Professional Documents
Culture Documents
D
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đóng
D
¶D
D = D U¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền mở
D
¶D
D = D \ ¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đơn
đa liên
liên
C1
D
C2 C3
¶¶ D
D = C UC UC
1 2 3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền liên thông
• D
•
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền không liên thông
D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng
ε
• M0
S(M0,ε)
M Î S (M 0, e) Û d (M , M 0 ) < e
Bài 1. Khái niệm cơ bản
ε • M0
H(M0,ε)
ìï | x - x | < e
M (x , y ) Î H (M 0, e) Û íï 0
ïï | y - y 0 | < e
î
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• M1
D • M2
¶D • M3
Điểm biên
Bài 1. Khái niệm cơ bản
d) Hàm số hai biến số
2
f : D Ì ¡ ¾ ¾® ¡
(x , y ) Î D a z = f (x , y ) Î ¡ .
2
• Tập D Ì ¡ được gọi là miền xác định (MXĐ)
của hàm số f (x , y ), ký hiệu là D f .
2
D f = {(x , y ) Î ¡ | f (x , y ) Î ¡ }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• z = f (x , y ) được gọi là giá trị của hàm số tại (x , y ) .
y
M (x 0 , y 0 ) z 0 = f (x 0 , y 0 ) = f (M )
y0 •
x
•z z
O x0 O 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y)
f (M ) = f (a, b) = c z S
• N(a,b,c)
b
O y
a •M
x D
S = {(x , y , f (M )) | M (x , y ) Î D }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD 1
2 2
• Hàm số f (x , y ) = 3x y - cos xy có D f = ¡ .
• Hàm số z = 4 - x 2 - y 2 có MXĐ là hình tròn
đóng tâm O (0; 0) , bán kính R = 2 .
Vì M (x , y ) Î Dz Û 4 - x 2 - y 2 ³ 0
Û x 2 + y 2 £ 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
• Hàm số z = ln(4 - x - y ) có MXĐ là hình tròn
mở tâm O (0; 0) , bán kính R = 2 .
Vì M (x , y ) Î Dz Û 4 - x 2 - y 2 > 0
2 2
Û x + y < 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số z = f (x , y ) = ln(2x + y - 3) có MXĐ là
nửa mp mở có biên d : 2x + y - 3 = 0 , không
chứa O . y
2x + y - 3 > 0
2x + y - 3 < 0
O d x
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến số
a) Điểm tụ • Mn
• • •
•
••• • •
• • •
•••• • •
•
• M0 • •
æ1 1 ö
VD. O (0, 0) là điểm tụ của dãy điểm M n çç , ÷
÷.
çèn n 2 ø÷
÷
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Định nghĩa giới hạn bội
• Điểm M 0 (x 0 , y 0 ) được gọi là giới hạn của dãy
điểm M n (x n , y n ), n = 1, 2, ... nếu M 0 (x 0 , y 0 ) là
điểm tụ duy nhất của dãy.
Ký hiệu là:
n® ¥
lim M n = M 0 hay M n ¾ ¾ ¾ ¾® M 0.
n® ¥
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số f (x , y ) có giới hạn là L Î ¡ U {± ¥ } khi
n® ¥
® M 0 nếu lim f (x n , y n ) = L .
Mn ¾ ¾ ¾ ¾
n® ¥
Ký hiệu là L = lim f (M )
M ® M0
= lim f (x , y ) = lim f (x , y ).
( x ,y )® ( x 0 ,y 0 ) x ® x0
y ® y0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y M
d ••
D e
M0 f
O
x • ( g) z
O L
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y z
•M
•L
• M0
O x • f (M )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2
2x y - 3x - 1 3
VD 2. lim = - .
( x ,y )® (1,- 1) 2
xy + 3 2
Bài 1. Khái niệm cơ bản
xy
VD 3. Tìm lim f (x , y ) , f (x , y ) = .
( x ,y )® (0,0) 2 2
x +y
Giải.
x® 0
xy xy y® 0
0 £ f (x , y ) = £ = x ¾ ¾ ¾® 0.
2 2 2
x +y y
Vậy lim f (x , y ) = 0 .
( x ,y )® (0,0)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Nhận xét
y
x - x0 ìï x = x + r cos j
ï 0
j •M í
y - y0
r ïï y = y 0 + r sin j
• î
M0
O x M ® M0 Û r ® 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin(x + y )
VD 4. Tìm lim .
