You are on page 1of 150

Chương 1.

HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 1. Khái niệm cơ bản


Bài 2. Đạo hàm riêng – Vi phân

Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số


Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 1. Khái niệm cơ bản

1.1. Các định nghĩa


1.2. Giới hạn của hàm hai biến số
1.3. Hàm số liên tục
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.1. Các định nghĩa
a) Miền phẳng

D
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản

Miền đóng

D
¶D

D = D U¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản

Miền mở

D
¶D

D = D \ ¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đơn
đa liên
liên

C1
D
C2 C3
¶¶ D
D = C UC UC
1 2 3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền liên thông

• D

Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền không liên thông

D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng

ε
• M0
S(M0,ε)

M Î S (M 0, e) Û d (M , M 0 ) < e
Bài 1. Khái niệm cơ bản

ε • M0
H(M0,ε)
ìï | x - x | < e
M (x , y ) Î H (M 0, e) Û íï 0
ïï | y - y 0 | < e
î
Bài 1. Khái niệm cơ bản

Điểm trong Điểm ngoài

• M1
D • M2

¶D • M3

Điểm biên
Bài 1. Khái niệm cơ bản
d) Hàm số hai biến số
2
f : D Ì ¡ ¾ ¾® ¡
(x , y ) Î D a z = f (x , y ) Î ¡ .
2
• Tập D Ì ¡ được gọi là miền xác định (MXĐ)
của hàm số f (x , y ), ký hiệu là D f .
2
D f = {(x , y ) Î ¡ | f (x , y ) Î ¡ }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• z = f (x , y ) được gọi là giá trị của hàm số tại (x , y ) .
y
M (x 0 , y 0 ) z 0 = f (x 0 , y 0 ) = f (M )
y0 •

x
•z z
O x0 O 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y)
f (M ) = f (a, b) = c z S
• N(a,b,c)

b
O y
a •M
x D
S = {(x , y , f (M )) | M (x , y ) Î D }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD 1
2 2
• Hàm số f (x , y ) = 3x y - cos xy có D f = ¡ .
• Hàm số z = 4 - x 2 - y 2 có MXĐ là hình tròn
đóng tâm O (0; 0) , bán kính R = 2 .
Vì M (x , y ) Î Dz Û 4 - x 2 - y 2 ³ 0
Û x 2 + y 2 £ 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
• Hàm số z = ln(4 - x - y ) có MXĐ là hình tròn
mở tâm O (0; 0) , bán kính R = 2 .
Vì M (x , y ) Î Dz Û 4 - x 2 - y 2 > 0
2 2
Û x + y < 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số z = f (x , y ) = ln(2x + y - 3) có MXĐ là
nửa mp mở có biên d : 2x + y - 3 = 0 , không
chứa O . y
2x + y - 3 > 0
2x + y - 3 < 0
O d x
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến số
a) Điểm tụ • Mn
• • •

••• • •
• • •
•••• • •

• M0 • •

æ1 1 ö
VD. O (0, 0) là điểm tụ của dãy điểm M n çç , ÷
÷.
çèn n 2 ø÷
÷
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Định nghĩa giới hạn bội
• Điểm M 0 (x 0 , y 0 ) được gọi là giới hạn của dãy
điểm M n (x n , y n ), n = 1, 2, ... nếu M 0 (x 0 , y 0 ) là
điểm tụ duy nhất của dãy.
Ký hiệu là:
n® ¥
lim M n = M 0 hay M n ¾ ¾ ¾ ¾® M 0.
n® ¥
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số f (x , y ) có giới hạn là L Î ¡ U {± ¥ } khi
n® ¥
® M 0 nếu lim f (x n , y n ) = L .
Mn ¾ ¾ ¾ ¾
n® ¥

Ký hiệu là L = lim f (M )
M ® M0

= lim f (x , y ) = lim f (x , y ).
( x ,y )® ( x 0 ,y 0 ) x ® x0
y ® y0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y M
d ••
D e
M0 f
O
x • ( g) z
O L
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
y z
•M
•L

• M0

O x • f (M )
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2
2x y - 3x - 1 3
VD 2. lim = - .
( x ,y )® (1,- 1) 2
xy + 3 2
Bài 1. Khái niệm cơ bản
xy
VD 3. Tìm lim f (x , y ) , f (x , y ) = .
( x ,y )® (0,0) 2 2
x +y
Giải.
x® 0
xy xy y® 0
0 £ f (x , y ) = £ = x ¾ ¾ ¾® 0.
2 2 2
x +y y
Vậy lim f (x , y ) = 0 .
( x ,y )® (0,0)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Nhận xét
y
x - x0 ìï x = x + r cos j
ï 0
j •M í
y - y0
r ïï y = y 0 + r sin j
• î
M0
O x M ® M0 Û r ® 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin(x + y )
VD 4. Tìm lim .
2 2
x +y
( x ,y )® (0,0)

Giải. Đặt x = r cos j , y = r sin j , ta có:


2 2 2
sin(x + y ) sin r
lim = lim = 1.
2 2 2
( x ,y )® (0,0) x +y r® 0 r
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2xy
VD 5. Cho hàm số f (x , y ) = .
2 2
x +y
Chứng tỏ rằng lim f (x , y ) không tồn tại.
( x ,y )® (0,0)
Giải. Đặt x = r cos j , y = r sin j , ta có:
2
r sin 2j
lim f (x , y ) = lim = sin 2j .
2
( x ,y )® (0,0) r® 0 r
Do giới hạn phụ thuộc vào j nên không duy nhất.
Vậy lim f (x , y ) không tồn tại.
( x ,y )® (0,0)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
c) Giới hạn lặp
Giới hạn theo từng biến khi dãy điểm M n (x n , y n )
dần đến M 0 của f (x , y ) được gọi là giới hạn lặp.
• Khi x ® x 0 trước, y ® y 0 sau thì ta viết
lim lim f (x , y )
y ® y0 x ® x 0

• Khi y ® y 0 trước, x ® x 0 sau thì ta viết


lim lim f (x , y )
x ® x0 y ® y0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Chú ý
• Nếu lim lim f (x , y ) ¹ lim lim f (x , y ) thì không
y ® y0 x ® x0 x ® x0 y ® y0
tồn tại lim f (x , y ) .
( x ,y )® ( x 0 ,y 0 )

• Sự tồn tại giới hạn lặp không kéo theo sự tồn tại
của giới hạn bội.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x - sin y
VD 6. Xét hàm số f (x , y ) = .
2 2
Ta có: x +y
- sin y 2
lim lim f (x , y ) = lim = - 1,
2
y® 0 x® 0 y® 0 y
2
sin x
lim lim f (x , y ) = lim = 1.
x® 0 y® 0 x® 0 x2

Vậy lim lim f (x , y ) ¹ lim lim f (x , y ) .


y® 0 x® 0 x® 0 y® 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.3. Hàm số liên tục
2
• Hàm số f (x , y ) liên tục tại M 0 (x 0, y 0 ) Î D Ì ¡
nếu
lim f (x , y ) = f (x 0 , y 0 )
( x ,y )® ( x 0 ,y 0 )

