Professional Documents
Culture Documents
?
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
Khái niệm sản xuất
Sản xuất?
Xã hội
Môi trường
bên ngoài
Nguồn
Nhân lực Khoa học
Marketing
Tài chính
Kế toán MIS
Đối thủ
cạnh tranh
Bên trong
Chính phủ
HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Lao động
Quá trình Sản phẩm/dịch vụ
Vốn
chuyển hoá
Thông tin
Thông tin
bên ngoài
Dòng thông tin phản hồi
HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Đặc tính
– Cung cấp hàng hoá hay dịch vụ
– Chuyển hoá các đầu vào thành các đầu ra
Đặc điểm cơ bản của sản xuất hiện đại
– Thừa nhận vị trí của sản xuất
– Quan tâm nhiều đến chất lượng
– Quan tâm đến kiểm soát chi phí
– Tập trung hoá và chuyên môn hoá
– Tính mềm dẻo
– Cơ khí hoá và tự động hoá
– Ưng dụng Công nghệ thông tin
– Sử dụng nhiều mô hình, mô phỏng toán học hổ trợ ra quyết định
Các cấp
– Phân xưởng
– Ngành
– Nơi làm việc
Các nhân tố ảnh hưởng
– Chủng loại, kết cấu, yêu cầu chất lượng của sản phẩm
– Chủng loại, đặc tính của nguyên vật liệu
– Máy móc thiết bị
– Trình độ chuyên môn hoá và hiệp tác hoá
Đặc điểm: Sản xuất dây chuyền dựa trên cơ sở một quá trình
công nghệ sản xuất sản phẩm đã được nghiên cứu một cách tỉ
mĩ, phân chia thành nhiều bước công việc sắp xếp theo trình
tự hợp lý nhất, với thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập
thành quan hệ bội số với bước công việc ngắn nhất trên dây
chuyền
Dây chuyền sản xuất được phát kiến bởi Henry Ford của Hãng Ford và mốc là
việc cho ra đời mẫu xe ôtô Ford Model T năm 1908. Các công đoạn trong quá
trình sản xuất được đem ra phân tích kỹ lưỡng để chuyên môn hóa và hình thành
dây chuyền sản xuất. Dây chuyền sản xuất đã có những tiến bộ về mọi mặt trong
thế kỷ 20. Kể từ khi ra đời vào năm 1908 cho đến lúc bị ngừng sản xuất vào
ngày 26/5/1927, đã có hơn 15 triệu chiếc Model T; mẫu ô tô giá bình dân đầu
tiên trên thế giới; được bán ra
L B
i 1
i
Cân đối dây chuyền là lựa chọn một tổ hợp các công việc
phù hợp để thực hiện ở mỗi nơi làm việc sao cho các công
việc được thực hiện theo trình tự khả thi và khối lượng thời
gian tương đối bằng nhau cần thiết cho mỗi nơi làm việc.
Mục tiêu: cực tiểu hoá nhu cầu lao động và các phương
tiện sản xuất để sản xuất được một lương sản phẩm cho
trước
– Cực tiểu hoá số nơi làm việc để đạt chu kỳ cho trước
– Cực tiểu hoá chu kỳ của một số nơi làm việc cho trước
Đánh giá cân đối dây chuyền
m
IT
IT n.r ti d 100
i 1 n.r
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN
Một doanh nghiệp muốn lắp đặt một dây chuyền sản xuất
mới với mức sản xuất 360 sản phẩm/8 giờ. Thời gian và
trình tự các công việc cần tiến hành như sau:
CV TGHT CVT CV TGHT CVT
B 20 - I 20 E
C 25 - J 30 G
D 15 B K 23 H
E 9 B L 15 I,J
F 16 C M 15 L,N
G 13 D N 20 K
H 15 E,F
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN
B/20
E/9 I/20 L/15 M/15
CKSX là khoảng thời gian từ khi đưa nguyên vật liệu vào
sản xuất cho đến khi chế tạo xong, kiểm tra và nhập kho
thành phẩm.
m
Tcntt n ti
i 1
m
Tcnss ti (n 1)t max
i 1
TC1 C1 v1Q * C 2 v2 Q * TC 2
TC1=C1+v1Q C1 C 2
Q
*
v2 v1
C1
C2
Q1 Q : TC 2 TC1 : VT2
*
Q1 Q2
Q2 Q * : TC1 TC 2 : VT1
Q*
TT Nhân tố Trg số VT A VT B VT C VT D
T1 T2 .. . Tn T1 T2 Tn
P1 C11 C12 C1n P1 X11 X12 X1n
P2 C21 C22 C2n P2 X21 X22 X2n
...
