You are on page 1of 60

第九课

你见过熊猫
吗 ?
Nǐ jiànguo xióngmāo ma?

Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa?


Mục tiêu bài học

Mục tiêu Nội dung chi tiết


-Hỏi ý kiến
Kỹ năng -Lên kế hoạch cuối tuần
ngôn ngữ
-Giới thiệu về sở thích của ai đó

Kiến thức -Trợ từ “ 过”


ngôn ngữ
Đầu tiên, chúng ta
hãy cùng nhau khởi
động bài mới nhé!
Trả lời câu hỏi :

Bạn đã từng đi những nơi nào nổi tiếng ở Trung Quốc? Những nơi

热身 đó như thế nào?

(KHỞI ĐỘNG) Bạn đã từng ăn những món ăn nổi tiếng nào của Trung Quốc? Mùi vị
của chúng như thế nào?

Thứ gì rất nổi tiếng ở nước bạn? Hãy giới thiệu cho mọi người biết.
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Bây giờ chúng ta


hãy cùng bắt đầu
với phần từ mới
nhé.
1. 打算 /dǎsuàn/ 【动 / 名】 (dự định)
Bộ: trúc 竹 Bộ: thủ 手

有什么打算 ?
Yǒu shénme dǎsuàn ?

你周末打算做什么? A: 你打算做什么 ?
Nǐ zhōumò dǎsuàn zuò shénme ? Nǐ dǎsuàn zuò shénme ?
B: 我打算回国。
Wǒ dǎsuàn huí guó.
2. 已经 /yǐjīng/ 【副】 (đã)
已经上课了。
Yǐjīng shàngkè le.
已经十点了。
Yǐjīng shí diǎn le.
己 jǐ 已经回去了。
Yǐjīng huíqù le.
A: 她去哪儿了?
Bộ: kỷ 己 Tā qù nǎr le?
Bộ: mịch 糸 B: 她已经回去了。
Tā yǐjīng huíqù le.
3. 地方 /dìfang/ 【名】 (nơi, địa phương)
Bộ: phương 方 很多地方 hěn duō
dìfang
Bộ: thổ 土
什么地方 shénme dìfang
A: 为什么你喜欢北京?
Wèishénme nǐ xǐhuan Běijīng ?
B: 因为北京有很多好玩的地方。
Yīnwèi Běijīng yǒu hěn duō hǎowán de dìfang.
A: 我现在打算去一个地方,你跟我去吗?
Wǒ xiànzài dǎsuàn qù yí gè dìfang, nǐ gēn wǒ qù ma?
B: 去 / 不去。
Qù/Bú qù
4. 建议 /jiànyì/ 【名 / 动】 (kiến nghị, đề
nghị)
Bộ: ngôn 言 Bộ: dẫn 廴

老师的建议 lǎoshī de
jiànyì
建议去上课 jiànyì qù
shàngkè
有建议 yǒu jiànyì
A: 你有什么建议?
没有建议 méiyǒu
● 给(谁)提出什么 (建议) jiànyì Nǐ yǒu shénme jiànyì ?
gěi shéi tí chū shénme jiànyì B: 我建议去上课。
Wǒ jiànyì qù shàngkè.
5. 过 /guo/ 【助】 (qua)
Động từ 去过+ 过 qùguo

A: 你去过长城吗? 吃过 chīguo
Nǐ qùguo Chángchéng ma ?
B: 我没去过。
Wǒ qùguo.

A: 那我建议你去一次,很美的。
Nà wǒ jiànyì nǐ qù yí cì, hěn měi de.
B: 好的,有空就去。
Hǎo de, yǒu kòng jiù qù.
6. 熊猫 /xióngmāo/ 【名】 (gấu trúc)
Bộ: hoả 火
Bộ: khuyển 犬

《功夫熊猫》
Gōngfu Xióngmāo

两只熊猫 liǎng zhī xióngmāo A: 你看过《功夫熊猫》了吗?


