You are on page 1of 31

Khái quát về thành phần câu

Việt-Anh
ó m 1
Nh Đặng Thị N
gu
Đào Thị Tr yệt – 20183140
an g - 2 0 1 8 3
Nguyễn Th 168
ùy Linh-20
Cấn Thị H 18
oàng Lan-2 3108
Nguyễn Th 0 1 8 31 9 4
ị Hồng Mâ
y - 20 1 8 31
22
Nội dung chính
01 Thành phần
câu tiếng Anh
03 Đối chiếu
02 Thành phần câu
tiếng Việt
Thành phần câu
01 tiếng Anh
Đặng Thị Nguyệt – 20183140
Đào Thị Trang - 20183168
1. Định nghĩa

A sentence is a group of words, usually containing a


verb, that expresses a thought in the form of a statement,
question, instruction, or exclamation and starts with a
capital letter when written

Cambridge Dictionary
2. Thành phần
Chủ ngữ
Vị ngữ

Tân ngữ Thành phần

Trạng ngữ
Bổ ngữ
a. Chủ ngữ
Định nghĩa:

● Chủ ngữ (Subject) là một trong những


thành phần chính của câu. Ví dụ:
● Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong
câu, thường đứng trước động từ (verb).
● Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) ● He runs to the store
hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một ● The cow likes eating grass.
nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, ● Butter cookies are my favorite
trong trường hợp này ngữ danh từ không food
được bắt đầu bằng một giới từ).
● Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết
định việc chia động từ.
b. Vị ngữ
Định nghĩa:
Ví dụ:
● Vị ngữ là một bộ phận nòng cốt của
câu, là thành phần giải thích cho chủ
● Rick is a construction worker
ngữ (có động từ chính và xung quanh
● They go to the convenicence store.
có các thành phần bổ nghĩa cho nó).
c. Tân ngữ
“Tân ngữ là một thành phần câu, biểu đạt ý
nghĩa của người hoặc vật chịu tác động của
động từ đứng trước nó hoặc biểu đạt mối liên
kết giữa các tân ngữ với nhau thông qua liên từ,
tân ngữ thường đứng sau động từ.

Định nghĩa
Phân loại
Tân ngữ trưc tiếp Tân ngữ gián tiếp
(Direct object) (Indirect object)

Tân ngữ chỉ người hoặc đồ vật mà


Người hoặc vật đầu tiên nhận tác
hành động xảy ra đối với (hoặc dành
động của hành động
cho) người hoặc đồ vật đó.

VD1: She gave a box for him (iO)


VD: She ate an apple (dO)
VD2: She gave him (iO) a box
d. Trạng ngữ
Định nghĩa
VÍ DỤ
Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, bổ ● The boy ran away when he
sung cho nòng cốt câu, tức là bổ nghĩa saw the police
cho cả cụm chủ vị trung tâm. Trạng ngữ ● I am a student at a technology
thường là những từ/cụm từ chỉ thời gian, university
địa điểm nơi chốn, mục đích, phương ● As long as you cooperate,
tiện, cách thức… để biểu thị các ý nghĩa there would be no problem.
tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên
nhân, mục đích, kết quả, phương tiện,
.
e. Bổ ngữ

Định nghĩa

Là 1 thành phần phụ của


câu, cung cấp thêm thông
tin về chủ ngữ và tân ngữ.
Phân loại
Quan hệ với chủ ngữ Quan hệ với tân ngữ
(Subject complement) (Object complement)

Từ bổ sung thêm nghĩa cho những gì Từ bổ sung thêm nghĩa cho những gì
còn thiếu về chủ ngữ mà một nội còn thiếu ở tân ngữ mà một ngoại
động từ chưa nói động từ chưa nói

VD: The man seemed very tired VD: They make him unhappy
Thành phần câu
02 Tiếng Việt
Nguyễn Thùy Linh-20183108
Cấn Thị Hoàng Lan - 20183194
Nguyễn Thị Hồng Mây - 20183122
Định nghĩa

- Thành phần câu là những yếu tố để xây dựng cấu trúc câu.
- Có 7 thành phần câu: Chủ ngữ (C), Vị ngữ (V), Bổ ngữ (B),
Định ngữ (Đ), Trạng ngữ (Tr), Khởi ngữ (K), Tình thái ngữ
(T).

