Professional Documents
Culture Documents
BSC KPIs 3
BSC KPIs 3
Đổi mới thế giới về cơ thể, trí óc và tinh thần để truyền cảm hứng lạc quan cho khách hàng thông qua việc bán sản phẩm
động
VISION
Tạo ra năng lượng mới thông qua các thương hiệu cốt lõi, tập trung và
TÀI CHÍNH
Tăng doanh thu, giảm chi phí, chất thải
Tối đa hóa giá trị cổ đông
Tốc độ tăng trưởng tài chính dài hạn của Công ty Coca-Cola là tăng trưởng sản lượng từ 3% đến
4%, tăng trưởng thu nhập hoạt động từ 6% đến 8% và tăng trưởng thu nhập trên mỗi cổ phiếu ở
mức cao một con số
TÀI CHÍNH
Đo lường hiệu quả của các khía cạnh khác có liên quan đến công ty
x x x HH
x x x HH
x HH
x x HH
x x x KH
x x x KH
x x KH
x x x KH
x x x KH
x KH
x x QT
x x x QT
x x x QT
x x x QT
x x x QT
x x x TC
x x TC
x x x TC
x x x TC
x x x TC
x x x HH
x HH
x x x HH
x x x KH
x x KH
x x x KH
x KH
x KH
x QT
x x QT
x x x QT
x x QT
x x HH
x x x HH
x x HH
x x x HH
x x x HH
x x x HH
x HH
x x x HH
x x KH
x x KH
x x QT
x x x QT
x x x QT
x x x QT
x x HH 1
x x x HH 2
x x x HH 2
x x x HH 2
x HH 1
x x x HH 1
x x HH 1
x x x HH 1
x x x HH 2
x x x HH 2
x x x HH 1
x HH 1
x x x HH 1
x HH 1
x x HH 1 20
x x x KH 4
x x x KH 2
x x KH 3
x x KH 2
x x x KH 2
x x x KH 3
x KH 2
x x KH 1
x x KH 1
x x KH 1
x x x KH 5
x KH 2
x KH 2 30
x x QT 1
x x QT 2
x x x QT 1
x x x QT 1
x QT 1
x x x QT 2
x x x QT 1
x x x QT 2
x x x QT 2
x x QT 1
x x x QT 1
x x QT 3
x x x QT 2 20
x x x TC 7
x x TC 7
x x x TC 6
x x x TC 5
x x x TC 5 30
Group TT
5 1
4 2
4 3
4 4
4 5
3 6
3 7
3 8
2 9
2 10
2 11
1 12
1 13
1 14
1 15
7-8 16
3-6 -7 17
4 18
4-7-8 19
3 20
6 21
7 22
4 23
5 24
2 25
2 26
1 27
1 28
8 29
7 30
3-4-6-7 31
7 32
7 33
6 34
6 35
6 36
4-5 37
5 38
4 39
3 40
2 41
8 42
8 43
1 44
1 45
7-8 46
Tiêu chí
KRI
Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu bao bì, Sự tiếp cận thông tin của công ty , Tạo ra các hành động tạo giá trị và sự khác b
KPI
Đào tạo người lao động đạt được các kỹ năng và kiến thức cần thiết , Số lượng các sáng kiến mới được đưa vào sản xuất
PI
Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu bao bì , Sự ra đời và đổi mới công nghệ sản xuất , Nghiên cứu phát triển bao bì Sp bắt m
Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu bao bì
Sự tiếp cận thông tin của công ty
Tạo ra các hành động tạo giá trị và sự khác biệt trong mọi hoạt động
Đào tạo người lao động đạt được các kỹ năng và kiến thức cần thiết
Số lượng các sáng kiến mới được đưa vào sản xuất kinh doanh
Sự ra đời và đổi mới công nghệ sản xuất
Nghiên cứu phát triển bao bì Sp bắt mắt hơn
Đào tạo nhân viên nâng cao năng lực, kỹ năng
Sản xuất, nghiên cứu SP chất lượng cao
Hiểu rõ nhu cầu của từng phân khúc KH
Lên kế hoạch đào tạo BP CSKH hàng tuần
Năng lực của người lao động (thích ứng CN mới, tư vấn KH, kỹ năng thực hiện các quy trình)
Chi phí cho việc đào tại các kỹ năng thực hiện quy trình cần thiết
Đặc điểm sản phẩm
Đặc điểm loại hình giao nhận, thanh toán
Sự hài lòng của khách hàng
Cung cấp sản phẩm mang lại giá trị cao cho sức khỏe của khách hàng (Cocacola Zero)
Cung cấp cho khách hàng Sản phẩm đạt nhu cầu và mong muốn của họ
Số giờ giữ liên lạc với khách hàng
Tỷ lệ tương tác của KH với Cty qua Internet
Phân khúc chính xác thị trường mục tiêu
Số lượng các sáng kiến đưa vào sản xuất kinh doanh
Hỗ trợ cộng đồng cải thiện mức sống cộng đồng
Khuyến mãi
Tỷ lệ khách hàng đổi sản phẩm mới
Mức độ hài lòng về sản phẩm của KH
Chỉ số tôn trọng khách hàng
Thời gian giữ chân khách hàng
Đổi mới công nghệ
Phát triển các nhà lãnh đạo công nghệ để dẫn dắt công ty
Định hướng tạo ra một môi trường làm việc mà mọi nhân viên đều được truyền cảm hứng
Đầu tư phát triển nguồn nhân lực
Cơ chế khen thưởng nhân viên
Tăng hiệu suất và hiệu quả tương tác với thương hiệu lên 4%
Tăng cơ sở hạ tầng và dây chuyền sản xuất mới giúp tiết kiệm 10% mức tiêu thụ điện
Tăng 5% nguồn nhân lực chất lượng cao
Chiến dịch quảng cáo "Biến sản phẩm thành hiện thực"
Giao hàng đúng thời gian
Số lượng khách hàng bắt đầu đổi mới sản phẩm và thời gian chuyển tiếp ý tưởng trung bình.