2
• Hàm số f (x , y ) liên tục trên tập D Ì ¡ nếu nó
liên tục tại mọi điểm thuộc D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Chú ý
Hàm số f (x , y ) liên tục trên miền đóng giới nội D
thì nó đạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min)
trên D .
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
sin x - sin y
VD 7. Xét sự liên tục của f (x , y ) = .
2 2
x +y
Giải
• Với (x , y ) ¹ (0, 0) thì hàm số f (x , y ) xác định
nên liên tục.
• Tại (0, 0) thì lim f (x , y ) không tồn tại.
( x ,y )® (0,0)
2
Vậy hàm số f (x , y ) liên tục trên ¡ \ {(0, 0)} .
……………………………………………………….
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

2.1. Đạo hàm riêng


2.2. Vi phân
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp
2.4. Đạo hàm của hàm số ẩn
2.5. Đạo hàm theo hướng
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1. Đạo hàm riêng
2.1.1. Đạo hàm riêng cấp 1
2
Cố định
Cho hàmysố 0
, nếu
f ( x , hàm
y ) xác số f (
định x , y
trên
0
) có đạo
miền hàm
mở D tại
Ì ¡x 0
chứa
thì ta điểm
gọi đạo M 0hàm(x 0, yđó0
) .là đạo hàm riêng theo biến x
của hàm số f (x , y ) tại (x 0, y 0 ) , ký hiệu là:
¶f
fx¢(x 0, y 0 ) hay (x 0, y 0 ) hay fx (x 0, y 0 ) .
¶x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Vậy
f (x , y 0 ) - f (x 0 , y 0 )
fx¢(x 0, y 0 ) = lim
x ® x0 x - x0

Tương tự, đạo hàm riêng theo biến y tại (x 0, y 0 ) là


f (x 0 , y ) - f (x 0 , y 0 )
fy¢(x 0, y 0 ) = lim
y ® y0 y - y0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Chú ý
• Nếu f (x ) là hàm số một biến x thì
d
f ¢(x ) = f (x ) .
dx
• Hàm số nhiều hơn hai biến có định nghĩa tương tự.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa z = f (x , y )
z
Hệ
số
• gó
c

y=b fx¢(a, b)
O y
• M(a,b)
x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa z = f (x , y )
z fy¢(a, b)
• c là
ố gó
s
Hệ
x= a

O y

x M(a,b)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
4 3 2 3
f (x , y ) = x - 3x y + 2y - 3xy tại (- 1; 2) .
Giải
fx¢(x , y ) = 4x 3 - 9x 2y 2 - 3y
Þ fx¢(- 1, 2) = - 46.
3 2
fy¢(x , y ) = - 6x y + 6y - 3x Þ fy¢(- 1, 2) = 39.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
2
x +1
z = ln .
x2 + y2 + 1
æ x 2 + 1 ö¢ x 2 + y 2 + 1
ç 2y 2÷
¢
Giải. Ta có zz x¢ == -çç 2 xy ÷
÷. .
y = ç 22 22 ÷
÷ 2,
è(xxx2 +
++yy ++2 11ø x 2 x + 1
1)(x + y + 1)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Cách khác
2 2 2
Ta có z = ln(x + 1) - ln(x + y + 1) .
2x 2x
Suy ra z x¢ = -
x 2
+ 12y x 2 + y 2 + 1
z y¢ = - .
2 2 2
x + y2xy +1
= .
2 2 2
(x + 1)(x + y + 1)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
x- y
f (x , y ) = ln tại (2; - 1) .
x+y
Giải
æx - y ö¢ x + y 2y 4
¢(x ,-y1) ç ÷
1 1
= = - .
ffy¢x(2, ) == ç-
çèx +
÷
÷
÷
. -
y ø x - y 2
2 - (-x 1) 2 - 1x - y3
2
2
Þ fx¢(2, - 1) = - .
3
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

VD 4. Cho hàm số f (x , y , z ) = x 2 + y 2 + z 2 .
Tính ( fx¢)2 + ( fy¢)2 + ( fz¢)2 .
Giải. Tatựcó
Tương
2 22
2 2x y 22 zx
fx(¢f=y¢) = Þ, ( f(zf¢)x¢) == ..
2 2 + y2 2 + z2 2
x x 22
x ++y 22
y ++z 22
z
2 x +y +z
Vậy ( fx¢)2 + ( fy¢)2 + ( fz¢)2 = 1.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1.2. Đạo hàm riêng cấp cao
• Ký
Cáchiệu: đạo hàm riêng (nếu có) æ của
ö các2 hàm số
¢ ¶ ç¶ f ÷ ¶ f
x
( )x
fx¢(fx¢,2¢y=
) , fyf¢x(¢x , y )=được
fxx =gọi làçcác ÷
¶ x çè¶ x ÷ ÷ =
đạo
2
hàm riêng
ø ¶x
cấp hai của hàm số f (x , y ) .
¢ ¶ æ ¶ f ö 2
¶ f
( )
fy¢2¢ = fy¢ = fyy =
y
çç ÷
¶ y çè¶ y ÷
÷
÷
ø
=
¶y 2

¢ ¶ æ ¶ f ö 2
¶ f
fxy = ( fx ) = fxy =
¢ ¢ ¢ çç ÷ ÷ =
y ¶ y çè¶ x ÷ ÷
ø ¶ y¶ x
¢ ¶ æ ¶ f ö 2
¶ f
( )
fyx¢¢ = fy¢ = fyx =
x
çç ÷
¶ x çè¶ y ÷
÷
÷
ø
=
¶ x¶ y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp
cao hơn 2 có định nghĩa tương tự.
VD. f 2 3 (x , y ) = (((( fx¢(x , y ))x¢)y¢)y¢)y¢ = ( f ¢2¢(x , y ))¢¢3¢;
( 5)
x y x y

fx(6)
2
¢¢ ¢ ¢ ¢¢
2 (x , y , z ) = ((( f 2 (x , y , z )) y ) x ) 2 .
yxz x z
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Sơ đồ fx¢2¢
fx¢ fxy¢¢
f (x , y )
fy¢ fy¢2¢

fyx¢¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
3 y 2 3 4
f (x , y ) = x e + x y - y tại (- 1; 1) .
ìïìï f ¢¢ = 6xe y + 2y 3
ïïìï ffx¢¢2¢(- 1, 21)y = - 6e3 + 2
ïï xx 2 = 3x 2e y + 2xy 2
Giải. Ta Þcó ïïí ff ¢¢¢(=- 31,3x 1)
ïíï fxyxy¢= x e ye +=+3fx6yx¢2xy
¢y(-2 -1, 41)
y 3= 3e - 6
Þ íïïî y
ïïï ffy¢x¢2¢(=- 1, 2 y
3x 1)e =+ -6exy- 6.2
ïî y
ïï f ¢¢ = x 3e y + 6x 2y - 12y 2
ïïî y 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
5 4 3 4 5 2 5
VD
Giải.6.fCho
¢ = 5hàm
x 4
- số4xf (yx , yÞ) =f x¢2¢ =+ 20
3 5 y x - -x 12 y x. y
x x
(5)
Giá
Þ trịfx¢3¢¢của
= 60 đạox hàm
2
- 24riêng
xy Þ cấp
5 năm
(4)
f 3 = - x120 f (1, - 4 1) là:
3
y xy
2
x y
(5)(5) (5)
A.Þf 3f 23(1, -= 1)- =480 480
xy ; Þ f 3B.2 (1,
3 (5) f -3 21)(1,=- 480
1) = Þ- 480A . ;
x yx y 2
x y x y

