You are on page 1of 26

DỰ ÁN XÂY DỰNG COFFEE IN BED

tại trường Đại học Ngân hàng cơ sở Thủ Đức


Nhóm 5
Thái Y Dung
Chung Bội Lâm
Nguyễn Thị Cẩm Ly
Lê Nguyễn Xuân Vy
Phạm Phi Yến
Mục lục
• Phần 1: Giới thiệu về dự án

• Phần 2: Phân tí ch các khía cạnh


liên quan đến dự án đầu tư

• Phần 3: Phân tí ch tài chính dự án

• Phần 4: Kết luận


a) Khái quát: b) Khách hàng mục tiêu:

1.1 Tóm tắt dự án


- Tên dự án: Coffee in bed - Độ tuổi: từ 18-25, chủ yếu là sinh viên

- Đặc điểm nổi bật của sản phẩm, dịch vụ: c) Sứ mệnh:
+ Độc đáo, lành mạnh Coffee in bed cung cấp chỗ ngủ trưa để các bạn
+ Cải thiện tinh thần, sức khỏe sinh viên có thể nghỉ ngơi và cải thiện sức khỏe.

+ Giá cả phải chăng


+ Mô hình kết hợp giữa kinh doanh nước uống
và dịch vụ cung cấp chỗ nghỉ ngơi.
1.2 Sự cần thiết của
dự án
Hạn chế bệnh về
Tạo văn hóa
ngủ trưa cho mắt và các bệnh về
Sáng giới trẻ
7h -> 11h tim mạch
Tránh suy giảm trí
Chiều nhớ và tăng khả
13h -> 17h năng tập trung
1.3 Mục tiêu dự án

Ngắn hạn Dài hạn


- Hòa vốn + lợi nhuận sau 6 tháng hoạt động. - Sản phẩm, dịch vụ chất lượng.
- Doanh thu tăng 5% mỗi tháng. - Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng.
- Lượng truy cập trên website tăng 400 - Trong vòng 3 năm tạo được chỗ đứng trên
lượt/tháng. thị trường và mở thêm chi nhánh.
- Tuần đầu khai trương đạt hơn 100 khách.
1.4 Ý nghĩa khi thực hiện
dự án

Nhà nước: Tăng Sinh viên: Có không


nguồn thu nhập
gian nghỉ trưa
Chủ đầu tư: Nhà trường: Nhận
Lợi nhuận được khoản tiền
thuê đất
2.1.1. Môi trường 2.1.2. Môi trường
tự nhiên chính trị

2.1 Phân tích môi trường đầu tư


Một môi trường đầu tư tốt là môi
trường thu hút tốt vốn đầu tư, giảm
chi phí và rủi ro.

2.1.3. Môi trường 2.1.4. Môi trường 2.1.5. Môi trường pháp luật
kinh tế văn hóa – xã hội

Barista
Vị trí địa lý: Trường Đại học Ngân hàng
thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Thủ Đức

Khí hậu: Thành phố Thủ Đức có Ô nhiễm môi trường cũng
khí hậu nóng, ẩm, nằm trong gây khó khăn cho việc tìm
vùng khí hậu nhiệt đới nguyên liệu sạch cho dự án.
Môi
Môitrường
trường
chính
kinh trị
tế
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) 9 tháng năm 2022
tăng 8,83% so với cùng kỳ năm trước, các hoạt động
sản xuất kinh doanh dần lấy lại đà tăng trưởng.
Các cơ quan
Chính phủ

Hệ thống luật pháp Vai trò của các


nhóm lợi ích xã hội
Môi trường
văn hóa xã hội
Ngủ trưa là thói quen phổ biến ở Việt Nam
Môi trường
pháp luật
Những sửa đổi bổ sung của pháp luật ở Việt
Nam, đã tạo ra những ưu thế trong sản xuất
kinh doanh, tiếp cận đầu tư ít khó khăn hơn.
2.2.1
2.2 Phân tích
khúc
thị
thị trường
trường
- Loại sản phẩm và dịch vụ
- Giá cả: 30-150 nghìn VNĐ.
- Địa lý: Đại học Ngân hàng cơ sở Thủ Đức.
- Ứng dụng: tạo thói quen ngủ trưa giúp cải
thiện sức khoẻ
2.2.2 Phân khúc khách hàng
- Sinh viên trường đại học Ngân hàng.

