Professional Documents
Culture Documents
Bài 9 Quyển 2
Bài 9 Quyển 2
你见过熊猫
吗 ?
Nǐ jiànguo xióngmāo ma?
Bạn đã từng đi những nơi nào nổi tiếng ở Trung Quốc? Những nơi
(KHỞI ĐỘNG) Bạn đã từng ăn những món ăn nổi tiếng nào của Trung Quốc? Mùi vị
của chúng như thế nào?
Thứ gì rất nổi tiếng ở nước bạn? Hãy giới thiệu cho mọi người biết.
速成 · 速记 · 深入 · 美出
有什么打算 ?
Yǒu shénme dǎsuàn ?
你周末打算做什么? A: 你打算做什么 ?
Nǐ zhōumò dǎsuàn zuò shénme ? Nǐ dǎsuàn zuò shénme ?
B: 我打算回国。
Wǒ dǎsuàn huí guó.
2. 已经 /yǐjīng/ 【副】 (đã)
已经上课了。
Yǐjīng shàngkè le.
已经十点了。
Yǐjīng shí diǎn le.
己 jǐ 已经回去了。
Yǐjīng huíqù le.
A: 她去哪儿了?
Bộ: kỷ 己 Tā qù nǎr le?
Bộ: mịch 糸 B: 她已经回去了。
Tā yǐjīng huíqù le.
3. 地方 /dìfang/ 【名】 (nơi, địa phương)
Bộ: phương 方 很多地方 hěn duō
dìfang
Bộ: thổ 土
什么地方 shénme dìfang
A: 为什么你喜欢北京?
Wèishénme nǐ xǐhuan Běijīng ?
B: 因为北京有很多好玩的地方。
Yīnwèi Běijīng yǒu hěn duō hǎowán de dìfang.
A: 我现在打算去一个地方,你跟我去吗?
Wǒ xiànzài dǎsuàn qù yí gè dìfang, nǐ gēn wǒ qù ma?
B: 去 / 不去。
Qù/Bú qù
4. 建议 /jiànyì/ 【名 / 动】 (kiến nghị, đề
nghị)
Bộ: ngôn 言 Bộ: dẫn 廴
老师的建议 lǎoshī de
jiànyì
建议去上课 jiànyì qù
shàngkè
有建议 yǒu jiànyì
A: 你有什么建议?
没有建议 méiyǒu
● 给(谁)提出什么 (建议) jiànyì Nǐ yǒu shénme jiànyì ?
gěi shéi tí chū shénme jiànyì B: 我建议去上课。
Wǒ jiànyì qù shàngkè.
5. 过 /guo/ 【助】 (qua)
Động từ 去过+ 过 qùguo
A: 你去过长城吗? 吃过 chīguo
Nǐ qùguo Chángchéng ma ?
B: 我没去过。
Wǒ qùguo.
A: 那我建议你去一次,很美的。
Nà wǒ jiànyì nǐ qù yí cì, hěn měi de.
B: 好的,有空就去。
Hǎo de, yǒu kòng jiù qù.
6. 熊猫 /xióngmāo/ 【名】 (gấu trúc)
Bộ: hoả 火
Bộ: khuyển 犬
《功夫熊猫》
Gōngfu Xióngmāo
A: 你去过动物园吗?
Nǐ qùguo dòngwùyuán ma ?
B: 我去过。
Wǒ qùguo.
8. 郊区 /jiāoqū/ 【名】 (ngoại thành
Bộ: ấp 邑 Bộ: hễ 匸
去郊区 qù jiāoqū
去郊区玩儿 qù jiāoqū wánr
A: 你去过郊区的动物园吗?
Nǐ qùguo jiāoqū de dòngwùyuán ma?
我去过郊区的动物园。
B: 我去过。 Wǒ qùguo jiāoqū de dòngwùyuán.
Wǒ qùguo.
9. 对……感兴趣 /duì……gǎn
xìngqù/ (hứng thú với)
对汉语感兴趣。
Duì Hànyǔ gǎn xìngqù.
A: 你对什么感兴趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
B: 我对汉语感兴趣。
Wǒ duì Hànyǔ gǎn xìngqù.
10.... 的话 /dehuà/ 【助】 (nếu, nếu
như )
感兴趣的话
gǎn xìngqù dehuà
你感兴趣的话,我可以教你。
Nǐ gǎn xìngqù dehuà , wǒ kěyǐ jiāo nǐ.
A: 你对动物感兴趣的话,可以去动物园。
Nǐ duì dòngwù gǎn xìngqù dehuà, kěyǐ qù dòngwùyuán.
B: 好的。
Hǎo de
11. 市中心 /shìzhōngxīn/ 【专
名】 (trung tâm thành phố)
Bộ: cân 巾 去市中心 qù shìzhōngxīn
在市中心 zài shìzhōngxīn
A: 你想去哪儿?
Nǐ xiǎng qù nǎr ?
B: 我想去市中心的动物
园。
Wǒ xiǎng qù shìzhōngxīn de dòngwùyuán.
12. 遗憾 /yíhàn/ 【形】 (tiếc, tiếc nuối)
Bộ: tâm 心 Bộ: sước 辵
A: 你对动物感兴趣吗?
