You are on page 1of 32

10/12/2021

CHƯƠNG 5:
Các hình thức tín dụng khác

10/12/2021 1

IV. Cho thuê tài chính


1. Các vấn đề cơ bản về
CTTC
2. Các hình thức CTTC
1. Khái niệm.
3. Phương pháp tính tiền thuê.
2. Đặc điểm.
3. Vai trò.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 2

1
10/12/2021

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO THUÊ TÀI CHÍNH


1. Khái niệm :
CTTC là hình thức cấp tín dụng trung dài hạn thông qua việc cho thuê
máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở
hợp đồng cho thuê giữa bên cho thuê với đi thuê.
So sánh: Cho vay dự án với cho thuê tài chính
Cho vay với cho thuê tài chính

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 3

1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ CTTC:


1.2.Đặc
điểm 1
Hợp đồng CTTC không được hủy ngang
2 Tín dụng sản xuất kinh doanh = KHDN
,
3 Tài trợ bằng TS
4 Tài trợ toàn bộ nhu cầu vốn của bên thuê

5 Thời hạn CTTC chiếm phần lớn TG sử dụng

6 Quyền sở hữu TS thuộc về Bên cho thuê

7 Bên đi thuê có nghĩa vụ bảo quản TS cho thuê


10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 4

2
10/12/2021

Ví dụ: DN cần mua TB mới: 10 tỷ, thời gian KH: 10 năm. LS NH là 10%
năm, DN lập dự án => Hiệu quả , khả thi. Chọn Phương án nào???

Phương an 1 Phương án 2
Vay Ngân hàng • Thuê Tài chính
• Vay 7 tỷ, 7 năm, LS 10%/năm • Vay: 10 tỷ, 7 năm, LS 10%
• VTC: 3 tỷ.
• VTC = o
• TS thuộc SH =>KH
• TS thuộc SH của NH
• TSBĐ: TS hiện có, TS hình thành từ vốn
vay. • TSBĐ : TS hiện có
• Kết thúc HĐTD

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 5

• Kết thúc hợp cho thuê tài chính:


+ Thuê tiếp => NH không thu hồi hết GTTS (V0) = 7tỶ
+ Mua lại TS => 9,5 Tỷ còn lại 0,5 tỷ =GTCL=> bán
+ Chuyển giao quyền SHTS => thu hồi hết

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 6

3
10/12/2021

1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ CTTC:


1.3.Đặc điểm
Theo Điều 113 – Luật TCTD 2010. CTTC là một hình thức của cho thuê
tài sản thỏa mãn ??? trong những điều kiện sau:

BT được BT có quyền Thời hạn Tổng số


nhận chuyển ưu tiên mua thuê ít nhất tiền thuê ít
nhượng TS TS với giá bằng 60% nhất phải
hoặc tiếp tục danh nghĩa thời gian bằng giá trị
thuê khi kết (thấp hơn cần thiết để của TS lúc
thúc hợp GTTT) khi khấu hao ký hợp
đồng. kết thúc HĐ. TS. đồng.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 7

• So sánh giữa Cho thuê tài sản (cho thuê vận hành với cho thuê tài
chính)
• QSH

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 8

4
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO THUÊ TÀI CHÍNH


3. Chủ thể tham gia:

Bên cho
thuê

Bên thuê Bên


cung cấp

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 9

I. Những vấn đề chung về CTTC:


4.Lợi ích:

Đối với nền kinh tế

Kênh chu chuyển vốn =

Đa dạng hóa hình thức tín dụng trên TTTC

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 10


12 October 2021

10

5
10/12/2021

1. Những vấn đề chung về CTTC:


1.4.Lợi ích:

Đối với khách hàng


Trang bị TS phù hợp với yêu cầu

Tái cấu trúc vốn

Tính kịp thời và lợi ích về thuế

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 11


12 October 2021

11

1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ CTTC:


1.4.Lợi ích:

Đối với Công ty CTTC trực thuộc NHTM

Giảm rủi ro tín dụng

Thu hút khách hàng

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 12


12 October 2021

12

6
10/12/2021

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO THUÊ TÀI CHÍNH

1.5. Điều kiện cho thuê tài chính:


- Phương án SXKD và phương án sử dụng tài sản
thuê phải hợp pháp có tính khả thi và có hiệu quả.
- Mục đích CTTC
- ???

