Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Cac Nghiep Vu Cap Tin Dung Khac
Chuong 5 - Cac Nghiep Vu Cap Tin Dung Khac
CHƯƠNG 5:
Các hình thức tín dụng khác
10/12/2021 1
1
10/12/2021
2
10/12/2021
Ví dụ: DN cần mua TB mới: 10 tỷ, thời gian KH: 10 năm. LS NH là 10%
năm, DN lập dự án => Hiệu quả , khả thi. Chọn Phương án nào???
Phương an 1 Phương án 2
Vay Ngân hàng • Thuê Tài chính
• Vay 7 tỷ, 7 năm, LS 10%/năm • Vay: 10 tỷ, 7 năm, LS 10%
• VTC: 3 tỷ.
• VTC = o
• TS thuộc SH =>KH
• TS thuộc SH của NH
• TSBĐ: TS hiện có, TS hình thành từ vốn
vay. • TSBĐ : TS hiện có
• Kết thúc HĐTD
3
10/12/2021
• So sánh giữa Cho thuê tài sản (cho thuê vận hành với cho thuê tài
chính)
• QSH
4
10/12/2021
Bên cho
thuê
10
5
10/12/2021
11
12
6
10/12/2021
13
14
7
10/12/2021
(6)
(4) (5)
(3)
(1)
(9)
(8)
BÊN THUÊ (7) BÊN CHO THUÊ
(2)
10/12/2021 Nghiệp vụ NHTM 15
15
(6)
(1)
BÊN CHO THUÊ (4) BÊN THUÊ
(Bên mua, NH cty CTTC) (7) (Khách hàng Bên bán)
(5)
(2)
16
8
10/12/2021
(8)
BÊN THUÊ (3b) BÊN THUÊ
Thứ nhất (2) Thứ hai
17
18
9
10/12/2021
19
Khái niệm:
Chiết khấu GTCG
CKGTCG có giá là nghiệp vụ
So sánh giữa cho vay mua lại giấy tờ có
với chiết khấu ? giá từ người thụ
hưởng trước khi
giấy tờ có giá đến
hạn thanh toán.
20
10
10/12/2021
21
22
11
10/12/2021
23
24
12
10/12/2021
• Thương phiếu; commercial bill ; mua lập, giấy nhận nợ, cam kết trả
nợ trong 1 khoảng 1 thời gian nhất định=> trao cho người thụ hưởng
=>sử dụng trong mua bán chịu =thế kỷ thứ 7
• Hối phiếu: Bill of exchange , draft: xuất nhập khẩu= ĐÒI NỢ
at sight payment => at sight draft
• usance payment=> usance draft, time draft
• => SAU KHI GIAO HÀNG
• PROMISSORY NOTE ; LỆNH PHIẾU
25
Đặc điểm
• 3 chủ thể
• Tín dụng gián tiếp
• Khách hàng: DN, CN
• Mua lại giấy tờ trước khi đến hạn
• Tài trợ sau khi giao hàng
• Tài sản bảo đảm chính là GTCG mà nh mua => NH là người sở hữu =>
bán, tái chiết khấu qua NHTW (NHTW TÁI CK GTCG CHO NHTM CHÍNH
LÀ NHTW PHÁT HÀNH TIỀN LƯU THÔNG, CÔNG BỐ LÃI SUẤT TÁI
CHIẾT KHẤU )
• QUY TRÌNH
26
13
10/12/2021
27
28
14
10/12/2021
Trái phiếu
12/3/18 12/3/19
•I
20/08 10/12/2018
29
4. Ý nghĩa
• Đối với KH: có ngay một số tiền cần thiết
• Đối với NHTM: cấp tín dụng tạo ra thu nhập cho NH gồm lãi CK và phí CK; đa
dạng hóa sản phẩm; linh hoạt trong quản trị thanh khoản
Tài sản bảo đảm chính là GTCG mà nh mua => NH là người sở hữu => bán, tái
chiết khấu qua NHTW (NHTW TÁI CK GTCG CHO NHTM CHÍNH LÀ NHTW PHÁT
HÀNH TIỀN LƯU THÔNG, CÔNG BỐ LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ ĐIỀU
TIẾT VĨ MÔ )
30
15
10/12/2021
31
1 2 3
32
16
10/12/2021
4 5 6
33
34
17
10/12/2021
M
H
(1 n r ) 1
V H F
35
V H F
36
18
10/12/2021
37
38
19
10/12/2021
M H
M
V I1 I2 In
Ngày Ngày
chiết đáo hạn
khấu
39
• 1 SỔ TIẾT KIỆM: 100 tr, 7% năm (12/1/21 – 12/1/22) trả sau/ trả trước/
định kỳ
• 2. Kỳ phiếu NH : 400 tr 6,5% (23/5/2021 ‐23/11/2021) trả lãi sau:
• Ngày 8/10/21 cần tiền ĐỔI THÀNH TIỀN
• Nếu bạn là nhân viên NH tư vấn cho KH ntn?
1. TẤT TOÁN
2. CẦM CỐ: 95% MỆNH GIÁ (VN CẦM CỐ STK CỦA CHÍNH NH)= NHẬN
95% GIÁ TRỊ TK
3. CHIẾT KHẤU
TRONG 3 CÁCH , CÁCH NÀO LỢI ÍCH HƠN THÌ SẼ CHỌN
BIẾT RẰNG LS CHO VAY LÀ 10%, LSTG KHÔNG KỲ HẠN: 1%/ 360
40
20
10/12/2021
41
42
21
10/12/2021
43
Seller Buyer
44
22
10/12/2021
Đặc điểm:
• Gián tiếp • Bán, Mua
•3 • Bán: tài trợ sau khi giao hàng
• Các khoản phải thu=> • PHỔ BIẾN
• DN
• SXKD
• Ngắn hạn (180 NGÀY)
• Tỷ lệ ứng trước: 60 ‐80%
• Tài trợ vốn + dịch vụ
45
46
23
10/12/2021
47
48
24
10/12/2021
49
50
25
10/12/2021
51
52
26
10/12/2021
Bao thanh
BTT hạn mức
toán
53
54
27
10/12/2021
55
56
28
10/12/2021
57
6. Chuyển nhượng CT
7. Ứng trướic
3b Thẩm định
4. Ký kết HĐ BTT
9. Thanh toán
3a. Thẩm định
58
29
10/12/2021
II.3.QUY
BaoTRÌNH
thanh toán
BAO quốc tế: TOÁN:
THANH
9. Chuyển nhượng CT
10. Ứng trướic
5 Thẩm định
13 Thanh toán
7. Ký HĐ BTT
59
60
30
10/12/2021
61
Phí GT TL phí
= *
BTT Xuất khẩu các khoản phải thu của EF
62
31
10/12/2021
BTT quốc tế sẽ được áp dụng qua các phương thức thanh toán quốc tế
nào? (ghi trong hợp đồng ngoại thương)
63
32