Quảng cáo sản phẩm trên các công cụ truyền thông
Tìm thêm các nhà phân phối lớn và bán lẻ
Tỉ suất lợi nhuận, doanh thu ròng
Tăng trưởng tài chính dài hạn
Tốc độ tăng trưởng ( doanh thu , lợi nhuận )
Sản lượng sản phẩm
Mức độ tăng trưởng của thị trường bán hàng
Khách Quy trình Học hỏi và
Tài chính Ghi chú
hàng nội bộ phát triển
và sự khác biệt trong mọi hoạt động , Đặc điểm sản phẩm , Đặc điểm loại hình giao nhận, thanh toán , Cung cấp sản phẩm mang lại gi
vào sản xuất kinh doanh , Đào tạo nhân viên nâng cao năng lực, kỹ năng , Sự hài lòng của khách hàng , Số giờ giữ liên lạc với khách
o bì Sp bắt mắt hơn , Sản xuất, nghiên cứu SP chất lượng cao , Hiểu rõ nhu cầu của từng phân khúc KH , Lên kế hoạch đào tạo BP C
x x x HH PI
x x x x HH KRI
x x x x HH KRI
x x x x HH KPI
x x HH KPI
x x x x HH PI
x x x HH PI
x x x x HH KPI
x x x x HH PI
x x x x HH PI
x x x HH PI
x HH PI
x x x x HH PI
x HH KRI
x x x HH KRI
x x x x KH KPI
x x x x KH KRI
x x x KH KRI
x x x KH KPI
x x x x KH KPI
x x x x KH KRI
x x KH KPI
x x x KH PI
x x x KH PI
x x KH KPI
x x x KH KRI
x KH KRI
x KH KPI
x x x QT PI
x x QT KRI
x x x x QT KRI
x x x QT PI
x x QT KPI
x x x x QT KRI
x x x x QT KRI
x x x QT KRI
x x x x QT PI
x x x QT KPI
x x x x QT KPI
x x x QT KPI
x x x x QT PI
x x x x TC KRI
x x x TC KRI
x x x x TC KRI
x x x x TC KRI
x x x x TC KRI
cấp sản phẩm mang lại giá trị cao cho sức khỏe của khách hàng (Cocacola Zero), Cung cấp cho khách hàng Sản phẩm đạt nhu cầu v
giờ giữ liên lạc với khách hàng , Tỷ lệ tương tác của KH với Cty qua Internet , Số lượng các sáng kiến đưa vào sản xuất kinh doanh ,
ên kế hoạch đào tạo BP CSKH hàng tuần , Năng lực của người lao động (thích ứng CN mới, tư vấn KH, kỹ năng thực hiện các quy trìn
ch hàng Sản phẩm đạt nhu cầu và mong muốn của họ , Phân khúc chính xác thị trường mục tiêu , Mức độ hài lòng về sản phẩm của
n đưa vào sản xuất kinh doanh , Tỷ lệ khách hàng đổi sản phẩm mới , Thời gian giữ chân khách hàng , Cơ chế khen thưởng nhân viê
KH, kỹ năng thực hiện các quy trình) , Chi phí cho việc đào tại các kỹ năng thực hiện quy trình cần thiết , Hỗ trợ cộng đồng cải thiện m
ài lòng về sản phẩm của KH , Chỉ số tôn trọng khách hàng , Phát triển các nhà lãnh đạo công nghệ để dẫn dắt công ty , Định hướng tạ
ế khen thưởng nhân viên , Giao hàng đúng thời gian , Số lượng khách hàng bắt đầu đổi mới sản phẩm và thời gian chuyển tiếp ý tưở
ợ cộng đồng cải thiện mức sống cộng đồng , Khuyến mãi , Đổi mới công nghệ , Đầu tư phát triển nguồn nhân lực , Chiến dịch quảng c
dắt công ty , Định hướng tạo ra một môi trường làm việc mà mọi nhân viên đều được truyền cảm hứng , Tăng hiệu suất và hiệu quả tư
hời gian chuyển tiếp ý tưởng trung bình. , Quảng cáo sản phẩm trên các công cụ truyền thông ,
ân lực , Chiến dịch quảng cáo "Biến sản phẩm thành hiện thực" , Tìm thêm các nhà phân phối lớn và bán lẻ ,
g hiệu suất và hiệu quả tương tác với thương hiệu lên 4% ,Tăng cơ sở hạ tầng và dây chuyền sản xuất mới giúp tiết kiệm 10% mức tiê
giúp tiết kiệm 10% mức tiêu thụ điện , Tăng 5% nguồn nhân lực chất lượng cao , Tỉ suất lợi nhuận, doanh thu ròng , Tăng trưởng tài c
hu ròng , Tăng trưởng tài chính dài hạn , Tốc độ tăng trưởng ( doanh thu , lợi nhuận ) , Sản lượng sản phẩm ,
Phòng Quản
Phòng chăm
& Phát triển
Phòng Hành
Phòng CNTT
chức cán bộ
Phòng QLSX
Nghiên cứu
Phòng kinh
marketing
điều hành
Phòng Tài
Giám đốc
Phòng Tổ
Hội đồng
chính kế
quản trị
sóc KH
lý chất
doanh
Phòng
Phòng
lượng
Ký Tần suất đo Các nhóm có
chính
toán
MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC MỤC TIÊU CỤ THỂ Mã Tiêu chí và chỉ số Loại thang đo Điểm Column1
hiệu lường thể đo lường
Cung cấp cho khách hàng Sản phẩm đạt nhu cầu và mong muốn của họ Bộ đếm TTháng 3 Có thể x x x x x x
Nâng cao sự thỏa mãn, cải thiện cuộc Thờigian giữ chân khách hàng Thời gian 2
sống của khách hàng x x x
Sự hài lòng của khách hàng Likert Quý 4 Có thể x x x x
Số giờ giữ liên lạc với khách hàng Thời gian 2 x x x
Tỷ lệ tương tác của khách hàng với Công ty qua Internet % Quý 2 Có thể x x x
Hỗ trợ cộng đồng, cải thiện mức sống 1
