Professional Documents
Culture Documents
CH4 - Ham Nhieu Bien
CH4 - Ham Nhieu Bien
D
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đóng
D
¶D
D = D U¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền mở
¶D D
D = D \ ¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đơn
đa liên
liên
C1
D
C2 C3
¶¶ D
D = C UC UC
1 2 3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền liên thông
• D
•
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền không liên thông
D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng
ε
• M0
S(M0,ε)
M Î S (M 0, e) Û d (M , M 0 ) < e
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Điểm trong
Điểm ngoài
• M1
D • M2
¶D • M3
Điểm biên
Bài 1. Khái niệm cơ bản
d) Hàm số hai biến số
2
f : D Ì ¡ ¾ ¾® ¡
(x , y ) Î D a z = f (x , y ) Î ¡ .
2
• Tập D Ì ¡ được gọi là miền xác định (MXĐ)
của hàm số f (x , y ), ký hiệu là D f .
2
D f = {(x , y ) Î ¡ | f (x , y ) Î ¡ }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• z = f (x , y ) được gọi là giá trị của hàm số tại (x , y ) .
y
M (x 0 , y 0 ) z 0 = f (x 0 , y 0 ) = f (M )
y0 •
x
•z z
O x0 O 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y)
f (M ) = f (a, b) = c z S
• N(a,b,c)
b
O y
a •M
x D
S = {(x , y , f (M )) | M (x , y ) Î D }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD.
• Hàm số f (x , y ) = 3x 2y - cos xy có D f = ¡ 2 .
æ1 1 ö
VD. O (0, 0) là điểm tụ của dãy điểm M n çç , ÷
÷.
çèn n 2 ø÷
÷
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Định nghĩa giới hạn bội
• Điểm M 0 (x 0 , y 0 ) được gọi là giới hạn của dãy
điểm M n (x n , y n ), n = 1, 2, ... nếu M 0 (x 0 , y 0 ) là
điểm tụ duy nhất của dãy.
Ký hiệu là:
n® ¥
lim M n = M 0 hay M n ¾ ¾ ¾ ¾® M 0.
n® ¥
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số f (x , y ) có giới hạn là L Î ¡ U {± ¥ } khi
n® ¥
® M 0 nếu lim f (x n , y n ) = L .
Mn ¾ ¾ ¾ ¾
n® ¥
Ký hiệu là L = lim f (M )
M ® M0
= lim f (x , y ) = lim f (x , y ).
( x ,y )® ( x 0 ,y 0 ) x ® x0
y ® y0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y M
d ••
D e
M0 f
O
x • ( g) z
O L
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y z
•M
•L
• M0
O x • f (M )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2
2x y - 3x - 1 3
VD 2. lim = - .
( x ,y )® (1,- 1) 2
xy + 3 2
Bài 1. Khái niệm cơ bản
xy
VD 3. Tìm lim f (x , y ) , f (x , y ) = .
( x ,y )® (0,0) 2 2
x +y
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Nhận xét
y
x - x0 ìï x = x + r cos j
ï 0
j •M í
y - y0
r ïï y = y 0 + r sin j
• î
M0
O x M ® M0 Û r ® 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin(x + y )
VD 4. Tìm lim .
2 2
( x ,y )® (0,0) x +y
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2xy
VD 5. Cho hàm số f (x , y ) = .
2 2
x +y
Chứng tỏ rằng lim f (x , y ) không tồn tại.
( x ,y )® (0,0)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
c) Giới hạn lặp
Giới hạn theo từng biến khi dãy điểm M n (x n , y n )
dần đến M 0 của f (x , y ) được gọi là giới hạn lặp.
• Khi x ® x 0 trước, y ® y 0 sau thì ta viết
lim lim f (x , y )
y ® y0 x ® x 0
• Sự tồn tại giới hạn lặp không kéo theo sự tồn tại
của giới hạn bội.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x - sin y
VD 6. Xét hàm số f (x , y ) = .
2 2
x +y
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.3. Hàm số liên tục
2
• Hàm số f (x , y ) liên tục tại M 0 (x 0, y 0 ) Î D Ì ¡
nếu
lim f (x , y ) = f (x 0 , y 0 )
( x ,y )® ( x 0 ,y 0 )
2
• Hàm số f (x , y ) liên tục trên tập D Ì ¡ nếu nó
liên tục tại mọi điểm thuộc D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Chú ý
Hàm số f (x , y ) liên tục trên miền đóng giới nội D
thì nó đạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min)
trên D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x - sin y
VD 7. Xét sự liên tục của f (x , y ) = .
2 2
x +y
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
O y
•
x M(a,b)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
4 5 3 2 2 3
f (x , y ) = x y - 4x y - 3x + y tại (1; - 1) .