Nǐ kànguo Gōngfu Xióngmāo le ma?
我看过《功夫熊猫》。 B: 我看过《功夫熊猫》。
Wǒ kànguo Gōngfu Xióngmāo. Wǒ kànguo Gōngfu Xióngmāo.
7. 动物 /dòngwù/ 【名】 (động vật)
Bộ: ngưu 牛 Bộ: lực 力

动物园 /dòngwùyuán/ 【名】 (sở thú)

A: 你去过动物园吗?
Nǐ qùguo dòngwùyuán ma ?
B: 我去过。
Wǒ qùguo.
8. 郊区 /jiāoqū/ 【名】 (ngoại thành
Bộ: ấp 邑 Bộ: hễ 匸

去郊区 qù jiāoqū
去郊区玩儿 qù jiāoqū wánr

A: 你去过郊区的动物园吗?
Nǐ qùguo jiāoqū de dòngwùyuán ma?
我去过郊区的动物园。
B: 我去过。 Wǒ qùguo jiāoqū de dòngwùyuán.
Wǒ qùguo.
9. 对……感兴趣 /duì……gǎn
xìngqù/ (hứng thú với)

对汉语感兴趣。
Duì Hànyǔ gǎn xìngqù.

A: 你对什么感兴趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
B: 我对汉语感兴趣。
Wǒ duì Hànyǔ gǎn xìngqù.
10.... 的话 /dehuà/ 【助】 (nếu, nếu
như )
感兴趣的话
gǎn xìngqù dehuà

你感兴趣的话,我可以教你。
Nǐ gǎn xìngqù dehuà , wǒ kěyǐ jiāo nǐ.

A: 你对动物感兴趣的话,可以去动物园。
Nǐ duì dòngwù gǎn xìngqù dehuà, kěyǐ qù dòngwùyuán.
B: 好的。
Hǎo de
11. 市中心 /shìzhōngxīn/ 【专
名】 (trung tâm thành phố)
Bộ: cân 巾 去市中心 qù shìzhōngxīn
在市中心 zài shìzhōngxīn

A: 你想去哪儿?
Nǐ xiǎng qù nǎr ?
B: 我想去市中心的动物
园。
Wǒ xiǎng qù shìzhōngxīn de dòngwùyuán.
12. 遗憾 /yíhàn/ 【形】 (tiếc, tiếc nuối)
Bộ: tâm 心 Bộ: sước 辵

非常遗憾 fēicháng yíhàn


真遗憾 zhēn yíhàn

A: 你对动物感兴趣吗?
Nǐ duì dòngwù gǎn xìngqù ma ?
B: 我对动物不太感兴趣。
Wǒ duì dòngwù bú tài gǎn xìngqù.
A: 真遗憾。我周末想去动物园,打
算请你一起去。
13. 约会 /yuēhuì/ 【动 / 名】 (hẹn, buổi
hẹn)
Bộ: mịch 糸
跟朋友约会
Bộ: nhân 人 gēn péngyou yuēhuì
有一个约会
yǒu yí gè yuēhuì 今天下午我有一个约会。
Jīntiān xiàwǔ wǒ yǒu yí gè yuēhuì.

A: 你周末有空吗?
Nǐ zhōumò yǒu kòng ma ?
B: 我周末要跟男朋友约
会。
14. 烤鸭 /kǎoyā/ 【名】 (vịt quay)
Bộ: hoả 火 Bộ: điểu 鳥

吃烤鸭 chī kǎoyā


一只烤鸭 yì zhī kǎoyā

A: 你吃过烤鸭吗?
Nǐ chīguo kǎoyā ma ?
B :我跟男朋友约会时吃过。
Wǒ gēn nánpéngyou yuēhuì shí chīguo.
15. 味道 /wèidao/ 【名】 (mùi vị)
Bộ: khẩu 口 Bộ: sước 辵

味道很好 wèidao
hěn hǎo
没有什么味道 méiyǒu shénme
味道怎么样?
wèidao
Wèidao zěnme yàng?

