You are on page 1of 36

CHÍNH SÁCH

ĐỘI NGŨ GIÁM ĐỐC KINH DOANH


THEBANK ASSURANCE
1 GIỚI THIỆU THEBANK – THEBANK ASSURANCE

NỘI 2 MÔ HÌNH ĐẠI LÝ BẢO HIỂM CÔNG NGHỆ

DUNG
3 CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ - THĂNG TIẾN – DUY TRÌ

4 HỎI & ĐÁP


01 . GIỚI THIỆU VỀ
THEBANK
THEBANK ASSURANCE
THEBANK
ASSURANCE

THEBANK
ACADEMY

SAMO MEDIA
SAMO HOLDING AND
SINGAPORE THEBANK
TECHNOLOGY CORPORATE SALES
(99,9%) (5 Thương Hiệu)

THEBANK
SOFT

THEBANK
FINANCE
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ VÀO THEBANK.VN
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ VÀO THEBANK.VN

UOB Venture Management


Private Limited (UOBVM) là công
ty con 100% vốn của United
Overseas Bank Limited (UOB),
một ngân hàng hàng đầu ở Châu
Á có mạng lưới toàn cầu với
khoảng 500 chi nhánh và văn
phòng. UOB được xếp hạng trong
số các ngân hàng hàng đầu thế
giới: Aa1 theo Moody’s Investors
Service và AA- theo cả Xếp hạng
Toàn cầu của S&P và Xếp hạng
Fitch. UOBVM quản lý danh mục
tài sản vượt 2 tỷ đô la.
ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC CỦA
THEBANK.VN
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ
VÀ TRUYỀN THÔNG SAMO

Trụ sở chính: Tầng 9 Tòa nhà LICOGI 13 – 164


Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.
VP HCM: số 198 Bàu Cát, Phường 11, Tân Bình,
Hồ Chí Minh
VP Đà Nẵng: Số 05 Cao Thắng, P. Thanh Bình,
Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.

Hotline: 1900 636 297 – 0247 307 6688


Website: thebank.vn / thebankassurance.vn
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN Website thebank.vn
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Công nghệ và Truyền Thông SAMO Lượt Truy cập
Giấy phép mạng và quyền thương hiệu tại Việt Nam: TheBank.vn hàng tháng:
2.300.000

Lượt Truy cập


hàng tháng:
600.000

Lượt Truy cập


hàng tháng:
300.000
Người dùng
đã đăng ký:
1.900.000
Lượt Truy cập
hàng tháng: Người dùng
10.000 đã đăng ký:
246.000

Người dùng
đã đăng ký:
174.000

Người dùng
đã đăng ký:
5000
THEBANK
ASSURANCE
TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH

Trở thành nền tảng công nghệ phân phối bảo hiểm
TẦM uy tín hàng đầu tại Việt nam và trong khu vực.
NHÌN

Giúp khách hàng sở hữu sản phẩm bảo hiểm phù hợp
SỨ MỆNH được tư vấn bởi những đại lý bảo hiểm công nghệ
uy tín nhất.
ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC TBA
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA
HANWHA LIFE

Mạng lưới
phục vụ Khách Doanh thu Phí
hàng: 124 Số lượng Tư mới 2019:
Vốn điều lệ
điểm Vấn Tài Chính: Hơn 1000 tỷ
4.891 Tỷ
40 nghìn
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA VBI

TĂNG TRƯỞNG MẠNH MẼ TIÊN PHONG VỀ CÔNG NGHỆ


TÀI CHÍNH VỮNG MẠNH DỊCH VỤ HOÀN HẢO
6 năm liền đạt mức Tối ưu hóa quá trình
tăng trưởng 40% + VietinBank sở hữu chăm sóc khách Tập trung các giải
Cao gấp đôi bình 75% cổ phần hàng và gia tăng sự pháp tài chính trong
quân thị trường + Hyundai Insurance thuận tiện của người phân khúc bán lẻ
Năm 2020 dự kiến (Thị phần bảo hiểm bán thông qua các bao gồm: Nền tảng
đạt doanh thu đứng đầu Hàn Quốc) ứng dụng di động: công nghệ, Dịch vụ
2.100 tỷ là đối tác chiến lược APP MYVBI, APP thân thiện và tiện
với: 25% cổ phần VBI4SALES lợi
Được thành lập VĂN PHÒNG
1865 tại Canada tại 27 quốc gia

