Professional Documents
Culture Documents
Quốc tế
Ths. Nguyễn Thị Vân Huyền
Văn bản
O Công ước Viên 1969 về Luật Điều ước quốc tế
O Luật Điều ước quốc tế 2016
O Luật Thỏa thuận quốc tế 2020
Nội dung
O 1. Khái niệm Nguồn của Luật Quốc tế
O 2. Điều ước quốc tế
O 3. Tập quán quốc tế
O 4. Một số phương tiện bổ trợ nguồn của LQT
1. Khái niệm nguồn của LQT
O Nguồn theo nghĩa lịch sử: nguồn gốc
O Nguồn theo nghĩa pháp lý?
O Nguồn của LQT là những hình thức biểu hiện
hoặc chứa đựng các quy phạm pháp luật quốc
tế, do các chủ thể của LQT thỏa thuận xây
dựng nên hoặc cùng nhau thừa nhận giá trị
pháp lý ràng buộc của chúng.
Cơ sở xác định nguồn của LQT
O Khoản 1 Điều 38 Quy chế Tòa án Công lý quốc tế:
Tòa án, với chức năng là giải quyết phù hợp với luật quốc tế các vụ
tranh chấp được chuyển đến Tòa án, sẽ áp dụng:
a. Các điều ước quốc tế, chung hoặc riêng, đã quy định về những
nguyên tắc được các bên đang tranh chấp thừa nhận;
b. Các tập quán quốc tế như những chứng cứ thực tiễn chung, được
thừa nhận như những quy phạm pháp luật;
c. Nguyên tắc chung của luật được các quốc gia văn minh thừa nhận
d. Với những điều kiện nêu ở điều 59, các án lệ và các học thuyết của
các chuyên gia có chuyên môn cao nhất về luật quốc tế của các quốc
gia khác nhau được coi là phương tiện để xác định các qui phạm
pháp luật.
Phân loại Nguồn của LQT
O Nguồn cơ bản: Điều ước quốc tế và Tập quán
quốc tế
O Nguồn bổ trợ: Phán quyết của Tòa án quốc tế,
học thuyết của các chuyên gia, nghị quyết của
các tổ chức quốc tế liên chính phủ…
2. Điều ước quốc tế
O 2.1 Khái niệm ĐƯQT
O 2.2 Điều kiện trở thành nguồn LQT của
ĐƯQT
O 2.3 Chủ thể ký kết ĐƯQT
O 2.4 Hình thức của ĐƯQT
O 2.5 Quá trình ký kết ĐƯQT
O 2.6 Gia nhập và bảo lưu ĐƯQT
O 2.7 Hiệu lực của ĐƯQT
2.1 Khái niệm ĐƯQT
O Điểm a, Khoản 1, Điều 2 Công ước Viên
1969:
Thuật ngữ “điều ước” dùng để chỉ một thỏa
thuận quốc tế được ký kết bằng văn bản giữa các
quốc gia và được pháp luật quốc tế điều chỉnh,
dù được ghi nhận trong một văn kiện duy nhất
hoặc trong hai hay nhiều văn kiện có quan hệ với
nhau và với bất kể tên gọi riêng của nó là gì.
Khái niệm ĐƯQT
O Khoản 1 Điều 2 Luật Điều ước quốc tế 2016:
Điều ước quốc tế là thỏa thuận bằng văn bản được
ký kết nhân danh Nhà nước hoặc Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với bên ký kết
nước ngoài, làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền, nghĩa vụ của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam theo pháp luật quốc tế, không phụ
thuộc vào tên gọi là hiệp ước, công ước, hiệp định,
định ước, thỏa thuận, nghị định thư, bản ghi nhớ,
công hàm trao đổi hoặc văn kiện có tên gọi khác.
Khái niệm ĐƯQT
O Khoản 1 Điều 2 Luật Thỏa thuận quốc tế
2020:
Thỏa thuận quốc tế là thỏa thuận bằng văn bản
về hợp tác quốc tế giữa bên ký kết Việt Nam
trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của mình với bên ký kết nước ngoài, không làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa
vụ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam theo pháp luật quốc tế.
Khái niệm ĐƯQT
O Định nghĩa: ĐƯQT là văn bản pháp luật do
các chủ thể của LQT thỏa thuận ký kết trên cơ
sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm thiết lập các
quy tắc pháp lý bắt buộc để ấn định, thay đổi
hoặc hủy bỏ các quyền và nghĩa vụ với nhau
trong quan hệ quốc tế.
Phân loại ĐƯQT
O Căn cứ vào số lượng chủ thể tham gia: Điều
ước song phương và điều ước đa phương
O Căn cứ vào lĩnh vực điều chỉnh: Điều ước về
nhân quyền, điều ước về thương mại,…
O Căn cứ vào chủ thể ký kết: điều ước được ký
kết giữa các quốc gia, giữa quốc gia với tổ
chức quốc tế, giữa tổ chức quốc tế với nhau,
…
2.2 Điều kiện trở thành nguồn
LQT của ĐƯQT
O ĐƯQT phải được ký đúng với năng lực của
các bên ký kết
O ĐƯQT phải được ký trên cơ sở tự nguyện,
bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
O ĐƯQT phải được ký đúng với quy định của
pháp luật các bên về thẩm quyền và thủ tục ký
kết
O Nội dung của ĐƯQT không được trái với các
nguyên tắc cơ bản của LQT
2.3 Chủ thể ký kết ĐƯQT
O Là các chủ thể của LQT:
O - Quốc gia: Ký kết thông qua các đại diện của
mình
O - Tổ chức quốc tế liên chính phủ: căn cứ vào
quy chế của tổ chức
O - Các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự
quyết
O - Chủ thể đặc biệt
2.4 Hình thức của ĐƯQT
O Tên gọi của ĐƯQT: do các bên thỏa thuận
O Ngôn ngữ của ĐƯQT:
- ĐƯQT song phương
- ĐƯQT đa phương
O Cơ cấu của ĐƯQT: Do các bên thỏa thuận
2.5 Quá trình ký kết ĐƯQT
O Đàm phán, soạn thảo ĐƯQT
O Thông qua ĐƯQT
O Ký ĐƯQT
O Phê chuẩn/Phê duyệt ĐƯQT
Đàm phán, soạn thảo ĐƯQT
O Đàm phán: trực tiếp hoặc gián tiếp