You are on page 1of 27

BÀI GIẢNG

CHƯƠNG IV:
BẢO VỆ SO LỆCH
DÒNG_BVRSL
(DIFFENRENTICAL
PROTECTION)
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ SO LỆCH
DÒNG_BVRSL (DIFFENRENTICAL
PROTECTION)

• NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC _ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ


• DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG
• TÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVSL
• CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ NHẠY
• BẢO VỆ SO LỆCH NGANG
• ĐÁNH GIÁ
RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH

Rơle bảo vệ so lệch MBCH - 13


SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ RƠLE SO LỆCH MBCH - 13
4.1 NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC_SƠ ĐỒ
NGUYÊN LÝ
• bảo vệ hoạt động theo nguyên tắc so sánh
tổng dòng đầu vào và đầu ra của thiết bị được
bảo vệ
 IV
* *
I SL   I V   I R ISL
THIẾT BỊ
* *
ĐƯỢC BV
I sl   ( I v  I r )  IR
Nguyên tắc làm việc:
• Ngắn mạch trong vùng
• IR >>. Rơle khởi động và cắt phần tử bị IIS IIIS UA
hư hỏng.
IIS IIT
UB IIT *
RI
UA IR N1
IIIT

• Ngắn mạch ngoài vùng IR


*
• IR << ( Ikcb ).Bảo vệ không IIS IIIS IIIS
IIIT
tác động.
IR  0 UB
N2
UB IIT IIIT

UA
4.2 DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG :

* I IT = I’IS - I’I * IIIT = I’IIS - I’II


* I R = Ikcb = IIT - IIIT = I’II - I’I

I’IS IIT IIIT I’IIS

Z’IS ZIT Z1D Z2D ZIIT Z’IIS

Z’I ZR IR Z’II I’II


I’I
4.2 DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG :
Đặc điểm

• ikcb ( quá độ ) > ikcb ( xác lập ) > ilvmax


• ikcb đạt max với t  0
• ikcb ( xác lập ở t0+ ) > ikcb ( xác lập ở t0- )
• thời gian tồn tại ikcb bé hơn vài phần mười giây
4.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :
• Dòng khởi động Ikđ = Kat .Ikcbtt
Ikcbtt = fimax .kđn .kkck .INngmax
• fimax : 10 %
• kđn : [ 0 - 1 ]
• kkck : > 1 (phụ thuộc vào tỷ lệ thành phần phi chu kỳ)
4.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ :

• Thời gian bảo vệ


t 0
• Độ nhạy
I N min ( I .W ) N min
KN  
I kd ( I .W ) kd
• Yêu cầu KN  2
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY

• Tác động có thời gian


• Sử dụng điện trở phụ R
• Sử dụng biến dòng bảo hòa trung gian
BIBHTG
• Sử dụng cuộn hãm
_ Rơ le so lệch có hãm
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY

• tác động có thời gian tBV =


[ 0,3 - 0,5 ]s
• tránh trị số quá độ lớn của Ikcb
• phương pháp này ít được sử dụng vì làm mất
tính tác động nhanh của bảo vệ (giải pháp
không tối ưu ).
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
• Sử dụng điện trở phụ R:
UA
_ Giảm biên độ dòng điện cả IIS IIT
*
dòng không cân bằng lẫn dòng
RI
ngắn mạch R

_ Nhưng chủ yếu là Ikcb vì chứa IR


*
thành phần DC lớn.
IIIS
IIIT
_ Biện pháp này khá đơn giản
UB
N2
nên cũng được sử dụng khá
rộng rãi.
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
UA
IIS IIT
• Sử dụng BIBHTG: *
_ thành phần DC chủ yếu đi RI

trong mạch từ hóa


_ INck tạo ra từ cảm B thay đổi BIG IR
*
lớn
IIIS
IIIT
_ Ikcb tạo ra từ cảm B thay đổi
UB
N2

4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
_RSL có BIBHTG
UA
• lọc tốt thành phần DC IIS IIT
• không ngăn được thành phần chu *
RI
kỳ của Ikcb
• không tin cậy khi IN nhỏ
BIG IR
• thưởng sử dụng BIBH tăng cường *

• cân bằng được dòng các phía IIIS


IIIT
• loại Liên xô: RNT (PHT) UB
N2
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
• Sử dụng Rơle so lệch
có hãm: UA
IIS IIT
_ dòng làm việc *
RI
ILV = ISLT = IIT - IIIT
_ dòng hãm IR
*
Ih = 0,5.(IIT + IIIT)
IIIS
Wlv Wh IIIT BIG
_ rơle làm việc khi UB
N2
: Ilv > Ih I
lv
Ih
4.4 CÁC BIỆN PHÁP
IIT
NÂNG CAO ĐỘ NHẠY
Ilv > Ih
_Rơ le so lệch có hãm Ilv Ih
IIIT

• Ngắn mạch trong vùng


* *
Ilv  Isl  I IT  IIIT

* * Ilv Ilv < Ih


Ih  0,5 .(IIT  IIIT ) Ih
IIT
IIIT

• Ngắn mạch ngoài vùng


4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
_Rơ le so lệch có hãm
Ilv
Vùng làm
• Rơ le điện từ việc
Liên xô _ DZT

Vùng hãm
Wlv Wh Ikđmin

Ih
4.4 CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO ĐỘ
NHẠY
_Rơ le so lệch có hãm
Ilv
• Rơ le số Đặc tính
NM
cuộn hãm Vùng làm
việc
IIT IIIT
Vùng hãm
cuộn so lệch Ikđmin

Ih
4.5 ĐÁNH GIÁ :
Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu
chuẩn
• Chọn lọc
• Nhanh
• Nhạy
• Tin cậy
4.5 ĐÁNH GIÁ :
• Chọn lọc:
bảo vệ có tính chọn lọc tuyệt đối.
• Tác động nhanh:
bảo vệ tác động không thời gian vì không phải phối hợp
với bảo vệ khác.
• Độ nhạy:
độ nhạy tương đối cao do dòng khởi động có thể chọn nhỏ
hơn dòng làm việc của đường dây.
• Đảm bảo:
sơ đồ nối dây không phức tạp lắm nên làm việc khá đảm
bảo.
4.6 BVSL NGANG :
– Sử dụng cho đường dây kép
– Có hai bộ bảo vệ cho hai đầu đường dây
– So sánh dòng pha hai đường dây : IRL = II - III
cắt 1MC

3RG

1RI 2RW
II III cắt 2MC

4RG

1MC 2MC UR
4.6 BVSL NGANG :
– Rơ le định hướng công suất kép :
– Xác định đường dây bị NM theo chiều IRL

cắt 1MC

3RG

1RI 2RW
II III cắt 2MC

4RG

1MC 2MC UR
4.6 BVSL NGANG :
– Bảo vệ khi hai đường dây làm việc song song
– Có bộ phận khóa khi một đường dây bị cắt ra
cắt 1MC

cắt 2MC
1RK 2RK 3RI 4RW

1MC 2MC R R
CC

CC
4.6 BVSL NGANG :
– Có hiện tượng khởi động không đồng thời
N1 : II >> , III  0
N2 : II  III

IN2 N2

N1

IN1
4.6 BVSL NGANG :
– Tác động nhầm khi vừa NM và đứt dây

N1

N1

IN1
4.7 ĐÁNH GIÁ BVSLN

– Lĩnh vực ứng dụng:


 là bảo vệ chính cho đường dây kép
 cần bảo vệ riêng cho từng đường dây
 hai đường dây cần có thông số giống
nhau

You might also like