You are on page 1of 40

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

CÔNG TY ĐIỆN LỰC GIA LAI

BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ: ỨNG DỤNG PSS/ADEPT
TRONG TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH TỔN
THẤT ĐIỆN NĂNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG
ÁP KHU VỰC TỈNH GIA LAI
NỘI DUNG

1- SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở GLPC

2- CƠ SỞ ÁP DỤNG VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN TTĐN

3- BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN

4- KẾT LUẬN, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ


Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
1- Khái quát chung:

Gia Lai là một tỉnh Tây nguyên, diện tích tự nhiên lớn
(15.536,92 km2), dân số 1,39 triệu người; chiều dài từ Bắc đến
Nam là 178km, chiều rộng từ Đông sang Tây là 157km, gồm 01
thành phố, 02 thị xã và 14 huyện với tổng cộng 223 xã phường,
Địa lý: thị trấn; toàn bộ có điện chiếm 100%.

GLPC đã bán lẻ đến tận hộ dân trên phạm vi 219 xã, phường,
thị trấn (hiện có 3 xã và 1 thị trấn thuộc huyện Chư Prông do
Cty CP Điện Gia Lai bán lẻ đến hộ dân)
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
1- Khái quát chung:

Khối lượng lưới điện của GLPC rất lớn dàn trải trên phạm vi rộng;
sản lượng điện tiêu thụ nhỏ; phụ tải phân tán; thương phẩm chủ
yếu là bán lẻ qua lưới hạ áp các TBA công cộng (chiếm 72%);

Địa lý:
Thời tiết nắng hạn ngày càng khốc liệt và kéo dài; sản lượng thủy
điện phát giảm so với các năm trước, đây chính là những nguyên
nhân chủ yếu làm tăng TTĐN trên lưới điện.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC

2-Nguồn & lưới điện:

11 TBA 110KV – TỔNG DUNG LƯỢNG: 521 MVA

NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ĐẤU NỐI LƯỚI PP: 26 NMTĐ – 126,65MW

NGUỒN ĐIỆN

NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN BÃ MÍA AYUNPA: 12MW

TRẠM PIN MẶT TRỜI XÃ TRANG 100KW, HỆ THỐNG PIN MẶT


TRỜI ÁP MÁI 50KW TẠI NĐH SẢN XUẤT CÔNG TY
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
2- Nguồn & lưới điện:

Hạng mục Đơn vị Ngành điện Khách hàng Tổng cộng


1. ĐƯỜNG DÂY 35KV Km 301,11 151,02 452,13
2. ĐƯỜNG DÂY 22KV Km 3.309,03 747,28 4.056,31
3. ĐƯỜNG DÂY 0,4KV Km 4.286,15 189,95 4.476,09
4. TRẠM TRUNG GIAN Trạ m 9 2 11
4.1. DUNG LƯỢNG TTG kVA 50.200 9.600 59.800
LƯỚI ĐIỆN
5. TRẠM PHÂN PHỐI Trạ m 2.778 1.497 4.275
5.1. DUNG LƯỢNG TPP kVA 437.651 310.090 747.741
6. RECLOSER Bộ 193 6 199
7. LBS/DCCT Bộ 58 2 60
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3- Tình hình sản xuất kinh doanh:

Chỉ tiêu Đơn vị Thực hiện Kế hoạch % thực hiện


1. CÔNG SUẤT PMAX MW 237
2. SẢN LƯỢNG Tr.kWh 1.134,79
3. ĐIỆN THƯƠNG PHẨM Tr.kWh 778,218 1.059 73,4%
4. ĐIỆN TỔN THẤT % 3,67 4,62 -0,95%
5. MAIFI SỰ CỐ Lầ n 2,65 3,659 72,4%
6. SAIDI SỰ CỐ Phú t 125,5 135 93%
7. SAIFI SỰ CỐ Lầ n 2,493 4,594 54,3%
8. MAIFI BTBD Lầ n 0,004 0,034 11,8%
9. SAIDI BTBD Phú t 332,2 476 69,8%
10. MAIFI BTBD Lầ n 1,763 4,568 38,6%
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.1- Giải pháp nâng cao ĐTCCCĐ:
GIẢM SỰ CỐ