cộng đồng x x x x
Chỉ số tôn trọng khách hàng Likert Quý 2 x x
Mức độ hài lòng về sản phẩm của khách Likert Quý 5 Có thể
hàng x x x x x
Khuyến mãi Bộ đếm Năm 1 x x x
TC Tăng trưởng tài chính Tăng trưởng sản lượng từ 3% đến 4% Số lượng sản phẩm Bộ đếm Năm 5 x x x
Mức độ tăng trưởng của thị trường bán hàng % Tháng 5 x x x x x x x
TÀI CHÍNH
Tăng trưởng thu nhập hoạt động từ Tốc độ tăng trưởng tài chính (doanh thu, lợi
% Tháng 6
6% đến 8% nhuận, nguồn vốn) x x x x
Tăng trưởng tài chính dài hạn % Năm 7 x x x x
Tăng trưởng thu nhập trên mỗi cổ phiếu ở
mức cao một con số Tỷ suất lợi nhuận, doanh thu ròng % Tháng 7 x x x
Xây dựng sức mạnh cơ bản của công ty trong tiếp thị
Tạo ra môi trường làm việc mà mọi
QT và đổi mới để tăng hiệu suất và hiệu quả trong các Đầu tư phát triển nguồn nhân lực 1 x x x x
nhân viên đều được truyền cảm hứng
tương tác với hệ thống của công ty
Cơ chế khen thưởng nhân viên 1 x x x x x x
Định hướng tạo ra một môi trường làm việc
mà mọi nhân viên đều được truyền cảm hứng 1 x x
Đưa công nghệ vào hoạt động kinh Đổi mới công nghệ 1
doanh để cải thiện hiệu quả hoạt động x x x x x x x x
Tăng hiệu suất và hiệu quả tương tác với
% Năm 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ
Thúc đẩy việc cung cấp các sản phẩm tốt cho sức khỏe Chiến dịch quảng cáo "Biến sản phẩm thành hiện thực"
thông qua cấp ngân sách bổ sung cho bộ phận Quảng cáo sản phẩm trên các công cụ truyền thông
nghiên cứu và phát triển
Tìm thêm các nhà phân phối lớn và bán lẻ Bộ đếm
Đào tạo người lao động thích ứng với những thay đổi công nghệ Chi phí cho việc đào tại các kỹ năng thực hiện quy trình cần thiết
Sự ra đời và đổi mới công nghệ sản xuất
Nâng cao khả năng của hệ thống
Nghiên cứu phát triển bao bì Sp bắt mắt hơn
Tần suất đo Điểm Có thể đo lường được Cách thực hiện Người cung cấp thông tin
Các chương trình phi lợi nhuận hướng tới
1 lợi ích chung của cộng đồng phòng kinh doanh
Tháng 5 Có thể Mở rộng mạng lưới phân phối phòng kinh doanh
Tháng 6 Có thể phòng tài chính kế toán
Năm 7 Có thể Chiến lược tăng trưởng của từng năm phòng kinh doanh
Tháng 7 Có thể phòng tài chính kế toán
1 Chương trình đào tạo nhân lực phòng tổ chức cán bộ
1 Chương trình khen thưởng nhân viên phòng tổ chức cán bộ
Tạo môi trường làm việc năng động, khuyến
1 khích sự sáng tạo của nhân viên phòng tổ chức cán bộ
1 phòng CNTT
Chương trình tri ân khách hàng, chương
Năm 2 Có thể trình quảng bá thương hiệu phòng kinh doanh
1 phòng kinh doanh
Năm 2 Có thể Chương trình đào tạo cấp cao phòng tổ chức cán bộ
Năm 2 Có thể Chương trình đào tạo nhân lực phòng tổ chức cán bộ
Chương trình quảng bá phòng kinh doanh
3 Quảng cáo trên điện thoại, tivi, mạng internet phòng marketing
Năm 2 Có thể phòng kinh doanh
2 phòng tài chính kế toán
2 phòng nghiên cứu và phát triển
2 phòng nghiên cứu và phát triển
Người chịu trách nhiệm
phòng kinh doanh, phòng tổ chức cán bộ
phòng kinh doanh, phòng marketing
phòng kinh doanh, phòng tài chính kế toán
phòng kinh doanh, phòng tài chính kế toán
phòng kinh doanh, phòng tài chính kế toán
phòng tổ chức cán bộ
phòng tổ chức cán bộ, phòng hành chính
phòng tổ chức cán bộ
phòng CNTT, phòng nghiên cứu & phát triển
phòng kinh doanh, phòng marketing, phòng chăm sóc khách hàng
phòng QLSX, phòng kinh doanh, phòng tài chính kế toán
phòng tổ chức cán bộ
phòng tổ chức cán bộ
phòng marketing, phòng kinh doanh
phòng marketing, phòng CNTT
phòng kinh doanh
phòng tài chính kế toán
phòng nghiên cứu và phát triển
phòng nghiên cứu và phát triển
Mục tiêu chiến lược Mục tiêu cụ thể
Khách hàng (KH) Tăng thị phần, tăng sự hài lòng của khách hàng Nâng cao sự thỏa mãn, cải thiện cuộc sống của khách hàng
Tài chính
trong tiếp thị và đổi mới để tăng hiệu suất Đưa công nghệ vào hoạt động kinh
Quy trình nội bộ (QT) và hiệu quả trong các tương tác với hệ thống của công ty doanh để cải thiện hiệu quả hoạt động
Học hỏi và phát triển
Tiêu chí và chỉ số Loại thang đo Tần suất đo Điểm
Cung cấp sản phẩm mang lại giá trị cao cho sức khỏe của khách hàng (Cocacola Zero) Bộ đếm Tháng 2
