You are on page 1of 62

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

ME3213 - Industrial Design


Mã lớp 137657
GV: TS Dương Thị Kim Đức
TS Nguyễn Hải Thanh
Nhóm 2:
Lê Trí Kiên – 20181187 Trần Đức Luân – 20204362
Vũ Ngọc Tú - 20202552 Ngô Đức Dũng – 20202345
Vũ Hồng Hoàn – 20212812 Nguyễn Tuấn Thành - 20202705
Đặng Trần Minh - 20210612 Nguyễn Quang Trường - 20202546
Nguyễn Duy Đạt – 20181107
Thành viên nhóm 2

Lê Trí Kiên Vũ Ngọc Tú Vũ Hồng Hoàn Đặng Trần Minh


Trường Điện - Điện tử Trường Điện - Điện tử Trường Điện - Điện tử Trường Điện - Điện tử

Nguyễn Duy Đạt Trần Đức Luân Ngô Đức Dũng Nguyễn Tuấn Thành Nguyễn Quang Trường
Trường Điện - Điện tử Viện KH & CNNL Trường Điện - Điện tử Trường Điện - Điện tử Trường Điện - Điện tử
Danh sách phân chia công việc nhóm 2
MỤC LỤC Nghiên cứu tiền thiết kế

Hình thành và xây dựng giải


pháp thiết kế

Hoàn thành giải pháp thiết


kế
Nghiên cứu tiền thiết kế
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
1.1.3 Hệ thống sản phẩm, phấn phối và bán hàng

1.2 Đối tượng khách hàng của thương hiệu

1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại


1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
a. Giới thiệu

Ông Hoàng Hữu Thắng


Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị của tập đoàn Intech
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
a. Giới thiệu

INTECH GROUP
Công ty CP Tập Đoàn Kỹ thuật và Công nghiệp Việt Nam
• Nhà máy quy mô, chuyên nghiệp ở cả Hà Nội và TP Hồ
Chí Minh
• Đối tác tin cậy cho nhiều công ty, tập đoàn lớn trong và
ngoài nước
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
a. Giới thiệu

+10 380+ 05+ 03+


năm kinh nghiệm nhân sự công ty thành viên nhà máy

"Hoạt động chuyên sâu trong các lĩnh vực cơ khí,


tự động hóa và công nghệ uy tín, chuyên nghiệp"
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
b. Định hướng và tầm nhìn
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
c. Mục tiêu, triết lý thiết kế
InTech Group cam kết tập trung tất cả các nguồn lực để đảm
bảo thực hiện triệt để chính sách chất lượng

• "Sản phẩm chất lượng - Dịch vụ chuyên nghiệp -


Giá cả cạnh tranh"
• Đặt con người làm trọng tâm
• Áp dụng tiêu chuẩn ISO
• Xây dựng niềm tin chất lượng và thương hiệu
Intech vững mạnh
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.1 Giới thiệu, định hướng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi
d. Giá trị cốt lõi

Chiến lược Kiến tạo tương lai Trách nhiệm Tận tâm
phát triển
Bền vững Suy nghĩ Bản thân Khách hàng
Dài hạn Hành động Khách hàng Đồng nghiệp
Tổ chức Tổ chức
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển

Giai đoạn 1 Giai đoạn 3 Giai đoạn 5


(2011) (2019) (2021-Nay)
Ngày 18/11/2011 thành lập Đối từ Intech Việt Nam sang Mở rộng xuất khẩu sang thị
công ty với thương hiệu Intech Intech Group, tái cấu trúc trường quốc tế
Việt Nam thương hiệu

Giai đoạn 2 Giai đoạn 4


(2012-2017) (2020)
Thành lập các công ty con và Thành lập trung tâm nghiên
mở rộng quy mô xưởng sản cứu và phát triển sản phẩm
xuất (R&D)
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển

2011 - 2019 - Nay


2019
Logo công ty qua từng thời kì
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.3 Hệ thống sản phẩm, phân phối và bán hàng
a. Hệ thống sản phẩm