C. f (5)
3 2 (1, - 1) = 120 ; D. f (5)
3 2 (1, - 1) = - 120
.
x y x y
4 3 5 3 2 5
¢
Giải. fx = 5x - 4x y Þ f 2 = 20x - 12x y ¢ ¢
x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy¢¢ và
2
fyx¢¢ liên tục trong miền mở D Ì ¡ thì fxy¢¢ = fyx¢¢.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

Hermann Amandus Schwarz


(1843 – 1921)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
(m +riêng
n) ( m (+mn+) n )
VD
Giải. Ta có z m - 2 n 2 = x mz- 2my nnx 2 .(m ³ 2) của hàm số
7. Đạo hàm z
x y x x y
2x - y 2x - y
z = ze ¢ = 2là: e ¢
¢
Þ zx 2 = 2 e 2 2x - y
x
n (m m)+ n 2xm- y 2x - y m m + n 2x - y
ÞA. ...
(- Þ1) z2 =e 2 e ;
m
B. (- 1) 2 e ;
x
m m 2x - y n m 2x - y
C. (-(m1)+ 1) 2 e m ; 2x - y D. - 1) 2m e2x - y .
(m +(2)
Þ z m = - 2 e Þ z m 2 = 2 e
x y (m + n ) ( m + n )x y
Giải. Ta có z = z
( m + n ) x m - 2y n x 2n m x2xm-y ny
.
Þ z m n = (- 1) 2 e Þ D.
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Hướng
Bài tập.dẫn.
Cho Đạo
u = hàm u (x , ytừng
) , v phương thỏatheo x :
= v(x , y )trình
ìï 0 =ìï y2u=.uu¢2++ vxv + xv ¢
ï ï x x
í í
ïï 1 =ï x2v=.vxv¢2++yuyux¢..
î ïî
Thayux¢(1;
Tính = 1,
1) yvà=v1, ¢ u 1)
(1; = biết vào
0, v u=(1;1 1) = hệ
0 , Þv(1;u x¢1)(1;=1)1..
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2. VI PHÂN
2.2.1. Vi phân cấp 1
a) Số gia của hàm số
Cho hàm
x một x , y )Dxác
sốsốf (gia x vàđịnh
y một
trong
sốmột
gia lân
D y ,cận
khicủa
đó
hàm (x0,(yx)0,có
điểm fM y 0 )tương
. ứng số gia
D f ( x 0 , y 0 ) = f (x 0 + D x , y 0 + D y ) - f (x 0 , y 0 )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Định nghĩa
Giả sử hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng
fx¢(x 0, y 0 ) và fy¢(x 0, y 0 ) liên tục, khi đó ta có:
f (x 0 + D x , y 0 + D y ) - f (x 0 , y 0 + D y )
lim
Dx ® 0 Dx
= fx¢(x 0, y 0 ).
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Nghĩa là, khi D x ® 0 thì tồn tại VCB e1 sao cho
f (x 0 + D x , y 0 + D y ) - f (x 0 , y 0 + D y )
= fx¢(x 0, y 0 )D x + e1D x .
Tương tự, khi D y ® 0 thì tồn tại VCB e2 sao cho
f (x 0, y 0 + D y ) - f (x 0, y 0 ) = fy¢(x 0, y 0 )D y + e2D y .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Suy ra, khi D x ® 0 và D y ® 0 thì tồn tại hai
VCB e1, e2 sao cho
D f (x 0, y 0 ) = [f (x 0 + D x , y 0 + D y ) - f (x 0, y 0 + D y )]
+ [f (x 0, y 0 + D y ) - f (x 0, y 0 )]
= fx¢(x 0, y 0 )D x + fy¢(x 0, y 0 )D y + e1D x + e2D y (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
NếuĐạikhilượng
D x ®f ¢0(xvà, y y x®+0f mà
D)D ¢( x Dy f )(D
, ) có
x 0y, y, 0ký thể
hiệu
x 0 0 y 0 0
viết được dưới dạng (*) thì ta nói hàm số f (x , y )
df (x 0, y 0 ) , được gọi là vi phân của hàm số f (x , y )
khả vi tại điểm M 0 (x 0, y 0 ) .
tại điểm M 0 (x 0, y 0 ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Nhận xét
Xét hàm f (x , y ) = x , ta có:
df (x , y ) = (x )x¢.D x + (x )y¢.D y Þ dx = D x .
Tương tự, dy = D y .
Vậy, tổng quát ta có
df (x , y ) = fx¢(x , y )dx + fy¢(x , y )dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
z
Dz

• Dy

O y
Dx • M0

x M
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn

df (x , y , z ) = fx¢(x , y , z )dx + fy¢(x , y , z )dy + f z¢(x , y , z )dz


Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
y- x2
VD 8. Tính dz (1, p ) của hàm số z = e cos(x 2y ) .
y- x2
Giải. z x¢(x , y ) = - 2xe [cos(x 2y ) + y sin(x 2y )]
p- 1
¢
Þ z x (1, p ) = 2e ,
y- x2
¢ 2 2
z y (x , y ) = e [cos(x y ) - x sin(x y )] 2

¢ p- 1
Þ z y (1, p ) = - e .
p- 1
Vậy dz = e (2dx - dy ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 9. Cho hàm số f (x , y , z ) = x y z - e x - 3y .
2 5 3

Tính df (2, - 1, - 1) .
ìïìï ff ¢¢((2,
x , y- , 1,
z )- =1)2=
xy 5 3 5 x - 3y
4 z- -e e
ïïïï xx
ïï ¢¢
Giải.
Þ íí ffyy((2, x , y- , 1,
z )-=1)5=x 2y- 420
z 3 + 3e 5x -. 3y
ïïïï
2 5 2
ï ï ¢¢
Vậy ïïîïïî ffzz((2,
x , y- , 1,
z )-=1)3=x y- 12z
5 5
df (2, - 1, - 1) = (4 - e )dx + (3e - 20)dy - 12dz .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2.2. VI PHÂN CẤP CAO
a) Vi phân cấp 2
Vi phân của hàm df (x , y ) được gọi là vi phân cấp 2
của hàm số f (x , y ) .
Ký hiệu và công thức:
2 2 2
¢¢ ¢
¢ ¢¢
d f = d (df ) = fx 2dx + 2 fxydxdy + fy 2dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Chú ý
Nếu x , y là các biến không độc lập (biến trung gian)
x = x ( j , y ) , y = y ( j , y ) thì công thức trên không
còn đúng nữa. Sau đây ta chỉ xét trường hợp x , y
độc lập.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2 3 2 3 5
VD 10. Cho hàm số f (x , y ) = x y + xy - 3x y .
2
Tính vi phân cấp hai d f (2, - 1) .
ìï f ¢¢(2, - 1) = 34
Giải. Ta có 3 5
ïï x 22 (x , y ) = 2y - 18xy
ï ïïì fx¢(x , y ) = 2xy 3 + y 2 - 9x 2y 5
Þ í
Þ ïí fxyï f x¢
¢¢
¢ (2, - 1) = - 170
2
(x , y ) = 6xy + 2y - 45x y 2 4
xy
ïï f ¢¢((2, 2 2 3 4
x , y- ) 1)
= =3x460.
2y + 2xy - 15
3 x3 y
ïîïî fy¢2¢(x , y ) = 6x y + 2x - 60x y
y 2

