You are on page 1of 21

Hành vi người

tiêu dùng
11/29/2021

Mục tiêu buổi học

 Tìm hiể u lý thuyết mô tả cá ch ngườ i tiê u dù ng ra quyết


định sẽ mua hà ng hó a nà o
 Biết cô ng cụ mô tả khả nă ng tiê u dù ng củ a NTD
 Biết cô ng cụ mô tả sở thích củ a NTD
 Biết khi nà o NTD có hà nh vi tiêu dù ng
 Giả i thích NTD phả n ứ ng như thế nà o trướ c sự thay đổ i
củ a giá và thu nhậ p
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

2
11/29/2021

Nội dung buổi học


Budget Line
Constraint Consumption
Đườ ng Equilibrium
giớ i hạ n Tiê u dù ng
ngâ n sá ch tố i ưu

Đườ ng đẳ ng
ích
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

Indifferent Curve
3
11/29/2021

Đường giới hạn ngân sách


Budget Line
Giớ i hạ n về gó i hà ng hó a mà ng tiêu dù ng có thể chi trả
B/Py Px = 20,000đ/ổ
20 Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch: 200,000đ

15
A F Thể hiện nhữ ng gó i tiêu dù ng mà
12
E 1 ngườ i tiêu dù ng có thể đá p ứ ng
10 B
khi sử dụ ng hết toà n bộ ngâ n sá ch.

5
(B)
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

0
0 2 4 5 6 8 10
B/Px 4
11/29/2021

Đường giới hạn ngân sách


Budget Line
Độ dốc của đường ngân sách:
Tỷ lệ mà người tiêu dùng có thể
20 đổi hàng Y để lấy thêm 1 đơn vị
hàng X
15
E
12 -2
Px = 20,000đ/ổ
α F
10 Py = 10,000đ/chai
H
Ngâ n sá ch: 200,000đ
5
(B)
+1
0
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

0 2 4 5 6 8 10
Khi nào đường (B) thay đổi? 5
11/29/2021

Đường giới hạn ngân sách


Budget Line 30

25
20 Py ↑ Ngân sách ↑
18 20
16
14 15
12
(B2)
10
10 Dữ liệu gố c:
8
6 (B1) Px = 20,000đ/ổ
4 5
(B1) (B2)
2 Py = 10,000đ/chai
0 0
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 12 14 Ngâ n sá ch: 200,000đ
Px = 20,000đ/ổ Px = 20,000đ/ổ
Py = 20,000đ/chai Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch: 200,000đ Ngâ n sách: 240,000đ
P của 1 sản phẩm thay đổi Ngân sách thay đổi
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

 đường (B) mới khác độ dốc so  đường (B) mới// đường (B) cũ
với (B) cũ 6
11/29/2021

Budget Line
Consumption
Constraint Equilibrium
Đườ ng Tiêu dù ng
giớ i hạ n tố i ưu
ngâ n sá ch

Đườ ng đẳ ng
ích

Indifferent Curve
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

7
11/29/2021

Đường đẳng ích (Đường bàng quan)


Indifferent curve

F
A Giả thiết về sở thích củ a
6
Thể hiện nhữ ng gó i ngườ i tiêu dù ng:
tiêu dù ng khá c nhau
B nhưng mang lạ i sự
- Sở thích hoà n hả o
D
4 - Ngườ i tiêu dù ng thích
thỏ a mã n như nhau
nhiều hơn ít
2
C
(IC) - Sở thích có tính bắ c cầ u
E
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

2 3 6

8
11/29/2021

Đường đẳng ích


Indifferent curve
Độ dố c tạ i mọ i điểm = tỷ lệ NTD sẵ n sà ng thay thế 1
hà ng hó a này vớ i hà ng hó a khá c

A MRS (Marginal Rate of Substitution): Tỷ lệ thay thế biên


6
-2
Độ dốc của đoạn AB  MRS (AB) = -2:1
B D
4
-1 Tính MRS (BK); MRS (KC)
3 K
2 C
(IC)

+1 +1
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

0 2 3 4 6

9
11/29/2021

Đường đẳng ích


Indifferent curve
 Đườ ng IC có hướ ng dố c xuố ng
 Cá c IC có dạ ng cong về 0
 Đườ ng IC cao hơn đc ưa thích hơn
6 A
 Cá c đườ ng IC ko cắ t nhau
B D (IC3)
4
K (IC2)
3
C
2 (IC1)

0 2 3 4 6
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

10
11/29/2021

Đường đẳng ích


Indifferent curve
2 trườ ng hợ p đặ c biệt củ a IC

Thay thế hoà n hả o Bổ sung hoà n hả o

Giầy trá i
3 3 H
F
2 (IC)
2 E
1
Giầy phả i
1 (IC)
1 2 3
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

1 2 3
11
11/29/2021

Budget Line Consumption


/Constraint Equilibrium
Tiêu dù ng
Đườ ng tố i ưu
giớ i hạ n
ngâ n sá ch

Đườ ng đẳ ng
ích

Indifferent Curve
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

12
11/29/2021

Tiêu dùng tối ưu


Consumption Equilibrium
QY

Điểm mà tạ i đó , ngườ i tiêu


dù ng sẽ chọ n cặ p hà ng hó a
Tiêu dù ng tố i ưu
mang lạ i mứ c thỏ a mã n cao
nhấ t khi dù ng hết ngâ n sá ch
C
6 A
5
(IC3)
(IC2)
(IC1)
(B)
4 8 QX
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