Cung cấp cho khách hàng Sản phẩm đạt nhu cầu và mong muốn của họ Bộ đếm Tháng 3
Thời gian giữ chân khách hàng Thời gian 2
Sự hài lòng của khách hàng likert Quý 4
Mức độ hài lòng về sản phẩm của khách hàng likert Quý 5
Có thể
Có thể
Cách thực hiện
Chịu trách nhiệm xây dựng và kiểm soát hệ thống các tiêu chuẩn về chất lượng của từng loại sản phẩm; kiểm soát các phương tiện, công cụ, thiết bị đo lường phục vụ cho quá trình kiểm tra
Giúp bộ phận sản xuất nâng cao năng lực chuyên môn tự kiểm tra đánh giá chất lượng để đa dạng hóa sản phẩm.
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra để kịp thời phát hiện các sản phẩm không đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng.
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra để kịp thời phát hiện các sản phẩm không đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm cùng với đa dạng hóa nhiều loại sản phẩm.
Người cung cấp thông tin
Phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh
Phòng chăm sóc khách hàng
Phòng chăm sóc khách hàng
Phòng chăm sóc khách hàng
Khách hàng (KH) Tăng thị phần, tăng sự hài lòng của khách hàng
Tài chính (TC) Tăng trưởng tài chính
dựngQuy trình cơ
sức mạnh nộibản
bộcủa
(QT)
công ty trong tiếp thị và đổi mới để tăng hiệu suất và hiệu quả trong các tương tác với hệ thống của công ty
Học
Pháthỏi
triểnvà
cácphát triển
kỹ năng (HH)
thực hiện các quy trình, trao quyền cho lực lượng lao động và nâng cao khả năng của hệ thống thông tin
Mục tiêu cụ thể Tiêu chí và chỉ số
Tỷ lệ khách hàng đổi
Số lượng các sáng kiế
Sản xuất các sản phẩm có hương vị đa dạng và bổ sung chất dinh dưỡng với chất lượng cao Phân khúc chính xác thị trường m
Cung cấp sản phẩm man
Giới thiệu các sản phẩm có lợi cho sức khỏe Cung cấp cho khách h
Thời gian giữ chân kh
Sự hài lòng của khách
Số giờ giữ liên lạc với
Tỷ lệ tương tác của KH
Hỗ trợ cộng đồng cải thiện mức s
Chỉ số tôn trọng khác
Nâng cáo sự thỏa mãn, cải thiện cuộc sống của khách hàng Mức độ mãi
Khuyến hài lòng về s
Tăng trưởng sản lượng từ 3% đến 4% Mức độ tăng trưởng c
Đưa công nghệ vào hoạt động kinh doanh để cải thiện hiệu quả hoạt động Tăng hiệu suất và hiệ
Chiến dịch quảng cáo "Biến sản p
Số lượng khách hàng đ
Thúc đẩy việc cung cấp các sản phẩm tốt cho sức khỏe thông qua cấp ngân sách bổ sung cho bộ phận nghiên cứu và phát triển Quảng cáo sản phẩm trên các côn
Đào tạo người lao động thích ứng với những thay đổi công nghệ Sự tiếp cận thông tin của công ty
Tạo ra các hành động tạo giá trị v
Nâng cao khả năng của hệ thống Nghiên cứu phát triển bao bì Sp b
Loại thang đo Tần suất đo Điểm Có thể đo lường được
% Tháng 1 Có thể
Bộ đếm Tháng 2 Có thể
hị trường mục tiêu Năm 3
Bộ đếm Tháng 2 Có thể
Bộ đếm Tháng 3 Có thể
Thời gian 2
likert Quý 4 Có thể
Thời gian 2
% Quý 2 Có thể
thiện mức sống cộng đồng 1
likert Quý 2
likert
Bộ đếm Quý
Năm 5
1 Có thể
% Tháng 5
% Năm 2
"Biến sản phẩm thành hiện thực" 2
Thời gian 1
trên các công cụ truyền thông 3
của công ty 2
tạo giá trị và sự khác biệt trong mọi hoạt độ 3
n bao bì Sp bắt mắt hơn 2
Cách thực hiện Người cung cấp thông tin
Cung cấp những thông tin, kiến thức thông qua nhiều kênh truyền thông khác nhau. Phòng kinh doanh
Xem xét sáng kiến có ứng dụng để sản xuất sản phẩm so với thực tế quang cáo hay không. Phòng nghiên cứu & phát triển
Nghiên cứu, xác định cách phân đoạn thị trường (nhân khẩu học, hành vi, tâm lý, địa lý). Phòng kinh doanh
Cung cấp những thông tin, lợi ích của sản phẩm đến người tiêu dùng. Phòng kinh doanh
Truyền thông đến người tiêu dùng những sản phẩm đa dạng. Phòng kinh doanh
Chương trình khách hàng thân thiết. Phòng chăm sóc khách hàng
Xác định touchpoint (điểm tiếp xúc) của KH để tập trung đáp ứng những nhu cầu của từng KH cụ thể. Phòng chăm sóc khách hàng
Phòng chăm sóc khách hàng
Lựa chọn khung giờ phù hợp, hình ảnh bài viết chất lượng, đa dạng hóa nội dung bài quảng cáo. Phòng chăm sóc khách hàng
Quảng bá các chương trình từ thiện qua các kênh truyền thông. Phòng kinh doanh
Phòng chăm sóc khách hàng
Quảng
Chươngcáo đúng
trình sự thật
khuyến về chất lượng sản phẩm.
