You are on page 1of 31

Chương 1:

TỔNG QUAN NGÂN


HÀNG THƯƠNG MẠI

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 1

I. GIỚI THIỆU NHTM


II. NGHIỆP VỤ KINH DOANH
III. TỔ CHỨC – CẤU TRÚC NGÂN HÀNG
IV. HỆ THỐNG NHTM VIỆT NAM

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 2

1
I. Giới thiệu khái NHTM

1 Khái niệm

2 Đặc điểm

3 Chức năng

4 Phân loại

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 3

Mishkin’s Representation: Function of Financial


Markets

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 4

2
Financial Institutions and Banking
• Financial Intermediaries: institutions that “borrow funds from”
(“issue liabilities to”) people who save and make loans to other
people:
• Commercial Banks: accept deposits and make loans
• Other financial institutions: insurance companies, finance
companies, pension funds, mutual funds and investment
banks

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 5

Commercial Banks Insurance Companies

Loans deposits Bonds Insurance


Stocks Policies

Pension Funds Mutual Funds

Stocks Retirement Bonds Shares


Plans Stocks

Money Market
Mutual Funds
Commercial Shares/
paper “deposits”
T-Bills
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 6

3
1.1 Khái niệm:

Theo Mishkin, 2015


Một ngân hàng có thể được định nghĩa theo nghĩa:
• Các chức năng kinh tế mà nó thực hiện
• Các dịch vụ nó cung cấp cho khách hàng
• Cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của nó
• => Định chế tài chính trung gian

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 7

Tại Việt Nam

• Theo luật các tổ chức tín dụng 2010: Ngân hàng thương
mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt
động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy
định của luật các TCTD nhằm mục tiêu lợi nhuận.

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 8

4
Theo luật các tổ chức tín dụng 2010:
Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh,
cung ứng thường xuyên một hoặc một số các
nghiệp vụ sau đây:
‐ Nhận tiền gửi;
‐ Cấp tín dụng;
‐ Cung ứng dịch vụ thanh toán qua TK

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 9

Hoạt động Ngân hàng

1. Nhận tiền gửi

2. Phát hành chứng từ có giá

3. Cấp tín dụng

4. Dịch vụ thanh toán qua TK

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 10

10

5
2.Đặc điểm

1 DN đặc biệt , KD theo đúng luật

2 Lĩnh vực Tiền tệ tín dụng

3 Sản phẩm_ dịch vụ

4 Uy tín , thương hiệu

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 11

11

3. chức năng

• Trung gian tín dụng


• Trung gian thanh toán
• Chức năng tạo tiền
• Cung cấp các dịch vụ tài chính

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 12

12

6
4.Phaâ
n loaï
iN H TM

CHIẾN LƯỢC
SỞ HỮU
TÍNH CHẤT
PHẠM VI

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 13

13

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 14

14

7
5-15

The Balance Sheet (Report of Condition)


(continued)
• For banks and other depository institutions the assets on the
balance sheet are of four major types:
▫ Cash in the vault and deposits held at other depository institutions (C)
▫ Government and private interest-bearing securities purchased in the open
market (S)
▫ Loans and lease financings made available to customers (L)
▫ Miscellaneous assets (MA)
• Liabilities fall into two principal categories:
▫ Deposits made by and owed to various customers (D)
▫ Nondeposit borrowings of funds in the money and capital markets (NDB)
• Equity capital represents long-term funds the owners contribute
(EC)

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 15


Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

15

5-16

The Balance Sheet (Report of Condition)


(continued)
• Cash assets (C) are designed to meet the financial firm’s need for
liquidity
• Security holdings (S) are a backup source of liquidity and include
investments that provide a source of income
• Loans (L) are made principally to supply income
• Miscellaneous assets (MA) are usually dominated by fixed assets (plant
and equipment) and investments in subsidiaries (if any)
• Deposits (D) are typically the main source of funding for banks
▫ Nondeposit borrowings (NDB) are carried out mainly to supplement
deposits and provide the additional liquidity that cash assets and
securities cannot provide
• Equity capital (EC) supplies the long-term, relatively stable base of
financial support upon which the financial firm will rely to grow and
to cover any extraordinary losses it incurs
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 16
Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

16

8
5-17

The Balance Sheet (Report of Condition)