A :你吃过烤鸭吗?
Nǐ chīguo kǎoyā ma ?
B :我吃过,我不喜欢烤鸭的味道。
Wǒ chīguo, wǒ bù xǐhuan kǎoyā de wèidao.
16. …… 极了 /….jíle/ (rất..., vô cùng)
tính từ/V cảm xúc + 极了
好极了 ! 累极
Hǎo jíle!
了!
Lèi jíle!
A: 你吃没吃过烤鸭?
Nǐ chī méi chīguo kǎoyā ?
B :我吃过,味道好极了。
Wǒ chīguo, wèidao hǎo jíle.
17. 肚子 /dùzi/ 【名】 (bụng)
Bộ: nhục 肉
我的肚子 wǒ de
dùzi
肚子大 dùzi dà
肚子好 / 不好。
Dùzi hǎo/bù hǎo.
A :你跟我一起去吃烤鸭吗?
Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù chī kǎoyā ma ?
B :好的。我的肚子已经饿极了,现在就去吃吧。
Hǎo de. Wǒ de dùzi yǐjīng è jíle, xiànzài jiù qù chī ba.
18. 感谢 /gǎnxiè/ 【动】 (cảm ơn
Bộ: ngôn 言 Bộ: tâm 心

很感谢 hěn gǎnxiè 太感谢你了。


感谢你 gǎnxiè nǐ Tài gǎnxiè nǐ le.

A: 这个星期六你教我汉语,好吗?
Zhège xīngqīliù nǐ jiào wǒ Hànyǔ, hǎo ma ?
B: 好吧。你怎么感谢我?
Hǎo ba. Nǐ zěnme gǎnxiè wǒ ?
A :星期六晚上我请你吃烤鸭。
Xīngqīliù wǎnshang wǒ qǐng nǐ chī kǎoyā.
kǎoyā
烤鸭

gǎn xìngqù
感兴趣
jiànyì
建议
jí le
极了
yuēhuì
约会
Vậy là các bạn đã
nắm bắt được từ
mới của bài, tiếp
theo đây chúng
mình sẽ cùng tìm
hiểu nội dung của
bài khóa nào.
Bài khóa 1


Bài khóa 1
听录音,回答问题。 (Nghe và trả lời câu hỏi.)

Ōuwén kànguo 《 Gōngfu Xióngmāo 》 .


欧文看过《功夫熊猫》。

Ōuwén duì dòngwù gǎn xìngqù.