mãi. Phòng chăm sóc khách
kinh doanh, hàng
phòng marketing
Cung cấp những thông tin, lợi ích của sản phẩm đến người tiêu dùng. Phòng kinh doanh
Truyền thông để người tiêu dùng không nhầm lẫn với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Phòng kinh doanh
Lên thực kế hoạch và thực hiện các chiến lược chiến dịch quảng cáo . Phòng marketing
Phòng kinh doanh
Phòng marketing
Nghiên cứu thị trường và đối thủ cạnh tranh Phòng kinh doanh
Phòng nghiên cứu & phát triển
Phòng marketing
Người chịu trách nhiệm
Phòng kinh doanh, phòng chăm sóc khách hàng
Phòng nghiên cứu & phát triển
Phòng marketing, phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh, phòng QlCL, phòng QLSX, phòng marketing
Phòng kinh doanh, phòng QlCL, phòng QLSX, phòng marketing, phòng nghiên cứu & phát triển, phòng chăm sóc khách hàng
Phòng QLCL, phòng QLSX, phòng marketing, phòng chăm sóc khách hàng
Phòng QLCL, phòng QLSX, phòng marketing, phòng chăm sóc khách hàng
Phòng chăm sóc khách hàng
Phòng chăm sóc khách hàng, phòng marketing, phòng CNTT
Phòng kinh doanh, phòng tổ chức cán bộ
Phòng chăm sóc khách hàng, phòng marketing
Phòng QLSX, phòngphòng
kinh doanh, marketing, phòng chăm sóc khách hàng
marketing
Phòng kinh doanh, phòng marketing
Phòng kinh doanh, phòng marketing
Phòng marketing, phòng QLCL, phòng QLSX
Phòng kinh doanh, phòng marketing, phòng chăm sóc khách hàng
Phòng marketing
Phòng kinh doanh, phòng marketing
Phòng nghiên cứu & phát triển
Phòng marketing, phòng QLSX, phòng nghiên cứu & phát triển
Mục tiêu chiến lược Mục tiêu cụ thể Tiêu chí và chỉ số Loại thang đo Tần suất đo Điểm
Tỷ lệ khách hàng đổi sản phẩm mới % Tháng 1
Phân khúc chính xác thị trường mục tiêu Năm 3
Sản xuất các sản phẩm cóCung
hương cấpvịsản
đa dạng
phẩmvà
mang
bổ sung
lại giá
chất
trị dinh
cao cho
dưỡng
sức với
khỏechất
củalượng
khách
bộcao
đếm
hàng (Cocacola Zero)
Tháng 2
Cung cấp cho khách hàng Sản phẩm đạt nhu
Tăng thị phần, tăng các sản phẩm có lợi cho
Giới thiệu cầu sức khỏe muốn của họ
và mong bộ đếm Tháng 3
sự hài lòng của
Khách hàng (KH) Nâng
khách
cáohàng
sự thỏa mãn, cải thiện cuộc sống của Khuyến
khách mãi
hàng bộ đếm Năm 1
Sản lượng sản phẩm bộ đếm Năm 5
Tăng trưởng sản lượng
Mức độ
từ 3%
tăngđến
trưởng
4% của thị trường bán hàng
% Tháng 5
Tốc độ tăng trưởng tài chính (doanh thu, lợi nhuận, nguồn
% vốn) Tháng 6
Tăng trưởng tài
Tài chính (TC) chính
Tăng trưởng thu nhập hoạt động
Tăng
từ 6%
trưởng
đến tài
8%chính dài hạn % Năm 7
Tạo ra một môi trường làm việc mà mọi nhân Cơ
viênchế
đều
khen
được
thưởng
truyềnnhân
cảmviên
hứng 1
Đổi mới công nghệ 1
Xây dựng sức mạnh Tăng hiệu suất và hiệu quả tương tác với thương hiệu % lên 4% Năm 2
cơ bản của công ty Tăng cơ sở hạ tầng và dây chuyền sản xuất
trongnghệ
Đưa công tiếp thị
vàovà đổiđộng kinh doanh
hoạt mớiđể giúp
cảitiết kiệm
thiện 10%
hiệu quảmức
hoạttiêu thụ điện
động bộ đếm 1
mới để tăng hiệu
suất và hiệu quả Chiến dịch quảng cáo "Biến sản phẩm thành hiện thực" 2
phẩm và thời gian chuyển tiếp ý tưởng trung
trong các tương tác bình. Thời gian 1
với hệ thống của
yuy trình
việc cungnội
cấpbộ
các(QT)
sản phẩm công
tốt cho
ty sức khỏe thông quaTìm
cấpthêm
ngâncácsách
nhàbổphân
sungphối
cho bộ
lớnphận
và bán
nghiên
bộ
lẻ đếm
cứu và phát triển Năm 2
Đào tạo người lao động
Chithích
phí cho
ứngviệc
với những
đào tạithay
các kỹ
đổinăng
côngthực
nghệ
hiện quy trình cần thiết 2
hỏi
ện cácvà phát
quy trình,triển (HH) cho lực lượng
trao quyền Nâng
lao
Tạo
cao
động
rakhả
các
vànăng
hành
nângcủa
động
caohệkhả
tạo
thống
năng
giá trịcủa
và hệ
sự khác
thốngbiệt
thông
trong