Pm Cm1 Cm2 Cmn Pm Xm1 Xm2 Xmn
HMT :
m n
C
i 1 j 1
ij X ij min
HRB :
n
X
j 1
ij Pi i 1, m
X
i 1
ij Tj j 1, n
m n
P
i 1
i T
j 1
j
X ij 0 i 1, m ; j 1, n
HRB: m
c
i 1
ij 1 j 1, n
Mục đích
Nhân tố ảnh hưởng
– Số lượng, chủng loại thiết bị
– Khối lượng các bước công việc
Ý nghĩa
Các phương tiện vận chuyển nội bộ
– Băng chuyền
– Xe tải công nghiệp
– Xe tự hành
– Cần cẩu
– Máy nâng
Q1 Q2
Chia nhỏ doanh nghiệp đưa tới thị trường tiêu thụ
TC1=C1+V1xQ
Q*
1 n
L=
w i 1
Widi
Trong đó:
L: là toạ độ cơ sở mới
Wi: lượng hàng vận chuyển đến cơ sở i
di: Toạ độ cơ sở I so với một điểm nào
đó
lấy làm gốc toạ độ
W: Tổng lượng hàng vận chuyển phải
chở
đến n cơ sở
Để giảm chi phí vận chuyển (mỗi hộp số nặng 80kg) nhà máy muốn tìm một
địa điểm trên quốc lộ 1A để lập một kho phân phối. Kho này nên đặt ở đâu?
dAB =
x A x B y A
Tổng khoảng cách tải trọng: B
y
Ld(j) =
lij d ij
Trong đó: Ld(j) là tổng khoảng cách tải trọng của phương án địa j
Lij là tải trọng cần vận chuyển giữa phương án điểm j đến i
Khu vực A B C D E F G
X 2.5 2.5 5.5 5.0 8 7 9
Y 4.5 2.5 4.5 2 5 2 2.5
Dsố(1000ng) 2 5 10 7 10 20 14
xác định toạ độ hợp lý
Ưu: linh hoạt, độc lập trong chế tạo bộ phận, chi tiết, giảm chi phí
bảo dưỡng
Ưu: Vận tốc sản xuất cao, chi phí sản phẩm giảm, chuyên
môn hoá lao động, giảm thời gian đào tạo, phát triển trình
độ sử dụng máy móc thiết bị
Nhược: Không linh hoạt, bị gián đoạn khi một công việc bị
trục trặc, chi phí bảo trì lớn
Định vị sản phẩm ở vị trí cố định và vận chuyển công nhân, máy
móc đến nơi sản xuất.
Ưu: Giảm chi phí vận chuyển và hư hỏng, có sự liên tục trong
công việc của người lao động
E 20 20 20 10 0 500
F 10 10 10 0 0 0
Ma trận chi phí vận chuyển
(đồng/chuyến/m)
I II III Nhâ ̣n
Gởi A B C D E F
VI V IV A 0 2 2 2 2 2
B 5 0 5 5 5 5
Khoảng cách trung tâm hai xưởng C 3 3 0 3 3 3
kế tiếp nhau theo chiều ngang là D 8 8 8 0 8 8
20m, dọc là 30m. E 5 5 5 5 0 5
F 10 10 10 10 10 0
OÏ
N Cao
G
Ga á
p TB
Điểm giới hạn Kho â
ng g a á
p
TÍNH KHAÅ
N Thời
TRÖÔNG
gian sử dụng
Thực chất nó là mô ̣t kiểu bảo trì dự phòng có sử dụng các
dụng cụ nhạy cảm
Báo động cao
Công thức tính số lần hỏng hóc kỳ vọng trong vòng n tháng
Gọi Bn là số sự cố kỳ vọng giữa hai lần bảo trì.
Ta có:
n
Bn N p n Bn 1 p1 Bn 2 p 2 ............. B1 p n1
1
Th.S Hồ Nguyên
Khoa
Mục tiêu chính
Mục
tiêu
Hiện Tối
thực ưu
A B
Title
Hệ
Title
Hoạt Nhu
thống
SP/ động cầu
sản
Dvụ phân thực
sai lệch về xuất nhu cầu dự
phối sự
thời gian giữa báo có thể
nhu cầu dự biến thiên với
báo và sản những dao
xuất thực sự động lớn
Doanh nghiệp có mức năng lực sản xuất thấp so với nhu
cầu
Doanh nghiệp có thể chọn và duy trì mức sản xuất nhất định, tồn
kho tích luỹ trong từng thời kì có nhu cầu thấp sẽ đáp ứng nhu
cầu ở đỉnh cao hoặc có thể quyết định mua hay tự sản xuât, dịch
chuyển cầu bởi cố gắng của Marketing
Biến đổi
tồn kho
Chiến lược hấp
thụ các dao động
Đặt
của nhu cầu hàng
sau
Dịch
chuyển
nhu cầu
Căn cứ
– Phương án kế hoạch phác thảo
– Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm
– Định mức công nghệ
Phương pháp hoạch định nhu cầu nguồn lực
– Phương pháp hoạch định khái quát
– Phương pháp hoạch định bằng định mức công nghệ
– Bắt đầu từ các phác thảo kế hoạch cho các sản phẩm chủ yếu hay
nhóm sản phẩm sau đó tổng hợp sự tác động của nó đến khả năng
của doanh nghiệp.