ïî y
2 2 2
Vậy d f (2, - 1) = 34dx - 340dxdy + 460dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2
VD 11. Tính vi phân cấp 2 của hàm z = sin(xy ) .
ìï z ¢(x , y ) = y 2 cos(xy 2 )
ï x
Giải. Ta có í
ïï z ¢(x , y ) = 2xy cos(xy 2 )
ïî y
ìï z ¢¢(x , y ) = - y 4 sin(xy 2 )
ïï x 2
ïï ¢¢ 2 3 2
Þ í z xy (x , y ) = 2y cos(xy ) - 2xy sin(xy )
ïï
ïï z ¢¢2 (x , y ) = 2x cos(xy 2 ) - 4x 2y 2 sin(xy 2 )
ïî y
2
Þ d z (x , y ) = ...
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Vi phân cấp n
n
n
d f = å k (n ) k
C n f k n - k dx dy
x y
n- k

k= 0
n
= å k (n ) n- k
C n f n - k k dx dy
x y
k

k= 0
trong đó:
(n ) (n ) (n ) (n )
fn 0 = fn , f 0n = fn ,
x y x x y y
n 0 n 0 n n
dx dy = dx , dx dy = dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Đặc biệt

3 3 2 2 3
¢¢¢ ¢¢¢ ¢
¢¢ ¢¢¢
d f = fx 3dx + 3 fx 2ydx dy + 3 fxy 2dxdy + fy 3dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

VD 12. Tính vi phân cấp 3 của hàm f (x , y ) = x 3y 2 .


Giải.
¢ Ta có:
2 2
¢¢ 2
¢ ¢ ¢
fx = 3x y Þ fxy = 6x y Þ fxy 2 = 6x , 2

¢ 2 2
¢¢ 2
¢ ¢ ¢
fx = 3x y Þ fx 2 = 6xy Þ fx 3 = 6y , 2
fy¢3¢¢= 0 .
fx = 3x3 y Þ 2fx 2 3= 6xy Þ f2x¢2¢y¢ = 12xy2 ,
¢ 2 2
¢¢ 2
2
Vậy d f = 6y dx + 36xydx dy + 18x dxdy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
3 2x
VD 13. Tính vi phân d z của hàm z = e cos 3y .
Giải. Ta có:
3 3 2 2 3
¢
¢¢ ¢¢¢ ¢¢
¢ ¢¢¢
d z = z x 3dx + 3z x 2ydx dy + 3z xy 2dxdy + z y 3dy
= 8e 2x cos 3ydx 3 - 36e 2x sin 3ydx 2dy
2x 2 2x 3
- 54e cos 3ydxdy + 27e sin 3ydy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 14. Tính vi phân d 10 f của hàm f (x , y ) = x 3e 2y .
Đáp số.
10 10 3 2y 10 9 2 2y 9
d f = 2 x e dy + 3.10.2 x e dxdy
8 2y 2 8 7 2y 3 7
+ 6.45.2 xe dx dy + 6.240.2 e dx dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp
2.3.1. Hàm hợp với một biến độc lập
Khi
Chođó,f (xhàm
, y ) là
hợp
hàm biếnvit đối
củakhả là w(t ) x=, yf (và
với x ,yy(t ))
x (t ), là
những
khả hàm khả vi đối với biến độc lập t .
vi và
d
w¢(t ) = w(t ) = fx¢(x , y ).x ¢(t ) + fy¢(x , y ).y ¢(t )
dt
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

Đặc biệt, nếu w(x ) = f (x , y (x )) thì


d
w¢(x ) = w(x ) = fx¢(x , y ) + fy¢(x , y ).y ¢(x )
dx
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
¢t ) , biết w(t ) = f (x (t ), y (t )) trong đó
VD 15. Tính w(
2 2
f (x , y ) = x y và x = 3t - t , y = sin t .
Giải. w¢(t ) = (x 2y )x¢.(3t 2 - t )¢+ (x 2y )y¢.(sin t ) ¢
= 2xy (6t - 1) + x 2 cos t
2 2 2
= 2(3t - t ) sin t .(6t - 1) + (3t - t ) cos t .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ta có thể tính trực tiếp như sau:
2 2
w(t ) = (3t - t ) sin t
¢ 2 2 2
Þ w (t ) = 2(3t - t )(6t - 1) sin t + (3t - t ) cos t .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 16. Tính w¢(x ) , biết w(x ) = f (x , y (x )) trong đó
2 2 2
f (x , y ) = ln(x + y ) và y = sin x .
Giải
2 2 2 2 2
w (x ) = [ln(x + y )]x + [ln(x + y )]y .(sin x ) ¢
¢ ¢ ¢
2x 2y sin 2x 2x + 4 cos x sin 3 x
= + = .
2 2 2 2 2 4
x +y x +y x + sin x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ta có thể tính trực tiếp như sau:
3
2 4 2x + 4 cos x sin x
w¢(x ) = [ln(x + sin x )]¢= .
2 4
x + sin x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.3.2. Đạo hàm riêng của hàm hợp
với hai biến độc lập
Cho , y ) là
f (xhàm
Khi đó, w( jhàm khảf (vi
,y) = x ( jđối y ( j x, y, y)) và
, y ),với khảx ,viy và