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 13

13

II. QUY TRÌNH CHO THUÊ TÀI CHÍNH

Bước 1: Tiếp xúc – HD khách hàng;

Bước 2: Thẩm định hồ sơ thuê tài chính;

Bước 3: Ký hợp đồng;

Bước 4: Bàn giao tài sản thuê;

Bước 5: Theo dõi thu nợ;

Bước 6: Thanh lý hợp đồng – Xử lý RR.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 14

14

7
10/12/2021

III. CÁC HÌNH THỨC CHO THUÊ TÀI CHÍNH


1. Cho thuê tài chính thông thường:

BÊN CUNG CẤP

(6)
(4) (5)
(3)
(1)

(9)
(8)
BÊN THUÊ (7) BÊN CHO THUÊ
(2)
10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 15

15

III. CÁC LOẠI HÌNH CHO THUÊ TÀI CHÍNH


2. Mua và cho thuê lại:
(3)

(6)

(1)
BÊN CHO THUÊ (4) BÊN THUÊ
(Bên mua, NH cty CTTC) (7) (Khách hàng Bên bán)

(5)

(2)

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 16

16

8
10/12/2021

III. CÁC LOẠI HÌNH CHO THUÊ TÀI CHÍNH


3. Cho thuê tài chính giáp lưng:
(7)
(6) BÊN CUNG CẤP
BÊN CHO THUÊ
(4)

(9) (3a) (5) (1)

(8)
BÊN THUÊ (3b) BÊN THUÊ
Thứ nhất (2) Thứ hai

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 17

17

IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN THUÊ


1.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 18

18

9
10/12/2021

2. NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 19

19

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỂ CHIẾT KHẤU

Khái niệm:
Chiết khấu GTCG
CKGTCG có giá là nghiệp vụ
So sánh giữa cho vay mua lại giấy tờ có
với chiết khấu ? giá từ người thụ
hưởng trước khi
giấy tờ có giá đến
hạn thanh toán.

Số tiền CK < Giá trị TT khi đến hạn => chênh


10/12/2021 lệch: Lợi tức CK+ hoa hồng CK
Nghiệp vụ NHTM 20

20

10
10/12/2021

Giao dịch hàng hóa => gtcg không sinh lời


• Thương phiếu :Mua lập => nhận nợ=> MB chịu (trong nước)
Commercial Bill
• Hối phiếu: (Bill of Exchange, draft)
Bán lập => đòi nợ => xuất nhập khẩu
at sight draft : HP Trả ngay => XNK trả ngay, L/C trả ngay
time/ usance draft: HP có kỳ hạn => xnk trả chậm => L/c trả
chậm
at sight L/C/ usane L/C

21

Giao dịch tài chính => GTCG sinh lời


• Trái phiếu
• Kỳ phiếu
• Tín phiếu
• SỔ TK

22

11
10/12/2021

GIAO DỊCH TÀI


MUA BÁN CHỊU Sơ đồ chiết khấu CHÍNH

(1) Hàng hóa, dịch vu/ Tiền mua GTCG

Nguời phát Người thụ


hành hưởng
(2) Thương phiếu/GTCG
Hối phiếu

(5) Đòi tiền (3) Chiết khấu


Ngân hàng
TM (4) Số tiền nhận được
(6) Thanh toán tiền

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 23

23

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ CK

Đối tượng chiết khấu


• Giấy tờ có giá không sinh lời: Thương phiếu –
Commercial bill –sd mb chịu trong nước, hối phiếu
– Bill of exchange (draft )– xuất nhập khẩu => giao
dịch thương mại, promissory note
• Giấy tờ có giá sinh lời => Trái phiếu, kỳ phiếu, tín
phiếu, Cổ phiếu, sổ tiết kiệm

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 24

24

12
10/12/2021

• Thương phiếu; commercial bill ; mua lập, giấy nhận nợ, cam kết trả
nợ trong 1 khoảng 1 thời gian nhất định=> trao cho người thụ hưởng
=>sử dụng trong mua bán chịu =thế kỷ thứ 7
• Hối phiếu: Bill of exchange , draft: xuất nhập khẩu= ĐÒI NỢ
at sight payment => at sight draft
• usance payment=> usance draft, time draft
• => SAU KHI GIAO HÀNG
• PROMISSORY NOTE ; LỆNH PHIẾU

25

Đặc điểm
• 3 chủ thể
• Tín dụng gián tiếp
• Khách hàng: DN, CN
• Mua lại giấy tờ trước khi đến hạn
• Tài trợ sau khi giao hàng
• Tài sản bảo đảm chính là GTCG mà nh mua => NH là người sở hữu =>
bán, tái chiết khấu qua NHTW (NHTW TÁI CK GTCG CHO NHTM CHÍNH
LÀ NHTW PHÁT HÀNH TIỀN LƯU THÔNG, CÔNG BỐ LÃI SUẤT TÁI
CHIẾT KHẤU )
• QUY TRÌNH