(continued)
• One useful way to view the balance sheet identity is to
note that liabilities and equity capital represent
accumulated sources of funds, which provide the
needed spending power to acquire assets
• A bank’s assets, on the other hand, are its accumulated
uses of funds, which are made to generate income for its
stockholders, pay interest to its depositors, and
compensate its employees for their labor and skill

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 17


Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

17

5-18

The Balance Sheet (Report of Condition)


(continued)
• Cash Assets
▫ Account is called Cash and Deposits Due from Bank
▫ Includes:
▫ Vault Cash
▫ Deposits with Other Banks (Correspondent Deposits)
▫ Cash Items in Process of Collection
▫ Reserve Account with the Federal Reserve
▫ Sometimes called primary reserves

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 18


Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

18

9
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NHTM TẠI VIỆT NAM

1. Nghiệp vụ nội bảng:


a. Nghiệp vụ nguồn vốn:
 Vốn tự có:
Vốn tự có của NHTM bao gồm: Vốn điều lệ, các
quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài
chính, quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ, lợi nhuận
không chia và một số tài sản nợ khác theo quy
10/11/2021 định. Nghiệp vụ NHTM
TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 19
19

19

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Nguồn hình vốn tự có :


‐ Vốn của chủ sở hữu khi thành lập ngân hàng
‐ Vốn bổ sung từ lợi nhuận hàng năm, từ vốn góp
thêm của chủ sở hữu trong quá trình hoạt động kinh
doanh của NH .

Nghiệp vụ NHTM 20
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 20

20

10
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Đặc điểm:
‐ Có tính ổn định cao và không ngừng gia tăng.
‐ Tỷ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò rất quan trọng.
Sử dụng:
‐ Đầu tư vào tài sản cố định.
‐ Đầu tư vào các lĩnh vực khác.
‐ Cho vay.

Nghiệp vụ NHTM 21
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 21

21

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng:


a. Nghiệp vụ nguồn vốn:
Vốn huy động:
Vốn huy động là vốn của các chủ thể khác
trong nền kinh tế đựơc ngân hàng tạm thời
quản lý và sử dụng kinh doanh trong một thời
gian nhất định với nghĩa vụ hoàn trả.

Nghiệp vụ NHTM 22
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 22

22

11
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Các hình thức huy động vốn:


‐ Nhận tiền gửi của khách hàng;
‐ Nhận tiền tiết kiệm;
‐ Phát hành giấy tờ có giá.
Đặc điểm:
‐ Nguồn vốn không ổn định.
‐ Nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất.
Sử dụng :
‐ Thiết lập dự trữ.
‐ Cấp tín dụng cho nền kinh tế.

Nghiệp vụ NHTM 23
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 23

23

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng:


a. Nghiệp vụ nguồn vốn:
Vốn vay:
Vốn vay là vốn mà NHTM vay của các ngân hàng, các tổ
chức tài chính khác để đáp kịp thời nhu cầu thanh khoản.
Interbank => Thị trường tiền tệ

Nghiệp vụ NHTM 24
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 24

24

12
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Các hình thức vay vốn:


‐ Vay trong nước.
+ Vay NHTM khác;
+ Vay từ NHTW.
‐ Vay nước ngoài.

Nghiệp vụ NHTM 25
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 25

25

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng:


a. Nghiệp vụ nguồn vốn:
Vốn tiếp nhận.
Vốn khác.

Nghiệp vụ NHTM 26
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 26

26

13
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng: NV= TS nợ => sd có :có tăng nợ giảm


b. Nghiệp vụ sử dụng vốn: SD vốn= TS có: sd nợ: nợ tăng, có
giảm ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ. < 50%
Thiết lập dự trữ: Tiền mặt tại quỹ =Định mức tồn quỹ tiền
mặt –(quy mô, khoảng cách địa lý ‐ CN NHTM – NHNN)
TM>định mức => gửi NHTW
TM< ĐỊNH MỨC => RÚT TIỀN

Nghiệp vụ NHTM 27
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 27

27

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng:


b. Nghiệp vụ sử dụng vốn:
Cấp tín dụng: credits => lớn nhất => sinh lợi chủ yếu
cho NH. 70 ‐90% lợi nhuận
‐ Cho vay; Lending
‐ Chiết khấu; Negotiation
‐ Bao thanh toán; Factoring
‐ Thấu chi; overdraft
‐ Phát hành thẻ TD. Credit card
‐ Bảo lãnh , Guarantee
Nghiệp vụ NHTM 28
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 28

28

14
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng: TS có sinh lời: Tín dụng và đầu tư


b. Nghiệp vụ sử dụng vốn:
Đầu tư khác: < 25% VTC
Đầu tư trực tiếp :
‐ Hùn vốn, góp vốn liên doanh với các TCTC khác.
Đầu tư gián tiếp :
‐ Mua trái phiếu, kỳ phiếu và các giấy tờ có giá khác.

