Professional Documents
Culture Documents
Chapter 5 - Năng lực cạnh tranh địa phương
Chapter 5 - Năng lực cạnh tranh địa phương
CHƯƠNG 5
NĂNG LỰC CẠNH TRANH
VÀ PHÁT TRIỂN ĐỊA
PHƯƠNG
2
ThS. Lê Thu Trang
1.1 Khái niệm năng lực cạnh tranh (NLCT)
Năng lực cạnh tranh là thể hiện thực lực và lợi thế
của chủ thể kinh doanh so với đối thủ cạnh tranh trong
việc thỏa mãn tốt nhất các đòi hỏi của khách hàng để
thu lợi ngày càng cao hơn. Năng lực cạnh tranh phải so
với đối thủ cạnh tranh cụ thể, sản phẩm hàng hóa cụ
thể trên cùng thị trường và cùng thời gian.
3
ThS. Lê Thu Trang
1.2 Các cấp độ của năng lực cạnh tranh (NLCT)
▪ Năng lực cạnh tranh quốc gia được đo lường bằng năng
suất sử dụng lao động, vốn và tài nguyên thiên nhiên
4
ThS. Lê Thu Trang
1.2 Các cấp độ của năng lực cạnh tranh (NLCT)
Các yếu tố tạo nên NLCT DN: chất lượng, khả năng cung ứng, chuyên
môn hóa đầu vào, các ngành sx và dv phụ trợ giúp cho Dn, yêu cầu của
khách hàng về chất lượng dịch vụ, sản phẩm, vị trí của DN so với đối thủ
cạnh tranh
5
ThS. Lê Thu Trang
1.2 Các cấp độ của năng lực cạnh tranh (NLCT)
▪Năng lực cạnh tranh của sản phẩm được đo bằng thị phần của
sản phẩm cụ thể trên thị trường. Cạnh tranh sản phẩm thể hiện
những lợi thế của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.
6
ThS. Lê Thu Trang
Mối quan hệ NLCT giữa các cấp độ
7
ThS. Lê Thu Trang
2. Khung phân tích phát triển địa phương
8
ThS. Lê Thu Trang
2.2 Phân tích khả năng tạo việc làm và nguồn thu
ngân sách
Ma trận BCG (Boston Consulting Group – BCG) xác
định chu trình sống của một sản phẩm
9
ThS. Lê Thu Trang
Phân tích ma trận BCG của Vinamilk
10
ThS. Lê Thu Trang
11
ThS. Lê Thu Trang
2.3. Khung phân tích NLCT địa phương
12
ThS. Lê Thu Trang
2.3.1 Khung phân tích ba lớp của Michael Porter
13
ThS. Lê Thu Trang
2.3.1 Khung phân tích ba lớp của Michael Porter
14
ThS. Lê Thu Trang
2.3.1 Khung phân tích ba lớp của Michael Porter
15
ThS. Lê Thu Trang
2.3.2 Một số xếp hạng NLCT địa phương ở VN
16
ThS. Lê Thu Trang
17
ThS. Lê Thu Trang
Lưu ý, ngoài 4 đặc tính đã nêu cần phải nhấn mạnh đến
vai trò của chính quyền địa phương trong việc hoạch định
và thực thi các chính sách kinh tế hướng đến việc cải
thiện năng suất
Nhân tố về hoạt động và chiến lược của DN đánh giá các
điều kiện bên trong nhằm giúp DN đạt được mức năng
suất và trình độ đổi mới sáng tạo cao nhất.