Hệ thống băng chuyền Hệ thống bốc xếp hàng hóa

Hệ thống nhà kho thông minh Hệ thống phân loại Xe tự hành AGV
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.3 Hệ thống sản phẩm, phân phối và bán hàng
b. Phân phối bán hàng

Giá thành sản phẩm

Giá thành cao do yêu cầu cao về mặt công

nghệ, cũng như chất lượng sản phẩm thích

hợp cho các nhà máy, xí nghiệp vừa và lớn


1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.3 Hệ thống sản phẩm, phân phối và bán hàng
b. Phân phối bán hàng

Website bán hàng

Qua website chính thức của công ty hoặc qua các mạng
xã hội: Facebook, zalo, …
1.1 Tổng quan thương hiệu INTECH
1.1.3 Hệ thống sản phẩm, phân phối và bán hàng
b. Phân phối bán hàng

Bán hàng trực tiếp

Được bán trực tiếp tại cơ sở của công ty cũng như


qua các buổi hội thảo sản phẩm công nghệ
1.2 Đối tượng khách hàng của thương hiệu
Doanh nghiệp, phân xưởng, nhà máy cần hệ thống kho tự động, hệ thống
robot bốc xếp, phân loại sản phẩm, đóng hàng tự động
 Cung cấp giải pháp cho các đối tượng doanh nghiệp, nhà máy cần tự
động hoá hệ thống dây chuyền sản xuất
1.2 Đối tượng khách hàng của thương hiệu
Đặc điểm của đối tượng khách hàng

Những doanh nghiệp lớn muốn chuyển giao sang công nghệ 4.0 để nâng
cao hiệu suất, tự động hoá nhà máy, giảm bớt chi phí nhân công
1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại

Các công ty cung cấp giải pháp công


nghệ, tự động hóa công nghiệp trong
và ngoài nước
1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại
1.3.1 Đối thủ cạnh tranh
a. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Công ty Cổ phần Ứng dụng Công nghệ & CNC Việt Nam thành lập năm 2007, hoạt động trong lĩnh vực chế tạo máy tự động
và cung cấp các giải pháp tự động hóa, dây chuyền sản xuất, lắp ráp, đóng gói tự động
1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại
1.3.1 Đối thủ cạnh tranh
a. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp

Được thành lập từ năm 2009, TBTech được xây dựng

và phát triển với mục tiêu trở thành nhà sản xuất và chế

tạo cơ khí tự động hóa chuyên nghiệp, đáp ứng được

nhu cầu nâng cao năng lực sản xuất của các đối tác tại

Việt Nam.
1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại
1.3.1 Đối thủ cạnh tranh
b. Đối thủ cạnh tranh gián tiếp

ETEK luôn đi đầu trong việc áp dụng những dây chuyền


tiên tiến nhất vào sản xuất và chế tạo thiết bị công nghiệp

Điện - Điện tử
Ô tô - Xe máy
Hàng tiêu dùng & đồ uống
Gia công kim loại
Vật liệu xây dụng
1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại
1.3.1 Đối thủ cạnh tranh
c. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng

Công ty TNHH Công nghệ Hàng Châu Hikrobot (Hikrobot) là


nhà sản xuất và cung cấp toàn cầu về robot di động, sản phẩm
Machine Vision và nền tảng thuật toán.
1.3 Đối thủ cạnh tranh và sản phẩm cùng loại
1.3.2 Sản phẩm cùng loại
Hình thành giải pháp thiết kế
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.1 Ý tưởng và phát triển thiết kế
2.1.2 Mô hình tổng quan thiết kế
2.1.3 Phân loại thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm

2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế

2.3 Môi trường sử dụng sản phẩm


2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.1 Ý tưởng và phát triển thiết kế
• Xuất phát từ việc gặp khó khăn trong việc di chuyển
hàng hóa trong nhà xưởng
• Cải tiến máy kéo bằng cách thêm trục điều khiển bằng
sóng radio để lấy hàng