140,900
Lịch sử
Tư vấn tài chính
156 năm hoạt NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA (tính đến
động toàn cầu 31/12/2020)
SUN LIFE

42.100 Tổng giá trị tài


Nhân viên sản quản lý 1.247
(tính đến tỷ CAD(tính đến
31/12/2020) 31/12/2020)
02 . ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
CÔNG NGHỆ
MOMI DFA
BẢO HIỂM TRUYỀN THỐNG MOMI DFA

Thông qua mối quan hệ của 300 ứng viên đăng ký trực tiếp
các đại lý bảo hiểm (số lượng thông qua website và ứng dụng
giới hạn và chất lượng không Momi Smartagent mỗi ngày
đảm bảo)

3 – 5 Ngày Online/Offline 1 Ngày Online


BẢO HIỂM TRUYỀN THỐNG MOMI DFA

Thông qua mối quan hệ của các đại Kết nối với khách hàng tiềm năng
lý bảo hiểm (Số lượng bị giới hạn) gần khu vực hỗ trợ trên ứng dụng

Bán sản phẩm của tổ chức bảo Bán nhiều sản phẩm bảo hiểm của
hiểm đang làm việc nhiều tổ chức khác nhau trên một
nền tảng

30 phút – 1 tiếng để nộp hồ sơ Nộp hồ sơ khách hàng chỉ trong


khách hàng 5 - 10 phút
BẢO HIỂM TRUYỀN THỐNG MOMI DFA

Nhận báo cáo thông qua portal Cập nhật báo cáo theo thời gian thực
hoặc file excel Quản lý đội nhóm
Hiển thị hoa hồng thành công

Chăm sóc khách hàng thông Chăm sóc khách hàng tự động thông
qua call center hoặc đại lý qua ứng dụng Momi Smartuser
ƯỚC TÍNH HIỆU QUẢ X3 LẦN SO VỚI MÔ
HÌNH BẢO HIỂM TRUYỀN THỐNG
03 . CƠ CHẾ
CHÍNH SÁCH
ĐỘI NGŨ
GIÁM ĐỐC
KINH DOANH
Cơ cấu tổ chức

DTD
DRD
DSD
DFM
DFT
DFA
DFR

Cấp bán hàng Cấp Quản lý Cấp Giám đốc


Tìm, gặp gỡ khách hàng Hỗ trợ, quản lý Đội nhóm Tuyển dụng, đào tạo, phát triển hệ thống

22
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
1 – Hỗ trợ kinh doanh
Dựa theo kết quả kinh doanh và hoạt động trong tháng

DSD DRD DTD


Thu nhập
Chỉ tiêu năm (*) 2.5 tỉ 9 tỉ 15 tỉ
tăng không Mức Hỗ trợ kinh doanh (**) 15.000.000 15.000.000 20.000.000
Mức Hỗ trợ Hoạt động 5.000.000 10.000.000 15.000.000
giới hạn, chỉ Thu nhập từ Quản lý trực tiếp Thu nhập lên đến gấp 2x
phụ thuộc (*) Phân bổ theo tháng hoạt động.

Hoàn thành Tỷ lệ
doanh số chỉ tiêu kinh doanh Tỷ lệ Hỗ trợ Kinh doanh Hỗ trợ hoạt động
>=100% 100%
mang về. 100%
>=85%
>=60% 70% Theo % hoàn thành
<60% Theo % hoàn thành
23
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
2 – Thưởng kinh doanh Tháng

Thưởng kinh doanh Tháng = (Mức thưởng) x (Doanh thu quy đổi hệ thống tháng)

Mức thưởng (%)


Tỷ lệ
Vị trí
duy trì HĐ < 90% chỉ ≥ 90% chỉ ≥ 105% chỉ
áp dụng
tối thiểu tiêu tháng tiêu tháng tiêu tháng