18
ThS. Lê Thu Trang
3. Cơ sở lý thuyết về cụm ngành
19
ThS. Lê Thu Trang
3. Cơ sở lý thuyết về Cụm ngành
3.2. Vai trò của cụm ngành đối với NLCT và nâng cấp
công nghiệp
▪ Cụm cung cấp cho các DN thêm một ưu thế cạnh tranh
nữa nhờ tăng năng suất, đổi mới, thương mại hóa và khởi
nghiệp
20
ThS. Lê Thu Trang
2. Cơ sở lý thuyết về Cụm ngành
21
ThS. Lê Thu Trang
Thúc đẩy đổi mới
▪ Tăng khả năng nhận diện cơ hội đổi mới công nghệ và mở
rộng thị trường do tiếp cận nhiều nguồn thông tin
▪ Tăng cường khả năng đổi mới nhờ hiện hữu của nhiều nhà
cung ứng, các chuyên gia hàng đầu và các thể chế hỗ trợ
▪ Giảm chi phí và rủi ro thử nghiệm công nghệ mới nhờ sự
sẵn có của nguồn lực tài chính và kỹ năng, dịch vụ hỗ trợ
22
ThS. Lê Thu Trang
Thúc đẩy thương mại hóa và ra đời DN mới
▪ Cơ hội cho các công ty mới và dòng sản phẩm mới được
cụm ngành “kiểm định” chính xác hơn so với trường hợp
đứng biệt lập bên ngoài cụm ngành
▪ Khuyến khích việc hình thành các công ty độc lập và công
ty mới nhờ sự tập trung các công ty trong ngành
▪ Giảm chi phí thương mại hóa sản phẩm mới và thành lập
DN mới trong hệ sinh thái cụm ngành nhờ sự có sẵn các
nguồn lực về tài chính và kỹ năng
23
ThS. Lê Thu Trang
III. Công cụ chính sách phát triển Vùng
24
ThS. Lê Thu Trang
III. Các công cụ chính sách phát triển Vùng
25
ThS. Lê Thu Trang
III. Các công cụ chính sách phát triển Vùng
26
ThS. Lê Thu Trang
2. Các công cụ chính sách phát triển Vùng
2.2. Nhóm công cụ chính sách điều tiết nguồn lực
2.2.2 Điều tiết nguồn vốn
Mục tiêu của điều tiết chính sách nguồn vốn là nhằm phân
bổ nguồn lực tài chính đến các Vùng đang được ưu tiên
phát triển. Các chính sách cụ thể thường được áp dụng
như các khuyến khích tài khóa, thuế và trợ cấp…
27
ThS. Lê Thu Trang
2. Các công cụ chính sách phát triển Vùng
2.3. Nhóm công cụ hỗ trợ trực tiếp (thuế, trợ cấp, khấu hao)
📫Thực hiện các cải cách cấp tiến nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh cũng như các hoạt động kinh doanh của Vùng
📫Phát triển Vùng từng bước, đảm bảo tính hiệu quả và công
bằng thông qua các định hướng bằng chính sách trợ cấp
hoặc khuyến khích của chính quyền địa phương
28
ThS. Lê Thu Trang
2. Các công cụ chính sách phát triển Vùng
2.3. Nhóm công cụ hỗ trợ trực tiếp (thuế, trợ cấp, khấu hao)
2.3.1 Hỗ trợ cho các DN đầu tư vào vùng khuyến khích đầu tư
2.3.2 Cho vay vốn lãi suất thấp, giảm thuế, giảm khấu hao tài
sản
2.3.3 Đặt hàng nhà nước cho các vùng sản xuất ưu hiên hay
ưu tiên phân bố hạn ngạch có quota
29
ThS. Lê Thu Trang
2. Các công cụ chính sách phát triển Vùng
2.4. Nhóm công cụ hỗ trợ gián tiếp
2.4.1 Hạ tầng kỹ thuật
2.4.2 Hoàn thiện kết cấu hạ tầng thông tin
2.4.3 Hỗ trợ phát triển giáo dục và đào tạo
2.4.4 Nhóm công cụ cung cấp thông tin tư vấn
2.4.5 Nhóm công cụ tư vấn và bồi dưỡng
2.4.6 Nhóm công cụ khuyến khích nghiên cứu và chuyển
giao công nghệ
30
ThS. Lê Thu Trang