Professional Documents
Culture Documents
Giới Hạn Hàm 2 Biến +Phép Tính Vi Phân Hàm Nhiều Biến +Cực Trị -GTNN, GTLL
Giới Hạn Hàm 2 Biến +Phép Tính Vi Phân Hàm Nhiều Biến +Cực Trị -GTNN, GTLL
D
D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đóng
D
D
D D D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền mở
D
D
D D\ D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
đa liên
Miền đơn liên
C1
D
C2 C3
D
D C1 C2 C3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền liên thông
• D
•
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền không liên thông
D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng
ε
• M0
S(M0,ε)
M S (M 0, ) d(M , M 0 )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
ε • M0
H(M0,ε)
|x x0 |
M (x , y ) H (M 0, )
|y y0 |
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• M1
D • M2
D • M3
Điểm biên
Bài 1. Khái niệm cơ bản
d) Hàm số hai biến số
2
f :D
(x, y ) D z f (x, y ) .
2
• Tập D được gọi là miền xác định (MXĐ)
của hàm số f (x , y ), ký hiệu là D f .
2
Df {(x , y ) | f (x , y ) }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
•z f (x , y ) được gọi là giá trị của hàm số tại (x , y ).
y
M (x 0, y0 ) z0 f (x 0, y0 ) f (M )
y0 •
•z z
O x0 x O 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y)
f (M ) f (a, b) c z S
• N(a,b,c)
b
O y
a •M
x D
S {(x, y, f (M )) | M (x, y ) D}
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD 1
2 2
• Hàm số f (x , y ) 3x y cos xy có D f .
• Hàm số z 4 x 2 y 2 có MXĐ là hình tròn
đóng tâm O(0; 0), bán kính R 2 .
Vì M (x , y ) Dz 4 x2 y2 0
2 2
x y 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
• Hàm số z ln(4 x y ) có MXĐ là hình tròn
mở tâm O(0; 0), bán kính R 2 .
Vì M (x , y ) Dz 4 x2 y2 0
2 2
x y 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số z f (x , y ) ln(2x y 3) có MXĐ là
nửa mp mở có biên d : 2x y 3 0 , không
chứa O . y
2x y 3 0
2x y 3 0
O d x
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến số
a) Điểm tụ • Mn
• • •
•
••• • •
• • •
•••• • •
•
• M0 • •
1 1
VD. O(0, 0) là điểm tụ của dãy điểm M n , .
n n2
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Định nghĩa giới hạn bội
• Điểm M 0 (x 0 , y 0 ) được gọi là giới hạn của dãy
điểm M n (x n , yn ), n 1, 2,... nếu M 0 (x 0 , y 0 ) là
điểm tụ duy nhất của dãy.
Ký hiệu là:
n
lim M n M 0 hay M n M 0.
n
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số f (x , y ) có giới hạn là L { } khi
n
Mn M 0 nếu lim f (x n , yn ) L.
n
Ký hiệu là L lim f (M )
M M0
lim f (x , y ) lim f (x , y ).
(x ,y ) (x 0 ,y 0 ) x x0
y y0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y M
••
D
M0 f
O
x • ( ) z
O L
D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y z
•M
•L
• M0
O x • f (M )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2
2x y 3x 1 3
VD 2. lim .
2 2
(x ,y ) (1, 1) xy 3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
xy
VD 3. Tìm lim f (x , y ), f (x , y ) .
(x ,y ) (0,0) 2 2
x y
Giải.
x 0
xy xy y 0
0 f (x , y ) x 0.
2 2 2
x y y
Vậy lim f (x , y ) 0.
(x ,y ) (0,0)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Nhận xét
y
x x0 x x0 r cos
•M
y y0
r y y0 r sin
•
M0
O x M M0 r 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin(x y )
VD 4. Tìm lim .
2 2
x
(x ,y ) (0,0) y
Giải. Đặt x r cos , y r sin , ta có:
2 2 2
sin(x y ) sin r
lim lim 1.
2 2 2
(x ,y ) (0,0) x y r 0 r
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2xy
VD 5. Cho hàm số f (x , y ) 2 2
.
x y
Chứng tỏ rằng lim f (x , y ) không tồn tại.