những hàm khả vi đối với hai biến độc lập j , y .
w¢j ( j , y ) = fx¢(x , y ).x j¢( j , y ) + fy¢(x , y ).y j¢( j , y )
w¢y ( j , y ) = fx¢(x , y ).x y¢( j , y ) + fy¢(x , y ).y y¢( j , y )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Tương tự, U (r , s ) = f (x (r , s ), y (r , s ), z (r , s )) thì
¶U ¶f ¶x ¶f ¶y ¶f ¶z
= . + . + .
¶r ¶x ¶r ¶y ¶r ¶z ¶r
¶U ¶f ¶x ¶f ¶y ¶f ¶z
= . + . + .
¶s ¶x ¶s ¶y ¶s ¶z ¶s
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 17. Cho w( j , y ) = f (x ( j , y ), y ( j , y )) trong đó
2 2 y 3
f (x , y ) = x y , x = j e , y = j y . Tính w¢j ( j , y ) .
2 2y y2 2 5 3 2 y3
Giải.
Cách w ¢ (
khác.
j
j , yw)(=j , (
y x) y=) ¢
x(.(
j j
2
e e ) )j¢
j y +3 (=x y
j )y
¢
y.( j
e y ) ¢
j
Þ w¢j (= j , y2xy) =.2j5je y4 y+3ex2 2y ..y 3 = 5j 4 y 3e 2 y .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
¶U ¶U y
Bài tập. Tính , với U = z sin trong đó
¶r ¶s x
2 3 2 2
x = 3r + 2s , y = 4 - 2s , z = 2r - 3s .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4. Đạo hàm của hàm số ẩn
2.4.1. Đạo hàm của hàm số ẩn một biến
Hàm y (x ) xác định trên Dy Ì ¡ thỏa phương
trình F (x , y (x )) = 0, " x Î D Ì Dy (*) được gọi là
hàm số ẩn một biến xác định bởi (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm 2 vế
của (*) theo biến x ta được Fx¢+ Fy¢.y ¢(x ) = 0 .
Giả sử Fy¢¹ 0 , vậy ta có:

Fx¢
y ¢(x ) = -
Fy¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giải.
VD 18.MTính
Î (Chệ
) Þsốagóc
= 7tiếp
Þ tuyến 3) . điểm M (a ; 3)
M (7; tại
(a > 5) F = 8x + 15y - conic
nằm trên
2 đường
2
24xy -có16phương
x + 30ytrình
- 1
ì 2
ïï F)x¢: =8x16+x -1524
(C 2
xy - 16x + 30y - 1 = 0 .
y y- - 2416
Þ í
ïï Fy¢= 30y - 24x + 30
î
16x - 24y - 16 1
Þ y ¢(x ) = - Þ y ¢(7) = .
30y - 24x + 30 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Cách khác
Đạo hàm theo biến x , ta được:
16x + 30yy ¢- 24(y + xy ¢) - 16 + 30y ¢= 0 .
Thay x = 7 và y = 3 ta có kết quả.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn hai biến
Hàm z (x , y ) xác định trên Dz Ì ¡ 2 thỏa phg trình
F (x , y , z (x , y )) = 0, " (x , y ) Î D Ì Dz (*) được gọi
là hàm số ẩn hai biến xác định bởi (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm
riêng 2 vế của (*) lần lượt theo x và y ta được:
Fx¢+ Fz¢.z x¢ = 0, Fy¢+ Fz¢.z y¢ = 0 .
Giả sử Fz¢¹ 0 , vậy ta có:
Fx¢ Fy¢
z x¢ = - , z y¢ = -
Fz¢ Fz¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 19. Cho hàm ẩn z (x , y ) thỏa phương trình
xyz = cos(x + y + z ) . Tính z x¢, z y¢.
Giải. Ta có F (x , y , z ) = xyz - cos(x + y + z )
ìï F ¢= yz + sin(x + y + z )
ïï x
Þ ïí Fy¢= xz + sin(x + y + z )
ïï
ïï Fz¢= xy + sin(x + y + z ).
î
yz + sin(x + y + z )
Vậy z x¢ = - ,
xy + sin(x + y + z )
xz + sin(x + y + z )
z y¢ = - .
xy + sin(x + y + z )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 20. Cho hàm ẩn z (x , y ) thỏa phg trình mặt cầu
x + y + z - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 . Tính z y¢.
2 2 2

2 2 2
Giải. Ta có F = x + y + z - 2x + 4y - 6z - 2
ìï F ¢= 2y + 4 y+2
Þ í ï y
Þ z y¢ = - .
ïï Fz¢= 2z - 6 z- 3
î
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 21. Tìm hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M (3; 4;5)
2 2
nằm trên mặt nón z = x + y , biết tiếp tuyến
nằm trong mặt phẳng y = 4 .
x
Giải. Ta có z x¢(x , y ) = .
2 2
x +y
3
Vậy hệ số góc là z x¢(3, 4) = .
5
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5. Đạo hàm theo hướng – Vector gradient
2.5.1. Hàm vector
• Ánh xạ
r n
r :T Ì ¡ ® ¡
r
t a r (t ) = (x 1(t ), x 2 (t ),..., x n (t ))
được gọi là một hàm vector.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Giới hạn
r r r r
lim r (t ) = v Û lim r (t ) - v = 0
t ® t0 t ® t0
• Đạo hàm
r
r ¢(t ) = (x 1¢(t ), x 2¢(t ),..., x n¢(t ))
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

r Tốc đồ
M0 r ¢(t 0 ) M


r r
r (t 0 ) r (t 0 + D t )


O
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5.2. Đạo hàm theo hướng
a) Định nghĩa
M r
r• v
f (x , y , z ) xác định •
M0 D
f (M ) - f (M 0 )
fvr¢(M 0 ) = lim
r® 0 +
r
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Cosin chỉ phương
r
Gọi a , b, g lần lượt là góc tạo bởi v = (vx , vy , vz )
r r r r
khác 0 với i , j , k . Khi đó cos a , cos b, cos g được
r
gọi là các cosin chỉ phương của v và:
vx vy vz
cos a = r , cos b = r , cos g = r
|v | |v | |v |
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Vậy ta có:
æv v v ö
ç ÷
fvr¢(M 0 ) = ( fx¢(M 0 ), fy¢(M 0 ), fz¢(M 0 ) ) çç r , r , r ÷
x y z
÷
çè| v | | v | | v | ÷
÷
ø
= fx¢(M 0 ) cos a + fy¢(M 0 ) cos b + fz¢(M 0 ) cos g
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.5.3. Vector gradient

(
Ñ f (M 0 ) = fx¢(M 0 ), fy¢(M 0 ), fz¢(M 0 ) )
Vậy ta có:
r
v
fvr¢(M 0 ) = Ñ f (M 0 ). r
|v |
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa r
n = Ñ f (M )


M (C ) : f (x , y ) = 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
r
n = Ñ f (M )


M
(S ) : f (x , y , z ) = 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

VD 22. Cho hàm f (x , y , z ) = x 2 + y 2 + z 2 và


r
vector v = (1; - 2; - 2) .
Tính Ñ f (M ), fvr¢(M ) tại M (0; 4; - 3) .
Giải. Ta có:
4 3
fx¢(M ) = 0, fy¢(M ) = , fz¢(M ) = - .
5 5
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Mặt khác
r æ1 2 2 ö
r v ç ÷
v = (1; - 2; - 2) Þ r = çç ; - ; - ÷
÷.
| v | è5 5 5 ø÷
æ 4 3ö
Vậy Ñ f (M ) = çç0; ; - ÷ ÷ và
çè 5 5 ÷ ÷
ø
r
v 2
fvr¢(M ) = Ñ f (M ). r = - .
|v | 15
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 23. Trong mặt phẳng, cho đường cong
2 2
(C ) : x - y - 3xy + 2y - 1 = 0 .
Viết pttt D với (C ) tại M (1; - 1) .
2 2
Giải. Ta có f (x , y ) = x - y - 3xy + 2y - 1
r
Þ fx¢(M ) = 5 , fy¢(M ) = 1 Þ n D = (5; 1) .
Vậy D : 5x + y - 4 = 0.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2 2
Giải. Ta có f ( x , y , z ) =
VD 24. Trong không gian, cho mặt x + 4y - 4parabolic
z - 8 eliptic
2
Þ fx¢(M ) =(S 4) ,: zfy¢(=Mx) =+- y24 2 , f¢
- 2z
(
. M ) = - 4
r
Þ n ( P ) = (1; - 6; - 1)4.
Viết pt tiếp diện (P ) với (S ) tại M (2; - 3; 8) .
Vậy (P ) : x - 6y - z - 12 = 0 .
…………………………………………………….
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

