You are on page 1of 22

2.

Quản trị cơ sở
hạ tầng
2.1. Các nguồn lực chính
2.2. Hoạt động chính
2.3. Mạng lưới đối tác
2.1. Các nguồn lực chính.
a. Nguồn nhân lực: lãnh đạo
Motoya Okada Yasuo Nishitohge Akio Yoshida

Chủ tịch Hội đồng Phó Chủ tịch Hội Tổng Giám đốc và
Quản trị & Tổng đồng Quản trị và Giám đốc điều
Giám đốc Tổng Giám đốc hành

Đây là 3 trụ cột giúp Aeon có mặt trên bản đồ thế giói về
mảng bán lẻ cùng với sự điều hành của các thành viên khác. 2
a. Nguồn nhân lực: nhân viên
Quy mô Văn hóa
nhân lực Công tác công ty Công tác
tuyển dụng đào tạo

Hơn Đào tạo nội


560.000 bộ, trong
• Khắt khe
nhân viên nước và
• Đòi hỏi
(2023). nước ngoài.
chuyên môn
cao Môi trường
• Gồm nhiều
năng động,
bước tỉ mỉ. an toàn,
than thiện.
3
b. Nguồn lực tài chính
Hết ngày 27/5/2023 giá vốn
hóa thị trường aeon là khoảng
18,62B (USD) ~ 2,48 nghìn tỷ
JPY (5/2023)

Giá cổ phiếu AEON đến


26/5/2023 là 2841 Yên tăng
0,48 % so với ngày 25/5/2023
và tăng 13,5 nghìn đồng so
với 25/5/2023

Tiềm lực tài chính của


tập đoàn Aeon được đánh
giá là khá mạnh, với doanh
thu và lợi nhuận tăng trưởng
ổn định, cùng với lượng tài
sản lớn và giá trị tài sản cao. 4
c. Nguồn lực vật
chất
- Tổng cộng có 20008
cửa  hàng 
- Trụ sở chính :  AEON
tower ,Mihama-ku,
Chiba, Chiba
Prefecture.( 〒
261-8515 Chiba-
ken, Chiba-shi,
Mihama-ku, Nakase
1-5-1)

5
c. Nguồn lực vật chất

●  Việt Nam là một thị Xây dựng Phát triển


trường quan trọng trong trung tâm mang lưới
chính sách phát triển của thương mại cửa hàng
Aeon, Việt Nam là nước
mà AEON đầu tư lớn
nhất trên thế giới, với Xây dựng
tổng đầu tư gần 1,2 tỷ siêu thị mini
USD (5/2023)

Aeon chú trọng đầu tư


phát triển hạ tầng như:
6
d. Giá trị
thương hiệu
Aeon khẳng
định thương
hiệu bằng việc
luôn có mặt
trong BXH Top
thương hiệu
giá trị qua
nhiều năm

7
e. Năng lực đổi mới

01 03 05
Sáng tạo sản Hợp tác với các Tập trung vào
phẩm và dịch công ty khác trải nghiệm
vụ mới khách hàng

02 04 06
Áp dụng công Tận dụng Phát triển
nghệ tiên tiến dữ liệu kinh doanh
đa dạng
8
2.2. Hoạt động chính

Cung cấp các sản Quản lý nhiều


phẩm và dịch vụ Tập trung mảng bán thương hiệu khác
đa dạng lẻ. nhau
Các hoạt động chính
bao gồm:

Phát triển các dịch


vụ bán lẻ trực Tạo trải nghiệm
tuyến mua sắm đa dạng

9
2.2.
Hoạt => Cung cấp các sản phẩm và dịch vụ là hoạt động
trụ cột của tập đoàn AEON.
động
chính
2 dịch vụ đem lại
35,9%
Cửa hàng Bách hóa tổng hợp thuộc dịch vụ bán lẻ
doanh thu cao nhất chiếm 35,9% tổng doanh thu.
cho Aeon vì đây
đều là 2 hình thức
kinh doanh bán lẻ 
29%
Kinh doanh siêu thị chiếm 29% tổng doanh thu.
02
Our services
10
2.3. Mạng lưới đối tác
Hợp tác tối ưu hóa các quy trình
vận chuyển, lưu trữ và phân phối
hàng hóa.

01
phát triển các ứng dụng
và các giải pháp quản lý
Nhà cung Đối tác tài khách hàng

cấp About Các đối tác


sản
phẩm
our chính
khác
company Đối tác về Đối tác
vận chuyển công nghệ
vàa logistics
You can enter subtitle here if
you need it

Cung cấp sản phẩm chăm Cung cấp các dịch vụ tài chính Hợp tác đào tạo cho
sóc cá nhân, thực phẩm cho khách hàng như: cho vay 11
nhân viên về quản lý và
và giặt giũ. và thẻ tín dụng. kinh doanh
2.3. Mạng lưới đối tác
* Đối tác chiến lược: Nhờ mạng
lưới đối tác đa
dạng, Aeon có
Unilever chuỗi cung ứng
khổng lồ cho các
Mitsubishi sản phẩm và dịch
Corporation vụ của mình, kết
hợp với các đối tác
The Coca-Cola lớn giúp thúc đẩy
Company doanh nghiệp phát
triển mạnh mẽ hơn.
01
About our company
12
Awesome words
3. Khách hàng

