Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuyen de PSS TT N
Slide Chuyen de PSS TT N
BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ: ỨNG DỤNG PSS/ADEPT
TRONG TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH TỔN
THẤT ĐIỆN NĂNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG
ÁP KHU VỰC TỈNH GIA LAI
NỘI DUNG
Gia Lai là một tỉnh Tây nguyên, diện tích tự nhiên lớn
(15.536,92 km2), dân số 1,39 triệu người; chiều dài từ Bắc đến
Nam là 178km, chiều rộng từ Đông sang Tây là 157km, gồm 01
thành phố, 02 thị xã và 14 huyện với tổng cộng 223 xã phường,
Địa lý: thị trấn; toàn bộ có điện chiếm 100%.
GLPC đã bán lẻ đến tận hộ dân trên phạm vi 219 xã, phường,
thị trấn (hiện có 3 xã và 1 thị trấn thuộc huyện Chư Prông do
Cty CP Điện Gia Lai bán lẻ đến hộ dân)
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
1- Khái quát chung:
Khối lượng lưới điện của GLPC rất lớn dàn trải trên phạm vi rộng;
sản lượng điện tiêu thụ nhỏ; phụ tải phân tán; thương phẩm chủ
yếu là bán lẻ qua lưới hạ áp các TBA công cộng (chiếm 72%);
Địa lý:
Thời tiết nắng hạn ngày càng khốc liệt và kéo dài; sản lượng thủy
điện phát giảm so với các năm trước, đây chính là những nguyên
nhân chủ yếu làm tăng TTĐN trên lưới điện.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ĐẤU NỐI LƯỚI PP: 26 NMTĐ – 126,65MW
NGUỒN ĐIỆN
ÁP DỤNG
TRIỆT ĐỂ CHUẨN BỊ ĐẦY TỐI ƯU KẾ
CÔNG NGHỆ ĐỦ NHÂN HOẠCH CÔNG
HOTLINE, LỰC, VẬT TƯ TÁC, TẬN
GIẢM 271 GIẢM 240
THUÊ ĐỘI TRƯỚC MỖI DỤNG TỐI ĐA
PHÚT SAIDI PHÚT SAIDI
HOTLINE PC ĐỢT CÔNG CẮT ĐIỆN
KONTUM HỖ TÁC KẾT HỢP
TRỢ LƯỚI 110KV
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.2- Công nghệ sửa chữa, vệ sinh hotline:
1.653 VỊ TRÍ
KÊNH TRUYỀN
KẾT NỐI TÍN UPDATE 100% SƠ ĐỒ VÀ TẠO KẾT NỐI DATABASE TỪ SCADA
HIỆU VỀ TTĐK SANG DMS LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
GIẢI PHÁP:
- THAY THẾ DẦN CÁC RƠLE
TRUNG THẾ: KHÓ KHĂN: THỜI GIAN BẰNG RƠLE COSφ.
NĐ: 81 CỤM – 28,2 MVAR - HIỆN VẪN CÒN NHIỀU CỤM TỤ BÙ - ĐÓNG CẮT HỢP LÝ CÁC CỤM TỤ
KH: 1 CỤM – 1,8 MVAR VẬN HÀNH THEO THỜI GIAN NÊN BÙ THEO MÙA, CÔNG SUẤT
CHƯA ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ BÙ. THỰC TẾ PHỤ TẢI.
HẠ THẾ:
NĐ: 1.145 CỤM – 46,28 MVAR - CÔNG SUẤT ĐẶT TỤ BÙ KHÁCH HÀNG - TÍNH TOÁN, ĐIỀU CHUYỂN CÁC
KH: 1.065 CỤM – 98,66 MVAR LỚN (57,4%) GÂY KHÓ KHĂN TRONG CỤM TỤ BÙ TRUNG THẾ GIỮA
VIỆC QUẢN LÝ CSPK TRÊN LƯỚI. CÁC XUẤT TUYẾN, CÁC ĐƠN VỊ
TỔNG: 174, 94 MVAR - TRONG NĂM 2018 SẼ CHUYỂN
TOÀN BỘ CÁC BỘ TỤ BÙ TRUNG
ÁP SANG BÙ TỰ ĐỘNG (24 BỘ).
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.5- ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN:
1. LẬP PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH CƠ BẢN, PHƯƠNG THỨC SỰ CỐ, PHỤC VỤ CÁC
NGÀY LỄ TRONG NĂM HỢP LÝ THEO NHU CẦU PHỤ TẢI, THEO MÙA
2. HUY ĐỘNG CÔNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÁC NMTĐ ĐẢM BẢO THEO THÔNG BÁO
HUY ĐỘNG NGUỒN HÀNG TUẦN CỦA CPC.