CẢI TẠO, GIẢI PHÁP


THAY THẾ LẮP ĐẶT
LẮP MỚI LẮP ĐẶT KHÁC: LẮP
DÂY TRẦN 54KM DÂY
49 SỬ DỤNG CHỐNG BỔ SUNG
TRUNG ÁP THỨ TƯ
RECLOSER VỆ SINH CAMERA SÉT VAN TIẾP ĐỊA,
BẰNG DÂY LÀ DÂY
THUỘC DỰ HOTLINE NHIỆT THÔNG CHUẨN
BỌC TRUNG
ÁN KHÉP LƯỚI KIỂM TRA MINH CHO HÓA VẬT
TRONG TÍNH ĐI
VÒNG ĐIỆN VÀO LƯỚI ĐIỆN 2 KHU TƯ DỰ
THÀNH DƯỚI DÂY
LƯỚI ĐIỆN MÙA KHÔ VÀO GIỜ VỰC PHÒNG,
PHỐ, THỊ DẪN KHU
TRUNG ÁP CAO ĐIỂM PLEIKU & PHÁT
XÃ, TT VỰC
TỈNH GIA ĐỨC CƠ QUANG
HUYỆN… PLEIKU
LAI 2017 HLT
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.1- Giải pháp nâng cao ĐTCCCĐ (tt):
CÔNG TÁC BTBD

ÁP DỤNG
TRIỆT ĐỂ CHUẨN BỊ ĐẦY TỐI ƯU KẾ
CÔNG NGHỆ ĐỦ NHÂN HOẠCH CÔNG
HOTLINE, LỰC, VẬT TƯ TÁC, TẬN
GIẢM 271 GIẢM 240
THUÊ ĐỘI TRƯỚC MỖI DỤNG TỐI ĐA
PHÚT SAIDI PHÚT SAIDI
HOTLINE PC ĐỢT CÔNG CẮT ĐIỆN
KONTUM HỖ TÁC KẾT HỢP
TRỢ LƯỚI 110KV
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.2- Công nghệ sửa chữa, vệ sinh hotline:

ĐẤU NỐI THIẾT BỊ, TBA

XỬ LÝ LÈO, THAY SỨ HỎNG


9 THÁNG: 338 CÔNG TÁC SAIDI: 271,2 PHÚT
SỬA CHỮA HOTLINE SAIFI: 2,617 LẦN
XỬ LÝ SỰ CỐ

CÔNG TÁC LƯỚI KHÁCH


HÀNG
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.2- Công nghệ sửa chữa, vệ sinh hotline (tt):

1.653 VỊ TRÍ

7.311 CÁCH ĐIỆN


ĐÀO TẠO CẤP CHỨNG
VỆ SINH HOTLINE 43 THIẾT BỊ ĐƯỜNG DÂY NHẬN THỰC HIỆN CÔNG
TÁC VỆ SINH HOTLINE
CHO 36 CNKT
77 TBA PHÂN PHỐI

13 TRẠM CHUYÊN DÙNG: TRI ÂN


KHÁCH HÀNG 2017
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.3- VẬN HÀNH HỆ THỐNG SCADA- TTĐK:

TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

LẮP GATEWATE, THAY THẾ RƠLE CŨ, CẤU HÌNH NGĂN LỘ


GIAI ĐOẠN 1:
TRUNG ÁP 3 TRẠM 110KV: PLEIKU, AYUNPA, CHƯ PRÔNG
CHÍNH THỨC
VẬN HÀNH HỆ 179 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT ĐƯỢC LẮP MODEM 3G- KẾT NỐI
THỐNG TỪ NGÀY
VỀ TTĐK
18/05/2018

TRẠM TRUNG GIAN F7 TRÀ BÁ: NÂNG CẤP RECLOSER, LẮP


MODEM 3G KẾT NỐI VỀ TTĐK.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.3- VẬN HÀNH HỆ THỐNG SCADA- TTĐK (tt):

VẬN HÀNH TTĐK XA TỪ NGÀY 27/06/2018

ĐƯA VÀO VẬN HÀNH ĐIỀU KHIỂN XA 2 TBA 110KV: MANG


YANG & ĐỨC CƠ
GIAI ĐOẠN 2:
MỞ RỘNG
TRUNG TÂM HOÀN THÀNH THI CÔNG KẾT NỐI VỀ TTĐK 3 TBA 110KV:
ĐIỀU KHIỂN DIÊN HỒNG, CHƯ PRÔNG, CHƯ SÊ

ĐANG THI CÔNG KẾT NỐI 2 TBA 110KV: AN KHÊ, KBANG


Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.3- VẬN HÀNH HỆ THỐNG SCADA- TTĐK (tt):
THIẾT BỊ TRẠM 110KV: CÁP QUANG + DỰ PHÒNG ĐƯỜNG
TRUYỀN 3G THIẾT LẬP GIAO THỨC VPN OPEN.