– Nếu nhu cầu về khả năng sản xuất phù hợp với khả năng sẵn có thì
kế hoạch được chấp nhận
– Nếu nhu cầu về khả năng sản xuất không phù hợp với khả năng sẵn
có thì phác thảo kế hoạch phải được xem xét lai cho đén khi có kế
hoạch mong muốn
KH phác thảo
- QTCN
- ĐMCN HĐ nhu cầu nguồn lực
- Các tài liệu
A 150 80 100
Định mức hao phí nguồn Nơi làm việc Mức sử dụng
lực cho sản phẩm A và B, %
được tính bằng giờ với sản Tiện 35
phẩm A cần 6 giờ, sản
phẩm B cần 10 giờ. Mức Phay 40
huy động các nơi làm việc
Bào 25
bình quân thời kì trước như
sạu:
Định mức(h/sp)
Nơi làm việc
Sản phẩm A Sản phẩm B
Tiện 3 4
Phay 2 3
Bào 1 3
Nơi làm việc Quý 1 Quý 2 Quý 3 Nơi làm việc Quý 1 Quý 2 Quý 3
Tiện 1290 1240 1320 Tiện 1300 1300 1300
Phay 930 910 960 Phay 950 950 950
Bào 780 830 840 Bào 860 860 860
Tổng 3000 2980 3120 Tổng 3110 3110 3110
Hệ số đảm nhiệm
Nơi làm việc Quý 1 Quý 2 Quý 3
Dự kiến tải trọng
Hệ số đảm nhiệm =Khả năng sản xuất
Tiện 0.992 0.954 1.015
Phay 0.979 0.958 1.011
Bào 0.907 0.965 0.977
Tổng 2.878 2.877 3.003
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
CÁCH TIẾP CẬN DIỄN GIẢI
Chæa täút
Nháûn xeït
Täút
Täøng säúgiåìLâäü
ng cáö
n thiãút
CNCT>CNHT ?
Täøng chi phê
hoaûch dënh
Tàng Giaím
Nhu cáöu têch luyî Mæïc sx cáön thiãút Ngaìy sx têch luyî
Mæïc SX têch luyî Täön kho dæûkiãún Täön kho âáöu kyì
D
>=ghaûn Thiãúu?
C
S
K
Täön kho cuäúi kyì
Laìm thãm Täøng mæïc sx
TCPTG/CN>=
Täøng säú giåì nhaìn räùi/CN CPtangCN
TCPNR/CN>=
Giaím cäng nhán
CPgiaímCN
Mức sản xuất trong tháng = Nhu cầu/tháng + Tkho đầu kỳ + Tkho cuối kỳ
Số giờ lao động cần thiết = Mức sản xuất trong tháng X định mức lao động
Quỹ thời gian của 1 CN/tháng = Số ngày lđộng/tháng X Số giờ lđộng/ngày
Số CN cần trong tháng = Số giờ lđ cần thiết / Quỹ thời gian của 1 CN/tháng
CN cần th sau < CN cần th trước => giảm CN = CNCTTT – CNCTS
CN cần th sau > CN cần th trước => tăng CN = CNCTTS- CNCTT
Cphí biến đổi lđộng = (Số CN tăng X cphí tăng 1 CN) + (Số CN giảm X cphí giảm 1 CN)
Cphí tồn kho = (Tồn kho đầu tháng+ Tồn kho cuối tháng )/2 X CPTK 1SP/tháng
Nhu cầu tích luỹ ti = nhu cầu tích luỹ t(i-1) + nhu cầu ti
Số SPCSX ti = TKTT ti + NCTL ti - TK đầu kỳ
Số NSXTL ti = Số NSXTL t(i-1) + Số NSX ti
Mức SXDK ti = Số SPCSX ti / Số NSXTL ti
Mức sản xuất cần thiết = max (MSXTL ti)
Số CNCT = round (MSXCT x ĐMLĐ) / SGLĐ/ngày
Mức SXHL = (SCNCT x SGLĐ/ngày) / ĐMLĐ
MSXTL ti = MSXHL x SNSXTL ti
TKCTi = TKĐK + MSXTL ti - NCTL ti
1 Nắm được hoạt động quản trị vật liệu trong doanh
nghiệp
2 Xác định được số lượng tồn kho, đối với tồn kho 1 kỳ
4 Ứng dụng kỷ thuật phân loại ABC trong quản lý tồn kho
Quản trị nguyên vật liệu là một chức năng chịu trách nhiệm lên kế hoạch, tiếp
nhận, cất trữ, vận chuyển, và kiểm soát nguyên vật liệu nhằm sử dụng tốt các
nguồn lực cho việc phục vụ khách hàng cho việc đáp ứng mục tiêu của công ty.
