Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG IV:
BẢO VỆ SO LỆCH
DÒNG_BVRSL
(DIFFENRENTICAL
PROTECTION)
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ SO LỆCH
DÒNG_BVRSL (DIFFENRENTICAL
PROTECTION)
UA
4.2 DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG :
Vùng hãm
Wlv Wh Ikđmin
Ih
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
_Rơ le so lệch có hãm
Ilv
• Rơ le số Đặc tính
NM
cuộn hãm Vùng làm
việc
IIT IIIT
Vùng hãm
cuộn so lệch Ikđmin
Ih
4.5 ĐÁNH GIÁ :
Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu
chuẩn
• Chọn lọc
• Nhanh
• Nhạy
• Tin cậy
4.5 ĐÁNH GIÁ :
• Chọn lọc:
bảo vệ có tính chọn lọc tuyệt đối.
• Tác động nhanh:
bảo vệ tác động không thời gian vì không phải phối hợp
với bảo vệ khác.
• Độ nhạy:
độ nhạy tương đối cao do dòng khởi động có thể chọn nhỏ
hơn dòng làm việc của đường dây.
• Đảm bảo:
sơ đồ nối dây không phức tạp lắm nên làm việc khá đảm
bảo.
4.6 BVSL NGANG :
– Sử dụng cho đường dây kép
– Có hai bộ bảo vệ cho hai đầu đường dây
– So sánh dòng pha hai đường dây : IRL = II - III
cắt 1MC
3RG
1RI 2RW
II III cắt 2MC
4RG
1MC 2MC UR
4.6 BVSL NGANG :
– Rơ le định hướng công suất kép :
– Xác định đường dây bị NM theo chiều IRL
cắt 1MC
3RG
1RI 2RW
II III cắt 2MC
4RG
1MC 2MC UR
4.6 BVSL NGANG :
– Bảo vệ khi hai đường dây làm việc song song
– Có bộ phận khóa khi một đường dây bị cắt ra
cắt 1MC
cắt 2MC
1RK 2RK 3RI 4RW
1MC 2MC R R
CC
CC
4.6 BVSL NGANG :
– Có hiện tượng khởi động không đồng thời
N1 : II >> , III 0
N2 : II III
IN2 N2
N1
IN1
4.6 BVSL NGANG :
– Tác động nhầm khi vừa NM và đứt dây
N1
N1
IN1
4.7 ĐÁNH GIÁ BVSLN