TRẠM F7 & THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT DZ: INTERNET 3G THIẾT


LẬP GIAO THỨC VPN OPEN

KÊNH TRUYỀN
KẾT NỐI TÍN UPDATE 100% SƠ ĐỒ VÀ TẠO KẾT NỐI DATABASE TỪ SCADA
HIỆU VỀ TTĐK SANG DMS LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI

ĐANG PHỐI HỢP EMEC, TTCS KHÁCH HÀNG ÁNH XẠ CƠ SỞ


DỮ LIỆU TỪ SCADA/DMS VỚI CRM, DSPM PHỤC VỤ QLVH VÀ
PHÂN TÍCH LƯỚI ĐIỆN MỘT CÁCH TRỰC QUAN
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.4- BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG TRÊN LƯỚI:

GIẢI PHÁP:
- THAY THẾ DẦN CÁC RƠLE
TRUNG THẾ: KHÓ KHĂN: THỜI GIAN BẰNG RƠLE COSφ.
NĐ: 81 CỤM – 28,2 MVAR - HIỆN VẪN CÒN NHIỀU CỤM TỤ BÙ - ĐÓNG CẮT HỢP LÝ CÁC CỤM TỤ
KH: 1 CỤM – 1,8 MVAR VẬN HÀNH THEO THỜI GIAN NÊN BÙ THEO MÙA, CÔNG SUẤT
CHƯA ĐẢM BẢO HIỆU QUẢ BÙ. THỰC TẾ PHỤ TẢI.
HẠ THẾ:
NĐ: 1.145 CỤM – 46,28 MVAR - CÔNG SUẤT ĐẶT TỤ BÙ KHÁCH HÀNG - TÍNH TOÁN, ĐIỀU CHUYỂN CÁC
KH: 1.065 CỤM – 98,66 MVAR LỚN (57,4%) GÂY KHÓ KHĂN TRONG CỤM TỤ BÙ TRUNG THẾ GIỮA
VIỆC QUẢN LÝ CSPK TRÊN LƯỚI. CÁC XUẤT TUYẾN, CÁC ĐƠN VỊ
TỔNG: 174, 94 MVAR - TRONG NĂM 2018 SẼ CHUYỂN
TOÀN BỘ CÁC BỘ TỤ BÙ TRUNG
ÁP SANG BÙ TỰ ĐỘNG (24 BỘ).
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.5- ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN:

1. LẬP PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH CƠ BẢN, PHƯƠNG THỨC SỰ CỐ, PHỤC VỤ CÁC
NGÀY LỄ TRONG NĂM HỢP LÝ THEO NHU CẦU PHỤ TẢI, THEO MÙA

2. HUY ĐỘNG CÔNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÁC NMTĐ ĐẢM BẢO THEO THÔNG BÁO
HUY ĐỘNG NGUỒN HÀNG TUẦN CỦA CPC.

3. CẬP NHẬT SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN ĐỊNH KỲ 2 LẦN/ NĂM.

4. THEO DÕI ĐẢM BẢO ĐIỆN ÁP THANH CÁI TRẠM 110KV THEO BIỂU ĐỒ ĐIỆN ÁP.

5. KIỂM SOÁT CHẶT CHẼ CẮT ĐIỆN THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN THEO KẾ
HOẠCH CÔNG TÁC TUẦN, THÁNG, NĂM.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.6- THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH QLKT:

PMIS TỈ LỆ CẬP NHẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠT 99,13%

HẠ THẾ: 104.757 VỊ TRÍ – 319.262 ẢNH; ÁNH XẠ CMIS: 393.110 KH.

EVNCPC TTHT
TRUNG THẾ: 53.264 CỘT – 77.851 ẢNH.

CRM CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN CÂY SƠ ĐỒ & UPLOAD HÌNH ẢNH SỰ CỐ VÀO CTR.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.7- CÔNG TÁC KHÁC:

THÍ NGHIỆM ĐỊNH KỲ 2018: HOÁN CHUYỂN & CÂN PHA:


- HOÀN THÀNH 1003/ 1241 HẠNG MỤC. - HOÁN CHUYỂN: 90 TRẠM.
- XỬ LÝ 548/556 TỒN TẠI SAU TNĐK. - CÂN PHA: 91 TRẠM.