(x ,y ) (0,0)
Giải. Đặt x r cos , y
r sin , ta có:
2
r sin 2
lim f (x , y ) lim sin 2 .
2
(x ,y ) (0,0) r 0 r
Do giới hạn phụ thuộc vào nên không duy nhất.
Vậy lim f (x , y ) không tồn tại.
(x ,y ) (0,0)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
c) Giới hạn lặp
Giới hạn theo từng biến khi dãy điểm Mn (xn , yn )
dần đến M 0 của f (x , y ) được gọi là giới hạn lặp.
• Khi x x 0 trước, y y0 sau thì ta viết
lim lim f (x , y )
y y0 x x0
• Sự tồn tại giới hạn lặp không kéo theo sự tồn tại
của giới hạn bội.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x sin y
VD 6. Xét hàm số f (x , y ) .
2 2
Ta có: x y
sin y 2
lim lim f (x , y ) lim 1,
2
y 0x 0 y 0 y
2
sin x
lim lim f (x , y ) lim 1.
2
x 0y 0 x 0 x
Vậy lim lim f (x , y ) lim lim f (x , y ).
y 0x 0 x 0y 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.3. Hàm số liên tục
2
• Hàm số f (x , y ) liên tục tại M 0 (x 0, y 0 ) D
nếu
lim f (x , y ) f (x 0, y 0 )
(x ,y ) (x 0 ,y 0 )
2
• Hàm số f (x , y ) liên tục trên tập D nếu nó
liên tục tại mọi điểm thuộc D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Chú ý
Hàm số f (x , y ) liên tục trên miền đóng giới nội D
thì nó đạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min)
trên D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x sin y
VD 7. Xét sự liên tục của f (x , y ) .
2 2
x y
Giải
• Với (x, y ) (0, 0) thì hàm số f (x , y ) xác định
nên liên tục.
• Tại (0, 0) thì lim f (x , y ) không tồn tại.
(x ,y ) (0,0)
2
Vậy hàm số f (x , y ) liên tục trên \ {(0, 0)}.
……………………………………………………….
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
y b fx (a, b)
O y
• M(a,b)
x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa z f (x , y )
z
fy (a, b )
•
x a
O y
•
x M(a,b)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
4 3 2 3
f (x, y ) x 3x y 2y 3xy tại ( 1; 2).
Giải
fx (x , y ) 4x 3 9x 2y 2 3y
fx ( 1, 2) 46.
3 2
fy (x , y ) 6x y 6y 3x fy ( 1, 2) 39.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
2
x 1
z ln .
2 2
x y 1
2 2 2
x 2y 1 2 x y 1
Giải. Ta có zz x 2xy . .
y 22 22 2,
xx2 yy 2 11 x 2 x 1
(x 1)(x y 1)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Cách khác
2 2 2
Ta có z ln(x 1) ln(x y 1).
2x 2x
Suy ra zx
zy x 2 12y x 2 . y 2 1
2 2 2
x y2xy 1
.
2 2 2
(x 1)(x y 1)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
x y
f (x , y ) ln tại (2; 1).
x y
Giải
x y1 x y1 2y 4
ffyx(2,
(x , y1)
) . 2 2 .
x 2 y ( x 1)x 2y 1x y3
2
fx (2, 1) .
3
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 4. Cho hàm số f (x , y, z ) x 2 y2 z 2 .
Tính ( fx )2 ( fy )2 ( fz )2 .
Giải. Tatựcó
Tương
2 22
2 2x y 22 zx
fx( fy ) , ( f(zf)x ) . .
2 2 2 22 22 22
2 xx yy zz
2 2 2 x x yy z z
Vậy ( fx )2 ( fy )2 ( fz )2 1 .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1.2. Đạo hàm riêng cấp cao
• Ký
Cáchiệu: đạo hàm riêng (nếu có) của các2 hàm số
f f
fx (fx ,2y ), fyfx(x , y ) được
fxx gọi là các đạo hàm riêng
x x x x 2
cấp hai của hàm số f (x , y ). x
2
f f
fy 2 fy fyy
y y y 2
y
2
f f
fxy fx fxy
y y x y x
2
f f
fyx fy fyx
x x y x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp
cao hơn 2 có định nghĩa tương tự.