Mua sắm
Kho NVL
Khách hàng
hàng
Gởi
Kho SP
Các giai đoạn sản xuất
nhâ ̣n
Tiếp
cấp
Kho BTP
Mục tiêu
Tiếp nhận
Vận chuyển
Gởi hàng
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
Mua sắm
Nhóm
1: Nhóm
2: Nhóm
3:
Mua sắm không
thường xuyên,
số lượng ít, Mua sắm
có giá trị một lần, Mua sắm khối
bằng tiền nhỏ hoặc không lượng lớn,
thường xuyên, sử dụng theo
có giá trị lớn thời gian hoặc
mua ở những
vị trí phức tạp
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
Tiến trình mua sắm
Bước 1: Xác định các yêu cầu từ các bộ phận chức năng khác
Bước 2: Xác định các đặc trưng kĩ thuật và chủng loại cần phải đáp ứng
Bước 3: Gộp nhóm mặt hàng giống nhau, hoặc có thể từ một người cung cấp
Bước 4: Tìm hiểu giá với các nguyên vật liệu đặc biệt
Bước 5: Đánh giá các mặt hàng về giá cả, chất lượng và khả năng giao hàng.
Bước 7: Theo dõi các đơn hàng có đến đúng hạn không
Bước 9: Lưu giữ các tài liệu liên quan đến việc mua sắm
Tồn kho cũng có thể tồn tại trong các tuyến vận chuyển
Phân
Loại
Nhu cầu không biết chắc nhưng dự đoán được theo một dãy
phân bố xác suất nào đó
Nếu dự trữ thừa, chịu chi phí là
– Cu = Giá mua - Giá trị thu hồi
Nếu dự trữ thiếu, mất đi lợi nhuận
– Co = Giá bán - Giá mua
Khả năng xảy ra dự trữ thiếu: P(D) : xác suất tích luỹ từ mức
cầu cao nhất đến mức D
Chi phí kỳ vọng của dự trữ thiếu: P(D).Co
Chi phí kỳ vọng của dự trữ thừa: [1-P(D)].Cu
Cu
P (D )
*
C u Co
Dự trữ sao cho P(D) không nhỏ hơn P*(D)
Nhu cầu độc lập là nhu cầu về một mặt hàng xuất phát từ
người sử dụng bên ngoài tổ chức có tồn kho
– Nhu cầu ở đầu ra của hệ thống
– Phải dự đoán
– Phải có dự trữ bảo hiểm
Nhu cầu phụ thuộc là nhu cầu có liên quan trực tiếp với việc
sản xuất mặt hàng khác
– Nhu cầu ở đầu vào hay trong quá trình sản xuất
– Được tính ra từ nhu cầu độc lập
– Ít dự trữ bảo hiểm
Giả thiết:
– Mức sử dụng xác định và đều
– Đơn giá hàng hoá không phụ thuộc qui mô đặt hàng
– Toàn bộ khối lượng hàng hoá của đơn hàng được giao cùng thời điểm
– Thời gian đặt hàng tính vừa đủ, khi nhận hàng tồn kho bằng không, không gây
cạn dự trữ
– Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào qui mô đặt hàng
– Chi phí tồn kho là tuyến tính theo số lượng của mặt hàng tồn kho
Tổng chi phí = Chi phí đặt hàng + Chi phí tồn kho
Da Q
TC S H
Q 2
Mục tiêu: TC -> min
Điều kiện để TC -> min: ( TC )
0
Q
Imax=
EOQ
Ibq= EOQ/2
Imin=0
2DaS
Qui mô lô sản xuất tối ưu: EPL
d
H1
p
Q = EPL
d.Q/p
Imax = (1-d/p)Q
(1-d/p)Q
Q/p
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ
Chiết khấu giảm giá:
C 0 : Q Q1
C 0 C1 ... C n
C1 : Q 1 Q Q 2
Q1 Q 2 ... Q n
C2 : Q 2 Q Q3
C i (Q )
...
Cn : Qn Q
Chi phí tồn kho: H = % Ci(Q)
Da Q
Tổng chi phí TC (Q ) S H Ci (Q).Da
Q 2
Mục tiêu TC(Q) -> min
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ
TC
DaC0
Q1 Q2
C0 C1 C2
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU GIẢM GIÁ
Lr
GT kyì voüng cuía NC
trong TGDÂH
Lt
Th.S Hồ Nguyên Khoa 06/08/21
DỰ TRỮ BẢO HIỂM