26

13
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU

Phân loại chiết khấu


Căn cứ vào tính chất rủi ro
‐ Chiết khấu có truy đòi: NHCK có thể truy đòi người thụ hưởng đã CK
‐ Chiết khấu miễn truy đòi:

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 27

27

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ CHIẾT


KHẤU

Căn cứ theo tiêu thức thời hạn


‐ Chiết khấu không hoàn lại:
t chiết khấu bằng với thời gian còn lại của GTCG
‐ Chiết khấu có hoàn lại
t chiết khấu < thời gian còn lại của GTCG

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 28

28

14
10/12/2021

Trái phiếu

12/3/18 12/3/19
•I

20/08 10/12/2018

20/8/18 ‐12/3/19 : t còn lại = t CK


20/8/18 ‐10/12/18: t còn lại> t Ck
10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 29

29

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU

4. Ý nghĩa
• Đối với KH: có ngay một số tiền cần thiết
• Đối với NHTM: cấp tín dụng tạo ra thu nhập cho NH gồm lãi CK và phí CK; đa
dạng hóa sản phẩm; linh hoạt trong quản trị thanh khoản
Tài sản bảo đảm chính là GTCG mà nh mua => NH là người sở hữu => bán, tái
chiết khấu qua NHTW (NHTW TÁI CK GTCG CHO NHTM CHÍNH LÀ NHTW PHÁT
HÀNH TIỀN LƯU THÔNG, CÔNG BỐ LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ ĐIỀU
TIẾT VĨ MÔ )

LSCK = LSCV / 1+LSCV

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 30

30

15
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU

5. Điều kiện chiết khấu


• Đối với khách hàng đề nghị chiết khấu:
• Đối với GTCG:
• Thuộc sở hữu hợp pháp
• Chưa đến hạn thanh toán
• Được phép giao dịch
• Được thanh toán

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 31

31

6. Quy trình chiết khấu giấy tờ có giá

1 2 3

Tiếp Thẩm định Ký hợp


nhận hồ hồ sơ chiết đồng chiết
sơ chiết khấu khấu
khấu

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 32

32

16
10/12/2021

6. Quy trình chiết khấu giấy tờ có giá

4 5 6

Thanh Theo dõi Thanh lý


toán số và thu nợ hợp đồng
tiền chiết khấu
chiết
khấu

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 33

33

2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU

2.1. Chiết khấu giấy tờ có giá không sinh lời: Thương


phiếu, hối phiếu
M
Chiết khấu theo lãi đơn
n
Ngày Ngày Ngày
M
phát chiết đáo hạn
hành khấu

H: hiện giá CTK


V

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 34

34

17
10/12/2021

2.PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU

M
H 
(1  n  r ) 1
V  H  F

M: mệnh giá thương phiếu


H: hiện giá của thương phiếu
n: thời hạn chiết khấu (NGÀY)
r: lãi suất chiết khấu = LSCV/1+LSCV
F: hoa hồng phí: tỷ lệ%, mức phí
V: số tiền khách hàng nhận được khi chiết khấu
10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 35

35

2.PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU

2.2 Giấy tờ có giá sinh lời:


‐ lĩnh lãi cuối kỳ CK
I‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐I‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐I
100 tr 110 tr
M  I
H 
(1  n  r ) 2

V  H F

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 36

36

18
10/12/2021

2.PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU

2. Chứng từ có giá sinh lời

Lĩnh lãi trước


M
H  3 GIỐNG1
(1  n  r )
V  H F

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 37

37

2.PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU

Lĩnh lãi định kỳ


4
n
Ii M
H  
i 1 1  ni  r  1  ni  r 

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 38

38

19
10/12/2021

2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN CHIẾT KHẤU

Chiết khấu giấy tờ có giá sinh lời

M H
M
V I1 I2 In

Ngày Ngày
chiết đáo hạn
khấu

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 39

39

• 1 SỔ TIẾT KIỆM: 100 tr, 7% năm (12/1/21 – 12/1/22) trả sau/ trả trước/
định kỳ
• 2. Kỳ phiếu NH : 400 tr 6,5% (23/5/2021 ‐23/11/2021) trả lãi sau:
• Ngày 8/10/21 cần tiền ĐỔI THÀNH TIỀN
• Nếu bạn là nhân viên NH tư vấn cho KH ntn?

