You are on page 1of 50

CHƯƠNG 3

MÔI TRƯỜNG
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
NỘI DUNG CHÍNH

Khái niệm MTĐTQT

Sự cần thiết phải nghiên cứu MTĐTQT

MTĐTQT của một quốc gia

MTĐTQT của Việt Nam

MTĐTQT của một số nước trong khu vực


KHÁI NIỆM MTĐTQT

MTĐT là tổng hòa các yếu tố có


Môi trường ảnh hưởng tới quyết định đầu tư
đầu tư và hoạt động đầu tư của các nhà
đầu tư tại một quốc gia.

MTĐTQT là tổng hòa các yếu tố có


ảnh hưởng tới quyết định đầu tư ra
Môi trường
nước ngoài và hoạt động đầu tư
ĐTQT
của các nhà đầu tư ở nước ngoài.3
SỰ CẦN THIẾT PHẢI NGHIÊN CỨU MTĐTQT

 Đối với nhà đầu tư: Căn cứ ra


quyết định đầu tư (có đầu tư hay
không, đầu tư vào lĩnh vực nào, ở
đầu, quy mô như thế nào…)

 Đối với các Chính phủ: Cơ sở để đề


xuất chính sách, giải pháp cải thiện
môi trường đầu tư.
4
MTĐTQT CỦA MỘT QUỐC GIA

Môi trường tự nhiên

Môi trường chính trị

Môi trường pháp luật

Môi trường kinh tế

Môi trường văn hoá, xã hội

Môi trường quốc tế


5
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN

Tài
nguyên Vị trí
thiên địa lý
nhiên

Địa
Khí hậu
hình
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

 Sự ổn định chính trị

 Quan hệ của các đảng


phái đối lập

 Năng lực điều hành và


phẩm chất đạo đức của
đội ngũ lãnh đạo

 An ninh trật tự xã hội


MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT

 Hệ thống VBQPPL về hoạt


động đầu tư
 Chính sách ưu đãi đầu tư
• Chính sách ưu đãi về thuế
• Chính sách ưu đãi về đất đai

 Quản lý nhà nước đối với hoạt


động đầu tư.
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ

 Tăng trưởng kinh tế


 Quy mô thị trường
 Nguồn nhân lực
 Cơ sở hạ tầng
 Trình độ công nghệ
 Tỷ lệ lạm phát
 Hoạt động xúc tiến đầu tư
 Chính sách kinh tế
 Chỉ số GCI
MÔI TRƯỜNG VĂN HOÁ, XÃ HỘI

 Văn hoá

 Ngôn ngữ

 Tôn giáo

 Phong tục tập quán

 Đạo đức

 Thị hiếu thẩm mỹ

 Hệ thống giáo dục


MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ

 Tình hình kinh tế thế giới

 Xu hướng vận động của các


dòng vốn đầu tư quốc tế

 Quan hệ ngoại giao

 Quan hệ thương mại

 Hợp tác kinh tế quốc tế


 Hội nhập kinh tế quốc tế
MTĐTQT CỦA VIỆT NAM

Môi trường tự nhiên

Môi trường chính trị

Môi trường kinh tế

Môi trường pháp luật

Môi trường văn hoá, xã hội

Môi trường quốc tế


12
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN

 Vị trí địa lý  Khí hậu


 Địa hình  Tài nguyên thiên nhiên
Vị trí địa lý

 Vị trí

 Diện tích

 Biên giới

 Bờ biển
Địa hình

 Đồi núi  Đồng bằng

 Mạng lưới sông ngòi


Khí hậu

 Miền Bắc  Miền Nam

 Miền Trung
Tài nguyên thiên nhiên
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

 Sự ổn định chính trị


 Quan hệ của các đảng
phái đối lập
 Năng lực điều hành
và phẩm chất đạo đức
của đội ngũ lãnh đạo
 An ninh trật tự xã hội
Sự ổn định chính trị