2.2.3 Quy mô thị trường


- Sinh viên có nhu cầu nghỉ ngơi tại trường.
- Đối thủ cạnh tranh lớn nhất là Chidori ở
Hồ Chí Minh và Coffee Red ở Thủ Đức.

2.2.4 Xu hướng thị trường


- Nhu cầu về giấc ngủ của sinh viên ngày
càng nhiều
2.2.5 Chiến lược Marketing sản phẩm

Product People Physical Evidence


Place Phong cách hiện
Nước uống và Đặt tại trường Tác phong làm
dịch vụ việc của nhân đại và không gian
cơ sở Thủ Đức thư giãn
viên

Promotion
Process
Price Quảng cáo
Minh bạch và an
Phù hợp với thông qua
sinh viên toàn vệ sinh
Internet và mạng
xã hội
2.2.6 Phân tích cạnh tranh
Tên  Chidori D.O.M Coffee Red

Địa điểm Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Đức

Trà sữa, cà phê (sữa) và các loại Cà phê (sữa) và các loại nước trái Cà phê (sữa) và các loại nước trái
Nước uống
nước uống trái cây cây  cây

1 giờ giường + 1 nước: giá nước


Giá dịch vụ  1 giờ giường + 1 nước: 80k 1 giờ giường + 1 nước: 65k
uống + 10% tổng bill

Marketing trên Mạng Google, Facebook, Tiktok,


Google Google
xã hội Instagram, Youtube 

Thẻ thành viên và Có thẻ và tích luỹ đủ điểm sẽ Có thẻ và sẽ được nhận dịch vụ
Không có
Khuyến mãi được giảm giá 10% mát xa miễn phí
2.2.7 Kênh phân phối
- Mua cà phê từ nhà bán sỉ 90’s coffee và
mua trà ở nơi bán sỉ Chi gourmet store

- Khách hàng mua dịch vụ trực tiếp hoặc


thông qua các trang mạng xã hội như
Facebook, Instagram,…
2.3. Phân tích kỹ thuật, công nghệ
và các yếu tố đầu vào

2.3.1. Lựa chọn công suất của dự án


Công suất thiết kế của máy pha cà phê là 50
ly/giờ.
Công suất thiết kế của dự án = 50 * 6 * 2 * 300
= 180.000 ly/năm.
2.3.2 Lựa chọn quy mô
của dự án
Tầng 1 Tầng 2

Đặt máy móc, thiết bị, quầy Chứa được 20 khách với trang bị
pha chế và bàn ghế với sức là các gian phòng với diện tích mỗi
chứa 20-30 khách phòng 2.8m2(dài: 2m, rộng:1.4m)
2.3.3 Phân tích các nhu cầu đầu
vào và giải pháp đảm bảo
- Trà:
Cà phê
Sữa hạt:
tươi
trà kết
Hoahợp
đenthanh 2 loại
trùng
Trân loại9 robusta
số 900ml vàsữa
và arabica.
đặc
500g (60,000/túi)
Ngôi sao phương
+ Nhà cung cấp: Chinam xanh
90’sgourmet lá-
coffee storehộp giấy 1284g

+ Chi
+ Nhàphí:
cung2,080,500/15kg
cấp: Vinamilk robusta và
600,000/10 túi trà
2,518,500/15kg arabicathùng sữa tươi và
+ Chi phí: 1,008,288/2
316,280/5 hộp sữa đặc
2.3.4 Phân tích kỹ thuật công nghệ và
2.3.5 Phân tích phương án địa điểm, mặt bằng
lựa chọn máy móc, thiết bị