Arthur “Mac” Barrett


2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.1 Ý tưởng và phát triển thiết kế

Quá trình phát triển xe AGV


2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế
AGV là một phần quan trọng của quá trình
phát triển nhà máy thông minh (Smart
Factory) Tự động hóa nhà máy sản xuất
hiện đại

Phương tiện không người lái giúp vận


chuyển hàng hóa, sản phẩm, áp dụng công
nghệ dẫn đường hiện đại
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế

Center
Vehicle Controller User Interface
Kết cấu khí của xe tự
Bộ điều khiển trung tâm Giao diện người dùng
hành

Software Wireless
Communication
Phần mềm máy chủ
Giao tiếp không dây
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế
Battery Connector Charger
Pin/Bộ sạc-Pin Bộ phận kết nối Sạc tự động
Bộ không kết nối xe hàng Sạc cơ hội

Receiver Battery Switcher


Thiết bị truyển nhận Bộ trao đổi Pin
dữ liệu
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế

Có các cảnh báo đèn còi, tự động


thay đổi tốc độ theo khoảng cách
và vị trí của xe.

Sử dụng hệ thống an toàn với


cảm biến quang kết hợp cảm
biến siêu âm gắn ở trước và
sau xe
Xe di chuyển theo đường dẫn
băng từ dán trên sàn nhà. Đường
đi được thiết lập thông qua phần
mềm kết nối với máy tính bảng
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế

Tích hợp bộ phát song không dây,


tín hiệu được gửi về phần mềm
điều khiển trung tâm (RCS)

Thông qua bộ chuyển đổi tín


hiệu không dây, thông tin
các thiết bị được liên kết với
RCS
RCS giao tiếp, xử lý, điều
khiển trực tiếp AGV và các
thiết bị được tích hợp thông
qua các bộ thu phát tín hiệu
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.2 Mô hình chung thiết kế
Hiển thị vị trí, trạng thái của robot AGV theo thời
gian thực

Trung tâm giao tiếp:


AGV <-> AGV(F)
AGV <-> Công nhân (D)
AGV <-> Robot (A)
AGV <-> Dây chuyển sản xuất (C)

Lập lộ trình Robot

Update chương trình online


cho robot Điều tiết di chuyển AGV
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.3 Phân loại thiết kế

Xe kéo Xe chở Xe nâng


2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm

Robot nâng hàng di chuyển IT-AGV-L


2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm
a. Phát triển sản phẩm

Trải qua những phiên bản đời trước thì dựa trên đánh giá khi hoạt động trong phân xưởng thì cần
cải thiện về phần trang bị thêm màn cảm ứng, trang bị thêm khe tản nhiệt, cải thiện về tốc độ
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm
b. Đối tượng, chức năng, điều kiện và môi trường sử dụng sản phẩm

Di chuyển theo đường đi được lập trình sẵn, tự động dừng khi gặp vật cản
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm
b. Đối tượng, chức năng, điều kiện và môi trường sử dụng sản phẩm

Nâng hàng, chui vào trong các gầm thùng hàng trong những phạm vi hẹp
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm
Tổng quan về sản phẩm
2.1 Quá trình hình thành thiết kế
2.1.4 Nghiên cứu chủng loại sản phẩm
Thông số kỹ thuật

Robot nâng hàng di chuyển


IT-AGV-L
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.1 Xây dựng chủ đề thiết kế

Robot nâng hàng di chuyển


IT-AGV-L là phiên bản nâng cấp về mặt
công nghệ kết nối hiện đại qua giao thức
không giây cũng như là trang bị màn
cảm ứng

Robot nâng hàng di chuyển


IT-AGV-L trang bị thêm cảm biến giúp
hạn chế va chạm
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.2 Bảng tổng kết và đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.2 Bảng tổng kết và đề xuất ý tưởng thiết kế