“Việt Nam
Đất nước vì hoà bình”
Quan hệ giữa các đảng phái
Năng lực điều hành và phẩm chất
đạo đức của đội ngũ Lãnh đạo
An ninh trật tự xã hội
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ

 Tăng trưởng kinh tế


 Quy mô thị trường
 Nguồn nhân lực
 Cơ sở hạ tầng
 Trình độ công nghệ
 Tỷ lệ lạm phát
 Hoạt động xúc tiến đầu tư
 Chính sách kinh tế
 Chỉ số GCI
Tăng trưởng kinh tế
Quy mô thị trường
 Quy mô dân số: 99.178.521 người (LHQ, 19/10/2022)
 Thu nhập bình quân đầu người
Nguồn nhân lực

 Số lượng

 Chất lượng

 Giá cả
Cơ sở hạ tầng

 Hạ tầng cứng

 Hạ tầng mềm
Hạ tầng cứng

Hệ thống Hiện thống


giao thông điện, nước

Hệ thống Hệ thống cung


thông tin liên lạc cấp năng lượng
Hạ tầng mềm

Hệ thống các dịch


vụ hành chính
công

Hệ thống dịch vụ Hệ thống dịch vụ


bảo hiểm pháp lý

Hệ thống dịch vụ Hệ thống dịch vụ


Kế toán – Kiểm toán Tài chính – Ngân hàng
Trình độ công nghệ

 Trình độ công nghệ còn thấp


 Hệ thống đổi mới và sáng tạo công nghệ còn
manh mún, không hiệu quả
 Hoạt động R&D còn rất hạn chế
Tỷ lệ lạm phát

 2017: 3,53%

 2018: 3,54%

 2019: 2,79%,
Hoạt động xúc tiến đầu tư

 Nội dung hoạt động XTĐT

 Trình tự thực hiện XTĐT

 Cơ quan thực hiện XTĐT


Nội dung hoạt động XTĐT tại Việt Nam

1. Xây dựng chiến lược về XTĐT

2. Xây dựng hình ảnh

3. Xây dựng quan hệ với đối tác

4. Lựa chọn mục tiêu và cơ hội đầu tư

5. Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ nhà đầu tư

6. Đánh giá và giám sát đầu tư


Trình tự thực hiện XTĐT tại Việt Nam

1. Gửi thư trực tiếp

2. Gọi điện

3. Bài thuyết trình

4. Thăm thực địa

5. Những hoạt động sau chuyến thăm

6. Quyết định đầu tư

7. Hỗ trợ nhà đầu tư triển khai


Cơ quan thực hiện XTĐT tại Việt Nam

1. Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư


2. Trung tâm XTĐT ba miền
 Trung tâm XTĐT miền Bắc
 Trung tâm XTĐT miền Trung
 Trung tâm XTĐT miền Nam

3. Trung tâm XTĐT địa phương


4. Cơ quan thực thi chính sách XTĐT khác
Chính sách kinh tế
 Chính sách tiền lương tối thiểu
Mức lương (đồng/tháng)
 
Năm
Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV Nghị định

141/2017/NĐ-
2018 3.980.000 3.530.000 3.090.000 2.760.000
CP
157/2018/NĐ-
2019 4.180.000  3.710.000 3.250.000 2.920.000
CP
90/2019/NĐ-
2020 4.420.000 3.920.000 3.430.000 3.070.000
CP
90/2019/NĐ-
2021 4.420.000 3.920.000 3.430.000 3.070.000
CP

 Chính sách lãi suất:


Quyết định số 2416 ngày 18/11/2019 của NHNN về mức lãi suất
cho vay tối đa bằng VNĐ của các TCTD.
Chỉ số GCI
Chỉ số GCI

 GCI năm 2019 so với năm 2018


• Việt Nam vị trí 67/141 (tăng 10 bậc)
• Malaysia vị trí 27 (giảm 2 bậc)
• Thái Lan vị trí 40 (giảm 2 bậc)
• Philippines vị trí 64 (giảm 8 bậc)
• Indonesia vị trí 50 (giảm 5 bậc)
• Ấn Độ vị trí 68 (giảm 10 bậc)
• Trung Quốc vị trí 28 giữ nguyên
MÔI TRƯỜNG PHÁP LUẬT

