You are on page 1of 37

第二十四课

Dì èrshísì kè

我想学太极拳
Wǒ xiǎng xué
tàijíquán
 
Kiểm tra bài cũ
Nhận biết mặt chữ
马路 左/右 红绿灯 一直

白色 往 米 到

博物
中间 广场 和平

离 里边
打听 地方

(一) 生

(Yī) Shēngcí
(1) Từ mới
1. 会 Huì : biết
(1) 动词( động từ )
他会汉语。
(2) 能愿动词( động từ năng nguyện )
他会说汉语。
他会做中国菜。
2. 打 dǎ: đánh, gọi(điện thoại), chơi…
打电话 : gọi điện thoại
打球 dǎqiú: chơi bóng
打酒 dǎjiǔ: mua rượu
3. 太极拳 tàijíquán: thái cực quyền
打太极拳 chơi thái cực quyền
4. 听说 tīngshuō: nghe nói
听说他回国了。
听说他学习汉语。
5. 下 Xià :
(1) 名词 dưới; tiếp theo
上(个)星期 shàngxīngqī tuần trước
这(个)星期 zhèxīngqī tuần này
下(个)星期 xiàxīngqī tuần sau
楼下
(2) 动词 : xuống
下楼
6. 报名 bàomíng: ghi tên; báo danh
7. 开始 kāishǐ: bắt đầu
开始上课
8. 能 néng :能愿动词 có thể
八点能回来。
9. 再 Zài ( 副 ): lại
明天你再来吧。
10. 遍 biàn: lần; lượt
扁 biǎn (dẹt, dẹp, bẹt, bẹp)
扁米饼 bǐng (bánh)
这本书我看了两次,但是没有看完一遍。
(quyển sách này tôi đã xem 2 lần, nhưng chưa xem hết một lượt)
11. 懂 dǒng: hiểu
重 zhòng: nặng
董 (dǒng) 事长 : chủ tịch hội đồng quản trị
看懂
听懂
12. 舒服 ( 形 ): thoải mái, dễ chịu
不舒服
13. 意思 yìsi: ý, nghĩa, ý nghĩa
这本书很有意思。
14. 次 cì: lần
他去过中国两次。
15. 小时 / 钟头 xiǎoshí/zhōngtóu: tiếng đồng hồ
一(个)小时
一个钟头
16. 请假 qǐngjià: xin nghỉ
请一天假
17. 头疼 tóuténg: đau đầu
他觉得很头疼。
18. 发烧 fāshāo: phát sốt; sốt
他发烧了。
发高烧
19. 可能 kěnéng: có thể
(1) 副词( phó từ )
他可能开会去了。
天可能要下雨。
(2) 形容词( hình dung từ )
提前完成任务是完全可能的。
Hoàn thành trước nhiệm vụ là hoàn toàn có thể.
20. 咳嗽 késou: ho
小王咳嗽了。
21. 感冒 gǎnmào: cảm cúm
可能感冒 có khả năng bị cảm
22. 了 le (trợ từ) : đã; rồi
他可能感冒了。
23. 看病 / 看医生 kànbìng / Kàn yīshēng : khám
bệnh
( 二 ) 课文
(Èr) Kèwén
(2) Bài khóa
三、语法
1.Động từ năng nguyện: biểu thị năng lực, yêu cầu, nguyện vọng, khả
năng,… (như: “ 会” , “ 要” , “ 想” , “ 能” , “ 可以” ,…) 。 Động từ năng nguyện:
- Đứng trước động từ
- Phủ định dùng “ 不”
- Câu hỏi chính phản: Là hình thức khẳng định và phủ định của động từ
năng nguyện.
- Không dùng lặp lại, cuối từ không thêm “ 了” .
1. “ 会” : biểu thị có năng lực làm một việc gì đó. Phủ định dùng “ 不会” .
VD: 我会说汉语。
我不会说汉语。
你会不会说汉语?
2.“ 想” : biểu thị nguyện vọng, dự định và yêu cầu.
VD: 我想学汉语。
我不想学汉语。
你想不想学汉语?
“ 想” ( động từ )
想爸爸 / 想家
3.“ 要” : biểu thị yêu cầu làm một việc gì đó.
( 1 ) chỉ ý muốn:
我要买苹果。
Phủ định dùng “ 不想 / 不愿意”
我不想买苹果。
( 2 ) chỉ sự cần thiết hay không cần thiết:
Phủ định dùng “ 不用”
Vd: 从这儿去河东要换车吗?
不用换车。
Không dùng “ 不要” để phủ định, vì “ 不要” biểu thị sự khuyên ngăn, ngăn cấm
như: 不要喝酒 , 不要来晚 , ......
VD: 上课的时候不要说话。
4. “ 能 / 可以 ” : biểu thị có năng lực hoặc điều kiện làm một việc gì đó.
Phủ định dùng “ 不能” ; không dùng “ 不可以” .
VD: 你可以用汉语说。
Biểu thị sự cho phép của   Khẳng định Phủ định Hỏi chính
tình thế khách quan. So sánh:
phản
我能 / 可以进去吗? BiểuThị
能 / 可以。 năng lực 我能 / 可以 不能 你能不能看
chủ quan 看懂中文书。 懂中文书?
不能。
BiểuThị
điều kiện 我能 / 可以 不能 今天你能不
khách 跟你去玩。 能跟我去玩?
quan cho
phép    
BiểuThị
được phép 能 / 可以 里边正在开 我能不
hay không 会不能 / 不 能 / 可以不
được phép
Chú ý: “ 会” , “ 想” , “ 要” còn là động từ.
1.“ 会” : biểu thị thành thục một kỹ năng nào đó.
VD: 我会汉语,不会英语。
2.“ 想” : biểu thị ý “suy nghĩ, nhớ nhung”
VD: 我想他不来了。
我很想家。
3.“ 要” : biểu thị “mong muốn có được”
VD: 我要一杯咖啡。
2. Hỏi nguyên nhân: “ 怎么 + ……( 没 / 不 ) V ”.
VD: 今天他怎么没来上课。
感謝聆聽

You might also like