You are on page 1of 17

Chương 1 - Tổng

quan
Research methodology
Nội dung

 Các khái niệm


 Vai trò của phương pháp NCKH
 Các giai đoạn của tiến trình nghiên cứu
 Các phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu khoa học, phương pháp
nghiên cưú khoa học và phương pháp
luận nghiên cưú khoa học
 Babbie (1986), NCKH là cách thức con người tìm hiểu
các hiện tượng khoa học một cách có hệ thống; là quá
trình áp dụng các ý tưởng, nguyên lý và phương pháp
khoa học để tìm ra kiến thức mới nhằm giải thích hay dự
báo các sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan.
 Phương pháp nghiên cứu khoa học là tất cả những
phương pháp, kỹ thuật sử dụng cho việc nghiên cứu.
(Saunde, Lewis and Thornhill 2007)
 Phương pháp luận nghien cưú khoa học là cách thức giải
quyết có hệ thống vấn đề nghiên cưú. (kothari 2004)
Vai trò của phương pháp
nghiên cứu
 Giải quyết các nhu cầu thực tiễn của quản lý
(sở thích, thói quen tiêu dùng, các hành vi,...)
 Kiểm chứng các lý thuyết
 Xây dựng các lý thuyết mới
 kết luận các vấn đề có tính khách quan và
khoa học
 Là cơ sở cho việc ra quyết định
Các dạng nghiên cứu kinh doanh

 Nghiên cứu khám phá (exploratory research):


nhằm làm sáng tỏ và xác định vấn đề
 Nghiên cứu mô tả: nhằm mô tả các đặc trưng của
một hiện tượng, một tổng thể
 Nghiên cứu nhân quả (Causal research): nhằm
xác định mối quan hệ nhân quả giữa các hiện tượng mà
ở đó vấn đề nghiên cứu được định nghĩa hẹp hơn
Tiến trình nghiên cứu
Cần áp dụng các dạng nghiên cứu Vấn đề
trong một tiến trình nghiên cứu mới

Xác định Thiết kế Thu thập/xử Viết báo


vấn đề nghiên cứu lý dữ liệu cáo
Xác định vấn đề (problems)

Xác định
vấn đề

Xem lại các Pilot Case study K.nghiệm


kq trước survey quản trị

Câu hỏi nghiên


cứu
Thiết kế nghiên cứu (Research design)
Xây dựng giả thiết (hypothesis)

Lựa chọn phương pháp nghiên cứu

• Thiết kế loại dữ liệu cho nghiên cứu: sơ cấp và thứ cấp


•Cách thức thu thập dữ liệu: Điều tra chọn mẫu/ quan sát/
nghiên cứu thực nghiệm
• Các kỹ thuật thống kê dự tính

Chọn mẫu nghiên cứu


Thu thập và xử lý số liệu

Chọn mẫu nghiên cứu

Thu thập số liệu

Mã hoá số liệu

Xử lý số liệu
Viết báo cáo

Chọn lọc bảng biểu

Giải thích số liệu/ Viết báo cáo

Công bố số liệu
Các phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp nghiên cứu định lượng
(quantitative research)

 Phương pháp nghiên cứu định tính


(qualitative research)
Phương pháp nghiên cứu
 Nghiên cứu định  Nghiên cứu định tính
lượng
Điều tra (survey) Nghiên cứu chuyên sâu
(Field research)
Thực nghiệm Nghiên cứu đối chiếu
(experiment) (Historical- comparative
research)

Phân tích nội dung


(content analysis)
Lý thuyết và thực tiễn – cách
tiếp cận

Inductive
Kho tàng lý thuyết process

Thực tiễn xã hội


Deductive
process
Xây dựng lý thuyết mới
Kiểm chứng lý thuyết trong các bối cảnh khác nhau
Lý thuyết và thực tiễn – Cách tiếp cận

Các lý thuyết

Propositions

Các khái niệm


(concepts)

Quan sát sự vật, hiện tượng trong thực tế


Lý thuyết và thực tiễn – Cách
tiếp cận (tiếp)
Mức độ trừu
Proposition
tượng (abstract)

Concept Concept
A B

Mức độ thực Hypothesis


nghiệm
Định đề A Định đề B
Ví dụ
Mức độ trừu Lý thuyết bất cân xứng thông tin
tượng

Cấu trúc Qui mô


vốn DN

Mức độ thực
nghiệm Giả thiết
Tỷ suất nợ Lao động
Các n/c thực nghiệm dài/VCSH
có đo lường và sử - Vốn
dụng pp như nhau
Thảo luận
 Anh (chị) phát hiện và giải quyết một vấn
đề trong thực tiễn bằng cách nào?
 Các nhóm tự thảo thuận để bàn về một
vấn đề nghiên cứu của nhóm?

You might also like