(5)
VD. fx 2y 3 (x , y ) (((( fx (x , y ))x )y )y )y ( fx 2 (x , y ))y 3 ;
fx(6)
2
yxz 2 (x , y, z ) ((( fx 2 (x , y, z ))y )x )z 2 .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Sơ đồ f
x2
fx fxy
f (x , y )
fy fy 2
fyx
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
3 y 2 3 4
f (x, y ) x e x y y tại ( 1; 1).
y 3
ffx 22 ( 61,xe
21)y 2y6e3 2
fxx 3x e 2xy
Giải. Ta có ff ( 31,3x 1) 2 y
ye f
2
62xy(2 1, 1)3 3e 6
fyxy x e
xy 3xyxy 4y
2 y
ffyx2 ( 1,3x 1)e 6exy 2 6.
y
fy 2 x 3e y 6x 2y 12y 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
4 3 5 5 4 3 4 5 2 5
Giải.6.fCho
VD
x
hàm
5x số4xf (yx, y ) f x2 20
x
y x x 12 y x. y
(5)
Giá trị
fx 3 của60
đạo
x hàm
2
24riêng
xy cấp
5
f3 năm
(4) f (1, 4 1) là:
3
y xy
x1202
x y
(5)(5) (5)
A. f 3f 23(1, 1) 480 480
xy 3
; f (5) f 3 21)
B.2 (1, (1, 4801) 480
A . ;
x yx y 2 3
x y x y
(5) (5)
C. f 3 2 (1, 1) 120 ; D. f 3 2 (1, 1) 120 .
x y x y
4 3 5 3 2 5
Giải. fx 5x 4x y fx 2 20x 12x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy và
2
fyx liên tục trong miền mở D thì fxy fyx .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Thayux (1; 1,
Tính 1) yvà v1,(1;u 1) biết
0, v u(1;1 1) 0 , v(1;ux1)
vào hệ (1; 1)1..
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2. VI PHÂN
2.2.1. Vi phân cấp 1
a) Số gia của hàm số
Cho x một
Cho hàm sốsốf (gia x và
x , y ) xác y một
định gia lâny ,cận
sốmột
trong khicủa
đó
điểm fM
hàm (x0,(yx)0,có
y 0 )tương
. ứng số gia
f (x 0, y 0 ) f (x 0 x, y0 y) f (x 0, y 0 )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Định nghĩa
Giả sử hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng
fx (x 0, y 0 ) và fy (x 0, y 0 ) liên tục, khi đó ta có:
f (x 0 x, y0 y) f (x 0, y 0 y)
lim
x 0 x
fx (x 0, y 0 ).
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Nghĩa là, khi x 0 thì tồn tại VCB 1 sao cho
f (x 0 x, y0 y ) f (x 0, y 0 y)
fx (x 0, y0 ) x 1
x.
Tương tự, khi y 0 thì tồn tại VCB 2 sao cho
f (x 0, y 0 y ) f (x 0, y 0 ) fy (x 0, y 0 ) y 2
y.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Suy ra, khi x 0 và y 0 thì tồn tại hai
VCB 1, 2 sao cho
f (x 0, y 0 ) [ f (x 0 x, y0 y ) f (x 0, y 0 y )]
[ f (x 0, y 0 y) f (x 0, y 0 )]
fx (x 0, y0 ) x fy (x 0, y 0 ) y 1
x 2
y ( ).
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
NếuĐạikhilượng x f 0(xvà, y ) y x 0f mà
(x , y ) có
f )(x 0y, y, 0ký thể
hiệu
x 0 0 y 0 0
viết được dưới dạng ( ) thì ta nói hàm số f (x , y )
df (x 0, y 0 ), được gọi là vi phân của hàm số f (x , y )
khả vi tại điểm M 0 (x 0, y 0 ).
tại điểm M 0 (x 0, y 0 ).
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Nhận xét
Xét hàm f (x, y ) x , ta có:
df (x, y ) (x )x . x (x )y . y dx x.
