You are on page 1of 31

CHƯƠNG 4

TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN


MEASUREMENT PROCESS
IN ACCOUNTING

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 1


MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Hiểu bản chất và ý nghĩa của việc tính giá

• Hiểu và vận dụng được các phương pháp tính giá TSCĐ

• Hiểu và vận dụng được các phương pháp tính giá hàng
tồn kho

• Biết cách tính giá nhập, xuất kho NVL

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 2


NỘI DUNG

4.1. Các nhân tố ảnh hưởng việc tính giá

4.2. Khái niệm và ý nghĩa của việc tính giá

4.3. Tính giá tài sản cố định

4.4. Tính giá nguyên vật liệu

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 3


4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến
tính giá
• Mức giá chung thay đổi.
• Yêu cầu quản lý nội bộ và đơn giản hóa công tác kế toán
 Giá tạm tính- temporary price

• Các nguyên tắc cơ bản liên quan đến việc tính giá:
– Hoạt động liên tục - Going concern
– So sánh được (Nhất quán)- Consistency
– Thận trọng - Prudence
– Trọng yếu - Materiality
– Giá gốc – Historical cost

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 4


4.2. Khái niệm và ý nghĩa
việc tính giá
KHÁI NIỆM
Tính giá là phương pháp kế toán (accounting method) sử
dụng đơn vị tiền tệ nhằm quy đổi tất cả các đối tượng kế toán
về thước đo chung: thước đo giá trị (Value measurement)

Ý NGHĨA
* Bảo đảm thực hiện tốt chế độ hạch toán kinh doanh tại
doanh nghiệp.
* Tạo điều kiện cho việc xác định các chỉ tiêu kinh tế tổng
hợp (Doanh thu, Chi phí, lợi nhuận, …)

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 5


4.3.Tính giá tài sản cố định

Nguyên giá TSCĐ – Fixed assets costs

Là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có


được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng.

GIÁ MUA CHI PHÍ


NGUYÊN
= (KHÔNG VAT + TRƯỚC SỬ
GIÁ
được khấu trừ) DỤNG

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 6


4.3.Tính giá tài sản cố định

Ví dụ 1: Công ty X mua 1 ô tô với giá 500 triệu đồng, thuế


GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển xe về công
ty là 10 triệu đồng. Yêu cầu: Xác định nguyên giá của ô tô.

a/ 500 trđ b/ 510 trđ c/ 550 trđ d/ 560 trđ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 7


4.3. Tính giá tài sản cố định

Khấu hao TSCĐ (Hao mòn): Depreciation

Giá trị khấu hao tháng (HM) = NG/ số năm/ 12 tháng

Giá trị còn lại TSCĐ- Carrying amount

HAO MÒN
GT CÒN LẠI = NGUYÊN GIÁ -
LŨY KẾ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 8


4.3. Tính giá tài sản cố định

Ví dụ 2: Tiếp theo ví dụ 1: Tính giá trị còn lại của ô tô sau 8


năm sử dụng. Biết thời gian sử dụng hữu ích của ô tô trên
được xác định là 10 năm.

Giá trị khấu hao (hao mòn


Giá trị còn lại
Lũy kế)
= (510 / 10) x 8 = 408 trđ = 510 - 408 = 102 trđ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 9


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 10


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (1)

Trắc nghiệm (P.123): 1-5


Bài tập (P.128): 3, 9

201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 11


08/12/16
CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (1)
(1)

Câu 1: Tính giá các đối tượng kế toán là việc:


a Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán trên vào sổ
kế toán.
b Xác nhận giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp
với các nguyên tắc và quy định được Nhà Nước
ban hành.
c Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế
toán khi lập BCTC.
d Cả a, b, c đều đúng.