Nghiệp vụ NHTM 29
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 29

29

II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Nghiệp vụ nội bảng:


c. Nghiệp vụ trung gian :
‐ Dịch vụ ngân quỹ;
‐ Dịch vụ thanh toán;
‐ Dịch vụ giữ hộ tài sản;
‐ Tư vấn tài chính…v.v.

Nghiệp vụ NHTM 30
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 30

30

15
II. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

2. Nghiệp vụ ngoại bảng:


‐ Bảo lãnh;
‐ Phái sinh;
‐ Các cam kết khác được xem là nghĩa vụ của
ngân hàng trong tương lai.

Nghiệp vụ NHTM 31
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 31

31

3-32

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC NHTM

Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

32

16
3-33

EXHIBIT 3–3 Organization Chart for a Smaller Community


Bank

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 33


Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

33

3-34

The Array of Organizational Structures and


Types in the Banking Industry (continued)
• Branching Organizations
▫ As a unit financial firm grows larger in size it usually decides at
some point to establish a branching organization
▫ They offer the full range of services from several locations,
including a head office and one or more full-service branch
offices
▫ Likely to offer limited services through a supporting network of
drive-in windows, ATMs, computers networked with the bank’s
computers, point-of-sale terminals in stores and shopping centers,
the Internet, and other advanced communications systems
▫ Senior management of a branching organization is usually
located at the home office, though each full-service branch has
its own management team with limited authority to make
decisions
Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

34

17
3-35

EXHIBIT 3–6 The Branch Banking Organization

Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

35

3-36

The Array of Organizational Structures and


Types in the Banking Industry (continued)
• Electronic Branching – Websites and Electronic
Networks: An Alternative or a Supplement to
Traditional Bank Branch Offices?
▫ Electronic branches
▫ Internet banking services
▫ Automated teller machines (ATMs)
▫ Point-of-sale (POS) terminals
▫ Personal computers
▫ Call-center systems
▫ Virtual banks

Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

36

18
3-37

EXHIBIT 3–7 Electronic Banking Systems, Computer Networks,


and Web Banking: An Effective Alternative to Full-Service
Branches?

Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

37

III.TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


Mạng lưới hoạt động:
HỘI SỞ
SỞ
GIAO DỊCH

VP ĐƠN VỊ CHI CÔNG TY


ĐẠI DIỆN SỰ NGHIỆP NHÁNH TRỰC THUỘC

PHÒNG ĐIỂM QŨY ATM


GIAO DỊCH GIAO DỊCH TIẾT KIỆM POS
Nghiệp vụ NHTM 38
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 38

38

19
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG
3. Mô hình tổ chức:
a. Hội đồng quản trị:
‐ Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên là
cơ quan quản trị có toàn quyền nhân danh
tổ chức tín dụng để quyết định, thực hiện
các quyền, nghĩa vụ của tổ chức tín dụng,
trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại
hội đồng cổ đông, chủ sở hữu.

Nghiệp vụ NHTM 39
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 39

39

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


Mô hình tổ chức:
b. Ban kiểm soát:
‐ Ban kiểm soát là bộ phận thực hiện kiểm toán
nội bộ, kiểm soát, đánh giá việc chấp hành quy
định của pháp luật, quy định nội bộ, Điều lệ và
nghị quyết, quyết định của ĐHĐCĐ, chủ sở hữu,
HĐQT, HĐTV.
‐ Chịu trách nhiệm trước ĐHĐCĐ, chủ sở hữu,
thành viên góp vốn trong việc thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn được giao
Nghiệp vụ NHTM 40
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 40

40

20
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG
Mô hình tổ chức:
c. Tổng giám đốc:
‐ Tổng giám đốc (Giám đốc) là người điều
hành cao nhất của tổ chức tín dụng, chịu trách
nhiệm trước Hội đồng quản trị, Hội đồng
thành viên về việc thực hiện quyền, nghĩa vụ
của mình.