Tương tự, dy y.
Vậy, tổng quát ta có
df (x, y ) fx (x, y )dx fy (x, y )dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
z
z
•
• y
O y
x • M0
•
x M
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn
3 3 2 2 3
d f fx 3dx 3 fx 2ydx dy 3 fxy 2dxdy fy 3dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Fx
y (x )
Fy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giải.
VD 18.MTính
(Chệ
) sốagóc 7tiếp tuyến
M (7; tại
3). điểm M (a; 3)
(a 5)
F 8x nằm trên
2 đường
15y 2 conic
24xy có16phương
x 30ytrình1
2 2
(CF)x : 8x16x 1524
y y 2416
xy 16x 30y 1 0 .
Fy 30y 24x 30
16x 24y 16 1
y (x ) y (7) .
30y 24x 30 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Cách khác
Đạo hàm theo biến x , ta được:
16x 30yy 24(y xy ) 16 30y 0.
Thay x 7 và y 3 ta có kết quả.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn hai biến
2
Hàm z (x , y ) xác định trên Dz thỏa phg trình
F (x , y, z (x , y )) 0, (x , y ) D Dz ( ) được gọi
là hàm số ẩn hai biến xác định bởi ( ).
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm
riêng 2 vế của ( ) lần lượt theo x và y ta được:
Fx Fz .z x 0, Fy Fz .z y 0 .
Giả sử Fz 0 , vậy ta có:
Fx Fy
zx , zy
Fz Fz
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 19. Cho hàm ẩn z (x , y ) thỏa phương trình
xyz cos(x y z ). Tính z x , z y .
Giải. Ta có F (x, y, z ) xyz cos(x y z )
Fx yz sin(x y z)
Fy xz sin(x y z)
Fz xy sin(x y z ).
yz sin(x y z)
Vậy z x ,
xy sin(x y z)
xz sin(x y z)
zy .
xy sin(x y z)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 20. Cho hàm ẩn z (x , y ) thỏa phg trình mặt cầu
2 2 2
x y z 2x 4y 6z 2 0. Tính z y .
2 2 2
Giải. Ta có F x y z 2x 4y 6z 2
Fy 2y 4 y 2
zy .
Fz 2z 6 z 3
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 21. Tìm hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M (3; 4;5)
2 2
nằm trên mặt nón z x y , biết tiếp tuyến
nằm trong mặt phẳng y 4.
x
Giải. Ta có z x (x , y ) .
2 2
x y
3
Vậy hệ số góc là z x (3, 4) .
5
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5. Đạo hàm theo hướng – Vector gradient
2.5.1. Hàm vector
• Ánh xạ
n
r :T
t r (t ) (x 1(t ), x 2 (t ),..., x n (t ))
được gọi là một hàm vector.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Giới hạn
lim r (t ) v lim r (t ) v 0
t t0 t t0
• Đạo hàm
r (t ) (x 1(t ), x 2 (t ),..., x n (t ))
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
r (t0 ) M Tốc đồ
M0
• •
r (t0 ) r (t0 t)
•
O
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5.2. Đạo hàm theo hướng
a) Định nghĩa
r M v
f (x , y, z ) xác định • •
M0
f (M ) f (M 0 )
fv (M 0 ) lim
r 0 r
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Cosin chỉ phương
Gọi , , lần lượt là góc tạo bởi v (vx , vy , vz )
khác 0 với i , j , k . Khi đó cos , cos , cos được
gọi là các cosin chỉ phương của v và:
vx vy vz
cos , cos , cos
|v | |v | |v |
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Vậy ta có:
vx vy vz
fv (M 0 ) ( fx (M 0 ), fy (M 0 ), fz (M 0 )) , ,
|v | |v | |v |
fx (M 0 )cos fy (M 0 )cos fz (M 0 )cos
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5.3. Vector gradient
f (M 0 ) fx (M 0 ), fy (M 0 ), fz (M 0 )
Vậy ta có:
v
fv (M 0 ) f (M 0 ).
|v |
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa
n f (M )
•
M (C ) : f (x, y ) 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
n f (M )
•
M
(S ) : f (x, y, z ) 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Điểm M 0 (x 0, y0 ) thỏa fx (x 0 , y0 ) fy (x 0 , y 0 ) 0
được gọi là điểm dừng, M 0 có thể không là điểm
cực trị.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
b) Điều kiện đủ
Giả sử hàm z f (x, y ) có điểm dừng là M 0 và có
đạo hàm riêng cấp hai tại lân cận của điểm M 0 .