欧文对动物感兴趣。

Wénlì juéde dòngwùyuán de xióngmāo kěài jíl


文丽觉得动物园的熊猫可爱极了。
Dòngwùyuán zài jiāoqū.
动物园在郊区。
Bài khóa 1
王文丽: 欧文,这个周末你打算去哪儿?
Wáng Wénlì: Ōuwén, zhège zhōumò nǐ dǎsuàn qù nǎr ?
欧文:我觉得好玩儿的地方都已经去过了,文
丽,你有什么建议?
Ōuwén: Wǒ juéde hǎowánr de dìfang dōu yǐjīng qùguo le, Wénlì, nǐ yǒu shénme
jiànyì ?
王文丽: 我想一下 ...... 你见过熊猫吗?
Wáng Wénlì: Wǒ xiǎng yíxià..... Nǐ jiànguo xióngmāo ma ?
欧文:熊猫?我还没见过真的熊猫,可是我看过
电影《功夫熊猫》。哪儿有熊猫?
Ōuwén: Xióngmāo? Wǒ hái méi jiànguo zhēnde xióngmāo ,,kěshì wǒ kànguo diànyǐng
《 Gōngfū Xióngmāo 》 . Nǎr yǒu xióngmāo ?
王文丽: 郊区的动物园里就有。
Wáng Wénlì: Jiāoqū de dòngwù li jiù yǒu.
欧文:真的?你去过那儿吗?
Ōuwén: Zhēnde? Nǐ qùguo nàr ma ?
王文丽:去过,那儿的熊猫可爱极了!你对动物
感兴趣的话,可以去动物园。
Wáng Wénlì: Qùguo, nàr de xióngmāo kěài jíle ! Nǐ duì dòngwù gǎn xìngqù de huà,
kěyǐ qù dòngwùyuán.
Bài khóa 1
欧文:当然感兴趣,那我去动物园吧。你可以跟我
一起去吗?一个人去没意思。
Ōuwén: Dāng rán gǎn xìngqù, nà wǒ qù dòngwùyuán ba. Nǐ kěyǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma ?
Yí gè rén qù méi yìsi.
王文丽: 不好意思,我周末没空,我要 ......
Wáng Wénlì: Bù hǎoyìsi, wǒ zhōumò méi kòng, wǒ yào ……
欧文:我知道,你要跟男朋友约会吧?
Ōuwén: Wǒ zhīdào, nǐ yào gēn nánpéngyou yuēhuì ba ?
1.周末 / 哪儿 / 打算 / 呢 / 欧文 / 去 ?
1.欧文周末打算去哪儿呢?
2. 去 / 好玩儿 / 过 / 都 / 他 / 了 / 觉
2.得 他觉得好玩的地方都去过了
/ 地方 / 的
3. 真 / 过 / 的 / 我 / 熊猫 / 还 / 没 / 见
3. 我还没见过真的熊猫
4. 过 / 功夫 / 看 / 欧文 / 熊猫
4. 欧文看过功夫熊猫
5. 对 / 欧文 / 兴趣 / 动物 / 感 / 很
5. 欧文对动物很感兴趣
6. 请 / 动物园 / 卡马拉 / 欧文 /
去 / 想
6. 欧文想请卡马拉去动物园
Bài khóa 2
听录音,回答问题。 (Nghe và trả lời câu hỏi.)
Ōuwén zhōumò xiǎng qù dòngwùyuán.
欧文周末想去动物园。
Yīn wèi tā duì dōng wù bú tài gǎnxìngqù
因为她对动物不太感兴趣。

Ōuwén méi chīguo kǎoyā.


欧文没吃过烤鸭。
Ōuwén xiànzài xiǎng qù chī kǎoyā.
欧文现在想去吃烤鸭。
Bài khóa 2
欧文:海伦,你去过郊区的动物园吗?
Ōuwén : Hǎilún, nǐ qùguo jiāoqū de dòngwùyuán ma ?
海伦:没去过,我对动物不太感兴趣。
Hǎilún : Méi qùguo, wǒ duì dòngwù bú tài gǎn xìngqù.
欧文:真遗憾!我周末想去动物园,打算
请你一起去?
Ōuwén : Zhēn yíhàn ! Wǒ zhōumò xiǎng qù dòngwùyuán, dǎsuàn qǐng
nǐ yìqǐ qù ?
海伦:我对博物馆很感兴趣,周末想去市中心
的博物馆。
欧文,你去过吗?
Hǎilún : Wǒ duì bówùguǎn hěn gǎn xìngqù, zhōumò xiǎng qù shìzhōngxīn de
bówùguǎn. Ōuwén, nǐ qùguo ma ?
欧文:当然去过,我很喜欢参观博物馆。
Ōuwén : Dāngrán qùguo, wǒ hěn xǐhuan cānguān bówùguǎn.
海伦:那这个星期六跟我再去一次,好吗?
Hǎilún : Nà zhège xīngqīliù gēn wǒ zài qù yí cì, hǎo ma ?
欧文:好吧。你怎么感谢我?
Ōuwén : Hǎo ba. Nǐ zěnme gǎnxiè wǒ ?
海伦:星期六晚上我请你吃烤鸭
吧,你吃没吃过烤鸭?
Hǎilún : Xīngqīliù wǎnshang wǒ qǐng nǐ chī kǎoyā ba, nǐ chī
méi chīguo kǎoyā ?
欧文:没吃过,听说很好吃?
Ōuwén : Méi chīguo, tīngshuō hěn hǎochī .
海伦:当然,味道好极了。
Hǎilún: Dāngrán, wèidao hǎojí le.
欧文:我的肚子已经饿了,现在就
去吃吧!
Ōuwén: Wǒ de dùzi yǐjīng è le, xiànzài jiù qù ba!
周末 / 郊区 / 动物园 / 打算 /
去过 / 对 .... 不太感兴趣 / 博
物馆 / 市中心 / 感谢 / 烤鸭 /
味道 / 肚子。
欧文周末想去郊区的动物园,他打算请海伦一
起去。海伦从来没去过的 , 她对动物不太感兴
趣。海伦就喜欢博物馆,她在想周末去市中心
的博物馆。欧文已经去过那儿所以海伦请欧文
这个星期六再跟她去一次,欧文很快就同意
了。为了感谢欧文,星期六晚上她请欧文吃烤
鸭,欧文没吃过烤鸭,不知道味道怎么样。一
听到海伦说烤鸭的味道好得很,他肚子就饿
了,要马上去吃。
Hoạt động trên lớp: 2 người tạo thành 1 nhóm, hỏi đáp đối phương
về các trải nghiệm dưới đây, sau đó nói lại nội dung đã phỏng vấn
được

