Professional Documents
Culture Documents
c1 - SV M I
c1 - SV M I
Mã số HP: 413005
Số tín chỉ: 2
STT CHƯƠNG LÝ BÀI
THUYẾT TẬP
1 Chương 1. Một số vấn đề chung về kế toán 4
2 Chương 2. Báo cáo kế toán 5
3 Chương 3. Tài khoản-Ghi sổ kép 12
4 Chương 4. Tính giá các đối tượng 5
5 Chương 5. Kế toán hoạt động kinh tế chủ yếu trong 12
DNSX
6 Chương 6. Chứng từ kế toán 3
7 Chương 7. Sổ sách kế toán 4
2
TT Tên tác giả Tên sách – giáo trình NXB Năm XB
4 Phan Đức Bài tập nguyên lý kế toán Lao động Xã hội 2015
Dũng
5 Bộ Tài Chính Văn bản Bộ Tài Chính www.mof.gov.vn
1
CHƯƠNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN
5
1.1. Bản chất – Khái niệm
Định nghĩa
6
1.1. Bản chất – Khái niệm
9
- Kế toán tài chính
- Kế toán thuế
10
1.2. Phân loại kế toán
11
1.2. Phân loại kế toán
12
1.2. Phân loại kế toán
Kế toán thuế
Cung cấp thông tin so với hệ thống luật và các
chính sách thuế có những điều chỉnh khác nhau
13
1.3. Đối tượng của hạch toán kế toán.
Là tài sản sở hữu và sự biến động tài sản đó trong quá trình hoạt động của
doanh nghiệp. Ngoài ra tất cả các tài sản đang có đều có nguồn hình thành nên
nó cho nên đối tượng của kế toán còn có cả nguồn hình thành tài sản.
14
1.3. Đối tượng của hạch toán kế toán.
Thường xuyên
Tài sản biến động
(tăng, giảm)
15
1.3. Đối tượng của hạch toán kế toán.
1.3.1. Tài sản (Assets).
Tài sản • Vốn bằng tiền
ngắn hạn:
Là những tài • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
sản có kỳ • Các khoản phải thu
luân chuyển • Hàng tồn kho
ngắn
Nợ phải trả
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
17
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ phải trả
Nợ dài hạn
1.3. Đối tượng của hạch toán kế toán.
19
Nợ phải trả
22
1.3. Đối tượng của hạch toán kế toán.
24
Ví dụ 1.1: Phân biệt tài sản và nguồn hình thành nên tài sản của các khoản mục sau:
1. Tiền gửi ngân hàng. 12. Bằng phát minh sáng chế.
2. Ti vi mua đang đi trên đường. 13. Quỹ khen thưởng phúc lợi.
3. Máy lạnh. 14. Bảo hiểm xã hội phải trả.
4. Ứng trước tiền hàng cho người bán. 15. Nhà xưởng.
5. Thuế GTGT được khấu trừ. 16. Tiền lương trả cho người lao động.
6. Phải trả cho người cung cấp. 17. Nhận ký quỹ ký cược.
7. Người mua ứng trước tiền hàng. 18. Tiền mặt.
8. Nhà máy. 19. Xe du lịch 4 chỗ ngồi.
9. Đất đai. 20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
10. Bất động sản đầu tư. 21. Thuế GTGT phải nộp.
11. Máy vi tính. 22. Thuế TNDN hoãn lại phải trả.
25
Ví dụ 1.2: Tại ngày 31/12/N tình hình tài sản và nguồn vốn của đơn vị kế toán như sau:
ĐVT: triệu đồng
1. Quỹ đầu tư phát triển 295 11. Nhận ký quỹ, ký cược 175
2. Quỹ dự phòng tài chính 85 12. Chi phí sản xuất kinh 185
doanh dở dang
3. Phải thu của khách hàng 770 13. Tiền mặt 910
4. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.500 14. Thuế phải nộp 580
5. Vay ngân hàng 1.850 15. Vốn góp liên doanh 950
6. Phải trả người lao động 240 16. Tiền gửi ngân hàng 1.750
7. Tài sản cố định hữu hình 8.855 17. Quỹ khen thưởng phúc lợi 435
8. Nguyên liệu, vật liệu 880 18. Phải trả người bán 810
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối X 19. Thành phẩm 760
10. Thuế GTGT được khấu trừ 200 20. Tạm ứng 165
Giả định: TSCĐ chưa khấu hao.
Yêu cầu: - Tính X
- Xác định tổng tài sản, tổng nguồn vốn.
26
Quá trình hoạt động kinh
doanh.
* Doanh nghiệp sản xuất
27
1.4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản.