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 12


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (2)
(2)

Câu 2: Mua 1 TSCĐ HH với các số liệu sau: Giá mua


chưa thuế 100 triệu, thuế GTGT khấu trừ 1 triệu, chi
phí vận chuyển 200.000 đ, chi phí lắp đặt 100.000 đ,
nguyên giá TSCĐHH được xác định là:
a 100.000.000đ
b 100.300.000đ
c 110.000.000đ
d 110.300.000đ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 13


4.4. Tính giá vật liệu

Quản lý (kế toán) vật liệu/hàng tồn kho


• Phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX):
Perpetual inventory system

Trong kỳ kế toán
Theo dõi mỗi lần
nhập, xuất
vật liệu/hàng tồn kho

Tồn cuối Tồn đầu Nhập trong - Xuất trong


= +
kỳ kỳ kỳ kỳ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 14


4.4. Tính giá vật liệu
• Ví dụ 3:
Công ty Tuấn & Tú chuyên may quần áo. Đầu tháng 1 còn
tồn kho 500 mét vải. Trong tháng 1/X mua 1.000 mét vải
trắng để may áo sơ mi. Kế toán kho theo dõi tình hình
xuất vải ra trong tháng 1/X như sau:
(1) Ngày 5/1/X: xuất ra 400 mét.
(2) Ngày 20/1/X: xuất ra 800 mét.

Yêu cầu:
1. Công ty Tuấn & Tú kê khai hàng Kê khai
tồn kho theo phương pháp gì? thường xuyên

2. Tính số lượng vải tồn cuối = 500 + 1.000 – 400 – 800


tháng 1/X = 300 m
08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 15
4.4. Tính giá vật liệu
Quản lý (kế toán) vật liệu/hàng tồn kho
• Phương pháp kiểm kê định kỳ (KKĐK): Periodic
inventory system
Trong kỳ kế toán Cuối kỳ kế toán
Chỉ theo dõi nhập Kiểm kê số lượng
vật liệu/hàng tồn kho hàng tồn kho

Tính giá trị thực tế


của vật tư, hàng hóa xuất kho
Giá trị xuất Giá trị tồn Giá trị nhập Giá trị tồn
= + -
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ
08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 16
4.4. Tính giá vật liệu
• Ví dụ 4:
Công ty Khôi & Ngô chuyên may quần áo. Đầu tháng 1
còn tồn kho 500 mét vải. Trong tháng 1/X mua 1.000 mét
vải trắng để may áo sơ mi. Cuối tháng, thủ kho sau khi
kiểm kê kho và xác định trong kho còn tồn 300 mét vải.

Yêu cầu:
1. Công ty Khôi & Ngô kê khai
hàng tồn kho theo phương Kiểm kê định kỳ
pháp gì?
2. Tính số lượng vải xuất trong
tháng 1/X = 500+1.000-300
= 1.200 m
08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 17
4.4. Tính giá vật liệu
Tính giá vật liệu nhập kho

Giá mua Chiết khấu


GIÁ
(KHÔNG VAT Chi phí thương
NHẬP = + -
được khấu mua mại, giảm
KHO
trừ) giá

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 18


4.4. Tính giá vật liệu
Tính giá vật liệu xuất kho

NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC
(FIFO)
THỰC TẾ
ĐÍCH DANH

BÌNH QUÂN
GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
CỐ ĐỊNH

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 19


4.4. Tính giá vật liệu

Ví dụ 9: Công ty Chăm & Chỉ quản lý hàng tồn kho theo


phương pháp KKTX:
- Vật liệu tồn kho đầu tháng: 200kg A, đơn giá 2.000đ/kg.
- Tình hình nhập xuất trong tháng:
1. Ngày 01: nhập kho 500kg A, đơn giá nhập 2.100đ/kg.
2. Ngày 05: xuất sử dụng 300kg A
3. Ngày 10: nhập kho 300kg A, đơn giá nhập 2.050đ/kg.
4. Ngày 15: xuất sử dụng 400kg A.