3.1. Định nghĩa


3.2. Cực trị tự do
3.3. Cực trị có điều kiện
3.4. Cực trị toàn cục (max – min)
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

3.1. Định nghĩa


Xem bài giảng!
Cực trị tự do z
• P2 z = f (x , y )

z CÑ

S
• P1
zCT Điểm cực đại
O
y
•M 2
M

1 Điểm cực tiểu
x
Cực trị có điều kiện z
• S z = f (x , y )
z CÑ •P
• 2
•P1
zCT
Điểm cực đại
O
y
•M 2
( g)
x M• 1 Điểm cực tiểu
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.2. CỰC TRỊ TỰ DO
3.2.1. Định lý
a) Điều kiện cần
Nếu hàm số z = f (x , y ) đạt cực trị tại M 0 (x 0, y 0 )
và tại đó hàm số có đạo hàm riêng thì
fx¢(x 0, y 0 ) = fy¢(x 0, y 0 ) = 0
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

Điểm M 0 (x 0, y 0 ) thỏa fx¢(x 0 , y 0 ) = fy¢(x 0 , y 0 ) = 0


được gọi là điểm dừng, M 0 có thể không là điểm
cực trị.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
b) Điều kiện đủ
Giả sử hàm z = f (x , y ) có điểm dừng là M 0 và có
đạo hàm riêng cấp hai tại lân cận của điểm M 0 .
Đặt A = f ¢¢2 (M 0 ), B = fxy¢¢(M 0 ), C = f ¢2¢(M 0 )
x y
2
và D = A C - B .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï D > 0
• Nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 .
ïï A > 0
î
ìï D > 0
• Nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 .
ïï A < 0
î
• Nếu D < 0 thì f (x , y ) không đạt cực trị tại M 0 .
• Nếu D = 0 thì ta không thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.2.2. Phương pháp tìm cực trị tự do
• Bước 1.
2. Tính
Giải hệ
A= tìmfx¢điểm
¢ dừng
2 (x 0 , y 0
), BM= ( x
f
0 xy
¢¢
,(yx ),:y ) ,
0 00 0
ìï f ¢(x , y ) = 0
C =ïí xfy¢2¢(0x 0,0 y 0 ) Þ D = A C - B 2 .
ïï f ¢(x , y ) = 0
ï
î y 0 0
• Bước 3. Dựa vào điều kiện đủ để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 2. Tìm điểm dừng của hàm z = xy (1 - x - y ) .
Giải. sốìïï (có
Ta có:
Vậy hàm x - y ) - dừng:
2 4 điểm
2
(x - y ) = 0
Û íìï z ¢ = 0 ìï y2 - 2xy - y 2 = æ 0 1 1 ö
M 1(0;ïïïîí 0),
xx- M 2xy(0;- x ï M
1), = 0 (1; 0), M ç ; ÷
÷.
2 Û í ç
ïï z y¢ = 0 ïï x - 2xy - x 2 = çè03 3 ø÷
3 4 ÷
ìïî (x - y )(x +ïî y - 1) = 0
Û í ï .
2
ïï x - 2xy - x = 0
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 3. Tìm cực trị của hàm số
2 2
z = x + y + 4x - 2y + 8.
ìï A z ¢ = 2x2 (-+ 2;4 1)
= =0 2
ï x = z ¢¢
Giải. ïí x Þ M (ìï- D2;=1)4 là
> điểm
0 dừng.
ïB z ¢ == z2¢y¢ (-
- 2
2; =
1) 0
= 0 Þ ï .
íïî y xy í
ïï ïï A > 0
ïï C = z y¢¢2 (- 2; 1) = 2 î
î
Vậy M (- 2; 1) là điểm cực tiểu và zCT = 3.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 4. Tìm cực trị của hàm số
z = x 3 + y 3 - 3xy - 2 .
Giải. Ta có:
Do z x¢¢2 = 6x , zìxy
¢¢ = - 3, z ¢¢2 = 6y nên
ïï z ¢ = 3x 2 -y 3y = 0
• Tại M 1 : A = Cí =x 0, B = - 3 Þ D < 0
ï ¢
Þ Mïïî z1 ykhông
2
= 3y là- điểm
3x =cực
0 trị.
• Tại MÞ 2 :MA1(0;
= C0),= M6 >(1;0,1)Blà=hai
- 3điểm
Þ Ddừng.
> 0
2
Vậy M 2(1; 1) là điểm cực tiểu và zCT = - 3 .

Hình 1
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 5. Tìm cực trị của hàm số
z = 3x 2y + y 3 - 3x 2 - 3y 2 + 2 .
Do z x¢¢2 = 6ìïïyz -x¢ =6, 6zxy
¢¢
xy
=
- 66
xx ,
= z0¢
y
¢2 = 6y - 6 nên
Giải. Ta có í 2 2
• Hai điểm M ï ¢
ïïî z3y, =
M 43xkhông
+ 3ylà -điểm 6y =cực0 trị.
•Suy
Điểm
ra hàmM 1 làsốđiểm có 4cực
điểm đạidừng:
và zC Đ = 2 .
• Điểm
M 1M (0;2 là
0),điểm cực2),tiểu
M 2 (0; M và (1;zCT
1), =
M - (-2 .1; 1) .
3 4
Hình 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 6. Cho hàm số
50 20
z = xy + + (x > 0, y > 0) .
x y
Khẳng định đúng là:
A. z đạt cực tiểu tại M (2; 5) và zCT = 39 .
B. z đạt cực tiểu tại M (5; 2) và zCT = 30 .
C. z đạt cực đại tại M (2; 5) và z CÑ = 39 .
D. z đạt cực đại tại M (5; 2) và z CÑ = 30 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï ìïx
ïï ï z ¢= =5 y - 50ìï = x =0 5 ìï 2
ï
Û í ïïy x 2 Ûx 2í ï Þ ï xMy(5;= 2)50.
Giải. Ta cóïï í 2 ïï y = 2Û í 2
ïïî ïïxyz ¢ == x20- 20î = 0 ïï xy = 20
ïî
ïï y 100
2 40
Vi phân cấpïî hai: z ¢¢2 = y , z ¢¢ = 1, z ¢¢
xy 2 =
x 3 y 3
x y
2
Þ AC - B = 3 > 0 Þ B .
Hình 3
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN
(cực trị vướng)
Cho hàm số f (x , y ) xác định trên lân cận của điểm
M 0 (x 0, y 0 ) thuộc đường cong ( g) : j (x , y ) = 0 .
Nếu tại điểm M 0 , hàm f (x , y ) đạt cực trị thì ta nói
M 0 là điểm cực trị có điều kiện của f (x , y ) với
điều kiện j (x , y ) = 0 .
Cực trị có điều kiện z
• S z = f (x , y )
z CÑ •P
• 2
•P1
zCT
Điểm cực đại
O
y
•M 2
( g)
x M• 1 Điểm cực tiểu
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