2 2
x +y
( x ,y )® (0,0)
• Sự tồn tại giới hạn lặp không kéo theo sự tồn tại
của giới hạn bội.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x - sin y
VD 6. Xét hàm số f (x , y ) = .
2 2
Ta có: x +y
- sin y 2
lim lim f (x , y ) = lim = - 1,
2
y® 0 x® 0 y® 0 y
2
sin x
lim lim f (x , y ) = lim = 1.
x® 0 y® 0 x® 0 x2
2
• Hàm số f (x , y ) liên tục trên tập D Ì ¡ nếu nó
liên tục tại mọi điểm thuộc D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Chú ý
Hàm số f (x , y ) liên tục trên miền đóng giới nội D
thì nó đạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min)
trên D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x - sin y
VD 7. Xét sự liên tục của f (x , y ) = .
2 2
x +y
Giải
• Với (x , y ) ¹ (0, 0) thì hàm số f (x , y ) xác định
nên liên tục.
• Tại (0, 0) thì lim f (x , y ) không tồn tại.
( x ,y )® (0,0)
2
Vậy hàm số f (x , y ) liên tục trên ¡ \ {(0, 0)} .
……………………………………………………….
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
O y
•
x M(a,b)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
4 3 2 3
f (x , y ) = x - 3x y + 2y - 3xy tại (- 1; 2) .
Giải
fx¢(x , y ) = 4x 3 - 9x 2y 2 - 3y
Þ fx¢(- 1, 2) = - 46.
3 2
fy¢(x , y ) = - 6x y + 6y - 3x Þ fy¢(- 1, 2) = 39.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
2
x +1
z = ln .
x2 + y2 + 1
æ x 2 + 1 ö¢ x 2 + y 2 + 1
ç 2y 2÷
¢
Giải. Ta có zz x¢ == -çç 2 xy ÷
÷. .
y = ç 22 22 ÷
÷ 2,
è(xxx2 +
++yy ++2 11ø x 2 x + 1
1)(x + y + 1)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Cách khác
2 2 2
Ta có z = ln(x + 1) - ln(x + y + 1) .
2x 2x
Suy ra z x¢ = -
x 2
+ 12y x 2 + y 2 + 1
z y¢ = - .
2 2 2
x + y2xy +1
= .
2 2 2
(x + 1)(x + y + 1)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
x- y
f (x , y ) = ln tại (2; - 1) .
x+y
Giải
æx - y ö¢ x + y 2y 4
¢(x ,-y1) ç ÷
1 1
= = - .
ffy¢x(2, ) == ç-
çèx +
÷
÷
÷
. -
y ø x - y 2
2 - (-x 1) 2 - 1x - y3
2
2
Þ fx¢(2, - 1) = - .
3
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 4. Cho hàm số f (x , y , z ) = x 2 + y 2 + z 2 .
Tính ( fx¢)2 + ( fy¢)2 + ( fz¢)2 .
Giải. Tatựcó
Tương
2 22
2 2x y 22 zx
fx(¢f=y¢) = Þ, ( f(zf¢)x¢) == ..
2 2 + y2 2 + z2 2
x x 22
x ++y 22
y ++z 22
z
2 x +y +z
Vậy ( fx¢)2 + ( fy¢)2 + ( fz¢)2 = 1.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1.2. Đạo hàm riêng cấp cao
• Ký
Cáchiệu: đạo hàm riêng (nếu có) æ của
ö các2 hàm số
¢ ¶ ç¶ f ÷ ¶ f
x
( )x
fx¢(fx¢,2¢y=
) , fyf¢x(¢x , y )=được
fxx =gọi làçcác ÷
¶ x çè¶ x ÷ ÷ =
đạo
2
hàm riêng
ø ¶x
cấp hai của hàm số f (x , y ) .
¢ ¶ æ ¶ f ö 2
¶ f
( )
fy¢2¢ = fy¢ = fyy =
y
çç ÷
¶ y çè¶ y ÷
÷
÷
ø
=
¶y 2
¢ ¶ æ ¶ f ö 2
¶ f
fxy = ( fx ) = fxy =
¢ ¢ ¢ çç ÷ ÷ =
y ¶ y çè¶ x ÷ ÷
ø ¶ y¶ x
¢ ¶ æ ¶ f ö 2
¶ f
( )
fyx¢¢ = fy¢ = fyx =
x
çç ÷
¶ x çè¶ y ÷
÷
÷
ø
=
¶ x¶ y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp
cao hơn 2 có định nghĩa tương tự.