13
11/29/2021

Tiêu dùng tối ưu


Consumption Equilibrium
QY QY

(IC1)
(IC2)

(IC2)
(IC1)

QX QX
Khi giá 1 sả n phẩ m thay đổ i Khi ngâ n sá ch thay đổ i
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

Sở thích thay đổ i
14
11/29/2021

Tiêu dùng tối ưu


Consumption Equilibrium
Giả định nhữ ng yếu tố khá c ko đổ i, ngâ n sá ch thay đổ i

QY QY

(IC2)
(IC1)
(IC2)
(IC1)

QX QX
Ngâ n sá ch tă ng  cầ u tă ng Ngâ n sá ch tă ng  cầ u giả m
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

Hà ng hó a thô ng thườ ng Hà ng hó a thứ cấ p


15
11/29/2021

Khi 1 hàng hóa đi ngược lại


Quy luật cầu
Cá c biểu đồ dướ i đây thể hiện cá c tình huố ng xảy ra khi giá Y tă ng.

QY QY

E (IC1)
8 (IC1) F (IC )
10 2
E
8
3 (IC2)
F

5 7 QX 2 7 QX

Quy luậ t cầ u Hà ng hó a Giffen


ThS. Đỗ Thị Thu Hà

16
11/29/2021

Đường giới hạn ngân sách


Budget Line
Giớ i hạ n về gó i hà ng hó a mà ng tiêu dù ng có thể chi trả
B/Py P = 20,000đ/ổ
x

20 Py = 10,000đ/chai
Ngâ n sá ch chi: 200,000đ
B = Budget (Ngâ n sá ch chi tiêu)
15
A
I = Income (Thu nhậ p)
F
12
E Thể hiện nhữ ng gó i tiêu dù ng mà 1
10 B
ngườ i tiêu dù ng có thể đá p ứ ng khi
sử dụ ng hết toà n bộ ngâ n sá ch.
5
(B)

0
0 2 4 5 6 8 10 B/P
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

B = I = Px*X + Py*Y Độ dốc: –Px/Py


17
11/29/2021

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi


người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

Tố i đa hó a mứ c thỏ a Mục tiêu chính Tố i đa hó a lợ i nhuậ n


dụ ng
1. Đườ ng ngâ n sá ch 1. Đườ ng đẳ ng phí
2. Đườ ng đẳ ng ích 2. Đườ ng đẳ ng lượ ng

Đường ngân sách tiếp Đường đẳng phí tiếp xúc


xúc với đường đẳng ích với đường đẳng lượng

Hà m thỏ a dụ ng U(x,y) Hà m sả n xuấ t Q(K,L)


Công cụ
Px và Py PL (w) và PK (r)
tính toán
I = I0 hoặ c U = U0 C = C0 hoặ c Q = Q0

x*Px + y*Py = I0 K*PK + L*PL = C0


ThS. Đỗ Thị Thu Hà

Sự hiệu quả
Độ dố c = –Px/Py Độ dố c = –PL/PK
18
11/29/2021

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi


người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

Hữ u dụ ng biên Nă ng suấ t biên


Marginal Utility (MU) Marginal Product (MP)

Sử dụ ng thêm 1 đơn vị sả n Sử dụ ng thêm 1 đơn vị yếu


phẩ m  sự thỏ a mã n củ a tố đầ u và o  sả n lượ ng
ngườ i tiêu dù ng tă ng thêm tă ng thêm

  ∆ 𝑻𝑼 𝑻 𝑼 ′ − 𝑻𝑼  𝑴𝑷 = ∆ 𝑸 = 𝑸 ′ − 𝑸
𝑴𝑼 = = 𝑳
∆𝑸 ′
𝑸 −𝑸 ∆𝑳 ′
𝑳 −𝑳
  𝒅𝑼𝑿   𝒅𝑼𝒀   𝒅𝑸   𝒅𝑸
𝑴𝑼 𝑿 = 𝑴𝑼 𝒀 = 𝑴𝑷 𝑳 = 𝑴𝑷 𝑲 =
𝒅𝑿 𝒅𝒀 𝒅𝑳 𝒅𝑲
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

MUx/MUy = Px/Py MPL/MPK = PL/PK


19
11/29/2021

Bài tập vận dụng


Mộ t ngườ i tiêu dù ng có sở thích biểu hiện qua hà m tổ ng hữ u dụ ng
sau:
TU= (4X-8)*Y
Ngườ i này có thu nhậ p hà ng thá ng I=30 trđ để mua 2 hà ng hó a X và Y
vớ i Px=3 trđ; Py=6 trđ
1/ Viết hà m MUx, MUy
2/ Ngườ i này sẽ mua bao nhiêu X và bao nhiêu Y để chi tiêu hết ngâ n
sá ch mà vẫ n đạ t tố i đa tổ ng hữ u dụ ng?
ThS. Đỗ Thị Thu Hà

20
11/29/2021

Thank you for your effort


ThS. Đỗ Thị Thu Hà

21

You might also like