Nghiệp vụ NHTM 41
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 41

41

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


. Mạng lưới hoạt động:
‐ Hội sở;
‐ Sở giao dịch;
‐ Chi nhánh;
‐ Văn phòng đại diện;
‐ Đơn vị sự nghiệp;
‐ Công ty trực thuộc;
‐ Phòng giao dịch;
‐ Điểm giao dịch;
‐ ATM – POS. Point of sale
Nghiệp vụ NHTM 42
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 42

42

21
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG
Mạng lưới hoạt động:
a. Hội sở:
Là trụ sở chính của ngân hàng thương mại:
‐ Cơ quan quản lý và chỉ đạo hoạt động của
toàn hệ thống;
‐ Trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh
ngân hàng.

Nghiệp vụ NHTM 43
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 43

43

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


Mạng lưới hoạt động:
b. Sở giao dịch:
Là đơn vị phụ thuộc của ngân hàng thương
mại:
‐ Có con dấu riêng;
‐ Hạch toán phụ thuộc;
‐Thực hiện hoạt động quản lý và kinh doanh
theo ủy quyền của hội sở.

Nghiệp vụ NHTM 44
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 44

44

22
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG

‐ Tháng 3/1988, Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định


53/HĐBT với định hướng cơ bản là chuyển hẳn hệ
thống ngân hàng sang hoạt động kinh doanh.

‐ Tháng 5/1990, Hội đồng Nhà nước thông qua và công


bố 2 Pháp lệnh về ngân hàng, chính thức chuyển cơ
chế hoạt động của hệ thống Ngân hàng Việt Nam từ 1
cấp sang 2 cấp.

Nghiệp vụ NHTM 45
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 45

45

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


Mạng lưới hoạt động:
c. Chi nhánh:
là đơn vị phụ thuộc của ngân hàng thương mại:
‐ Có con dấu riêng;
‐ Hạch toán phụ thuộc;
‐Thực hiện hoạt động kinh doanh theo ủy
quyền của hội sở.

Nghiệp vụ NHTM 46
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 46

46

23
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG
Mạng lưới hoạt động:
d. Văn phòng đại diện
là đơn vị phụ thuộc của ngân hàng thương mại:
‐ Có con dấu riêng;
‐ Thực hiện chức năng đại diện theo ủy quyền
của ngân hàng thương mại;
‐ Không được thực hiện hoạt động kinh
doanh.

Nghiệp vụ NHTM 47
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 47

47

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


Mạng lưới hoạt động:
e. Đơn vị sự nghiệp:
là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại
‐ Có con dấu riêng;
‐ Thực hiện một hoặc một số hoạt động hỗ trợ hoạt
động kinh doanh theo ủy quyền của ngân hàng thương:
(Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ ngân hàng; Đào tạo
và bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên; Lưu trữ cơ sở dữ
liệu, xử lý thông tin phục vụ hoạt động kinh doanh của
ngân hàng…).
Nghiệp vụ NHTM 48
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 48

48

24
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG
Mạng lưới hoạt động:
f. Công ty trực thuộc:
Là một doanh nghiệp trực thuộc ngân hàng:
‐ Có con dấu riêng;
‐ Hạch toán độc lập
‐ Thực hiện một hoặc một số hoạt động kinh
doanh theo quyết định thành lập.

Nghiệp vụ NHTM 49
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 49

49

III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG

Mạng lưới hoạt động:


g. Phòng giao dịch:
là bộ phận phụ thuộc sở giao dịch, chi nhánh
của ngân hàng thương mại
‐ Hạch toán báo sổ;
‐ Có con dấu;
‐ Thực hiện một số giao dịch với khách hàng
theo ủy quyền (không được thực hiện dịch vụ
thanh toán quốc tế)
Nghiệp vụ NHTM 50
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 50

50

25
III. TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG
Mạng lưới hoạt động:
h. Điểm giao dịch:
là bộ phận phụ thuộc sở giao dịch, chi nhánh
của ngân hàng thương mại:
‐ Không có con dấu;
‐ Thực hiện việc nghiên cứu, tìm hiểu, khách
hàng, tiếp nhận hồ sơ vay vốn, giải ngân và thu
nợ đối với những hợp đồng tín dụng của sở
giao dịch, chi nhánh đã ký với khách hàng.
Nghiệp vụ NHTM 51
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 51