Máy pha cà phê tự động Delonghi


Gần nơi tiêu thụ sản phẩm và dễ thu có
dung tích khách
hút nhiều 1.8 lít hàng là các bạn sinh
Ở mỗi
viên tầng
của đều có điều hòa, camera
trường
giám sát để bảo đảm an ninh.
2.3.4 Phân tích nhân sự và quản lý
Chi phí lương nhân viên (dự tính):
Chỉ tiêu Số lượng Thời gian
Tiền lương
Quản líSố 1 Số SốFull-time Tổng lương  Lương theo
Chỉ tiêu theo  Ghi chú
lượng
Kế toán 1 giờ/ca ca/tuần/người
Full-time theo tháng năm
giờ/người
Pha chế 3 Part-time
QuảnPhục
lí vụ 1 6 Part-time
8,000,000 96,000,000
Sơ đồ Cố định
tổ chức :
Kế toán
Lao công
1 1 Full-time
7,000,000 84,000,000
Nhân  Cố
viên định
phục vụ
Lao công 1 5,000,000 60,000,000 Cố định
Phục vụ 6 20,000 6 5 14,400,000
Quản lý 172,800,000 Part-time
Nhân viên pha chế
Pha chế 3 20,000 Chủ6 quán 5 7,200,000 86,400,000 Part-time
Kế toán Nhân viên lao công
Đào tạo và Khen thưởng
THÀNH
STT HẠNG MỤC ĐẦU TƯ SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ TÍNH GIÁ
TIỀN
1 3.2. Thiết lập các bảng tính trung gian
Chi phí xây dựng 1   500 500
  3.2.3.
3.2.1.
3.2.2.
3.2.4
3.2.5. Lịch
Nhutrả
Tổng
Doanh
Khấu
Bảng vốn
hao
kếtnợ
thu vay
đầu
quả
và tư
chi
kinh
lưuphí
Chi phí trang thiết bị
3.2.6. cầu vốn doanh
động       191.36
2 Máy lạnh Doanh thu 4 Cái 10 40
3 Bàn gỗ tròn nhỏ 6
Năm 1 2 3Cái 4 0.5
5 3
Tỷ4 lệ khai
Bàn gỗ chữ nhật lớn
thác 45%
CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
4
50% 65%Cái 75% 80%0.7 2.8 ĐVT: triệu đồng
5 Ghế hạt xốp 5
Sản lượng tiêu thụ 31,500 35,000 45,500Cái52,500 56,000 0.3 1.5
Giá6
bán Nệm ngồi
0.027 Năm 50 0.030
Năm Năm 0.033Cái 0.036 0 0 0.040 10.031 1 221.52 33 3 4 4 4 5 5 5
7
Doanh Nệm ngủ
thu chính 859 Doanh Năm20
thu
1,050 1,502Cái 1,906 0 2,236 9880.35 1 + Chi 2phí7 hoạt3động:
1,208 1,727 4 2,192 5 2,5716
8
Doanh Chăn
thu phụ 129 Giá
Chi trị 25
phí Dư
TSCĐ nợ đầu kỳ
158 225Cái  286
kì   955 600 Chi 400
0.1
500
335 480
phí
2.5
974nguyên 360
300
liệu:
993 2402001,012
78.282.816/ 120 100 1,031
năm
9 Gối nằm Tồn20 quỹ tiền mặt Cái   423 + Đầu
0.05 652 tư: 1 768 1,014 1,116  
Tổng doanh thu 988 Nguyên
Khấu hao 1,208
Vay 1,727
giá trong kỳ M 2,1925006002,571
  0.1   Lao
  100   động: 100  5   100
    100
  100
10 Rèm 50
Chi phíKhoản phải trả   6 + Dựlý
Quản 6 kiến
1 sản 6lượng
người 96 tiêu
triệu 6 thụ công
đồng/năm. 6 suất
  Lươngthiếttăng
kế của
11 Máy cà phê EBIT 1 Cái -68 25 134
25 634 1,080 1,440
Năm 1 Khấu hao Tổng 2trả nợ
trong kì 3     4 5100180 cửa 168
100
hàng
2.5%/năm. là 156
100
70.000 sản144100
phẩm/năm. 132 100
Sản lượng tiêu
12 Tủ mát 1
Lãi vay 510 Cái 60 8 48 8 36 24 12
Chi phí lương 499 VLĐ 521 532
Cái     500
543 417 thụ đạt
646 45% của
762 công1,008 suất thiết
1,110 kế cho
 Lươngnăm đầu tiên,
13 Ly giấy Giá
EBT trị1000
+Gốc
TSCĐ cuối kì 0.0002
-128 120
400 Kế toán
120
300 1
0.2 người
120
86 75%, 598 84
200 triệu
120 đồng/năm.
1001,056 120 0 1,428 tăng
+Quản
3.1.
14 Các
lý hút định cho phân tích tài96
Ống giả chính 98 101Cái 103 106 50%, 65%, 80% lần lượt cho các năm sau của
+Kế toán 84 ThuếDelta
1500 0.00015 2.5%/năm.0.23
15 Muỗng +Lãi86
1500 VLĐ 88Cái    90 -2693
0.00015417 dự229
60 Phục 48
án. 17 116
0.23 36 120246 24 211 101