NGHIỆM THU ĐÓNG ĐIỆN:


- CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN.
- NMTĐ PLEIKEO: 10MW, AYUN TRUNG:
13MW.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.8- Giải pháp giảm TTĐN lưới phân phối:

KỂ TỪ NĂM 2014, GLPC ĐÃ DỒN TOÀN LỰC VÀO CÔNG TÁC GIẢM TTĐN:

- LẬP PHƯƠNG THỨC VẬN HÀNH HỢP LÝ THEO MÙA, NHU CẦU PHỤ TẢI

- THAY THẾ ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ ĐO ĐẾM, VẬN HÀNH HIỆU QUẢ HỆ THỐNG RF-
GIẢM TỔN SPIDER
THẤT ĐIỆN
NĂNG - HOÁN CHUYỂN CÁC TBA QUÁ TẢI, NON TẢI THEO MÙA

- TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC KIỂM TRA SỬ DỤNG ĐIỆN

- THEO DÕI SÁT SAO CÁC TBA TỔN THẤT TRÊN 8%, 10%.
Phần I: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.8- Giải pháp giảm TTĐN truyền tải (TT):

- THI CÔNG ĐÚNG TIẾN ĐỘ CÁC CÔNG TRÌNH ĐTXD, SCL, DỰ ÁN…

NGOÀI CÁC GIẢI PHÁP VỀ MẶT KỸ THUẬT, KINH DOANH NHƯ ĐÃ NÊU, GLPC:

GIẢM TỔN - ỨNG DỤNG TRIỆT ĐỂ CÁC TÍNH NĂNG PHẦN MỀM PSS/ADEP, MDMS, CMIS.. ĐỂ
THẤT ĐIỆN TÍNH TOÁN, GIAO KẾ HOẠCH VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỰC HIỆN CỦA TỪNG ĐIỆN
LỰC, TỪNG XUẤT TUYẾN ĐZ TRUNG ÁP (>2,0%, 3,0%...) ĐỂ KHẮC PHỤC TRIỆT ĐỂ.
NĂNG

- KẾT QUẢ SAU 5 NĂM THỰC HIỆN:


Phần II: SƠ LƯỢC VỀ NGUỒN, LƯỚI VÀ TTĐN Ở
GLPC
3.8- Giải pháp giảm TTĐN truyền tải (TT):

TỶ LỆ TTĐN GLPC GIAI ĐOẠN 2015 ĐẾN 2018

Tỷ lệ TTĐN Trung áp GLPC 2015-2018


% GLPC 2015-2018
3.00

GIẢM TỔN 2.50

THẤT ĐIỆN 2.00

NĂNG 1.50

1.00

0.50

0.00
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Phần II: CƠ SỞ ÁP DỤNG VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
TÍNH TOÁN TTĐN

1. Phương pháp tính tổn thất điện năng kỹ thuật:


- Phương pháp xác định tổn thất được thực hiện theo Quyết định 994/QĐ-EVN
ngày 15/9/2009 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành hướng dẫn các
biện pháp cơ bản về quản lý kỹ thuật-vận hành và quản lý kinh doanh để giảm tổn
thất điện năng.
- Quyết định 385/QĐ-EVN ngày 08/5/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc
ban hành qui định phương pháp xác định tổn thất điện năng trong Tập đoàn Điện
lực Việt Nam.
∆A%=(∆A/An) x 100%
∆A= An-Ag (tổn thất điện năng-kWh)
An: tổng điện năng nhận vào lưới điện (kWh)
Ag: tổng điện năng giao từ lưới điện (kWh)
Phần II: CƠ SỞ ÁP DỤNG VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
TÍNH TOÁN TTĐN

2. Phương pháp tính tổn thất điện năng lưới điện trung áp:
∆A = ∆P0 . T + ∆Pmax . T . Kđt
- ∆P0: tổn thất không tải của MBA (các Điện lực lấy thống nhất tổn thất không tải
MBA theo tiêu chuẩn công tác của CPC)
- Pmax: công suất cực đại của từng xuất tuyến lấy từ chương trình MDMS.
∆Pmax: sử dụng chương trình PSS/Adept để tính toán.
(T . Kđt: ‫ح‬max thời gian tổn thất công suất lớn nhất)
Kđt: hệ số đồ thị ảnh hưởng đến TTĐN trong giai đoạn tính toán
Phần II: CƠ SỞ ÁP DỤNG VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
TÍNH TOÁN TTĐN

2. Phương pháp tính tổn thất điện năng lưới điện trung áp (tt):
Kđt = ∑ (S/Smax)2 . 1/24
S, Smax: giá trị phụ tải đầu xuất tuyến tại các thời điểm t, t max
- Chọn ngày làm việc điển hình trong năm
- Lấy biểu đồ phụ tải 24 giờ của ngày điển hình từ MDMS
- Chọn Smax của các giờ (S0 giờ đến S24 giờ)
- Kđt0 = ∑ (S0/Smax)2 . 1/24
- Kđt1 = ∑ (S1/Smax)2 . 1/24
- Kđt = K1 + K2 + K3 + … + K24
- File tính toán Kđt: File Data\File_mau_tinh_toan.xls
- File tính toán ∆Pmax : 04.CHUPUH GUI_P4\FILE PSS 2016\PSSS_2016\PSS_chuPuh
t1.adp (File PSS/Adept sẽ trình bày trực tiếp, chi tiết hơn)
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