3 3
x +y
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của z = 2 .
x - y2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2
y
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của z = arct an .
x
VD 4. Tính các đạo hàm riêng tại (1, - 1, - 2) của
2 2
hàm số f (x , y , z ) = ln(xy + z ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1.2. Đạo hàm riêng cấp cao
• Ký
Cáchiệu: đạo hàm riêng (nếu có) æ của
ö các22 hàm số
¢ ¶ ç ¶ f ÷ ¶¶ ff
xxy
( x ) xy
fx¢(fx¢,2¢y=
) , fyf¢x(¢x , y )=được
xy
fxx =gọi làçcác ÷
¶ yx çè¶ x ÷ ÷ ÷ =
đạo hàm
2
riêng
ø ¶ yx ¶ x
cấp hai của hàm số f (x , y ) .
¢ ¶¶ æ 涶ff ö÷ö 22
¶¶ f f
y ( )
¢2¢ = fy¢ = fyy ==
fyx
yx yx
çççç ÷÷
¶¶ yx çèç趶yy ÷ ÷
÷
÷
ø÷
ø
==
¶
¶yx2¶ y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp
cao hơn 2 có định nghĩa tương tự.
VD. f 2 3 (x , y ) = (((( fx¢(x , y ))x¢)y¢)y¢)y¢ = ( f ¢2¢(x , y ))¢¢3¢;
( 5)
x y x y
fx(6)
2
¢¢ ¢ ¢ ¢¢
2 (x , y , z ) = ((( f 2 (x , y , z )) y ) x ) 2 .
yxz x z
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Sơ đồ fx¢2¢
fx¢ fxy¢¢
f (x , y )
fy¢ fy¢2¢
fyx¢¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy¢¢ và
2
fyx¢¢ liên tục trong miền mở D Ì ¡ thì fxy¢¢ = fyx¢¢.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 6. Cho hàm số f (x , y ) = x 5y 2 + x 2y 3 - x 4 + y 5 .
(5)
Tính đạo hàm riêng cấp năm f 3 2 (1, - 1) .
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
3x - 2y (n + 5)
VD 7. Cho hàm số z = e . Tính z 5 n (x , y ) .
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2. VI PHÂN
2.2.1. Vi phân cấp 1
Đại lượng
fx¢(x 0, y 0 )D x + fy¢(x 0, y 0 )D y
ký hiệu df (x 0, y 0 ) , được gọi là vi phân hàm số
f (x , y ) tại điểm M (x 0, y 0 ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
3 2
VD 14. Tính d f (x , y ) của hàm f (x , y ) = x cos 2y .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp
2.3.1. Hàm hợp với một biến độc lập
Khi
Chođó,f (xhàm
, y ) là
hợp
hàm biếnvit đối
củakhả là w(t ) x=, yf (và
với x ,yy(t ))
x (t ), là
những
khả hàm khả vi đối với biến độc lập t .
vi và
d
w¢(t ) = w(t ) = fx¢(x , y ).x ¢(t ) + fy¢(x , y ).y ¢(t )
dt
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Fx¢
y ¢(x ) = -
Fy¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 18. Tính hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M (a ; 3)
(a > 5) nằm trên đường conic có phương trình
2 2
(C ) : 8x + 15y - 24xy - 16x + 30y - 1 = 0 .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn hai biến
Hàm z (x , y ) xác định trên Dz Ì ¡ 2 thỏa phg trình
F (x , y , z (x , y )) = 0, " (x , y ) Î D Ì Dz (*) được gọi
là hàm số ẩn hai biến xác định bởi (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm
riêng 2 vế của (*) lần lượt theo x và y ta được:
Fx¢+ Fz¢.z x¢ = 0, Fy¢+ Fz¢.z y¢ = 0 .
Giả sử Fz¢¹ 0 , vậy ta có:
Fx¢ Fy¢
z x¢ = - , z y¢ = -
Fz¢ Fz¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 19. Tính z y¢, biết hàm ẩn z (x , y ) thỏa mãn ptrình
mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 20. Tính z x¢ và z y¢, biết hàm ẩn z (x , y ) thỏa mãn
phương trình x 3z 2 = cos(xy 3 ) - 2z .
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
ìï L ¢ = 0
ïï x
ï
• Bước 2. Giải hệ í Ly¢ = 0
ïï
ïï j (x , y ) = 0
î
Suy ra điểm dừng M k (x k , y k ) ứng với l k .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ứng với l k , ta tính
2 2 2
¢¢ ¢¢ ¢¢
d L (M k ) = Lx 2dx + 2Lxydxdy + Ly 2dy
Vi phân dx , dy phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc
d j (M k ) = j x¢(M k )dx + j y¢(M k )dy = 0 (1)
2 2
(dx ) + (dy ) > 0 (2)
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 4. Từ điều kiện ràng buộc (1) và (2), ta có:
Nếu d 2L (M k ) > 0 thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M k .
Nếu d 2L (M k ) < 0 thì f (x , y ) đạt cực đại tại M k .
2
Nếu d L (M k ) = 0 thì chưa đủ cơ sở để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 7. Tìm cực trị của hàm số f (x , y ) = x + 2y
2 2
thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Chú ý
Khi ta thay j (x , y ) = 0 bởi một phương trình
tương đương thì nhân tử l sẽ thay đổi nhưng
không làm thay đổi kết quả của bài toán.