Nhất quán
Hoạt động liên tục (Consistency
(Going – concern principle).
concept).
29
1.4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản.
Chứng từ kế toán
Kiểm kê kế toán
34
1.5. Các phương pháp kế toán.
35
1.5. Các phương pháp kế toán.
36
1.5. Các phương pháp kế toán.
Là phương pháp
ghi chép các
Ghi sổ kép nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào các
tài khoản
VD : Nợ 156
Có 111
37
1.5. Các phương pháp kế toán.
VD : Sổ chi tiết
hàng hóa, báo cáo
kết quả hoạt động
kinh doanh…
39
Nhiệm vụ kế toán.
Thu thập, xử lý thông tin kế toán phù hợp với quy định của
1 chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
Kiểm tra, giám sát chặt chẽ tình hình thu, chi, thanh toán
2 cũng như tình hình sử dụng tài sản, nguồn vốn của đơn vị kế
toán, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm
Thực hiện việc phân tích tình hình hoạt kinh doanh nói
3 chung và tình hình tài chính của đơn vị kế toán, tham mưu
cho lãnh đạo đơn vị trong việc ra và thực hiện các quyết
định kinh tế
Tổ chức cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng theo
4 đúng quy định của pháp luật
40
Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán.
i t y
Tr il b
kh ng u a
nd
(In ách thực ể u ta
i rs
Ob tegr uan q , h
ễ de
jec ity D n
t iv & (U
. ity).
) . Đầy đủ
es
li n ể (Completeness).
me C ó t h
(T i
ời so sá nh
p th
Kị được
(Compa
rability)
41
BÀI TẬP 1.1:
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi: 10.000.000 14. Vốn đầu tư của CSH: Y
2. Vay ngân hàng: 200.000.000 15. Nguyên vật liệu: 58.000.000
3. Trả trước cho người bán: 5.000.000 16. Công cụ, dụng cụ: 4.000.000
4. Người mua trả tiền trước: 7.000.000 17. Tiền gửi ngân hàng: 15.000.000
5. Hàng đang đi đường: 13.000.000 18. Phải trả người bán: 160.000.000
6. Tạm ứng: 12.000.000 19. Phải trả nhà nước: 5.000.000
7. Phải trả công nhân viên: 30.000.000 20. Tài sản thiếu chờ xử lý: 1.000.000
8. Thành phẩm: 13.000.000 21. Tài sản thừa chờ xử lý: 2.000.000
9. Tiền mặt: 25.000.000 22. Phải thu khách hàng: 40.000.000
10. Máy móc thiết bị: 1.540.000.000 23. Khoản phải thu khác: 15.000.000
11. Quyền sử dụng đất: 420.000.000 24. Khoản phải trả khác: 8.000.000
12. Hao mòn tài sản cố định: (10.000.000) 25. Quỹ đầu tư phát triển: 25.000.000
13. Lãi chưa phân phối: 10.000.000 26. Nguồn vốn đầu tư XDCB: 200.000.000
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn của công ty và tìm Y.
42
BÀI TẬP 1.2: Tại công ty TNHH Hoàng Gia, vào ngày 31/12/2016, có các tài liệu sau:
(ĐVT: 1.000 đ)
1. Phải thu khách hàng: 4.000 15. Nguồn vốn đầu tư XDCB: 20.000
2. Tiền mặt: 110.000 16. Quỹ khen thưởng phúc lợi: 12.000
3. Quỹ đầu tư phát triển: 4.000 17. Các công cụ, dụng cụ: 20.000
4. Phải trả công nhân viên: 3.000 18. Xây dựng cơ bản dở dang: 8.000
5. Vay ngân hàng: 190.000 19. Lãi chưa phân phối: 15.000
6. Vốn đầu tư của CSH: 1.200.000 20. Hàng đang gửi bán: 12.000
7. Kho tàng: 230.000 21. Tiền gửi ngân hàng: 40.000
8. Vật liệu phụ: 5.000 22. Phụ tùng thay thế: 1.000
9. Phải nộp Nhà nước: 6.000 23. Phải trả cho người bán: 6.000
10. Thành phẩm: 195.000 24. Tạm ứng: 2.000
11. Phương tiện vận tải: 120.000 25. Nợ thuê tài chính: 145.000
12. Nhà xưởng: X 26. Máy móc thiết bị: 400.000
13. Các khoản phải trả khác: 3.000 27. Sản phẩm dở dang: 7.000
14. Các khoản phải thu khác: 2.000 28. Nguyên vật liệu chính: 48.0000
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn, tìm X, lập BCĐKT vào ngày 31/12/2016 của cty
Hoàng Gia.
43
CHƯƠNG
1