1. Sơ lược:
Trong những năm trước đây, Công ty Điện lực Gia Lai tính toán tổn thất điện năng
hàng năm để giao kế thực hiện cho các đơn vị trực thuộc bằng phương pháp cổ
điển, lệ thuộc nhiều vào kinh nghiệm vận hành để tính toán các thông số T max, max
… nên dẫn đến kết quả cuối cùng chưa phản ánh chính xác số liệu thực tế thực
hiện.
Hiện tại, tại các đo đếm ranh giới, xuất tuyến đầu nguồn trong toàn PCGL đều đã
được lắp đặt công tơ điện tử và có lắp đặt đo xa nên có thể thu thập được toàn bộ
số liệu điện năng của lưới điện nhờ phần mềm DSPM-EVNCPC. Kết hợp số liệu ghi
nhận được từ đo xa để áp dụng vào phần mềm tính toán lưới điện PSS/Adept,
chúng ta hoàn toàn có thể tính toán một cách tương đối chính xác tổn thất điện
năng thực hiện.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

2. Phương pháp tính:


2.1. Tính toán các giá trị Ptb_tháng, Smax, Kđt…từ file số liệu ghi nhận được
trong chương trình DSPM:
- Bước 1: kết nối vào phần mềm MDMS-EVNCPC 2012 để lấy số liệu phụ tải đã ghi
nhận được. Sau đó chọn tháng cần lấy dữ liệu và xuất dữ liệu ra file Excel (ví dụ:
các tháng năm 2014 ta chọn từ 01/01/2014 đến 30/9/2014).
- Bước 2: copy toàn bộ vùng (A1:J………..).
- Bước 3: mở 01 file Excel mới, sau đó “Past Special” chọn “Unicode text” để loại
bỏ định dạng ngày/tháng/năm của cột (B1:B………..).), Lưu file lại lấy tên
tháng_a.xls.
- Bước 4: Mở file Excel đã được tạo sẳn có tên File_mau_tinh_toan.xls.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

2. Phương pháp tính (tt):


- Bước 5: copy toàn bộ vùng (A1:J………..).) của file tháng_a.xls, sau đó dán đè vào
vùng (A1:J………..).) của File_mau_tinh_toan.xls ta được số liệu từ tháng 1 đến
tháng 9 năm 2014. Đối với số liệu tháng 10, 11, 12 của năm 2014, ước tốc độ tăng
trưởng phụ tải, sau đó lấy giá trị tháng 10, 11, 12 của năm 2013 nhân với tốc độ
tăng trưởng ta được các tháng còn lại của năm 2014 đưa vào file tháng_a.xls ta
được số liệu của cả năm.
- Bước 6: dùng hàm Fill trong Excel để chọn giờ, tháng tương ứng để kiểm tra các
giá trị tính toán P(giao), P(nhận), S(kVAR), Kđt…của giờ trong tháng.
Lưu ý: do trong tháng có 28, 30, 31 ngày nên phải chọn tháng tính toán tương ứng
tại Cell R5 của file_mau_tinh_toan.xls để tính chọn có số ngày trong tháng.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

2. Phương pháp tính (tt):


2.3. Tính toán tổn thất công suất tác dụng của lưới điện (bao gồm tổn thất
PCu_MBA+PĐZ) bằng PSS/Adept:
Bước 1: lập file từ điển dữ liệu đầu vào của chương trình
- Copy file PTI.com (file từ điển database này do EVNCPC cung cấp-dung lượng
khoảng 29KB) vào đường dẫn C:\Program Files\PTI\PSS-ADEPT5\Example đè lên
file PTI hiện có.
- Kiểm tra chuẩn xác lại sơ đồ PSS/Adept theo đúng thực tế: kết cấu lưới, thông số
vận hành (điện áp, công suất, cosφ…), phương thức vận hành, chia thành Group
theo từng nguồn…để bảo đảm tính chính xác của tổn thất công suất tác dụng tính
toán.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