1. TẤT TOÁN
2. CẦM CỐ: 95% MỆNH GIÁ (VN CẦM CỐ STK CỦA CHÍNH NH)= NHẬN
95% GIÁ TRỊ TK
3. CHIẾT KHẤU
TRONG 3 CÁCH , CÁCH NÀO LỢI ÍCH HƠN THÌ SẼ CHỌN
BIẾT RẰNG LS CHO VAY LÀ 10%, LSTG KHÔNG KỲ HẠN: 1%/ 360

40

20
10/12/2021

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

VI. BAO THANH TOÁN

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 41

41

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


1. Khái niệm:
BTT là hình thức cấp tín dụng của NH cho bên
Bao thanh toán bán hàng thông qua việc mua lại các khoản
Cho Vay, phải thu phát sinh từ việc mua bán hàng hóa
Chiết khấu đã được bên bán hàng và bên mua hàng thỏa
So sánh: thuận trong HĐMB HH
Câu 3: CV‐CK
Câu 4: CV‐BTT
Câu 5: CK‐BTT

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 42

42

21
10/12/2021

• Lý do xuất hiện bao thanh toán ??


KH (người bán)
- Thu nợ, theo dõi quản lý, tốn thời gian, chi phí.
- Nhu cầu dịch vụ quản lý hàng hóa, thuê tàu, mua bảo
hiểm, nộp thuế, giao hàng, bộ chứng từ
- Nhận hàng, nộp thuế giao hàng, đòi nợ, cho vay

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 43

43

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


2. Các chủ thể tham gia trong hoạt động BTT:

Seller Buyer

Factoring (NH, công ty, NH)

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 44

44

22
10/12/2021

Đặc điểm:
• Gián tiếp • Bán, Mua
•3 • Bán: tài trợ sau khi giao hàng
• Các khoản phải thu=> • PHỔ BIẾN
• DN
• SXKD
• Ngắn hạn (180 NGÀY)
• Tỷ lệ ứng trước: 60 ‐80%
• Tài trợ vốn + dịch vụ

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 45

45

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


3. Lợi ích của bao thanh toán:
 Đối với bên bán:
- Hạn chế rủi ro, tiết kiệm thời gian và chi phí trong
việc theo dõi để thu hồi các khoản phải thu.
- Được tài trợ vốn lưu động, góp phần làm cho vòng
quay vốn tăng nhanh.
- Nâng cao năng lực cạnh tranh.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 46

46

23
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


3. Lợi ích của bao thanh toán:
 Đối với bên bán:
- Cập nhật được đầy đủ, chính xác kịp thời thông
tin về người mua.
- Khắc phục được khó khăn xuất phát từ sự khác
nhau về ngôn ngữ, pháp luật và tập quán thanh
toán giữa các khu vực, quốc gia.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 47

47

3. Lợi ích của bao thanh toán:


I. NHỮNGVẤN
Đối ĐỀ
vớiCƠ
bênBẢN
muaVỀ
hàng:
BAO THANH TOÁN
- Tiết kiệm được chi phí, thời gian cho việc nhập
khẩu hàng hóa.
- Giảm áp lực trả nợ cho nhà cung cấp => NH có
thể cho vay.
- Được tài trợ vốn thanh toán cho các khoản phải
thu khi đến hạn.
- Khắc phục khó khăn do bất đồng ngôn ngữ, tập
quán kinh doanh.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 48

48

24
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN

3. Lợi ích của bao thanh toán:

 Đối với bên bao thanh toán:

- Đa dạng hóa sản phẩm tín dụng;

- Nâng cao uy tín của NH trên thị trường quốc tế.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 49

49

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


4. Hạn chế của nghiệp vụ bao thanh toán:
- Người mua phải chấp nhận một mức giá mua
hàng hóa cao hơn.
- Người mua phải thanh toán cho bên BTT nhưng
hai bên không có hợp đồng ràng buộc.
- BTT là hình thức tài trợ dựa trên hóa đơn và
HĐMB hàng hóa nên có thể gặp rủi ro khi
người mua và người bán lập chứng từ giả.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 50

50

25
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


5. Phân loại bao thanh toán:
 Phân loại theo phạm vi thực hiện:

Bao thanh toán

BTT trong nước BTT quốc tế

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 51

51

5. Phân loại bao thanh toán:


I. NHỮNG
 PhânVẤN
loại ĐỀ
theoCƠ BẢN
tính VỀhoàn
chất BAOtrả:
THANH TOÁN

BTT có truy đòi:


(Người bán)