3.3.1. Phương pháp khử


Từ j (x , y ) = 0 , ta rút x hoặc y thế vào hàm f (x , y ) .
Sau đó, ta tìm cực trị của hàm một biến.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

VD 7. Tìm điểm cực trị của hàm số z = x 2y thỏa


điều kiện x - y + 3 = 0 .
3 2
Giải. x - y + 3 = 0 Û y = x + 3 Þ z = x + 3x .
¢ 2
Ta có z = 3x + 6x = 0 Û x = - 2, x = 0 .
• x = - 2 Þ y = 1 Þ z đạt cực đại tại M 1(- 2; 1) .
• x = 0 Þ y = 3 Þ z đạt cực tiểu tại M 2(0; 3) .
Hình 4
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange
• Bước 1. Lập hàm phụ (hàm Lagrange)
L (x , y , l ) = f (x , y ) + l j (x , y )
Số thực l được gọi là nhân tử Lagrange.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

ìï L ¢ = 0
ïï x
• Bước 2. Giải hệ ïí Ly¢ = 0
ïï
ïï L l¢ = 0
î
Suy ra điểm dừng M 0 (x 0, y 0 ) ứng với l 0 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ứng với l 0 , ta tính
2 2 2
¢¢ ¢¢ ¢¢
d L (M 0 ) = Lx 2dx + 2Lxydxdy + Ly 2dy
Vi phân dx , dy phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc
d j (M 0 ) = j x¢(M 0 )dx + j y¢(M 0 )dy = 0 (1)
2 2
(dx ) + (dy ) > 0 (2)
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 4. Từ điều kiện ràng buộc (1) và (2), ta có:
 Nếu d 2L (M 0 ) > 0 thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 .
 Nếu d 2L (M 0 ) < 0 thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 .
2
 Nếu d L (M 0 ) = 0 thì chưa đủ cơ sở để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 8. Tìm điểm cực trị của hàm số
f (x , y ) = 2x + y
2 2
với điều kiện x + y = 5 .
Tìm điểm
Giải. dừng:
Lập hàm Lagrange:
2 ì 2
ï ¢ ì
ï 2
x +ï Lyx = 05 Þ jï 2(x+, y2) l=x x= +0 y - 52
ïï ïï 2 2
¢
Þ L (x , yí ,Lly) == 02xÛ+ íy1++ l2(lxy + = y0 - 5) .
ïï ïï
ïîï L l¢ = 0 ïï x 2 + y 2 - 5 = 0
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï cấp hai d L (x , y ) = 2l (dx + dy ) .
Vi phân 1 2 2 2
ïï x = -
2 ï l 2 2é 1
• d L (M ïï 1 ) = - (dx + dy ) < 0
êM (2; 1), l = -
ï 1 ê 1 1
2 .
Û í y = - Þ M làÞđiểm ê cực đại.
ïï 2l 1
ê 1
2 ï 1 2 2 êM (- 2; - 1), l =
• d L (M ïï 2 ) = dx1 + dy > ë0 2 2
2
+ = 5
ïï l 2 4Þl 2M là điểm cực tiểu.
î 2
Hình 5
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