Ví dụ: Con bé đó (K), chắc là (Đ) nó (C) đọc (V) sách (B) suốt
ngày(Tr) à(T) ?
Chủ ngữ
Là bộ phận thứ nhất trong câu, nêu người hay sự vật làm chủ sự việc.
- Phần lớn danh từ và đại từ giữ chức vị là chủ ngữ trong câu, các loại
từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ (gọi chung là thuật từ) cũng
có khi làm chủ ngữ. Trong trường hợp này, tính từ và động từ được
hiểu như một danh từ.
- Chủ ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì? Việc gì? Sự
vật gì?, v.v..
Ví dụ: Tôi là sinh viên.
Cô ấy là mẹ tôi
Vị ngữ
- Vị ngữ là bộ phận thứ hai trong câu, nêu hoạt động, trạng thái, tính
chất, bản chất, đặc điểm,... của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ.
- Vị ngữ có thể là một từ, một cụm từ, hoặc có khi là một cụm chủ - vị.
- Vị ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi: Làm gì? Như thế nào? Là gì?, v.v.

Ví dụ: Nam đọc sách rất nhiều.


Con mèo đang ngủ
Bổ ngữ
Định nghĩa

Bổ ngữ là một thành phần chủ yếu của câu, thuộc vào nòng cốt câu biểu
thị đối tượng chịu tác động của vị ngữ. Nó là một diễn tố khác của sự
tình được nêu lên ở vị ngữ.
Ví dụ

Gió đông bắc thổi


Cuốn sách rất vui mạnh.
nhộn.
Định nghĩa:
● là thành phần phụ của câu.
● Có cấu tạo, hình thức và vị trí
Trạng ngữ xác định trong câu.
● Ví trí: trước nòng cốt câu, sau
nòng cốt câu, chen giữa chủ
ngữ và vị ngữ
Trạng từ

Ví dụ 1 Ví dụ 2
Với giọng nói từ tốn, bà kể em nghe
Thỉnh thoảng, tôi lại về thăm Ngoại.
về tuổi thơ của bà.

Ví dụ 3 Ví dụ 4
Trước cổng trường, từng tốp các em Để xứng đáng là cháu ngoan Bác
nhỏ tíu tít ra về. Hồ, chúng ta phải học tập và rèn
luyện thật tốt.
Trạng từ
Ví dụ 5
Cô bé dậy thật sớm thổi giúp mẹ
nồi cơm, vì muốn mẹ đỡ vất vả.
Định ngữ
Định nghĩa :
• Định ngữ là thành phần phụ của
câuTiếng Việt.
• Giữ nhiệm vụ bổ nghĩa cho danh
từ (cụm danh từ).
• có thể là một từ, một ngữ hoặc
một cụm Chủ - Vị
Định ngữ

Ví dụ 1: Ví dụ 2: Ví dụ 3

Chị tôi có mái tóc đen Quyển sách mẹ tặng rất


Chị tôi có mái tóc đen
mượt mà hay
Khởi ngữ
Thành phần phụ của câu. Khởi ngữ thường đứng đầu
câu, nêu lên chủ đề của sự tình được nhắc đến trong
câu. Khởi ngữ có thể được phân chia theo từ loại
hoặc nghĩa biểu hiện.

Ví dụ: Đẹp thì cô ấy đẹp thật!.


Tình thái ngữ
thành phần phụ của câu, đứng sau nòng cốt câu để bổ sung ý
nghĩa về tình thái cho câu. Trong tiếng Việt, tình thái ngữ
luôn gắn với câu trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh,…

Ví dụ: Con phải học hành cẩn thận nhé!


03
Đối chiếu
Nguyễn Thị Hồng Mây - 20183122
Giống nhau

Tiếng Việt và tiếng Anh


Định nghĩa về thành phần đều có thành phần chủ
câu tương đối giống nhau. ngữ, vị ngữ, trạng ngữ và
bổ ngữ (tân ngữ).
Khác nhau
Tiếng Việt Tiếng Anh
7 thành phần câu 5 thành phần câu

Tiếng Việt có định ngữ, Tiếng anh không có


khởi ngữ tình thái ngữ

Tiếng Việt có thành


Tiếng Anh gọi là tân ngữ
phần bổ ngữ
Tóm tắt nội dung chính

Thành phần câu T.V Thành phần câu T.A Đối chiếu
Chủ ngữ, Vị ngữ, Trạng
Chủ ngữ, Vị ngữ, Tân ngữ, Giống nhau
ngữ, Bổ ngữ, Định ngữ,
Trạng ngữ, Bổ ngữ. Khác nhau
Khởi ngữ, Tình thái ngữ
CRÉDITOS: Esta plantilla de presentación fue creada por
Slidesgo, que incluye iconos de Flaticon, además de infografías
e imágenes de Freepik

Por favor, conserva esta diapositiva para atribuirnos

You might also like