51

IV. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN

1. Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống ngân hàng


Viêt nam:
‐ Ngày 6/5/1951, với tên gọi “Ngân hàng Quốc Gia Việt
Nam”,
‐ Ngày 21/01/1960 “Ngân hàng Quốc Gia Việt Nam” được
đổi tên thành “Ngân hàng Nhà nước Việt nam”.
‐ Năm 1976, Hình thành hệ thống ngân hàng thống nhất
trong cả nước

Nghiệp vụ NHTM 52
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 52

52

26
IV HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN

‐ Tháng 12/1997, Quốc hội khóa X chính thức thông


qua hai luật ngân hàng thay thế cho hai pháp lệnh
ngân hàng
‐ Tháng 4/2007, NHNN chính thức cho phép sự hiện
diện 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam.
‐ Luật TCTD năm 2010 có hiệu lực ngày 1/1/2011

Nghiệp vụ NHTM 53
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 53

53

I.V HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN

2. Các loại hình ngân hàng thương mại :


‐ NHTM nhà nước;
‐ NHTM cổ phần;
‐ NHTM liên doanh;
‐ Chi nhánh NHNNg;
‐ Ngân hàng 100% vốn nước ngoài.

Nghiệp vụ NHTM 54
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 54

54

27
IV. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN

2. Các loại hình ngân hàng thương mại :


a. NHTM nhà nước:
‐ NHTM nhà nước là NHTM được thành lập, tổ chức
dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.

Nghiệp vụ NHTM 55
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 55

55

IV. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN

2. Các loại hình ngân hàng thương mại :


b. NHTM cổ phần:
NHTM cổ phần là NHTM được tổ chức dưới hình thức
công ty cổ phần

Nghiệp vụ NHTM 56
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 56

56

28
IV. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN

2. Các loại hình ngân hàng thương mại :


c. Ngân hàng liên doanh:
Ngân hàng liên doanh là ngân hàng được thành lập
tại Việt Nam, bằng vốn góp của Bên Việt Nam và Bên
nước ngoài trên cơ sở hợp đồng liên doanh.
Ngân hàng liên doanh là pháp nhân Việt Nam, được
thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn.

Nghiệp vụ NHTM 57
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 57

57

IV. HỆ THỐNG NHTM VIỆT NAM


2. Các loại hình ngân hàng thương mại :
d. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài:
Chi nhánh NHNNg là đơn vị phụ thuộc của các
tổ chức tài chính nước ngoài (ngân hàng mẹ).
Chi nhánh NHNNg không có tư cách pháp
nhân theo pháp luật Việt Nam, hoạt động theo
giấy phép mở chi nhánh và pháp luật Việt nam,
được ngân hàng mẹ bảo đảm bằng văn bản về
việc chịu trách nhiệm đối với mọi nghĩa vụ của chi
nhánh.
Nghiệp vụ NHTM 58
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 58

58

29
IV. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VN
2. Các loại hình ngân hàng thương mại :
e. Ngân hàng 100% vốn của nước ngoài:
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài là ngân hàng
được thành lập tại Việt Nam với 100% vốn điều lệ
thuộc sở hữu nước ngoài, trong đó phải có một ngân
hàng nước ngoài sở hữu trên 50% vốn điều lệ (ngân
hàng mẹ).
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài là pháp nhân
Việt Nam, được thành lập dưới hình thức công ty
trách nhiệm hữu hạn.

Nghiệp vụ NHTM 59
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 59

59

TỔ CHỨC VÀ CÀU TRÚC CỦA NGÂN HÀNG


3. Mô hình tổ chức: Điều lệ NH
‐ Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên
‐ Ban kiểm soát;
‐ Tổng giám đốc;
‐ Phòng ban nghiệp vụ.

Nghiệp vụ NHTM 60
10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 60

60

30
Các vấn đề cần thảo luận trong chương này
1.Hệ thống pháp lý cho hoạt động của một NHTM là gì?
2. Mô hình tổ chức hoạt động của NHTM ảnh hưởng đến
phân quyền trong hoạt động kinh doanh NH
3. Cơ chế giao dịch một cửa ?

10/11/2021 TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG 61

61

Thank You

62

31

You might also like