VD: 参观过 .............


VD : 她是 ............ 去的
VD: 他觉得长城 .................
这是阿水,她是我语伴。阿水已经工作了。以前她去过中国
了,她在中国读过书,在中国,他去过很多地方:北京,上
海,重庆,广州。她觉得中国又大又漂亮,我没去过中国,所
以我很想去的。可是现在,疫情爆发很严重,我想去也去不
了。
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Trong hai bài khóa


trên đã sử dụng một
số điểm ngữ pháp
quan trọng mà
chúng ta cần phải
lưu ý, hãy để mình
giúp các bạn hiểu
rõ hơn về các điểm
ngữ pháp ấy nhé!
助词“过”
Trợ từ “ 过”
例句:
助词“过”
Trợ từ “ 过”
“ 过”用于动词后, V+ 过 + ( O ),表示过去曾经有过某种经历,
后面常常引出某种感受或评价。
(“ 过” đứng sau động từ, V + 过 + (O) biểu thị rằng đã từng trải
qua một việc gì đó, phía sau thường có thêm cảm nhận hoặc đánh
giá.)
V + 过 + (Object)
助词“过”
Trợ từ “ 过”
例句:
否定形式 Dạng phủ định:

1. 没 + V + 过 + (O)

2. 还 + 没 + V + 过
+ (O)
(“还” biểu thị hoạt động
vẫn chưa thực hiện )
助词“过”
Trợ từ “ 过”
例句:

疑问形式( Dạng nghi vấ


n):

⮚V + 过 + (O) 吗?
⮚V 没 + V + 过 +
(O) ?
1. 熊猫 / 过 / 从来 / 看 / 我 / 没

1. 我从来没看过熊猫

2. 吃 / 做 / 韩国菜 / 我 / 过 / 还 / 你 / 的 / 没
2. 我还没吃过你做的韩国菜

3. 看 / 中国 / 也 / 过 / 去 / 电影 / 中国 / 过 / 我 / 了

3. 我看过中国电影,也去过中国了

4. 没 / 从来 / 她 / 过 / 看 / 我 / 书 / 的 / 写

4. 我从来没看过她写的书
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.Nếu bạn đang tự học, bạn có thể tự mình đóng cả hai vai trong đoạn hội thoại này
nhé. )

DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)

DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)

DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)

DIAL
O GUE
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)

DIAL
O GUE
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Vậy là chúng mình


đã nắm bắt được
nội dung chính của
bài khóa rồi, tiếp
theo chúng ta hãy
cùng làm thêm một
số bài tập mở rộng
để củng cố thêm
kiến thức nhé!
1. 听录音,判断对错。 (Nghe và phán đoán đúng sai.)

×
2. 听录音,选择填空。 (Nghe và chọn đáp án thích hợp.)

C
2. 听录音,选择填空。 (Nghe và chọn đáp án thích hợp.)

C
3. 根据拼音填写汉字。 (Điền chữ Hán theo phiên âm cho
trước.).

动物

兴趣

味道

博物馆 已经
4. 根据短文内容连线。 (Nối câu theo nội dung đoạn văn.)
5. 选择填空 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)

A
本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!
谢谢同学们!

You might also like