2. Phương pháp tính (tt):


Bước 2: cập nhật phụ tải tính toán vào PSS/Adept và xuất kết quả tính tổn thất
công suất tác dụng:
- Nhập thông số Pmax: từ file tháng_a.xls của bước 3, ta chọn được giá trị Pmax
của tháng tính toán. Lưu ý, giá trị Pmax này cần được loại bỏ các giá trị Pmax do
chuyển phương thức cấp điện để đảm bảo kết quả tính toán là chính xác nhất.
Trên cơ sở giá trị Pmax của tháng tính toán, nhập giá trị này vào PSS/Adept và kiểm
tra giá trị điện áp, phản kháng…tại thời điểm Pmax theo đúng giá trị ghi nhận của
MDMS.
- Chạy trào lưu công suất và xuất kết quả tính toán tổn thất công suất tác dụng ứng
với tải đã chọn. Lưu giá trị tổn thất công suất để phục vụ cho bước tiếp theo.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

2. Phương pháp tính (tt):


2.3. Tính toán tổn thất công suất không tải PFe_MBA:
Vì trong PSS/Adept không tính toán phần tổn thất công suất không tải của MBA
(PFe_MBA) nên phải tính riêng phần tổn thất này bằng cách tra cứu từ lý lịch MBA.
Để thống nhất trong toàn PCGL, Phòng kỹ thuật đã lập sẳn File này và đặt tên là
Bang_thong_so_P0_MBA (theo TC PC3).xls (đối với các MBA từ sau 2015 sẽ chuẩn
hóa theo Quyết định số 3079/QĐ-EVNCPC). Các đơn vị cập nhật lại giá trị này vào
từng loại MBA, sau đó tính ra giá trị tổn thất không tải PFe_MBA để nhập vào file
tính toán tổn thất điện năng.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

2. Phương pháp tính (tt):


2.4. Tính toán tổn thất điện năng Anăm:
- Sau khi thực hiện xong mục 2 và mục 3, tiến hành nhập giá trị PCu_MBA+PĐZ và
PFe_MBA của từng tháng vào file tính toán tổn thất điện năng
(File_tonghop_Giao_TTDN_2015.xls), sau đó cộng 12 tháng ta sẽ có kết quả TTĐN
của cả năm.
- Kiểm tra lại giá trị dự kiến và so sánh với thời điểm cùng kỳ các năm trước để
kiểm chứng lại giá trị tính toán.
- Phần sản lượng điện nhận (điện thanh cái): tùy thuộc tốc độ phát triển của phụ
tải, đối với các tháng tiếp theo (ví dụ: tháng 10, 11, 12 của năm 2014 hoặc các
tháng năm 2015) các đơn vị cần ước lượng để xác định giá trị này nhằm qui đổi ra
tỷ lệ phần trăm tổn thất điện năng cho phù hợp.
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TỔN THẤT
XT474
Thông số tính toán tổn thất điện năng
Tổng sản lượng Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần trăm
Tháng Pmax ΔPfe ΔAtháng điện nhận dự trăm tổn tổn thất đã giảm Ghi chú
Stt tính toán (MW) ΔPcu_MBA + ΔPđz L.L_MBA T Kđt (kWh) kiến thất dự kiến 5% so với tính
PSS/A (kW) (giờ) (kWh) (%) toán (%)
(kW)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13)

1 Tháng 01 4.61 90.52 20.22 744 0.425 43,685 1,427,606 3.06 2.91  
File tổng hợp kết 2 Tháng 02 4.78 95.75 20.22 672 0.576 50,645 1,610,268 3.15 2.99  

quả sau tính toán 3 Tháng 03 4.64 88.36 20.22 744 0.593 53,999 1,895,054 2.85 2.71  

TTĐN khu vực 4 Tháng 04 4.05 67.05 20.22 720 0.477 37,569 1,720,717 2.18 2.07  

ChưPưh 5 Tháng 05 3.87 60.09 20.22 744 0.538 39,112 1,361,879 2.87 2.73  

04.CHUPUH GUI_P 6 Tháng 06 3.37 45.63 20.22 720 0.501 31,010 1,507,176 2.06 1.95  

4\TTDN DL CHUP 7 Tháng 07 3.83 59.34 20.22 744 0.547 39,210 1,284,875 3.05 2.90  

UH DU KIEN 2016. 8 Tháng 08 3.02 37.79 20.22 744 0.516 29,544 1,414,829 2.09 1.98  