12
vụ và pha chế 9 người ước tính lương 259,200
286
-1,110
+Phục
+16Thời vụ và
gian pha
hoạt chế
động dự kiến là 5259
năm, năm
EAT bắt 264 270 275 281
-1020.05 69là 30.000478 845 (đã 1,142
+Lao
Mâm
công 60
3
61 62
Cái
63 64 Giá
triệu bán
0.15
đồng/năm. Lươngđồng/sản
tăng phẩm
2%/năm. bao gồm thuế
+
17 Nguồn
Ly pha vốn
chế dự tính: 2Dư nợ cuối kỳ Cái 600 0.08480 360
VAT). 0.16
Giá
240
sản phẩm
120
tăng đồng/năm.
0
dự kiến là 10%/sản phẩm
đầuphí
Chi là năm
thuê 2023.
mặt bằng 300 306 312 318 325 Lao công 1 người 60 triệu Lương tăng
18
Vốn Máy
chủ xay,
sở ép
hữu: 500 triệu đồng. 1 Cái 3 3
Chi phí nguyên liệu 78 78 78Cặp 78 mỗi
78 1 1.5%/năm. năm.
19
Cửa +
Vốn VốnLoa
hàng:
vay:lưu Chi
600 động.phí
triệu xây
đồng. dựng là 500 triệu đồng, 1 1
Chi phíBộđiện
20Khoản nước 60 62 64Cái 66 68 Doanh
Tiền điện thu và phụ
nướctừ 60
dịch vụ đồng/năm,
triệu là 15%/doanh tăngthu chính.
3%/năm.
Lượng phảivay
máy
vốn trả:ngân
tính 8% chi
tiền
hàngphíVietcombank
mua nguyên với vật lãi
liệu.
1 15 15
Chi
thời phí
21Tồngian mạng
Đèn, khấu
điện, nước,haotiềnlàcông
5doanh
năm.thu Khấu hao theo1 Bộ 30 Chi phí 30 mạng Internet là 18 triệu đồng/năm.
quỹ
suấtInternet
Internet tiền mặt:
10% trả trong 5 năm. 15% mỗi
18 năm.
22 1 18 18 Bộ 18 18
1.5 1.5
Thuế
phương
LịchQuạt thu
trảpháp
Tổng nhập
đường
nợchivay doanh
phítheothẳng. nghiệp:
phương pháp 20%
955gốc đều và lãi974 993 Cái1,012 1,031
23 4 0.15 0.6
theoCamera
24 số dư giảm dần 6 Cái 2 12
25 Chi phí cho đồ vật trang trí 1     10
26 Chi phí cho nhà vệ sinh 1     20
TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU 691.36
Năm 0 1 2 3 4 5 6
3.3. Hoạch định dòng tiền của dự án
3.4. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả tài chính của dự án
Tiêu chí
NCF_EPV ĐVT: triệu đồng
NPV 1,701
IRR Năm 77.7%0 1 2 3 4 5 6
OCF   -84 184 537 899 1,197  
MIRR 50.3%
Doanh thu (+)   988 1,208 1,727 2,192 2,571  
PV Chi phí (-) -91 -240   13 286 -955 516 662 -974557 -993 -1,012 -1,031   NCF _AEPV
PI Thuế TNDN (-)   19.62 26 -17 NPV-120 -211 -286   1,672
NCF_lũyDelta
kế VLĐ (-)-91 -355   -340 41 -142796 1,861 -33 IRR -78 -70 -57 986 44.7%
ICF              
PP Chi phí đầu tư ban đầu 39.04 MIRR 34.7%
PV_NCF_ (-) lũy -691       PV     -691  -87 144 398 611 742 557
kế Thu hồi thanh lý (+) -331   -318 -33
-91   483  1,145    PI       3.42
DPP FCF   39.24       NCFA_lũy
  kế   -691  -787 -613 -84 810 2,005  
Nhận nợ vay(+) 600       PP       39.87
Trả nợ vay(-) NCF_TIPV  -180 -168 -156 -144 -132  
NPV NCF_EPV 1,701
-91 -264 16 PV_NCF_
381 lũy755 1,065 986
IRR NCF_TIPV -691
45.5% -84 184 kế537 899 -691 -779
1,197 986 -635 -237 374 1,116  
Lá chắn thuế   12 10 DPP 7 5 2   41.96
MIRR NCF_AEPV 35.2%
-691 -96 174 529 894 1,195 986
PV -691 -76 152 403 614 744 557 + Lãi suất chiết khấu là 10%, tỷ suất lợi nhuận tái
PI 3.46 đầu tư của thu nhập là 15%.
+ Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của dự án là 12%.
NCF_lũy kế -691 -775 -592 -55 844 2,041 
PP 39.5
PV_NCF_ lũy
kế -691 -768 -616 -213 401 1,145 
3.5 Rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro của dựa án
Lập ra phương án tiêu dùng hàng hóa phù hợp