Nǐ duì dòngwù gǎn xìngqù ma ?
B: 我对动物不太感兴趣。
Wǒ duì dòngwù bú tài gǎn xìngqù.
A: 真遗憾。我周末想去动物园,打
算请你一起去。
13. 约会 /yuēhuì/ 【动 / 名】 (hẹn, buổi
hẹn)
Bộ: mịch 糸
跟朋友约会
Bộ: nhân 人 gēn péngyou yuēhuì
有一个约会
yǒu yí gè yuēhuì 今天下午我有一个约会。
Jīntiān xiàwǔ wǒ yǒu yí gè yuēhuì.
A: 你周末有空吗?
Nǐ zhōumò yǒu kòng ma ?
B: 我周末要跟男朋友约
会。
14. 烤鸭 /kǎoyā/ 【名】 (vịt quay)
Bộ: hoả 火 Bộ: điểu 鳥
A: 你吃过烤鸭吗?
Nǐ chīguo kǎoyā ma ?
B :我跟男朋友约会时吃过。
Wǒ gēn nánpéngyou yuēhuì shí chīguo.
15. 味道 /wèidao/ 【名】 (mùi vị)
Bộ: khẩu 口 Bộ: sước 辵
味道很好 wèidao
hěn hǎo
没有什么味道 méiyǒu shénme
味道怎么样?
wèidao
Wèidao zěnme yàng?
A :你吃过烤鸭吗?
Nǐ chīguo kǎoyā ma ?
B :我吃过,我不喜欢烤鸭的味道。
Wǒ chīguo, wǒ bù xǐhuan kǎoyā de wèidao.
16. …… 极了 /….jíle/ (rất..., vô cùng)
tính từ/V cảm xúc + 极了
好极了 ! 累极
Hǎo jíle!
了!
Lèi jíle!
A: 你吃没吃过烤鸭?
Nǐ chī méi chīguo kǎoyā ?
B :我吃过,味道好极了。
Wǒ chīguo, wèidao hǎo jíle.
17. 肚子 /dùzi/ 【名】 (bụng)
Bộ: nhục 肉
我的肚子 wǒ de
dùzi
肚子大 dùzi dà
肚子好 / 不好。
Dùzi hǎo/bù hǎo.
A :你跟我一起去吃烤鸭吗?
Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù chī kǎoyā ma ?
B :好的。我的肚子已经饿极了,现在就去吃吧。
Hǎo de. Wǒ de dùzi yǐjīng è jíle, xiànzài jiù qù chī ba.
18. 感谢 /gǎnxiè/ 【动】 (cảm ơn
Bộ: ngôn 言 Bộ: tâm 心
A: 这个星期六你教我汉语,好吗?
Zhège xīngqīliù nǐ jiào wǒ Hànyǔ, hǎo ma ?
B: 好吧。你怎么感谢我?
Hǎo ba. Nǐ zěnme gǎnxiè wǒ ?
A :星期六晚上我请你吃烤鸭。
Xīngqīliù wǎnshang wǒ qǐng nǐ chī kǎoyā.
kǎoyā
烤鸭
gǎn xìngqù
感兴趣
jiànyì
建议
jí le
极了
yuēhuì
约会
Vậy là các bạn đã
nắm bắt được từ
mới của bài, tiếp
theo đây chúng
mình sẽ cùng tìm
hiểu nội dung của
bài khóa nào.
Bài khóa 1
√
Bài khóa 1
听录音,回答问题。 (Nghe và trả lời câu hỏi.)
1. 没 + V + 过 + (O)
2. 还 + 没 + V + 过
+ (O)
(“还” biểu thị hoạt động
vẫn chưa thực hiện )
助词“过”
Trợ từ “ 过”
例句:
⮚V + 过 + (O) 吗?
⮚V 没 + V + 过 +
(O) ?
1. 熊猫 / 过 / 从来 / 看 / 我 / 没
1. 我从来没看过熊猫
2. 吃 / 做 / 韩国菜 / 我 / 过 / 还 / 你 / 的 / 没
2. 我还没吃过你做的韩国菜
3. 看 / 中国 / 也 / 过 / 去 / 电影 / 中国 / 过 / 我 / 了
3. 我看过中国电影,也去过中国了
4. 没 / 从来 / 她 / 过 / 看 / 我 / 书 / 的 / 写
4. 我从来没看过她写的书
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.Nếu bạn đang tự học, bạn có thể tự mình đóng cả hai vai trong đoạn hội thoại này
nhé. )
DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)
DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)
DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)
DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)
DIAL
O GUE
速成 · 速记 · 深入 · 美出
×
2. 听录音,选择填空。 (Nghe và chọn đáp án thích hợp.)
C
2. 听录音,选择填空。 (Nghe và chọn đáp án thích hợp.)
C
3. 根据拼音填写汉字。 (Điền chữ Hán theo phiên âm cho
trước.).
动物
兴趣
味道
博物馆 已经
4. 根据短文内容连线。 (Nối câu theo nội dung đoạn văn.)
5. 选择填空 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
A
本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!
谢谢同学们!