You are on page 1of 17

Khái quát về thành

phần câu
Việt- Anh
Nhóm 3
Thành viên nhóm

01 02 03
Vũ Thị Ngọc Mai Trịnh Thúy Anh Nguyễn Thị Tho
20193559 20193548 20183229
Nội dung chính
1. Thành phần câu trong tiếng Anh 2. Thành phần câu trong tiếng Việt
a. Chủ ngữ (Subject) a. Chủ ngữ
b. Vị ngữ (Verb) b. Vị ngữ
c. Tân ngữ (Objects) c. Bổ ngữ
d. Trạng ngữ (Adverbial) d. Định ngữ
e. Bổ ngữ (Complement) e. Trạng ngữ
f. Khởi ngữ
g. Tình thái ngữ
1
Khái quát về thành phần câu
trong tiếng Anh
Định nghĩa:
● Câu là đơn vị của lời nói được dùng để giao
tiếp, dùng để diễn đạt trọn vẹn một ý 
● Thành phần câu là những yếu tố để xây dựng
nên cấu trúc câu
● 5 thành phần câu: chủ ngữ (subject), tân ngữ
(object), vị ngữ (verb), trạng ngữ (adverbial),
bổ ngữ (complement)
a. Chủ ngữ (Subject)
• Định nghĩa:
• Là bộ phận nòng cốt câu, thành phần cấu trúc chủ vị
• Là chủ thể của hành động trong câu
• Thường là DT, cụm DT, đại từ, danh động từ, mệnh đề danh ngữ  
• Thường đứng đầu câu và quyết định việc chia động từ, đứng sau trợ ĐT
trong câu cảm thán và câu nghi vấn 
• Ví dụ:
• He goes to the stadium.
• Listening to music is one of the most popular leisure activities.
• Do you like her?
• How hard did he try!
b. Vị ngữ (Verb)

• Định nghĩa:
• Là bộ phận nòng cốt câu, thành phần cấu trúc chủ vị
• Là thành phần giải thích cho chủ ngữ, có động từ chính
và xung quang có các thành phần bổ nghĩa cho nó
• thuờng đứng sau chủ ngữ 
• Luôn có hình thái ngôi, thời, thể
• Ví dụ:
• She teaches me how to play guitar.
• I usually go to the park on the weekend.
c. Tân ngữ (Object)
• Định nghĩa:
• Là một thành phần câu, biểu đạt ý nghĩa của người hoặc vật chịu
tác động của động từ đứng trước nó
• Biểu đạt mối liên kết giữa các tân ngữ với nhau thông qua liên từ
• Thường đứng sau động từ
• Phân loại: 2 loại
• Tân ngữ trực tiếp (direct object): người hoặc vật đầu tiên nhận tác
động của hành động
• Tân ngữ gián tiếp (indrect object): người hoặc vật mà hành động
xảy ra đối với
• Ví dụ:
• I like this book.
• My mother gave me a book
d. Trạng ngữ (Adverbial)
• Định nghĩa:
• Là thành phần phụ của câu, bổ sung cho nòng cốt câu, tức là bổ
nghĩa cho cả cụm chủ vị trung tâm
• Thường là những từ chỉ thời gian, địa điểm, nơi chốn, mục đích,
phương thức, cách thức,...để biểu thị các ý nghĩa tình huống: thời
gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, kết quả, phương tiện,..
• Ví dụ:
• Last Monday, we took the final exams.
• When my mother comes home, I will do the homework.
e. Bổ ngữ (Complement)
• Định nghĩa:
• Là thành phần phụ của câu
• Cung cấp thêm thông tin về chủ ngữ và tân ngữ
• Phân loại:
• Bổ ngữ cho chủ ngữ: từ bổ sung thêm nghĩa cho những gì còn thiếu
về chủ ngữ mà 1 động từ chưa nói hết
• Bổ ngữ cho tân ngữ: từ bổ nghĩa thêm cho những gì còn thiếu ở 1
tân ngữ mà 1 ngoại động từ chưa nói hết
• Ví dụ:
• Her younger sister is a primary school student
• His best friend gives him a gift.
2
Khái quát về thành phần câu
trong tiếng Việt
Định nghĩa:
● Câu là đơn vị của lời nói được dùng để giao tiếp, là
một diễn ngôn nhỏ nhất, dùng để diễn đạt trọn vẹn một
ý
● Thành phần câu là những yếu tố để xây dựng nên cấu
trúc câu
● 7 thành phần câu: Chủ ngữ, Vị ngữ, Bổ ngữ, Định ngữ,
Khởi ngữ, Tình thái ngữ
7 thành phần câu
Định nghĩa Ví dụ

a. Chủ ngữ • Là bộ phận nòng cốt của câu • Tôi có rất nhiều sách
• Là thành phần của cấu trúc chủ vị • Hôm qua, lớp chúng
• Là chủ thể của hành động trong câu tôi đón cô giáo mới.
• Thường đứng ở đầu câu và trước vị
ngữ
b. Vị ngữ • Là bộ phận nòng cốt của câu • Mưa rơi lộp độp
• Là thành phần trung tâm của cấu trúc • Nhà văn viết tiểu
chủ vị thuyết.
• Chỉ hành động hoặc trạng thái của
chủ ngữ
7 thành phần câu
Định nghĩa Ví dụ
c. Bổ • Là thành phần chủ yếu của câu, • Cô ấy thích những
ngữ thuộc vào nòng cốt của câu thứ có màu tím
• Biểu thị đối tượng chịu tác động của
vị ngữ hoặc trạng thái của chủ ngữ

d. • Là thành phần phụ của câu • Cậu ta bây giờ là sinh


Trạng • Có cấu tạo, hình thức và vị trí xác viên của một trường
ngữ định trong câu đại học lớn.
• Đứng trước/sau nòng cốt câu, chen
giữa chủ ngữ và vị ngữ
7 thành phần câu
Định nghĩa Ví dụ
e. Định ngữ • Là thành phần phụ của câu • Làng tôi có bóng tre
• Biểu thị ý nghĩa hạn định về tình thái xanh
hoặc cách thức của sự tình được nêu • Đột nhiên cô ấy đứng
trong câu dậy.
• 2 loại: định ngữ từ, định ngữ câu
f. Khởi ngữ • Là thành phần phụ của câu • Cái thứ ấy nó đã thích
• Thường đứng đầu câu, nêu lên chủ đề thì còn nói gì nữa.
của sự tình được nhắc đến trong câu • Nói đẹp thì cô ấy đẹp
• Có thể là DT, cụm DT, cụm tính từ thật.
hoặc mệnh đề
g. Tình thái • Là thành phần phụ của câu • Phải học hành chăm chỉ
ngữ • Đứng sau nòng cốt câu để bổ sung ý nhé!
nghĩa tình thái cho câu
Tóm tắt
1. Thành phần câu trong tiếng Anh 2. Thành phần câu trong tiếng Việt
a. Chủ ngữ (Subject) a. Chủ ngữ
b. Vị ngữ (Verb) b. Vị ngữ
c. Tân ngữ (Objects) c. Bổ ngữ
d. Trạng ngữ (Adverbial) d. Định ngữ
e. Bổ ngữ (Complement) e. Trạng ngữ
f. Khởi ngữ
g. Tình thái ngữ
Cảm ơn cô và
các bạn đã lắng
nghe!

You might also like