Đặt A fx 2 (M 0 ), B fxy (M 0 ), C fy 2 (M 0 )
2
và AC B .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
0
• Nếu thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 .
A 0
0
• Nếu thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 .
A 0
• Nếu 0 thì f (x , y ) không đạt cực trị tại M 0 .
• Nếu 0 thì ta không thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.2.2. Phương pháp tìm cực trị tự do
• Bước 2.
1. Giải A tìmf điểm
Tính hệ 2 (x 0 , y
x
dừng
0
), BM 0 (xfxy0,(yx00),:y 0 ),
fx (x 0, y 0 ) 0
C fy 2 (x 0, y 0 ) AC B 2 .
fy (x 0, y 0 ) 0
• Bước 3. Dựa vào điều kiện đủ để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 2. Tìm điểm dừng của hàm z xy(1 x y ).
Giải.
Vậy hàm số(có
Ta có: x 2 4 điểm
2
y ) dừng:
(x y ) 0
2
zx 0 y2 2xy y 01 1
x M
M 1(0; 0), 2xy
2
(0; x
1), M 0
3
(1; 0), M 4 ; .
zy 0 x 2xy x 2
03 3
(x y )(x y 1) 0
2 .
x 2xy x 0
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 3. Tìm cực trị của hàm số
2 2
z x y 4x 2y 8.
z x z2x2 ( 2;4 1) 0 2
A
Giải. x M ( 2; 1)4 là điểm
0 dừng.
z y z2y ( 2;
B 2 1)0 0 .
xy A 0
C z y 2 ( 2; 1) 2
Vậy M ( 2; 1) là điểm cực tiểu và zCT 3.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 4. Tìm cực trị của hàm số
z x 3 y 3 3xy 2 .
Giải. Ta có:
Do z x 2 6x , z xy 3, 2z y 2 6y nên
z x 3x 3y 0
• Tại M1 : A C 0, B 3 0
2
3y là điểm
Mz1 ykhông 3x cực0 trị.
• Tại M 2 :MA (0;C0), M 6 (1;0,1)Blà hai 3điểm dừng.
0
1 2
Vậy M 2 (1; 1) là điểm cực tiểu và zCT 3.
Hình 1
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 5. Tìm cực trị của hàm số
z 3x 2y y 3 3x 2 3y 2 2 .
Do z x 2 6yz x 6, 6zxyxy 66xx , z0y 2 6y 6 nên
Giải. Ta có 2 2
• Hai điểm Mz3y, M 43xkhông3ylà điểm 6y cực 0 trị.
•Suy
Điểm M1 làsốđiểm
ra hàm có 4cực và zC Đ 2 .
đạidừng:
điểm
MM
• Điểm
1
(0;2 là
0),điểm
2
cực2),tiểu
M (0; M và
3
(1;zCT
1), M (2.1; 1).
4
Hình 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 6. Cho hàm số
50 20
z xy (x 0, y 0).
x y
Khẳng định đúng là:
A. z đạt cực tiểu tại M (2; 5) và zCT 39 .
B. z đạt cực tiểu tại M (5; 2) và zCT 30 .
C. z đạt cực đại tại M (2; 5) và z CÑ 39 .
D. z đạt cực đại tại M (5; 2) và z CÑ 30 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
x 5 50 x 5
zx y 0 2
xMy(5; 2)
50.
y 2 x2 y 2
Giải. Ta có 2 2
xy 20 20 xy 20
zy x 0
y100
2 40
Vi phân cấp hai: z x 2 , z xy 1, z y 2
3 3
x y
2
AC B 3 0 B.
Hình 3
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN
(cực trị vướng)
Cho hàm số f (x , y ) xác định trên lân cận của điểm
M 0 (x 0, y0 ) thuộc đường cong ( ) : (x, y ) 0.