xls 9 Tháng 09 3.32 45.46 20.22 720 0.473 30,041 1,240,395 2.42 2.30  

10 Tháng 10 4.01 66.12 20.22 744 0.425 35,966 1,364,435 2.64 2.50  

11 Tháng 11 4.81 96.57 20.22 720 0.576 54,601 1,533,879 3.56 3.38  

12 Tháng 12 5.09 106.80 20.22 744 0.593 62,133 1,618,896 3.84 3.65  
Phần tổn thất lưới trung áp 22kV XT474/E50 507,513 18,591,328 2.73 2.59  
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TỔN THẤT
XT476E50 CỦA ĐIỆN LỰC CHƯ SÊ
Thông số tính toán tổn thất điện năng
Tổng sản lượng điện Tỷ lệ phần trăm Tỷ lệ phần trăm tổn thất
Stt Tháng tính toán Pmax ΔPcu_MBA + ΔPfe T ΔAtháng nhận dự kiến tổn thất dự kiến đã giảm 5% so với tính Ghi chú
(MW) ΔPđz Kđt (kWh) (kWh) (%) toán (%)
L.L_MBA (kW) (giờ)
PSS/A (kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13)
1 Tháng 01 4.19 97.44 24.26 744 0.425 48,889 1,870,661 2.61 2.48  
2 Tháng 02 4.03 88.42 24.26 672 0.427 41,700 1,854,204 2.25 2.14  
3 Tháng 03 4.61 113.49 24.26 744 0.488 59,300 2,283,318 2.60 2.47  
4 Tháng 04 4.49 110.58 24.26 720 0.497 57,052 2,050,611 2.78 2.64  
File tổng hợp kết 5
6
Tháng 05
Tháng 06
2.30
2.07
23.70
26.23
24.26
24.26
744
720
0.410
0.455
25,283
26,065
1,301,476
888,043
1.94
2.94
1.85
2.79
 
 
quả sau tính toán 7
8
Tháng 07
Tháng 08
2.45
2.40
33.89
25.17
24.26
24.26
744
744
0.419
0.421
28,606
25,931
894,142
1,002,848
3.20
2.59
3.04
2.46
 
 
TTĐN khu vực 9
10
Tháng 09
Tháng 10
2.28
2.96
29.85
50.34
24.26
24.26
720
744
0.390
0.427
25,856
34,058
897,239
1,091,083
2.88
3.12
2.74
2.97
 
 
ChưPưh 11
12
Tháng 11
Tháng 12
3.85
4.07
81.80
90.60
24.26
24.26
720
744
0.488
0.497
46,241
51,564
1,241,031
1,272,649
3.73
4.05
3.54
3.85
 
 
04.CHUPUH GUI_P Phần tổn thất lưới trung áp 22kV XT476/E50 470,547 17,213,314 2.73 2.60  

4\TTDN DL CHUP
UH DU KIEN 2016.
xls
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TỔN THẤT NĂM 2016
XT471EAHL
Thông số tính toán tổn thất điện năng Tỷ lệ phần trăm
Tổng sản lượng Tỷ lệ phần
Stt Tháng Pmax ΔAtháng điện nhận dự kiến trăm tổn thất tổn thất đã giảm Ghi chú
tính toán (MW) ΔPcu_MBA + ΔPđz ΔPfe T Kđt (kWh) 5% so với tính
PSS/A (kW) L.L_MBA (kW) (giờ) (kWh) dự kiến (%)
toán (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13)

1 Tháng 01 3.84 77.71 17.12 744 0.452 38,869 1,133,237 3.43 3.26  

File tổng hợp kết 2 Tháng 02 3.89 79.55 17.12 672 0.452 35,666 1,118,381 3.19 3.03  

quả sau tính toán 3 Tháng 03 3.39 60.85 17.12 744 0.523 36,426 1,357,037 2.68 2.55  

TTĐN khu vực 4 Tháng 04 3.54 64.96 17.12 720 0.480 34,772 1,246,795 2.79 2.65  

5 Tháng 05 2.90 43.32 17.12 744 0.498 28,790 956,406 3.01 2.86  
ChưPưh
6 Tháng 06 2.03 22.37 17.12 720 0.533 20,909 882,090 2.37 2.25  
04.CHUPUH GUI_P
7 Tháng 07 2.27 26.57 17.12 744 0.455 21,737 818,411 2.66 2.52  
4\TTDN DL CHUP
UH DU KIEN 2016. 8 Tháng 08 2.25 27.30 17.12 744 0.494 22,769 1,033,450 2.20 2.09  

xls 9 Tháng 09 2.11 24.35 17.12 720 0.398 19,307 829,521 2.33 2.21  

10 Tháng 10 2.72 38.33 17.12 744 0.452 25,628 981,977 2.61 2.48  

11 Tháng 11 3.80 74.30 17.12 720 0.523 40,318 1,116,927 3.61 3.43  

12 Tháng 12 4.23 94.11 17.12 744 0.480 46,342 1,248,090 3.71 3.53  
Phần tổn thất lưới trung áp 22kV XT476/E50 371,533 13,154,880 2.82 2.68  
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN LƯỚI TRUNG ÁP CỦA ĐIỆN LỰC CHƯ PƯH
Chỉ tiêu điện năng dự kiến Chỉ tiêu điện năng đã thực hiện tháng Chỉ tiêu điện năng dự kiến từ tháng Chỉ tiêu điện năng tính toán dự kiến
(1-9) 10÷12 cả năm