 Hệ thống văn bản quy phạm


pháp luật về hoạt động đầu tư

 Chính sách ưu đãi đầu tư

• Ưu đãi về thuế

• Ưu đãi về đất đai

 Quản lý Nhà nước đối với


hoạt động đầu tư
Hệ thống VBQPPL về hoạt động đầu tư
 Luật:
Luật Đầu tư 2014
Luật Đầu tư 2020 (Hiệu lực 01/01/2021)

 Nghị định, Thông tư, công văn hướng dẫn chung:


Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
Nghị định 131/2015/NĐ-CP hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia
Nghị định 50/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực kế hoạch và đầu tư
Nghị định 32/2017/NĐ-CP về tín dụng đầu tư của Nhà nước
Công văn 4366/BKHĐT-PC năm 2015 triển khai thi hành Luật Đầu tư
Công văn 4326/BKHĐT-ĐTNN năm 2015 về thủ tục tiếp nhận và biểu mẫu thự
c hiện hoạt động đầu tư theo Luật đầu tư
.
Hệ thống VBQPPL về hoạt động đầu tư
 Về hoạt động đầu tư ra nước ngoài
 Nghị định 83/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài
 Thông tư 03/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực
hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài
 Nghị định 135/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
 Thông tư 10/2016/TT-NHNN hướng dẫn quy định tại Nghị định
135/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 
 Thông tư 105/2016/TT-BTC hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước
ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty
đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
 Thông tư 36/2018/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay để đầu tư ra
nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với
khách hàng
 Nghị định 124/2017/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt
động dầu khí.
Hệ thống VBQPPL về hoạt động đầu tư
 Về hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
 Nghị định 194/2013/NĐ-CP về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng hợp tác kinh doanh
 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và
báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
 Thông tư 02/2017/TT-BKHĐT hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ
tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài
 Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
 Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP
 Thông tư 123/2015/TT-BTC hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị
trường chứng khoán Việt Nam
 Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
 Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT hướng dẫn Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy
định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
Chính sách ưu đãi đầu tư

 Ưu đãi về thuế

 Ưu đãi về đất đai


Quản lý Nhà nước đối với hoạt động đầu tư


Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đ
ầu tư

 Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu


báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư.
MÔI TRƯỜNG VĂN HOÁ, XÃ HỘI

 Văn hoá
 Ngôn ngữ
 Tôn giáo
 Phong tục tập quán
 Đạo đức
 Đặc điểm, thói quen
 Thị hiếu thẩm mỹ
 Hệ thống giáo dục
MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ

 Tình hình kinh tế thế giới

 Xu hướng vận động của các


dòng vốn đầu tư quốc tế

 Quan hệ ngoại giao

 Quan hệ thương mại

 Hợp tác kinh tế quốc tế


 Hội nhập kinh tế quốc tế
Phân tích mặt mạnh và hạn
chế của MTĐTQT Việt Nam?
Đề xuất một số giải pháp
cải thiện MTĐTQT Việt Nam
nhằm tăng cường thu hút
đầu tư nước ngoài?
Thảo luận 6

Những rào cản nào


khiến cho FDI
không chảy mạnh
vào miền Trung?

48
Thảo luận 7
Hãy đánh giá MTĐTQT của quê hương anh/chị
trong việc thu hút đầu tư nước ngoài?
Đề xuất một số giải pháp để cải thiện MTĐTQT
tại quê hương anh/chị?

49
Hãy so sánh MTĐTQT của
Việt Nam với MTĐTQT của
một số nước trong khu vực?

MTĐTQ MTĐTQ
MTĐTQ
T của T của
T của
Trung Hàn
Thái Lan
Quốc Quốc
50

You might also like