Nếu tại điểm M 0 , hàm f (x , y ) đạt cực trị thì ta nói
M 0 là điểm cực trị có điều kiện của f (x , y ) với
điều kiện (x, y ) 0 .
Cực trị có điều kiện z
• S z f (x, y )
z CÑ •P
• 2
•P
1
zCT
Điểm cực đại
O
y
•M
2 ( )
x M1
• Điểm cực tiểu
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Lx 0
• Bước 2. Giải hệ Ly 0
L 0
• Bước 3. M 1,...,P1M
1. Tìm các điểm dừng ,...,
m p
trên D D
P trên
màthỏa điều
tại đó f không
kiện
hàm (x, y )khả0vi.
• Bước 2. Tìm (dùng cực trịdừng
các điểm có điều kiện).
N 1,..., N n trong D
• Bước 4. Giá trị max f (x , y ), min f (x , y ) tương ứng
(dùngD cực trị tự do).
D
là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong tất cả các giá trị:
f (M 1 ),..., f (M m ), f (N 1 ),..., f (N n ),
f (P1 ),..., f (Pp ).
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2 2 2 2 3
f (x , y ) x y trong miền D : x x y .
Giải 4
• Xét hàm f (x , y ) trong miền mở
2 2 3
D :x x y .
4
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
fx 0 2x (2x 1) 0
Ta có N (0; 0) là điểm dừng thuộc D .
Lx fyLy 0 L 0 2y 2 y 0 .
22 2 2
3
• Xét hàm f (x , y ) trên D : x4x x 4x y 4y . 3
4
Suy ra 2 điểm
2 dừng 2 thuộc 2 D là: 2
Ta có L x y (4x 4x 4y 3).
3 1
P1 ; 0 , P2 ;0 .
2 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
9 1
Do f (N ) 0, f (P1 ) , f (P2 ) nên:
4 4
2 2
N (0; 0) là điểm cực tiểu và min(x y ) 0;
D
3 9
P1 ; 0 là điểm cực đại và max(x 2 2
y ) .
2 D 4
Hình 9
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 13. Cho hàm f (x , y ) x y xy x y .
Tìm max – min của f (x , y ) trong miền
D : x 0, y 0, x y 3.
y
A x
Giải. Miền D là OAB với 3 O
A( 3; 0), B(0; 3). D
3
B
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Tại
Trêncác
cạnhđỉnhOA :OAB 3 hàm x số0, không
y 0 , khả vi, ta có:
ta có:
f (O ) 0, f (A) f (B ) 6 . 1
2
• Trongf (miền
x , 0) D ,xta có:x fx 0 x
2
1 2x y 1 0 1
P1 fx ; f0y là 0điểm dừng và f (P1 ) .
2 2y x 1 0 4
N ( 1; 1) là điểm dừng và f (N ) 1.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Trên cạnh OB
AB : xy 0,x 3 3, y 3 0 ,xta có:
0 , ta có:
2 2 1 3
f (x ,fy(0,
) y )3x y 9xy 6 fy fx 0 0 y x
2 2
3 13 13
PP 32
0; ; làlàđiểm dừngvàvàf (fP(P
điểmdừng ))
23
..
2 22 44
Vậy max f 6 tại A, B và min f 1 tại N .
D D
Hình 10
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 14. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
z sin x sin y sin(x y )
trong miền D : 0 x ,0 y .
2 2
•Giải.
Tại các
Miền D OABC
đỉnh hàm sốOABC
là hình vuông không, khả vi,đó:
trong ta có:
z(O ) 0, z(A) z(B ) z(C ) 2 .
A ; 0 , B ; , C 0; .
2 2 2 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Trong miền D , ta có:
cos x cos(x y) 0
zx zy 0
cos y cos(x y) 0
3 3
N ; là điểm dừng và z (N ) .
3 3 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Trên cạnh
2 cạnhAB , 0cácyđiểm O
OA: ,xOC (bỏ ,A
, ta , C ) thì
có:
2 2
hàm số khôngzcó điểm
1 sindừng.
y cos y