4. THEO DÕI ĐẢM BẢO ĐIỆN ÁP THANH CÁI TRẠM 110KV THEO BIỂU ĐỒ ĐIỆN ÁP.
5. KIỂM SOÁT CHẶT CHẼ CẮT ĐIỆN THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN THEO KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC TUẦN, THÁNG, NĂM.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.6- THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH QLKT:
EVNCPC TTHT
TRUNG THẾ: 53.264 CỘT – 77.851 ẢNH.
CRM CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN CÂY SƠ ĐỒ & UPLOAD HÌNH ẢNH SỰ CỐ VÀO CTR.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.7- CÔNG TÁC KHÁC:
KỂ TỪ NĂM 2014, GLPC ĐÃ DỒN TOÀN LỰC VÀO CÔNG TÁC GIẢM TTĐN:
- LẬP PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH HỢP LÝ THEO MÙA, NHU CẦU PHỤ TẢI
- THAY THẾ ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ ĐO ĐẾM, VẬN HÀNH HIỆU QUẢ HỆ THỐNG RF-
GIẢM TỔN SPIDER
THẤT ĐIỆN
NĂNG - HOÁN CHUYỂN CÁC TBA QUÁ TẢI, NON TẢI THEO MÙA
- THEO DÕI SÁT SAO CÁC TBA TỔN THẤT TRÊN 8%, 10%.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.8- Giải pháp giảm TTĐN truyền tải (TT):
- THI CÔNG ĐÚNG TIẾN ĐỘ CÁC CÔNG TRÌNH ĐTXD, SCL, DỰ ÁN…
NGOÀI CÁC GIẢI PHÁP VỀ MẶT KỸ THUẬT, KINH DOANH NHƯ ĐÃ NÊU, GLPC:
GIẢM TỔN - ỨNG DỤNG TRIỆT ĐỂ CÁC TÍNH NĂNG PHẦN MỀM PSS/ADEP, MDMS, CMIS.. ĐỂ
THẤT ĐIỆN TÍNH TOÁN, GIAO KẾ HOẠCH VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỰC HIỆN CỦA TỪNG ĐIỆN
LỰC, TỪNG XUẤT TUYẾN ĐZ TRUNG ÁP (>2,0%, 3,0%...) ĐỂ KHẮC PHỤC TRIỆT ĐỂ.
NĂNG
NĂNG 1.50
1.00
0.50
0.00
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Phần II: CƠ SỞ ÁP DỤNG VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
TÍNH TOÁN TTĐN
2. Phương pháp tính tổn thất điện năng lưới điện trung áp:
∆A = ∆P0 . T + ∆Pmax . T . Kđt
- ∆P0: tổn thất không tải của MBA (các Điện lực lấy thống nhất tổn thất không tải
MBA theo tiêu chuẩn công tác của CPC)
- Pmax: công suất cực đại của từng xuất tuyến lấy từ chương trình MDMS.
∆Pmax: sử dụng chương trình PSS/Adept để tính toán.
(T . Kđt: حmax thời gian tổn thất công suất lớn nhất)
Kđt: hệ số đồ thị ảnh hưởng đến TTĐN trong giai đoạn tính toán
Phần II: CƠ SỞ ÁP DỤNG VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
TÍNH TOÁN TTĐN
2. Phương pháp tính tổn thất điện năng lưới điện trung áp (tt):
Kđt = ∑ (S/Smax)2 . 1/24
S, Smax: giá trị phụ tải đầu xuất tuyến tại các thời điểm t, t max
- Chọn ngày làm việc điển hình trong năm
- Lấy biểu đồ phụ tải 24 giờ của ngày điển hình từ MDMS
- Chọn Smax của các giờ (S0 giờ đến S24 giờ)
- Kđt0 = ∑ (S0/Smax)2 . 1/24
- Kđt1 = ∑ (S1/Smax)2 . 1/24
- Kđt = K1 + K2 + K3 + … + K24
- File tính toán Kđt: File Data\File_mau_tinh_toan.xls
- File tính toán ∆Pmax : 04.CHUPUH GUI_P4\FILE PSS 2016\PSSS_2016\PSS_chuPuh
t1.adp (File PSS/Adept sẽ trình bày trực tiếp, chi tiết hơn)
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
1. Sơ lược:
Trong những năm trước đây, Công ty Điện lực Gia Lai tính toán tổn thất điện năng
hàng năm để giao kế thực hiện cho các đơn vị trực thuộc bằng phương pháp cổ
điển, lệ thuộc nhiều vào kinh nghiệm vận hành để tính toán các thông số T max, max
… nên dẫn đến kết quả cuối cùng chưa phản ánh chính xác số liệu thực tế thực
hiện.