tin mọi hoạt động 3
Có thể đo lường được Cách thực hiện Người cung cấp thông tin
Người chịu trách nhiệm
hông các có
thông
thể tin liên quan đếnphòng
sản phẩm
chămđến
giám
sóckh
khách
đốc
quađiều
nhiều
hànghành,
&kênh
phòng
phòng
thông
marketing
chăm
tin khác
sóc nhau
khách hàng, phòng marketing
ỏ thị trường thành các đoạn có đặc điểm riêng phòng
biệt vàmarketing
đồng nhất với phòng
nhau marketing
có thể
nghiên cứu nâng caophòng
chất lượng
marketing
phòng
sản phẩm
nghiên
& phòng
cứuquản
và phát
lý chất
triển,
lượng
phòng qlsx, phòng quản lý chất lượng
nghiên
có thể
cứu sở thích của đốiphòng
tượngmarketing
khách
phònghàng
nghiên
& mục
phòng
cứu
tiêu
quản
và phát
lý chất
triển,
lượng
phòng qlsx, phòng quản lý chất lượng
truyền thông về các chương
phòng chăm
trình sóc
khuyến
khách
mãi
phòng
hàng &
chăm
phòng
sócmarketing
khách hàng & phòng marketing
Có thể đo lường được phòng quản lý sản xuấtphòng quản lý sản xuất
Có thể đo lường được mở rộng thị trường giám đốc điều hành giám đốc điều hành
Có thể đo lường
Chiến
được
lược tăng trưởng của từng
phòng
năm
tài chính
phòng
kế toán
kinh doanh, phòng tài chính kế toán
Có thể đo lường
Chiến
được
lược tăng trưởng
phòng
hộicủa
đồng
kinh
từng
quản
doanh,
nămtrị,phòng
giám tài
đốcchính
điều kế
hành,
toánphòng kinh doanh, phòng tài chính kế toán
Có thể đo lường được
chế độ khen thưởng
giámnhân
đốc điều
viên
phònghành,
tổ chức
phòng
cántổbộ
chức cán bộ, phòng tài chính kế toán, phòng hành chính
nghiên cứu phòng
đổi mớiCNTT,
công phòng
nghệ
giám qlsx,
đốc điều
phòng
hành,
quản
phòng
lý chất
CNTT,
lượng
phòng nghiên cứu & phát triển
Chương trình
có thểtri ân khách hàng, phòng
chươngchăm
trìnhgiám
sóc
quảng
khách
đốcbáđiều
hàng
thương
hành,
& phòng
hiệu
phòng
marketing
chăm sóc khách hàng, phòng marketing
có thể
đổi mới cơ sở hạ tầng,
phòngdây
CNTT,
chuyền
phòng
giám
sảnqlsx,
đốc
xuấtđiều
phòng
hành,
quản
phòng
lý chất
CNTT,
lượng
phòng nghiên cứu & phát triển
chương trình quảng bá phòng marketing phòng marketing
hông các thông tin liên quan đếnphòng
sản phẩm
chămđến
giám
sóckh
khách
đốc
quađiều
nhiều
hànghành,
&kênh
phòng
phòng
thông
marketing
chăm
tin khác
sóc nhau
khách hàng, phòng marketing
đưa ra chiến lược thu hút nhà đầu
phòng
tư kinh doanh giám đốc điều hành
có thể phòng tài chính kế toán
phòng tài chính kế toán
nghiên cứu phòng
đổi mớiCNTT,
công phòng
nghệ
giám qlsx,
đốc điều
phòng
hành,
quản
phòng
lý chất
CNTT,
lượng
phòng nghiên cứu & phát triển
Mục tiêu chiến lược Mục tiêu cụ thể Tiêu chí và chỉ số Loại thang đo Tần suất đo Điểm
Tỷ lệ khách hàng đổi sản phẩm mới % Tháng 1
Cung cấp sản phẩm mang lại giá trị cao cho sức khỏe của khách
bộ đếm
hàng (Cocacola Zero)
Tháng 2
Cung cấp cho khách hàng Sản phẩm đạt nhu
Giới thiệu các sản phẩm có lợi cho
cầu sức khỏe muốn của họ
và mong bộ đếm Tháng 3
Thời gian giữ chân khách hàng Thời gian 2
Sự hài lòng của khách hàng likert Qúy 4
Số giờ giữ liên lạc với khách hàng Thời gian 2
Tỷ lệ tương tác của KH với Cty qua Internet% Qúy 2
Chỉ số tôn trọng khách hàng likert Qúy 2
Mức độ hài lòng về sản phẩm của KH likert Qúy 5
Khách hàng (KH)
Tăng thị phần, tăng
Nângsựcáo
hàisự
lòng
thỏa
củamãn,
khách
cảihàng
thiện cuộc sống của
Khuyến
khách mãi
hàng bộ đếm Năm 1
Tài chính (TC) Tăng trưởng tàiTăng chính
trưởng sản lượng
Mức độ
từ 3%
tăngđến
trưởng
4% của thị trường bán hàng
% Tháng 5
Giao hàng đúng thời gian % Tháng 1
phẩm và thời gian chuyển tiếp ý tưởng trung
yuy trình
tyviệc
trong
cungnội
tiếp
cấpbộ
thị và(QT)
các sản
đổi mới
phẩmđểtốt
tăng
chohiệu
sức suất
khỏevàthông
hiệu qua
quả cấp
trong
ngân
cácsách
tương bình.