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 20


4.4. Tính giá vật liệu

Yêu cầu: Tính giá xuất kho vật liệu trong kỳ theo các
phương pháp sau:
1. Thực tế đích danh (biết: ngày 05 gồm có 150kg A tồn đầu
tháng, 150 kg A thuộc số nhập ngày 01; ngày 15 gồm
250kg A thuộc số nhập ngày 01 và 150kg A thuộc số nhập
ngày 10)
2. Nhập trước xuất trước (FIFO)
3. BQGQ (cuối kỳ)
4. BQGQ liên hoàn

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 21


4.4. Tính giá vật liệu
Ví dụ 10: Công ty Cần & Cù quản lý HTK theo phương pháp
KKĐK:
- Vật liệu tồn kho đầu tháng: 200kg, đơn giá 2.000đ/kg.
- Tình hình nhập xuất trong tháng:
+ Ngày 01: nhập kho 500kg, đơn giá nhập 2.100đ/kg.
+ Ngày 10: nhập kho 300kg, đơn giá nhập 2.050đ/kg.
- Cuối tháng kiểm kê xác định vật liệu hiện tồn kho là 300kg.

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 22


4.4. Tính giá vật liệu
Yêu cầu: Tính giá xuất kho vật liệu theo các phương pháp
sau:
+ Thực tế đích danh (biết: 300kg tồn kho cuối tháng xác định
được có 50kg thuộc số VL tồn kho đầu tháng, 100kg thuộc
lần nhập kho ngày 01, 150kg thuộc số VL nhập kho ngày
10)
+ FIFO
+ BQGQ (Cuối kỳ)

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 23


TÓM TẮT
Nhân tố ảnh hưởng việc tính giá

TÍNH GIÁ
Khái niệm và ý nghĩa việc tính giá
CÁC
ĐỐI Nguyên giá =
TƯỢNG Tính giá Tài sản cố định Khấu hao +
KẾ Giá trị còn lại
TOÁN Tính giá Nguyên vật liệu

Giá xuất kho:


Giá nhập kho = Giá mua + - Thực tế đích danh
Chi phí mua + Các khoản - Bình quân gia quyền (Liên
giảm trừ
hoàn, cố định)
- Nhập trước xuất trước
08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 24
PP thực
Managerial
Specific Financial
Accounting
tế đích
identify-
Managerial Accounting
Pp Bình
Average
Accounting
cation
danh cost gia
PP KK
Periodic quân
method
kiểm kê
inventory quyền
method
định kì
Nhập
PP KK First in,
Perpetual trước xuất
first out
thường
inventory
Tài
Fixed
sản
trước
method
xuyên cố
Assets
định

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 25


Câu hỏi – trả lời

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 26


SINH VIÊN CHUẨN BỊ (2)

Chia tổ tìm mẫu xác nhận số dư của ngân hàng


cho doanh nghiệp. Ghi rõ đường dẫn truy xuất mẫu này

Trắc nghiệm (P.124): 6-14


Bài tập (P.127): 1,2,6,7

201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 27


08/12/16
CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (3)
(3)

Câu 3: Nhập kho giá chưa thuế 6.000kg x 5.000đ/kg,


thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển hàng về kho là
300.000đ. Vậy trị giá NVL thực tế nhập kho là:
a 30.000.000đ
b 33.000.000đ
c 30.300.000đ
d 33.300.000đ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 28


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (4)
(4)

Câu 4: Nhập kho giá chưa thuế 6.000kg x 5.000đ/kg,


thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển hàng về kho là
300.000đ. Vậy đơn giá NVL thực tế nhập kho là:
a 5.000đ
b 5.500đ
c 5.050đ
d 5.550đ

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 29


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (5
(5))

Câu 5: The inventory costing method selected by a


company can affect:
a The balance sheet
b The income statement
c Both statements
d Neither statement

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 30


CÂU
CÂU HỎI
HỎI TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM (6
(6))

Câu 6: The perpetual inventory method has the


advantage over the periodic system in that:
a A physical count is not required
b Inventory shortages is not eliminated
c There are lower operational costs
Details relating to the number of items on hand are
d
readily available

08/12/16 201039-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 31

You might also like