Hiện tại, tại các đo đếm ranh giới, xuất tuyến đầu nguồn trong toàn PCGL đều đã
được lắp đặt công tơ điện tử và có lắp đặt đo xa nên có thể thu thập được toàn bộ
số liệu điện năng của lưới điện nhờ phần mềm DSPM-EVNCPC. Kết hợp số liệu ghi
nhận được từ đo xa để áp dụng vào phần mềm tính toán lưới điện PSS/Adept,
chúng ta hoàn toàn có thể tính toán một cách tương đối chính xác tổn thất điện
năng thực hiện.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TỔN THẤT
XT474
Thông số tính toán tổn thất điện năng
Tổng sản lượng Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần trăm
Tháng Pmax ΔPfe ΔAtháng điện nhận dự trăm tổn tổn thất đã giảm Ghi chú
Stt tính toán (MW) ΔPcu_MBA + ΔPđz L.L_MBA T Kđt (kWh) kiến thất dự kiến 5% so với tính
PSS/A (kW) (giờ) (kWh) (%) toán (%)
(kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13)
1 Tháng 01 4.61 90.52 20.22 744 0.425 43,685 1,427,606 3.06 2.91
File tổng hợp kết 2 Tháng 02 4.78 95.75 20.22 672 0.576 50,645 1,610,268 3.15 2.99
quả sau tính toán 3 Tháng 03 4.64 88.36 20.22 744 0.593 53,999 1,895,054 2.85 2.71
TTĐN khu vực 4 Tháng 04 4.05 67.05 20.22 720 0.477 37,569 1,720,717 2.18 2.07
ChưPưh 5 Tháng 05 3.87 60.09 20.22 744 0.538 39,112 1,361,879 2.87 2.73
04.CHUPUH GUI_P 6 Tháng 06 3.37 45.63 20.22 720 0.501 31,010 1,507,176 2.06 1.95
4\TTDN DL CHUP 7 Tháng 07 3.83 59.34 20.22 744 0.547 39,210 1,284,875 3.05 2.90
UH DU KIEN 2016. 8 Tháng 08 3.02 37.79 20.22 744 0.516 29,544 1,414,829 2.09 1.98
xls 9 Tháng 09 3.32 45.46 20.22 720 0.473 30,041 1,240,395 2.42 2.30
10 Tháng 10 4.01 66.12 20.22 744 0.425 35,966 1,364,435 2.64 2.50
11 Tháng 11 4.81 96.57 20.22 720 0.576 54,601 1,533,879 3.56 3.38
12 Tháng 12 5.09 106.80 20.22 744 0.593 62,133 1,618,896 3.84 3.65
Phần tổn thất lưới trung áp 22kV XT474/E50 507,513 18,591,328 2.73 2.59
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TỔN THẤT
XT476E50 CỦA ĐIỆN LỰC CHƯ SÊ
Thông số tính toán tổn thất điện năng
Tổng sản lượng điện Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tổn thất
Stt Tháng tính toán Pmax ΔPcu_MBA + ΔPfe T ΔAtháng nhận dự kiến tổn thất dự kiến đã giảm 5% so với tính Ghi chú
(MW) ΔPđz Kđt (kWh) (kWh) (%) toán (%)
L.L_MBA (kW) (giờ)
PSS/A (kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13)
1 Tháng 01 4.19 97.44 24.26 744 0.425 48,889 1,870,661 2.61 2.48
2 Tháng 02 4.03 88.42 24.26 672 0.427 41,700 1,854,204 2.25 2.14
3 Tháng 03 4.61 113.49 24.26 744 0.488 59,300 2,283,318 2.60 2.47
4 Tháng 04 4.49 110.58 24.26 720 0.497 57,052 2,050,611 2.78 2.64
File tổng hợp kết 5
6
Tháng 05
Tháng 06
2.30
2.07
23.70
26.23
24.26
24.26
744
720
0.410
0.455
25,283
26,065
1,301,476
888,043
1.94
2.94
1.85
2.79
quả sau tính toán 7
8
Tháng 07
Tháng 08
2.45
2.40
33.89
25.17
24.26
24.26
744
744
0.419
0.421
28,606
25,931
894,142
1,002,848
3.20
2.59
3.04
2.46
TTĐN khu vực 9
10
Tháng 09
Tháng 10
2.28
2.96
29.85
50.34
24.26
24.26
720
744
0.390
0.427
25,856
34,058
897,239
1,091,083
2.88
3.12
2.74
2.97
ChưPưh 11
12
Tháng 11
Tháng 12
3.85
4.07
81.80
90.60
24.26
24.26
720
744
0.488
0.497
46,241
51,564
1,241,031
1,272,649
3.73
4.05
3.54
3.85
04.CHUPUH GUI_P Phần tổn thất lưới trung áp 22kV XT476/E50 470,547 17,213,314 2.73 2.60
4\TTDN DL CHUP
UH DU KIEN 2016.
