữ bảo hiểm

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


CÁC HỆ THỐNG TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

 Hệ thống số lượng cố định


 Hệ thống thời gian định trước
 Hệ thống min-Max
 Hệ thống phân bổ ngân sách

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG SỐ LƯỢNG CỐ ĐỊNH

 Mỗi khi bổ sung thì tồn kho sẽ được


bổ sung cùng một lượng đã được xác
định trước
 Số lượng: qui mô tối ưu
 Thời gian: khi tồn kho giảm đến mức
đặt hàng lại Lr Lr
– Lr = d. Lt
 Thích hợp với mặt hàng có mức tiêu
dùng ổn định

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG TỒN KHO THỜI GIAN ĐỊNH TRƯỚC

 Tồn kho sẽ được bổ sung sau các


khoảng thời gian xác định trước
 Số lượng: số lượng cần thiết để
nâng mức tồn kho lên đến một giá
trị xác định trước.
 Thời gian: định kỳ
 Thích hợp với các mặt hàng cùng bổ
sung một lần

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG TỒN KHO MIN-MAX

 Định kỳ kiểm tra tồn kho


 Nếu tồn kho thấp hơn mức tối thiểu
nào đó thì đặt hàng
Max
 Nếu tồn kho còn nhiều hơn mức tối
thiểu thì không đặt hàng, chờ đến kỳ
kiểm tra sau
 Khối lượng đặt hàng: khối lượng để
nâng mức tồn kho lên đến mức đã xác
định trước
min
 Thích hợp với những mặt hàng không
đắt tiền

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


HỆ THỐNG TỒN KHO

 Hệ thống tồn kho phân bổ ngân sách


– Mua sắm trong phạm vi ngân sách được phân bổ
 Phân loại ABC
– Xác định mức sử dụng hàng năm bằng giá trị
– Sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức sử dụng
– Xác định tỉ lệ % tích luỹ số mặt hàng
– Xác định tỉ lệ % mức sử dụng tích luỹ
– Phân loại:
 Loại A: 10-20% mặt hàng; 60-80% mức sử dụng
 Loại B: mức tăng % mặt hàng tương đương mức tăng % mức sử
dụng
 Loại C: còn lại

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Add your company slogan
Chương 7
Quản Trị Tồn Kho
Nhu Cầu Độc Lập
PHÂN TÍCH CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TỒN KHO

 Chi phí tăng khi tồn kho tăng


– Chi phí vốn
– Chi phí kho
CP
– Bảo hiểm
– Hao hụt, hư hỏng
– Rủi ro kinh doanh
 Chi phí giảm khi tồn kho tăng
– Chi phí đặt hàng
– Giảm giá do chiết khấu khối lượng
lớn
– Chi phí thiết đặt sản xuất
– Chi phí cạn dự trữ TK

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUI MÔ ĐẶT HÀNG HIỆU QUẢ (EOQ)

 Giả thiết:
– Mức sử dụng xác định và đều
– Đơn giá hàng hoá không phụ thuộc qui mô đặt hàng
– Toàn bộ khối lượng hàng hoá của đơn hàng được giao cùng thời điểm
– Thời gian đặt hàng tính vừa đủ, khi nhận hàng tồn kho bằng không, không gây
cạn dự trữ
– Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào qui mô đặt hàng
– Chi phí tồn kho là tuyến tính theo số lượng của mặt hàng tồn kho

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUI MÔ ĐẶT HÀNG HIỆU QUẢ (EOQ)

 Tổng chi phí = Chi phí đặt hàng + Chi phí tồn kho
Da Q
TC  S H
Q 2
 Mục tiêu: TC -> min
 Điều kiện để TC -> min:  ( TC )
0
Q

 Qui mô đặt hàng hiệu quả: 2DaS


EOQ 
H

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUI MÔ ĐẶT HÀNG HIỆU QUẢ (EOQ)

Imax=
EOQ

Ibq= EOQ/2

Imin=0

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUI MÔ LÔ SẢN XUẤT TỐI ƯU (EPL)

 Mức sản xuất / thời kỳ: p


 Mức tiêu dùng / thời kỳ: d
 Mức tồn kho / thời kỳ: (p-d)
 Thời gian sản xuất đơn hàng: T=Q/p
 Tiêu thụ trong thời gian sản xuất đơn hàng: d.T= d.Q/p
 Tồn kho tích luỹ: Q(1-d/p)
 Giả thiết Imin = 0 -> Imax = Q(1-d/p)
 Tổng chi phí:
Da Q d 
TC (Q)  S  1   H
Q 2 p

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


QUI MÔ LÔ SẢN XUẤT TỐI ƯU (EPL)

 Mục tiêu: TC(Q) -> min


 Điều kiện: (TC
Q
)
0

2DaS
 Qui mô lô sản xuất tối ưu: EPL 
 d
H1  
 p
Q = EPL

d.Q/p
Imax = (1-d/p)Q

(1-d/p)Q

Q/p
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ


 Chiết khấu giảm giá:
C 0 : Q  Q1
C 0  C1  ...  C n
C1 : Q 1  Q  Q 2
Q1  Q 2 ...  Q n
C2 : Q 2  Q Q3
C i (Q ) 
...
Cn : Qn  Q
 Chi phí tồn kho: H = % Ci(Q)
Da Q
 Tổng chi phí TC (Q )  S  H  Ci (Q).Da
Q 2
 Mục tiêu TC(Q) -> min
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ

TC

DaC0

Q1 Q2
C0 C1 C2
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ

 Bước 1: Tính EOQ ở mức giá thấp nhất Cn


– Nếu thỏa mãn điều kiện: EOQ>= Qn thì đặt hàng ở mức EOQ
– Nếu không thỏa mãn điều kiện thì sang bước 2
 Bước 2: Tăng mức giá lên, tính lại EOQ, kiểm tra điều kiện ở mức giá mới này
– Nếu không thỏa mãn đk thì lập lại bước 2
– Nếu thỏa mãn đk thì sang bước 3
 Bước 3: Tính tổng chi phí ở:
– Mức đặt hàng bằng EOQ cuối cùng vừa tính được
– Các mức cận dưới của các khoảng đặt hàng có mức giá thấp hơn
 Chọn mức đặt hàng có tổng chi phí thấp nhất

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


DỰ TRỮ BẢO HIỂM

 Mức tồn kho đặt hàng lại: Lr = d.Lt


 Dự trữ bảo hiểm

Lr
GT kyì voüng cuía NC
trong TGDÂH

Ibh Sæí duûng DTBH

Lt
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
DỰ TRỮ BẢO HIỂM

 Khi có dự trữ bảo hiểm, Lr  d  Lt  I bh


 Các nhân tố ảnh hưởng đến DTBH
 Chi phí thiệt hai của cạn dự trữ
 Chi phí bảo quản dự trữ
 Mức độ giao động của nhu cầu
 Số tình thế gây cạn dự trữ
 Phương pháp xác định cạn dự trữ
 Phương pháp trực giác
 Phương pháp chính sách mức phục vụ
 Phương pháp cân nhắc chi phí cạn dự trữ

Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21


Add your company slogan
[ Add your company slogan ]

You might also like