File Số liệu tính toán Tổng sản Tỷ lệ


phần
Tỷ lệ phần
trăm tổn
lượng điện Điện tổn Tổng sản lượng Tỷ lệ Tổng sản lượng Tỷ lệ Tổng sản Tỷ lệ
Điện tổn thất nhận dự kiến trăm thất đã phần Điện tổn thất phần Điện tổn thất lượng điện phần
tổng (kWh) 2016 tổn thất giảm 5% so thất
(kWh)
điện nhận trăm tổn
(kWh) (kWh) điện nhận
(kWh) trăm tổn (kWh) nhận trăm tổn
(kWh) dự kiến với tính thất (%) thất (%) (kWh) thất (%)
hợp kết (%) toán (%)

quả sau Tổng cộng tổn thất trung áp 1,349,593 48,959,523 2.76 2.62 813,578 32,618,790 2.49 308,223 10,426,333 2.96 1,121,800 43,045,123 2.61

tính Tổn thất lưới 22kV XT474/E50 507,513 18,591,328 2.73 2.59 283,423 12,238,908 2.32 117,317.77 4,106,553.70 2.86 400,740 16,345,462 2.45

toán Tổn thất lưới 22kV XT476/E50 470,547 17,213,314 2.73 2.60 345,150 12,887,072 2.68 102,669.33 3,277,057.46 3.13 447,819 16,164,129 2.77

TTĐN Tổn thất lưới 22kV XT471/EHL 371,533 13,154,880 2.82 2.68 185,005 7,492,810 2.47 88,235.42 3,042,721.64 2.90 273,240 10,535,532 2.59

khu vực Tổn thất hạ áp trạm công cộng 2,081,389 34,842,760 5.97 5.67 1,250,447 23,655,050 5.29       1,900,494 31,696,869 6.00
TỔNG CỘNG: 3,430,982 48,959,523 7.01 6.66 2,064,025 32,618,790 6.33       3,022,294 43,045,123 7.02
ChưPưh
04.CHU
PUH GUI
_P4\TT
DN DL C
HUPUH
DU KIEN
Phần III: BÀI TOÁN CHI TIẾT ỨNG DỤNG
PSS/ADEPT ĐỂ TÍNH TTĐN KHU VỰC CHƯPƯH

File tổng hợp kết


quả sau tính toán
TTĐN khu vực
Tỉnh Gia Lai
00.Tonghop_PCGL
_TTDN_2016_theo
tung XT_trung
ap.xls
Phần IV- KẾT LUẬN, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Bài toán ứng dụng


PSS/Adept vào công tác
Tuy nhiên, việc cập nhật số liệu đầu vào với khối
tính toán TTĐN mang lại
lượng rất lớn nên mất rất nhiều thời gian, công sức
kết quả tương đối chính
vì phụ tải thay đổi theo từng giờ/ngày…
xác và hiệu quả phục vụ
công tác giảm TTĐN.
Phần IV- KẾT LUẬN, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Hiện nay, GLPC đang QLVH hơn 4200 trạm biến áp phụ tải, phụ tải thay đổi liên
tục theo thời gian, theo từng mùa vụ trong năm. Việc cập nhật phụ tải để
phục vụ công tác tính toán, phân tích lưới điện trong PSS/Adept sẽ gặp rất
nhiều khó khăn vì phải cập nhật bằng tay, cần nhiều nhân lực thực hiện…Vì
vậy, GLPC đề nghị EVNCPC nghiên cứu ứng dụng DMS vào QLVH lưới điện dần
thay thế cho PSS/Adept.
Phần IV- KẾT LUẬN, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Hiện nay, GLPC đã được


EVNCPC đầu tư dự án
SCADA/DMS của ABB,
đơn vị đang phối hợp
Kiến nghị: EVNCPC tổ chức lớp bồi huấn nâng
với EMEC, TTCS Khách
hàng kết xuất số liệu cao cho các PC để khai thác các tính năng của
trực tiếp từ DSPM sang Module DMS: Flow Power, Network Analysis,
DMS để tự động Update Fault Location, Fault Detection Isolation
phụ tải, giảm thiểu nhập
liệu…và ứng dụng DMS Restoration…
để tính toán phân tích
lưới điện một cách trực
quan.
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
CÔNG TY ĐIỆN LỰC GIA LAI

CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE !

You might also like