xls
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TỔN THẤT NĂM 2016
XT471EAHL
Thông số tính toán tổn thất điện năng Tỷ lệ phần trăm
Tổng sản lượng Tỷ lệ phần
Stt Tháng Pmax ΔAtháng điện nhận dự kiến trăm tổn thất tổn thất đã giảm Ghi chú
tính toán (MW) ΔPcu_MBA + ΔPđz ΔPfe T Kđt (kWh) 5% so với tính
PSS/A (kW) L.L_MBA (kW) (giờ) (kWh) dự kiến (%)
toán (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13)
1 Tháng 01 3.84 77.71 17.12 744 0.452 38,869 1,133,237 3.43 3.26
File tổng hợp kết 2 Tháng 02 3.89 79.55 17.12 672 0.452 35,666 1,118,381 3.19 3.03
quả sau tính toán 3 Tháng 03 3.39 60.85 17.12 744 0.523 36,426 1,357,037 2.68 2.55
TTĐN khu vực 4 Tháng 04 3.54 64.96 17.12 720 0.480 34,772 1,246,795 2.79 2.65
5 Tháng 05 2.90 43.32 17.12 744 0.498 28,790 956,406 3.01 2.86
ChưPưh
6 Tháng 06 2.03 22.37 17.12 720 0.533 20,909 882,090 2.37 2.25
04.CHUPUH GUI_P
7 Tháng 07 2.27 26.57 17.12 744 0.455 21,737 818,411 2.66 2.52
4\TTDN DL CHUP
UH DU KIEN 2016. 8 Tháng 08 2.25 27.30 17.12 744 0.494 22,769 1,033,450 2.20 2.09
xls 9 Tháng 09 2.11 24.35 17.12 720 0.398 19,307 829,521 2.33 2.21
10 Tháng 10 2.72 38.33 17.12 744 0.452 25,628 981,977 2.61 2.48
11 Tháng 11 3.80 74.30 17.12 720 0.523 40,318 1,116,927 3.61 3.43
12 Tháng 12 4.23 94.11 17.12 744 0.480 46,342 1,248,090 3.71 3.53
Phần tổn thất lưới trung áp 22kV XT476/E50 371,533 13,154,880 2.82 2.68
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN LƯỚI TRUNG ÁP CỦA ĐIỆN LỰC CHƯ PƯH
Chỉ tiêu điện năng dự kiến Chỉ tiêu điện năng đã thực hiện tháng Chỉ tiêu điện năng dự kiến từ tháng Chỉ tiêu điện năng tính toán dự kiến
(1-9) 10÷12 cả năm
quả sau Tổng cộng tổn thất trung áp 1,349,593 48,959,523 2.76 2.62 813,578 32,618,790 2.49 308,223 10,426,333 2.96 1,121,800 43,045,123 2.61
tính Tổn thất lưới 22kV XT474/E50 507,513 18,591,328 2.73 2.59 283,423 12,238,908 2.32 117,317.77 4,106,553.70 2.86 400,740 16,345,462 2.45
toán Tổn thất lưới 22kV XT476/E50 470,547 17,213,314 2.73 2.60 345,150 12,887,072 2.68 102,669.33 3,277,057.46 3.13 447,819 16,164,129 2.77
TTĐN Tổn thất lưới 22kV XT471/EHL 371,533 13,154,880 2.82 2.68 185,005 7,492,810 2.47 88,235.42 3,042,721.64 2.90 273,240 10,535,532 2.59
khu vực Tổn thất hạ áp trạm công cộng 2,081,389 34,842,760 5.97 5.67 1,250,447 23,655,050 5.29 1,900,494 31,696,869 6.00
TỔNG CỘNG: 3,430,982 48,959,523 7.01 6.66 2,064,025 32,618,790 6.33 3,022,294 43,045,123 7.02
ChưPưh
04.CHU
PUH GUI
_P4\TT
DN DL C
HUPUH
DU KIEN
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
Hiện nay, GLPC đang QLVH hơn 4200 trạm biến áp phụ tải, phụ tải thay đổi liên
tục theo thời gian, theo từng mùa vụ trong năm. Việc cập nhật phụ tải để
phục vụ công tác tính toán, phân tích lưới điện trong PSS/Adept sẽ gặp rất
nhiều khó khăn vì phải cập nhật bằng tay, cần nhiều nhân lực thực hiện…Vì
vậy, GLPC đề nghị EVNCPC nghiên cứu ứng dụng DMS vào QLVH lưới điện dần
thay thế cho PSS/Adept.
Phần IV- KẾT LUẬN, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