VD 9. Tìm giá trị cực trị của hàm số z = x 2 + y 2


2 2
thỏa điều kiện x + y = 3x + 4y .
Điểm dừng: 2 2
Giải. Ta có j (x , y ) = x + y - 3x - 4y
ìï ¢2
ï L = 2x 2+ l (2x 2- 3) 2= 0
Þ L ï= xx + y + l (x + y - 3x - 4y ) .
ï L ¢ = 2y + l (2y - 4) = 0
í y
ïï
ïï L l¢ = x 2 + y 2 - 3x - 4y = 0
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
éM (0; 0), l = 0
Þ êê 1 1
.
M
êë 2
(3; 4), l 2
= - 2
2 2 2
Vi phân d L (x , y ) = (2 + 2l )(dx + dy ) , ta có:
• d 2L (M 1 ) > 0 Þ M 1 là điểm cực tiểu và zCT = 0 .
• d 2L (M 2 ) < 0 Þ M 2 là điểm cực đại và z CÑ = 25 .
Hình 6
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
Chú ý. Nếu ta thay x + y = 3x + 4y vào hàm z
thì z = 3x + 4y và
L = 3x + 4y + l (x 2 + y 2 - 3x - 4y ) .
Khi đó kết quả không sai nhưng l thay đổi.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 10. Tìm điểm cực trị của z = xy thỏa điều kiện
x2 y2
+ = 1.
8 2
æx 2 y 2 ö
ç ÷
Giải. Ta có L (x , y , l ) = xy + l çç + - 1÷
÷.
çè 8 2 ÷
÷
ø
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Tìm điểm dừng: éM (2; 1), l = - 2
ìï 2 ê 1 ìï 1 4y
ìï ïï l = 4 ê ï
ïï Lï¢ = y + l x = 0 êM 2(- ïï2;l - =1),- l 2 = - 2
Ûï íx x = - l y Þ ê ïï x .
ïï ï 4 M (- ï 2; 1), l x = 2
L ïï¢ =2 x + l2 y = 0 ê Û í l = -
3 3
í ïy x + 4y = 8 êM (2;ï- 1), l y = 2
ïï î êë 4 ïï 4
2 2
ïï x y ï x 2
y 2
L
ïï l ¢ = + - 1 = 0 ï + - 1 = 0
î 8 2 ï
ïî 8 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ViMặt
phân cấpdhai x
khác, j (x , y ) = dx + ydy
2 l 4 2 2
dÞ Ld(jx(, M
y ) =) = 0dxÛ +dx2dxdy
= - 2+dyl ¹dy 0..
1 4
2 1 2
• Tại(*)
M 1Þ: dd LL(M
2 (M 1) )== - - 8dx
1
dy +
2 Þ M- 1 2làdyĐCĐ.
< 20dxdy 2
(*).
2
• Tại các điểm M 2, M 3, M 4 ta làm tương tự.
Hình 7
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Chú ýkhác (chỉ dùng trong trắc nghiệm)
Cách
Khi
2 ta thay 1j (x ,2y ) = 0 bởi một2 phương trình
d L (M 1 ) = - dx + 2dxdy - 2dy
tương đương 2thì nhân tử l sẽ thay đổi nhưng
không làm thay1 đổi kết quả2của bài toán.
= - (dx - 2dy ) < 0 Þ M 1 là ĐCĐ.
2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 11. Tìm cực trị của hàm số f (x , y ) = 10x + 40y
thỏa điều kiện xy = 20 và x , y > 0 .
Giải. Ta có:
xy = 20 Þ xy = 400 Þ j (x , y ) = xy - 400
Þ L = 10x + 40y + l (xy - 400) .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Điều kiện: d jìïï L (xx¢, y=) 10
= ydx
+ l y+ =xdy
0 ìï x = 40
ï
ïï ïï
ĐiểmÞdừng:
d j (40; í Ly¢10) = =400+Ûl xdx= =0 - Û4dyí y¹ =010 .
ïï ïï
2 ï L ¢ = xy - 400 2 = 0 ï l = - 1
Þ d L (40; ïî l 10) = 8dy > 0 . ïî
Vi phân cấp 2: L ¢¢2 = 0; Lxy
¢¢ = - 1; L ¢¢2 = 0
Vậy M (40; 10) là điểm cực tiểu của f (x , y ) .
x y
2
Þ d L (40; 10) = - 2dxdy .
Hình 8
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.4. Max – Min của hàm hai biến
trên miền đóng, bị chặn
Cho miền D Ì ¡ 2 đóng có biên ¶ D : j (x , y ) = 0
và f (x , y ) là hàm liên tục trên D , khả vi trong D
mở (có thể không khả vi tại hữu hạn điểm).
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3.
1. Tìm các điểm dừng
M 1,...,P1M
,...,
m
trên D ¶D
Pp trên
màthỏa điều
tại đó kiện
hàm f không
j (x , y )khả
= 0vi.
• Bước 2. Tìm (dùng cực trịdừng
các điểm có điều kiện).
N 1,..., N n trong D
• Bước 4. Giá trị max f (x , y ), min f (x , y ) tương ứng
(dùngD cực trị tự do).D
là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong tất cả các giá trị:
f (M 1 ),..., f (M m ) , f (N 1 ),..., f (N n ) ,
f (P1 ),..., f (Pp ) .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2 2 2 2 3
f (x , y ) = x + y trong miền D : x - x + y £ .
Giải 4
• Xét hàm f (x , y ) trong miền mở
2 3 2
D :x - x + y < .
4
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï f ¢ = 0 ìï
ï x ï 2x + l (2x - 1) = 0
Ta có í Þ N (0; 0) ïï là điểm dừng thuộc D .
Lx¢ = ïïîLfyy¢¢=
= L0 ¢ = 0 Û í 2y + 2l y = 0
l
.
ïï 2 2 2 3
• Xét hàm f (x , y ) trên ¶ D ïï 4:xx - - 4xx ++ y4y =- 3. = 0
2
î 4
Suy
Ta córaL2 =điểm x 2 +dừng l (4x¶2 D
y 2 +thuộc - 4là:
x + 4y 2 - 3) .
æ3 ö æ 1 ö
P1 çç ; 0÷ ÷, P çç- ; 0÷ ÷.
çè2 ø÷ ÷ çè 2 ø÷ 2 ÷
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
9 1
Do f (N ) = 0, f (P1 ) = , f (P2 ) = nên:
4 4
2 2
 N (0; 0) là điểm cực tiểu và min(x + y ) = 0 ;
D
æ3 ö 9
ç
 P1 ç ; 0÷÷ là điểm cực đại và max( x 2
+ y 2
) = .
çè 2 ø÷
÷ D 4
Hình 9
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 13. Cho hàm f (x , y ) = x + y - xy + x + y .
Tìm max – min của f (x , y ) trong miền
D : x £ 0, y £ 0, x + y ³ - 3 .
y
A x
Giải. Miền D là D OA B với - 3 O
A (- 3; 0), B (0; - 3). D

- 3 B
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Tại các
• Trên cạnhđỉnhOAD:OA - 3B< hàm
x < số 0, không
y = 0 , khả vi, ta có:
ta có:
f (O ) = 0, f (A ) = f (B ) = 6 . 1
2
x , 0) =D ,xta +có:x Þ fx¢ = 0 Û x = -
• Trongf (miền
2
æ 1 ö ìï 2x - y + 1 = 0 1
ç ÷
Þ P1 çf-x¢ = ; f0y¢÷=là 0 Û
điểm ï
ídừng và f (P1 ) = - .
çè 2 ø÷ ÷ ïï 2y - x + 1 = 0 4
î
Þ N (- 1; - 1) là điểm dừng và f (N ) = - 1 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Trên cạnh OB A B : xy = -0,x- -3 <3, -y 3< <0 ,xta< có:0 , ta có:
2 2 1 3
) =y )3=x y+ +9xy+Þ6 fÞy¢=fx¢0=Û0 yÛ=x- = -
f (x ,fy(0,
2 2
ææ 3 1 3ö ö 13
ÞÞ PP ç ç ÷
-ç0; -; - ÷ ÷

÷ là
điểm
điểm dừng
dừng và vàf (fP( P ) )
= = - - . .
3ççè çè 2 2 2ø÷
2 ÷ø÷
÷ 2 3
44
Vậy max f = 6 tại A , B và min f = - 1 tại N .
D D
Hình 10
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 14. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
z = sin x + sin y + sin(x + y )
p p
trong miền D : 0 £ x £ , 0 £ y £ .
2 2
•Giải.
Tại các
Miền D OA
đỉnh BC vuông
là hình hàm sốOA không
BC , khả
trong vi,đó:
ta có:
z (O ) æ ö(A ) æ=p z (pBö) = zæ(C )p =ö 2 .
=p 0, z÷
A çç ; 0÷ , B çç ; ÷ ÷ , C çç0; ÷ ÷.
çè 2 ÷ ÷
ø èç 2 2 ø ÷
÷ èç 2 ø÷ ÷
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Trong miền D , ta có:
ìï cos x + cos(x + y ) = 0
z x¢ = z y¢ = 0 Û ïí
ïï cos y + cos(x + y ) = 0
î
æp p ö 3 3
ç
Þ Nç ; ÷ ÷ là điểm dừng và z ( N ) = .
çè 3 3 ø÷
÷ 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Trên cạnh
2 cạnhA OA p p
B : ,xOC= (bỏ, 0các
< yđiểm
< O , C ) thì
, Acó:
, ta
2 2
hàm số khôngzcó = điểm dừng.
1 + sin y - cos y
æp p ö
Þ P1 çç ; ÷ ÷
÷ là điểm dừng và z (P1 ) = 1 + 2 .
çè 2 4 ø÷
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
p p
• Trên cạnh BC : y = , 0 < x < , ta có:
2 2
z = 1 + sin x - cos x
æp p ö
Þ P2 çç ; ÷ ÷
÷ là điểm dừng và z (P2 ) = 1 + 2.
çè 4 2 ø÷
3 3
Vậy max z = tại N và min z = 0 tại O .
D 2 D
Hình 11
…………………………………………………………..

You might also like