Ảnh hưởng gián tiếp do thay Chưa được mọi


đổi của điều kiện tự nhiên 02 người biết đến nhiều

RỦI RO
Theo dõi, bám sát Kiểm soát hạn chế tổn thất
tình hình thị trường 01 BIỆN
PHÁP
03 Nhiều
ở mứcsaicao
lệch về đánh
nhất có thể.
Hàng bị hư hại, tổn thất giá và thực hiện

04
Thiếu sót trong phân tích đánh giá

Tài trợ và hạn chế rủi ro.


  OPPORTUNITIES THREATS
4.1. Phân tích ma trận- SWOT
O1: Có khách hàng tiềm năng. - T1: Cạnh tranh với các quán
- O2: Tìm được nguồn cung cấp nguyên liệu cũ.
tốt.  
- O3: Ít đối thủ cạnh tranh trong cùng lĩnh
vực.
- O4: Nhu cầu tìm kiếm không gian riêng
tư, yên tĩnh để nghỉ ngơi của sinh viên.
STRENGTHS SO ST
- S1: Vị trí kinh doanh thuận lợi. - Thu hút khách hàng tiềm năng (S (1, 2, 3, - Giành thắng lợi trong cạnh
- S2: Chất lượng pha chế cao. 4, 5, 6, 7); O1) tranh
- S3: Mô hình kinh doanh sản phẩm kết - Nguồn nguyên liệu ổn định (S8; O2) S (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8); T1)
hợp cung cấp dịch vụ kèm theo. - Số lượng khách hàng đến quán đông (S  
- S4: Không gian đẹp, sạch sẽ. (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7); O (1, 3, 4)
- S5: Đội ngũ nhân viên nhiệt tình vui vẻ.
- S6: Mô hình dịch vụ mới lạ.
- S7: Giá cả hợp lý
- S8: Quản lý có năng lực, có quyết tâm.
WEAKNESSES WO WT
- W1: Quán mới thành lập, chưa có nhiều - Huy động nguồn vốn. - Học hỏi kinh nghiệm (W3;
khách hàng quen thuộc T1)
- W2: Tình hình tài chính thấp do dự án
tốn thêm chi phí mặt bằng.
- W3: Chưa có nhiều kinh nghiệm trong
việc quản lý, đào tạo đội ngũ nhân viên.
Tận dụng nhu cầu của sinh viên
tại trường đại học Ngân Hàng
4.2. Kết luận chung của cả dự án

Không chỉ bán đồ uống mà còn


là nơi có không gian thoải mái
để học tập và nghỉ ngơi.

Không chỉ vì mục


đích lợi nhuận

“Coffee in bed” là hoàn toàn có


khả thi và có tỷ lệ thành công cao

You might also like