Bao thanh toán

BTT miễn truy đòi

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 52

52

26
10/12/2021

5. Phân loại bao thanh toán:


 Phân
I. NHỮNG loạiĐỀ
VẤN theo
CƠphương
BẢN VỀthức
BAOthực hiện:TOÁN
THANH

BTT từng lần

Bao thanh
BTT hạn mức
toán

Đồng BTT: nhiều đơn vị

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 53

53

6. Điều kiện bao thanh toán:


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN
a. Bên bao thanh toán: NH, công ty BTT
- Đủ điều kiện được cấp phép thực hiện hoạt động
bao thanh toán theo quy định pháp luật;
- Tham gia hiệp hội bao thanh toán quốc tế;
b. Đối với bên bán:
- Hội đủ các điều kiện cấp tín dụng theo quy định
của pháp luật.
- Là chủ sở hữu hợp pháp và có toàn quyền
hưởng lợi đối với các khoản phải thu.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 54

54

27
10/12/2021

6. Điều kiện bao thanh toán:


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN
c. Đối với bên mua:
- Tình hình tài chính: lành mạnh, đảm bảo
khả năng thanh toán đúng hạn đối với các khoản
phải phải thu được yêu cầu BTT.
- Lịch sử thanh toán: thanh toán đầy đủ cho
tất cả các khoản phải thu của các đối tác trong
kinh doanh.
- Lịch sử tín dụng: Trả nợ đầy đủ, đúng hạn,
không có nợ quá hạn.

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 55

55

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


6. Điều kiện bao thanh toán:
d. Các khoản phải thu:
- Các khoản phải thu:
- Thời hạn thanh toán còn lại:
- Các khoản phải thu hợp pháp;
- Các khoản phải thu được phép giao dịch;

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 56

56

28
10/12/2021

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BAO THANH TOÁN


7 . Hồ sơ bao thanh toán:
- Hồ sơ pháp lý;
- Hồ sơ tài chính;
- Hồ sơ các khoản PT đề nghị bao thanh toán;
- Hồ sơ tài sản bảo đảm;
- Giấy đề nghị BTT

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 57

57

II. QUY TRÌNH BAO THANH TOÁN:


2. Bao thanh toán trong nước:

Bên bán 1. Hợp đồng mua bán.


Bên mua
(Cty Điện quang) 5. Giao hàng hóa
(Big C)
8. Thông báo thu nợ
2. Đề nghị BTT

6. Chuyển nhượng CT

7. Ứng trướic

3b Thẩm định
4. Ký kết HĐ BTT

10. TT phần còn lại

9. Thanh toán
3a. Thẩm định

Bên bao thanh toán (Techcombank)

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 58

58

29
10/12/2021

II.3.QUY
BaoTRÌNH
thanh toán
BAO quốc tế: TOÁN:
THANH

1. Hợp đồng xuất nhập khẩu


Exporter Importer
8. Giao hàng hóa
Cty Gỗ Trường Thịnh Cty Mantal (Mỹ)

15. TT phần còn lại

12 Thông báo thu nợ


2. Đề nghị BTT
3. Thẩm định

9. Chuyển nhượng CT
10. Ứng trướic

5 Thẩm định

13 Thanh toán
7. Ký HĐ BTT

4. Yêu cầu TĐ BTT


6. Trả lời YC TĐ BTT
Export Factor Import Factor
11. Chuyển nhượng CT
VCB 14. TT Citi bank NY
10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 59

59

III. XÁC ĐỊNH PHÍ VÀ LÃI BAO THANH TOÁN


1. Số tiền ứng trước các khoản phải thu: Không làm
bài tập

ST ứng trước = GT các khoản PT * Tỷ lệ ứng trước


2. Thời hạn ứng trước (thời hạn BTT):
TH ứng trước = THTT còn lại + n ngày dự phòng

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 60

60

30
10/12/2021

III. XÁC ĐỊNH PHÍ VÀ LÃI BAO THANH TOÁN


3. Phí bao thanh toán:
- BTT trong nước:
Phí = GT các khoản phải thu * Tỷ lệ phí.
- BTT quốc tế:

Phí GT TL phí TL phí


= * +
BTT XNK các khoản phải thu của EF của IF

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 61

61

III. XÁC ĐỊNH PHÍ VÀ LÃI BAO THANH TOÁN


3. Phí bao thanh toán:
 Phí BTT xuất khẩu:

Phí GT TL phí
= *
BTT Xuất khẩu các khoản phải thu của EF

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 62

62

31
10/12/2021

BTT quốc tế sẽ được áp dụng qua các phương thức thanh toán quốc tế
nào? (ghi trong hợp đồng ngoại thương)

10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 63

63

32

You might also like