bổtác
sung
vớicho
hệ bộ
thống
phận
của
nghiên
Thời
cônggian
ty
cứu và phát triển 1
hỏi
ện cácvà phát
quy trình,triển (HH) cho lực lượng
trao quyền Nâng
lao
Tạo
cao
động
rakhả
các
vànăng
hành
nângcủa
động
caohệkhả
tạo
thống
năng
giá trịcủa
và hệ
sự khác
thốngbiệt
thông
trong
tin mọi hoạt động 3
Có thể đo lường được Cách thực hiện Người cung cấp thông tin
Người chịu trách nhiệm
hông các có
thông
thể tin liên quan đến sản phẩm
Phòngđến
kinhkhdoanh,
qua nhiều
phòng
Phòng
kênh
marketing
kinh
thôngdoanh,
tin khác
phòng
nhaumarketing
có thể
nghiên cứu nâng caophòng
chất lượng
marketing
phòng
sản phẩm
nghiên
& phòng
cứuquản
và phát
lý chất
triển,
lượng
phòng qlsx, phòng quản lý chất lượng
nghiên
có thể
cứu sở thích của đốiphòng
tượngmarketing
khách
phònghàng
nghiên
& mục
phòng
cứu
tiêu
quản
và phát
lý chất
triển,
lượng
phòng qlsx, phòng quản lý chất lượng
kiểm tra để kịp thời phát hiện các sản phẩm
Phòng
không
phòng
QLCL,
đápmarketing
phòng
ứng được
QLSX,
các
phòng
tiêu chuẩn
marketing,
chất lượng.
phòng chăm sóc khách hàng
kiểm tra có
để thể
kịp thời phát hiện các sản phẩm
Phòng
không
phòng
QLCL,
đápmarketing
phòng
ứng được
QLSX,
các
phòng
tiêu chuẩn
marketing,
chất lượng.
phòng chăm sóc khách hàng
ng xuyên theo dõi, kiểm tra để kịp
phòng
thờichăm
giải
Phòng
quyết
sóc QLCL,
khách
vấn đề
phòng
hàng
của&khách
QLSX,
phòngphòng
hàng
marketing
marketing, phòng chăm sóc khách hàng
g giờ phù
cóhợp,
thể hình ảnh bài viết chất Phòng
lượng,
Phòngkinh
đa
chăm
dạng
doanh,
sóchóa
khách
phòng
nội hàng,
dung
marketing
bài
phòng
quảng
marketing,
cáo. phòng kinh doanh, phòng CNTT
ng
Cóxuyên
thể đotheo
lường
dõi,
được
kiểm tra để kịp thời
Phòng
giải quyết
kinh doanh,
vấn đề phòng
củaPhòng
khách
marketing
kinh
hàngdoanh, phòng marketing
có
Quảng
thể cáo đúng sự thật
phòng
về chất
chăm
lượng
sócsản
khách
phẩm.
hàngPhòng
& phòng
kinhmarketing
doanh, phòng marketing
Chương trình khuyến
Phòngmãi.
kinh doanh, phòng
Phòng
marketing
kinh doanh, phòng marketing
ung cấp những thông tin, lợi ích của sản phẩmPhòng
đến
giám
người
kinh
đốctiêu
doanh
điềudùng.