DTD 60% 0.4% 0.5% 0.8%


DRD 62% 0.4% 0.5% 0.8%
DSD 65% 1% 1.25% 1.5%

24
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
Khoản hỗ trợ khởi nghiệp
Dành cho các GĐKD TBA từ 01/01/2022 đến 30/06/2022

Vị trí % đạt chỉ tiêu


Mức thưởng
áp dụng tháng
DTD >=110% 15,000,000
DRD >=110% 10,000,000
DSD >=110% 5,000,000

Mức thưởng (%)


Tỷ lệ
Vị trí
duy trì HĐ < 90% chỉ ≥ 90% chỉ ≥ 105% chỉ
áp dụng
tối thiểu tiêu tháng tiêu tháng tiêu tháng

DSD 65% 1.5 2.5 3


25
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
3 – Thưởng kinh doanh Quý

Thưởng kinh doanh Quý = (Mức thưởng) x (Doanh thu quy đổi hệ thống Quý)

Mức thưởng (%)


Tỷ lệ
Vị trí ≥ 110% ≥ 120% ≥ 140%
duy trì HĐ ≥ 100% chỉ
áp dụng chỉ tiêu chỉ tiêu chỉ tiêu
tối thiểu tiêu Quý
Quý Quý Quý
DTD 60% 0.3% 0.5% 0.7% 1%
DRD 62% 0.3% 0.5% 0.7% 1%
DSD 65% 1% 1.5% 2% 2.5%

26
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
4 – Thưởng kinh doanh Bán niên

Thưởng kinh doanh Bán niên = (Mức thưởng) x (Doanh thu quy đổi hệ thống
Bán niên)

Mức thưởng (%)


Tỷ lệ ≥ 120% ≥ 150% ≥ 200%
Vị trí ≥ 100% ≥ 110%
duy trì HĐ chỉ tiêu chỉ tiêu chỉ tiêu
áp dụng chỉ tiêu chỉ tiêu
tối thiểu Nửa Nửa Nửa
Nửa Năm Nửa Năm
Năm Năm Năm
DTD 60% 0.2% 0.25% 0.35% 0.5% 1%
DRD 62% 0.2% 0.25% 0.35% 0.5% 1%
DSD 65% 0.5% 0.75% 1% 1.5% 3%

27
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
5 – Thưởng Phát triển hệ thống - Năm

Có thêm
15% hoa % Doanh số
Vị trí bán hàng trực tiếp Thưởng Doanh số DFA
Điều kiện từ đội ngũ DFA quản lý trực tiếp
hồng từ quản lý trực tiếp

đội ngũ ≥100% chỉ tiêu năm ≥ 80% 15%


≥ 50% 10%
bán hàng DSD Tỷ lệ DTHĐ tại thời ≥ 30% 5%
điểm xét duyệt từ
quản lý 65% < 30% 3%

trực tiếp
Chính sách thu nhập – Cấp Giám Đốc
5 – Thưởng Phát triển hệ thống - Năm

% Doanh số bán hàng


Thưởng Doanh số DFA
Có thêm Vị trí Điều kiện từ đội ngũ DFM- quản lý trực tiếp
quản lý trực tiếp
15% hoa ≥ 100% chỉ tiêu năm
≥ 30% 15%

hồng từ Tỷ lệ DTHĐ tại thời


DTD điểm xét duyệt từ 60% ≥ 20% 10%
+ với DTD và 62% với
đội ngũ DRD DRD
≥ 10% 5%
bán hàng TLMn năm xét duyệt
từ 10% < 10% 3%
quản lý
trực tiếp
Chính sách thu nhập – KHÁC
1 – Hỗ trợ văn phòng

Phê duyệt Nghiệm Phê duyệt


Đề xuất
hồ sơ Thu chính thức

Điều kiện mở văn


Loại văn phòng
phòng

 Số lượng tư vấn
Văn phòng hoạt động trong 3
Kinh doanh tháng gần nhất
(AA3) >= 40

Mở văn phòng đơn giản, nhanh chóng dễ dàng trong việc phát triển thị trường
30
Chính sách thu nhập – KHÁC
2 – Hỗ trợ văn phòng

