Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 1 Câu 26
Nhóm 1 Câu 26
Việt-Anh
ó m 1
Nh Đặng Thị N
gu
Đào Thị Tr yệt – 20183140
an g - 2 0 1 8 3
Nguyễn Th 168
ùy Linh-20
Cấn Thị H 18
oàng Lan-2 3108
Nguyễn Th 0 1 8 31 9 4
ị Hồng Mâ
y - 20 1 8 31
22
Nội dung chính
01 Thành phần
câu tiếng Anh
03 Đối chiếu
02 Thành phần câu
tiếng Việt
Thành phần câu
01 tiếng Anh
Đặng Thị Nguyệt – 20183140
Đào Thị Trang - 20183168
1. Định nghĩa
Cambridge Dictionary
2. Thành phần
Chủ ngữ
Vị ngữ
Trạng ngữ
Bổ ngữ
a. Chủ ngữ
Định nghĩa:
Định nghĩa
Phân loại
Tân ngữ trưc tiếp Tân ngữ gián tiếp
(Direct object) (Indirect object)
Định nghĩa
Từ bổ sung thêm nghĩa cho những gì Từ bổ sung thêm nghĩa cho những gì
còn thiếu về chủ ngữ mà một nội còn thiếu ở tân ngữ mà một ngoại
động từ chưa nói động từ chưa nói
VD: The man seemed very tired VD: They make him unhappy
Thành phần câu
02 Tiếng Việt
Nguyễn Thùy Linh-20183108
Cấn Thị Hoàng Lan - 20183194
Nguyễn Thị Hồng Mây - 20183122
Định nghĩa
- Thành phần câu là những yếu tố để xây dựng cấu trúc câu.
- Có 7 thành phần câu: Chủ ngữ (C), Vị ngữ (V), Bổ ngữ (B),
Định ngữ (Đ), Trạng ngữ (Tr), Khởi ngữ (K), Tình thái ngữ
(T).
Ví dụ: Con bé đó (K), chắc là (Đ) nó (C) đọc (V) sách (B) suốt
ngày(Tr) à(T) ?
Chủ ngữ
Là bộ phận thứ nhất trong câu, nêu người hay sự vật làm chủ sự việc.
- Phần lớn danh từ và đại từ giữ chức vị là chủ ngữ trong câu, các loại
từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ (gọi chung là thuật từ) cũng
có khi làm chủ ngữ. Trong trường hợp này, tính từ và động từ được
hiểu như một danh từ.
- Chủ ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì? Việc gì? Sự
vật gì?, v.v..
Ví dụ: Tôi là sinh viên.
Cô ấy là mẹ tôi
Vị ngữ
- Vị ngữ là bộ phận thứ hai trong câu, nêu hoạt động, trạng thái, tính
chất, bản chất, đặc điểm,... của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ.
- Vị ngữ có thể là một từ, một cụm từ, hoặc có khi là một cụm chủ - vị.
- Vị ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi: Làm gì? Như thế nào? Là gì?, v.v.
Bổ ngữ là một thành phần chủ yếu của câu, thuộc vào nòng cốt câu biểu
thị đối tượng chịu tác động của vị ngữ. Nó là một diễn tố khác của sự
tình được nêu lên ở vị ngữ.
Ví dụ
Ví dụ 1 Ví dụ 2
Với giọng nói từ tốn, bà kể em nghe
Thỉnh thoảng, tôi lại về thăm Ngoại.
về tuổi thơ của bà.
Ví dụ 3 Ví dụ 4
Trước cổng trường, từng tốp các em Để xứng đáng là cháu ngoan Bác
nhỏ tíu tít ra về. Hồ, chúng ta phải học tập và rèn
luyện thật tốt.
Trạng từ
Ví dụ 5
Cô bé dậy thật sớm thổi giúp mẹ
nồi cơm, vì muốn mẹ đỡ vất vả.
Định ngữ
Định nghĩa :
• Định ngữ là thành phần phụ của
câuTiếng Việt.
• Giữ nhiệm vụ bổ nghĩa cho danh
từ (cụm danh từ).
• có thể là một từ, một ngữ hoặc
một cụm Chủ - Vị
Định ngữ
Ví dụ 1: Ví dụ 2: Ví dụ 3
Thành phần câu T.V Thành phần câu T.A Đối chiếu
Chủ ngữ, Vị ngữ, Trạng
Chủ ngữ, Vị ngữ, Tân ngữ, Giống nhau
ngữ, Bổ ngữ, Định ngữ,
Trạng ngữ, Bổ ngữ. Khác nhau
Khởi ngữ, Tình thái ngữ
CRÉDITOS: Esta plantilla de presentación fue creada por
Slidesgo, que incluye iconos de Flaticon, además de infografías
e imágenes de Freepik