VD. f 2 3 (x , y ) = (((( fx¢(x , y ))x¢)y¢)y¢)y¢ = ( f ¢2¢(x , y ))¢¢3¢;
( 5)
x y x y
fx(6)
2
¢¢ ¢ ¢ ¢¢
2 (x , y , z ) = ((( f 2 (x , y , z )) y ) x ) 2 .
yxz x z
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Sơ đồ fx¢2¢
fx¢ fxy¢¢
f (x , y )
fy¢ fy¢2¢
fyx¢¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
3 y 2 3 4
f (x , y ) = x e + x y - y tại (- 1; 1) .
ìïìï f ¢¢ = 6xe y + 2y 3
ïïìï ffx¢¢2¢(- 1, 21)y = - 6e3 + 2
ïï xx 2 = 3x 2e y + 2xy 2
Giải. Ta Þcó ïïí ff ¢¢¢(=- 31,3x 1)
ïíï fxyxy¢= x e ye +=+3fx6yx¢2xy
¢y(-2 -1, 41)
y 3= 3e - 6
Þ íïïî y
ïïï ffy¢x¢2¢(=- 1, 2 y
3x 1)e =+ -6exy- 6.2
ïî y
ïï f ¢¢ = x 3e y + 6x 2y - 12y 2
ïïî y 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
5 4 3 4 5 2 5
VD
Giải.6.fCho
¢ = 5hàm
x 4
- số4xf (yx , yÞ) =f x¢2¢ =+ 20
3 5 y x - -x 12 y x. y
x x
(5)
Giá
Þ trịfx¢3¢¢của
= 60 đạox hàm
2
- 24riêng
xy Þ cấp
5 năm
(4)
f 3 = - x120 f (1, - 4 1) là:
3
y xy
2
x y
(5)(5) (5)
A.Þf 3f 23(1, -= 1)- =480 480
xy ; Þ f 3B.2 (1,
3 (5) f -3 21)(1,=- 480
1) = Þ- 480A . ;
x yx y 2
x y x y
C. f (5)
3 2 (1, - 1) = 120 ; D. f (5)
3 2 (1, - 1) = - 120
.
x y x y
4 3 5 3 2 5
¢
Giải. fx = 5x - 4x y Þ f 2 = 20x - 12x y ¢ ¢
x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy¢¢ và
2
fyx¢¢ liên tục trong miền mở D Ì ¡ thì fxy¢¢ = fyx¢¢.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
O y
Dx • M0
•
x M
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn
Tính df (2, - 1, - 1) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2.2. VI PHÂN CẤP CAO
a) Vi phân cấp 2
Vi phân của hàm df (x , y ) được gọi là vi phân cấp 2
của hàm số f (x , y ) .
Ký hiệu và công thức:
2 2 2
¢¢ ¢
¢ ¢¢
d f = d (df ) = fx 2dx + 2 fxydxdy + fy 2dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Chú ý
Nếu x , y là các biến không độc lập (biến trung gian)
x = x ( j , y ) , y = y ( j , y ) thì công thức trên không
còn đúng nữa. Sau đây ta chỉ xét trường hợp x , y
độc lập.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2 3 2 3 5
VD 10. Cho hàm số f (x , y ) = x y + xy - 3x y .
2
Tính vi phân cấp hai d f (2, - 1) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2
VD 11. Tính vi phân cấp 2 của hàm z = sin(xy ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Vi phân cấp n
n
n
d f = å k (n ) k
C n f k n - k dx dy
x y
n- k
k= 0
n
= å k (n ) n- k
C n f n - k k dx dy
x y
k
k= 0
trong đó:
(n ) (n ) (n ) (n )
fn 0 = fn , f 0n = fn ,
x y x x y y
n 0 n 0 n n
dx dy = dx , dx dy = dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Đặc biệt
3 3 2 2 3
¢¢¢ ¢¢¢ ¢
¢¢ ¢¢¢
d f = fx 3dx + 3 fx 2ydx dy + 3 fxy 2dxdy + fy 3dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Fx¢
y ¢(x ) = -
Fy¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 18. Tính hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M (a ; 3)
(a > 5) nằm trên đường conic có phương trình
2 2
(C ) : 8x + 15y - 24xy - 16x + 30y - 1 = 0 .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn hai biến
Hàm z (x , y ) xác định trên Dz Ì ¡ 2 thỏa phg trình
F (x , y , z (x , y )) = 0, " (x , y ) Î D Ì Dz (*) được gọi
là hàm số ẩn hai biến xác định bởi (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm
riêng 2 vế của (*) lần lượt theo x và y ta được:
Fx¢+ Fz¢.z x¢ = 0, Fy¢+ Fz¢.z y¢ = 0 .