Tên sản phẩm


IT – AGV - L

Chủ đề thiết kế: Thông minh,


hiện đại, hiệu quả
Hình dáng: Khối hình chữ nhật
Màu sắc: Xanh và đen chủ đạo
Chất liệu: Thép gang, nhôm,
nhựa PVC
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.3 Tìm hiểu quá trình thiết kế Mỹ thuật của sản phẩm

Thiết kế phác thảo 2D


2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.3 Tìm hiểu quá trình thiết kế Mỹ thuật của sản phẩm

Thiết kế phác thảo 3D


2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.3 Tìm hiểu quá trình thiết kế Mỹ thuật của sản phẩm

Thiết kế phác thảo 3D


2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.3 Tìm hiểu quá trình thiết kế Mỹ thuật của sản phẩm
Thiết kế phác thảo 3D
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.3 Tìm hiểu quá trình thiết kế Mỹ thuật của sản phẩm
Thiết kế phác thảo 3D
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.4 Tìm hiểu quá trình thiết kế Kỹ thuật của sản phẩm
Bản vẽ kỹ thuật
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.4 Tìm hiểu quá trình thiết kế Kỹ thuật của sản phẩm
Thiết kế trên máy
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.5 Thử nghiệm, hiệu chỉnh, hoàn thiện mẫu sản phẩm

Thử nghiệm, hiệu chỉnh chức


năng của sản phẩm
2.2 Xây dựng bài toán, đề xuất ý tưởng thiết kế
2.2.5 Thử nghiệm, hiệu chỉnh, hoàn thiện mẫu sản phẩm

Hoàn thiện sản phẩm


2.3 Môi trường sử dụng sản phẩm
2.3 Môi trường sử dụng sản phẩm

Vận chuyển hàng hóa trong các Vận chuyển nguyên vật liệu trong các nhà máy, khu
kho hàng công nghiệp
Hoàn thành giải pháp thiết kế

3.1 Quy trình sản xuất

3.2 Phản hồi thị trường


3.1 Quy trình sản xuất

Được sản xuất, lắp ráp bằng hệ


thống máy móc tự động
3.2 Phản hồi thị trường
3.2.1 Truyền thông, ấn phẩm
Qua các buổi triển lãm, giới
thiệu doanh nghiệp
3.2 Phản hồi thị trường
3.2.1 Ưu điểm sản phẩm

Di chuyển với mật độ và tính tự


Tăng hiệu quả và năng suất
động hóa cao

Tính ổn định và chính xác


Cải thiện an toàn di chuyển cao

Mọi di chuyển, tương được điều tiết tối ưu


Dễ dàng thay đổi bằng hệ thống điều khiển trung tâm
và mở rộng module
3.2 Phản hồi thị trường
3.2.2 Nhược điểm sản phẩm

Cần kiểm tra hệ thống ma trận điểm Giá thành tương đối cao
thường xuyên

Mặt bằng di chuyển phải đồng đều Không phù hợp với tải trọng cao
và sạch sẽ
Tổng kết
• Không thể nào phủ nhận những nỗ lực, sự cải tiến của tập đoàn IntechGroup vào dòng sản phẩm
mang tính hiệu quả trong các nhà máy, xí nghiệp. Họ tiếp tục khẳng định phương châm của
mình : Sáng tạo, cải tiến, nâng cao chất lượng.

Bài học rút ra


• Chúng em đã tìm hiểu kỹ hơn và đi sâu nghiên cứu về Mô hình Thiết kế mỹ thuật CN và biết cách
làm việc nhóm hiệu quả để rút kinh nghiệm cho bản thân
• Học hỏi được sự sáng tạo không ngừng của tập đoàn IntechGroup, luôn phát triển và cải tiến,
khẳng định chất lượng và vị thế trong mảng tự động hoá công nghiệp
• Chúng em rút kinh nghiệm sẽ chọn đề tài cẩn thận hơn và chú ý phần tìm tài liệu

You might also like