13
About our company
3.1. Phân đoạn khách hàng mục tiêu
* Phân khúc:

KH cá nhân KH gia đình KH cao cấp


Độ tuổi linh hoạt 30-50 tuổi 30-50 tuổi
* Sử dụng sản phảm/dịch * Nhu cầu về thực phẩm, đồ * Nhu cầu về sản
vụ giải trí, tiêu dùng gia dụng, thuốc,… phẩm/dịch vụ cao cấp
* Thu nhập >5tr * Thu nhập >5tr * Thu nhập cao >20tr

KH nữ KH doanh nghiệp KH du lịch


30-50 tuổi 20-30 tuổi
* Sử dụng sản phẩm làm Trên 20 tuổi * Thích mua sắm trong
đẹp, chăm sóc sức khỏe,… * Dùng dịch vụ doanh chuyến du lịch.
* Thu nhập khác nhau, chủ nghiệp, tài chính, quà,… * Thu nhập >5tr
yếu >10tr * Thu nhập >5tr
14
3.1. Phân đoạn khách hàng mục tiêu

KH cá nhân KH gia đình


=> Đây là nhóm khách hàng => Đây là nhóm khách hàng
tiềm năng của Aeon để đưa chính của Aeon
ra các sản phẩm và dịch vụ
mới, phù hợp với thị trường

80% - 90% tổng


khách hàng
15
3.2. Kênh phân phối
* Kênh trực tiếp
 Trung tâm bách hoá Th và siêu thị ( 2769 địa điểm )

 01
Cửa hàng giảm giá ( 568 địa điểm)
Siêu thị điện máy, đồ nội thất( 122 địa điểm )
 About our
Cửa hàng ( 10698 địa điểm)
 company
Nhà thuốc ( 4376 địa điểm )
 tt thương mại (311 địa điểm)
You can enter a subtitle here if
 ttyou
mua sắm
need it nội khu(162 địa điểm)
Doanh thu từ kênh phân
 Dịch vụ ( 2735 địa điểm ) phối trực tiếp là rất lớn, chiếm hầu
như toàn bộ tỷ trọng của tổng
 Trang trại ( 1) doanh thu (khoảng 80-90%) 16
3.2. Kênh phân phối
* Kênh gián tiếp

Web mua Ứng dụng Phân phối qua


sắm trực tiếp điện thoại các kênh bán
Aeon hàng trực tuyến

=> Doanh thu từ kênh phân phối gián tiếp chỉ góp 1 phần rất nhỏ 17
vào doanh thu của tập đoàn Aeon.
3.3. Quan hệ khách hàng
Chính sách bảo
mật thông tin
Dịch vụ chăm sóc
khách hàng theo
tiêu chuẩn Nhật

Awesome words
Bản

Dịch vụ chăm sóc


khách hàng khác
Chương trình
khuyến mãi,
hậu mãi và sự
kiện Aeon 18
About our company
Thông điệp của Tổng giám đốc Aeon Việt Nam Furusawa
Yasuyuki: “Giữ vững triết lý “Tất cả vì khách hàng” và lời cam kết
“mang đến cho khách hàng sự tận tâm và sự tự tin trong cuộc sống
hàng ngày”, chúng tôi nỗ lực không ngừng để góp phần nâng tầm
phong cách sống của khách hàng bằng việc cung cấp sản phẩm chất
lượng với giá cả hợp lí, nâng cao trải nghiệm mua sắm và tiện ích
trong cuộc sống hàng ngày của Khách hàng.”

19
4. Tài chính
4.1. Cấu trúc chi phí
4.2. Doanh thu
4.3. Lợi nhuận

20
4.1. Cấu trúc chi phí
2022 2021 2020 2019 2018

Chi phí nhân sự 1,349,586 1,288,338 1,265,577 1,255,650 1,244,057

43,14% 43,82% 44,23% 43% 43,22%


Chi phí
Chi phí quảng
cáo và bán
244,122 301,244 281,871 324,322 309,263
nhân sự luôn
hàng chiếm tỉ trọng
7,8% 10,25% 9,85% 11,11% 10,74%
cao nhất kể
Chi phí thiết bị 1,153,549 997,122 947,916 973,639 982,136
từ 2018 - 2022
con số không
36,88% 33,91% 33,13% 33,34% 34,12% thay đổi quá
Chi phí chung 380,887 353,244 366,066 366,289 342,767 nhiều 43,22%-
43,14%.
12,18% 12,02% 12,79% 12,55% 11,92%

Tổng 3,128,145 2,939,949 2,861,432 2,919,902 2,878,224

21
Tính đến tháng 2 của năm sau                                                       Đơn vị: Millions of Yen
4.2. Doanh thu

Doanh thu hoạt động tăng khá ổn định từ 2018 - 2021 ( 8,518,215 tr yên- 8,715,957tr yên) 
và có sự đột phá trong năm 2022 khi tăng doanh thu lên 9,116,823 tr yên 22

You might also like