Giả sử Fz¢¹ 0 , vậy ta có:
Fx¢ Fy¢
z x¢ = - , z y¢ = -
Fz¢ Fz¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 19. Cho hàm ẩn z (x , y ) thỏa phương trình
xyz = cos(x + y + z ) . Tính z x¢, z y¢.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 20. Cho hàm ẩn z (x , y ) thỏa phg trình mặt cầu
x + y + z - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Tính z y¢.
2 2 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 21. Tìm hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M (3; 4;5)
2 2
nằm trên mặt nón z = x + y , biết tiếp tuyến
nằm trong mặt phẳng y = 4 .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5. Đạo hàm theo hướng – Vector gradient
2.5.1. Hàm vector
• Ánh xạ
r n
r :T Ì ¡ ® ¡
r
t a r (t ) = (x 1(t ), x 2 (t ),..., x n (t ))
được gọi là một hàm vector.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Giới hạn
r r r r
lim r (t ) = v Û lim r (t ) - v = 0
t ® t0 t ® t0
• Đạo hàm
r
r ¢(t ) = (x 1¢(t ), x 2¢(t ),..., x n¢(t ))
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
r Tốc đồ
M0 r ¢(t 0 ) M
•
•
r r
r (t 0 ) r (t 0 + D t )
•
O
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5.2. Đạo hàm theo hướng
a) Định nghĩa
M r
r• v
f (x , y , z ) xác định •
M0 D
f (M ) - f (M 0 )
fvr¢(M 0 ) = lim
r® 0 +
r
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Cosin chỉ phương
r
Gọi a , b, g lần lượt là góc tạo bởi v = (vx , vy , vz )
r r r r
khác 0 với i , j , k . Khi đó cos a , cos b, cos g được
r
gọi là các cosin chỉ phương của v và:
vx vy vz
cos a = r , cos b = r , cos g = r
|v | |v | |v |
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Vậy ta có:
æv v v ö
ç ÷
fvr¢(M 0 ) = ( fx¢(M 0 ), fy¢(M 0 ), fz¢(M 0 ) ) çç r , r , r ÷
x y z
÷
çè| v | | v | | v | ÷
÷
ø
= fx¢(M 0 ) cos a + fy¢(M 0 ) cos b + fz¢(M 0 ) cos g
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5.3. Vector gradient
(
Ñ f (M 0 ) = fx¢(M 0 ), fy¢(M 0 ), fz¢(M 0 ) )
Vậy ta có:
r
v
fvr¢(M 0 ) = Ñ f (M 0 ). r
|v |
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa r
n = Ñ f (M )
•
M (C ) : f (x , y ) = 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
r
n = Ñ f (M )
•
M
(S ) : f (x , y , z ) = 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
…………………………………………………….
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
ìï L ¢ = 0
ïï x
• Bước 2. Giải hệ ïí Ly¢ = 0
ïï
ïï L l¢ = 0
î
Suy ra điểm dừng M 0 (x 0, y 0 ) ứng với l 0 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ứng với l 0 , ta tính
2 2 2
¢¢ ¢¢ ¢¢
d L (M 0 ) = Lx 2dx + 2Lxydxdy + Ly 2dy
Vi phân dx , dy phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc
d j (M 0 ) = j x¢(M 0 )dx + j y¢(M 0 )dy = 0 (1)
2 2
(dx ) + (dy ) > 0 (2)
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 4. Từ điều kiện ràng buộc (1) và (2), ta có:
Nếu d 2L (M 0 ) > 0 thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 .
Nếu d 2L (M 0 ) < 0 thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 .
2
Nếu d L (M 0 ) = 0 thì chưa đủ cơ sở để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 8. Tìm điểm cực trị của hàm số
f (x , y ) = 2x + y
2 2
với điều kiện x + y = 5 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số