hành, phòng kinh doanh, phòng marketing
có thể giao hàng đúngPhòng
hạn chăm
Phòng
sóckinh
khách
doanh
hàng, phòng marketing, phòng kinh doanh, phòng CNTT
hông các có
thông
thể tin liên quan đến sản phòng
phẩm đến
kinhkh
doanh
giám
qua đốc
nhiều
& phòng
điều
kênh
hành,
marketing
thông
phòng
tin khác
kinh nhau
doanh, phòng marketing
nghiên
Phòng
phòng
cứu
kinh
sáng
kinh
doanh,
tạo
doanh
thay
phòng
&đổi
phòng
QlCL,
sản phẩm
phòng
marketing,
QLSX,phòng
phòngnghiên
marketing,
cứu vàphòng
phát nghiên
triển cứu & phát triển, phòng chăm sóc khách hàng
Mục tiêu chiến lược Mục tiêu cụ thể Tiêu chí và chỉ số Loại thang đo Tần suất đo Điểm
Đầu tư phát triển nguồn nhân lực 1
Cơ chế khen thưởng nhân viên 1
Tạo ra một môi trường
Định hướng
làm việc
tạo ra
màmột
mọimôi
nhântrường
viên đều
làmđược
việc mà
truyền
mọi cảm
nhânhứng
viên đều được truyền cảm hứng 1
Phát triển các nhà lãnh đạo công nghệ để dẫn dắt
bộ đếm
công ty Năm 2
uy trìnhtiếp
ty trong nộithịbộvà(QT)
đổi mới để tăng Phát
hiệu suất
triểnvà
cáchiệu
nhàquả
lãnh
Tăng
trong
đạo5%
công
cácnguồn
tương
nghệ
nhân
tác với
lực hệ
chất
thống
lượng
của
cao
công
% ty Năm 2
Đào tạo người lao động đạt được các kỹ năng và kiến thức
% cần thiết Năm 4
Đào tạo nhân viên nâng cao năng lực, kỹ năng
% Năm 2
hỏi
ện cácvà phát
quy trình,triển (HH)
trao quyền
Đào tạo
choNăng
người
lực lượng
lực
laocủa
động
laongười
động
thíchlao
vàứng
nâng
động
vớicao
(thích
những
khảứng
thay
năng
CNđổi
của
mới,
công
hệtư
thống
nghệ
vấn KH,
thông
kỹ năng
tin %thực hiện các quy trình)
Tháng 2
Có thể đo lường được Cách thực hiện Người cung cấp thông tin
Người chịu trách nhiệm
Nghiên cứu và phát triển các chương trình đạophòng
tạo nguồn
kinh nhân
giám
doanhđốc
lực. điều hành, phòng kinh doanh
Có thể đo lường được
chế độ khen thưởng
giámnhân
đốc điều
viên
phòng
hành,
kinh
phòng
doanh
tổ chức cán bộ, phòng tài chính kế toán, phòng hành chính
tạo môi trường làm việc thân thiện
phòng kinh giám
doanhđốc điều hành, phòng kinh doanh
phát triển nguồn
giám
giám
nhân
đốc
đốc
lực
điều
điềuhành,
hành,phòng
phòngtổkinh
chứcdoanh
cán bộ, phòng tài chính kế toán, phòng hành chính
Có thể đo lường được
phát triển nguồn
giám
giám
nhân
đốc
đốc
lực
điều
điềuhành,
hành,phòng
phòngtổkinh
chứcdoanh
cán bộ, phòng tài chính kế toán, phòng hành chính
Có thể đo lường được
phát triển nguồn
giám
giám
nhân
đốc
đốc
lực
điều
điềuhành,
hành,phòng
phòngtổkinh
chứcdoanh
cán bộ, phòng tài chính kế toán, phòng hành chính
Có thể đo lường được
phát triển nguồn
giám
giám
nhân
đốc
đốc
lực
điều
điềuhành,
hành,phòng
phòngtổkinh
chứcdoanh
cán bộ, phòng tài chính kế toán, phòng hành chính
lực của người lao động (thích ứnggiám
CN
giám
mới,
đốc
đốctư
điều
điều
vấn
hành,
hành,
KH, kỹ
phòng
phòng
năngtổthực
kinh
chứchiện
doanh
cáncác
bộ,quy
phòng
trình)
tài chính kế toán, phòng hành chính
Mục tiêu chiến lược Mục tiêu cụ thể Tiêu chí và chỉ số Loại thang đo Tần suất đo Điểm
Khách hàng (KH)
Tăng trưởng sản lượng
Mức độ
từ 3%
tăngđến
trưởng
4% của thị trường bán hàng
% Tháng 5
Tốc độ tăng trưởng tài chính (doanh thu, lợi nhuận, nguồn
% vốn) Tháng 6
Tăng trưởng thu nhập hoạt động
Tăng
từ 6%
trưởng
đến tài
8%chính dài hạn % Năm 7
Tài chính (TC) Tăng
Tăngtrưởng
trưởngtài
thuchính
nhập trên mỗi cổ phiếu
Tỉ suất
ở mức
lợi nhuận,
cao một
doanh
con số
thu ròng % Tháng 7
Đầu tư phát triển nguồn nhân lực 1
Tạo ra một môi trường làm việc mà mọi nhân Cơ
viênchế
đều
khen
được
thưởng
truyềnnhân
cảmviên
hứng 1
Đổi mới công nghệ 1
Tăng cơ sở hạ tầng và dây chuyền sản xuất
uy trìnhtiếp
ty trong nộithịbộvàĐưa
(QT)
đổicông
mới để
nghệ
tăng
vàohiệu
hoạt
suất
động
và kinh
hiệu doanh
quảmới
trong
để cải
các
giúp thiện
tương
tiết hiệu
kiệm tácquả
10%vớimức
hệ
hoạt
thống
động
tiêu củađiện
thụ công ty 1
hỏi
ện cácvà phát
quy trình,triển (HH)
trao quyền
Đào tạo
chongười
lực lượng
lao động
laoChi
động
thích
phívà
cho
ứng
nâng
việc
vớicao
những
đàokhả
tạithay
năng
các kỹ
đổi
của
năng
công
hệ thực
thống
nghệ
hiện
thông
quytin
trình cần thiết 2
Có thể đo lường được Cách thực hiện Người cung cấp thông tin
Người chịu trách nhiệm