Loại văn phòng Doanh số quy đổi % hỗ trợ

≥ 2 tỷ 5%

≥ 1.7 tỷ 4%

≥ 1.4 tỷ 3.5%

≥ 1.1 tỷ 3%
Văn phòng Kinh doanh
≥ 800 triệu 2.5 %

≥ 500 triệu 2%

≥ 200 triệu 1.5 %

≥ 125 triệu 3 triệu


31
⁂ Minh họa thu nhập năm của DSD

Kết Quả Kinh doanh Năm


Thu nhập DSD theo % hoàn thành chỉ
Vị trí 
tiêu 6 tháng đầu năm Sau 30/06
Hoa hồng cá
nhân 50tr 19,500,000 19,500,000
Hỗ trợ kinh
doanh tháng 20,000,000 20,000,000
Hỗ trợ khởi
Thu nhập tối đa lên nghiệp 5,000,000

tới hơn 92,000,000


Doanh số trung bình 220tr/
Thưởng tháng 6,600,000 3,300,000
DSD
tháng Thưởng quý 3,300,000 3,300,000
Thưởng bán
niên 1,650,000 3,300,000
Tổng 56,050,000 48,050,000
Thưởng phát
triển hệ thống 1,980,000 – 33,000,000 1,980,000 – 33,000,000
Văn phòng 3,300,000 3,300,000
32
⁂ Minh họa thu nhập năm của DRD

Kết Quả Kinh doanh Năm


Thu nhập DSD theo % hoàn thành chỉ
Vị trí 
tiêu 6 tháng đầu năm Sau 30/06
Hoa hồng cá
nhân 50tr 19,500,000 19,500,000
Hỗ trợ kinh
doanh tháng 25,000,000 25,000,000
Hỗ trợ khởi
Thu nhập tối đa lên nghiệp 10,000,000
tới hơn Thưởng tháng 6,600,000 6,600,000
Doanh số trung bình
DRD 210,000,000
825tr/ tháng Thưởng quý 4,125,000 4,125,000
Thưởng bán
niên 2,060,000 2,060,000
Tổng 67,285,000 57,285,000
Thưởng phát
triển hệ thống 2,475,000 – 123,750,000 2,475,000 – 123,750,000
Văn phòng 20,625,000 20,625,000

33
⁂ Minh họa thu nhập năm của DTD

Kết Quả Kinh doanh Năm


Thu nhập DSD theo % hoàn thành chỉ
Vị trí 
tiêu 6 tháng đầu năm Sau 30/06
Hoa hồng cá
nhân 50tr 19,500,000 19,500,000
Hỗ trợ kinh
doanh tháng 35,000,000 35,000,000
Thu nhập tối đa Hỗ trợ khởi
nghiệp 15,000,000
lên tới hơn
Thưởng tháng 11,000,000 11,000,000
DTD 330,000,000
Doanh số trung bình
1,375 tỉ/ tháng Thưởng quý 6,875,000 6,875,000
Thưởng bán
niên 3,437,000 3,437,000
Tổng 90,812,000 75,812,000
Thưởng phát
triển hệ thống 4,125,000 – 206,250,000 4,125,000 – 206,250,000
Văn phòng 41,250,000 41,250,000

34
☼ Bảng Minh họa thu nhập năm
của DSD/DRD/DTD

1. Thu nhập tăng không giới hạn theo doanh số mang về;
2. Chính sách hấp dẫn đội ngũ bán hàng trực tiếp, giúp tăng trưởng hiệu
quả;
3. Bổ sung chính sách thưởng cho DSD/DRT/DTD có doanh số từ hệ thống
trực tiếp;
4. Thưởng từ doanh số hệ thống trực tiếp có thể giúp SD tăng tối đa 2 lần
thu nhập (trên cùng 1 mức doanh thu).
5. Mức thu nhập nói trên chưa bao gồm thưởng contest

35
Hoàng Nguyệt Hằng
DCEO

Chief Strategy Offi cer


Chief Recruitment Offi cer cum Business Management
Cellphone: 0907 428 333

WE RASE YOU UP
Togerther WE WIN

You might also like