You are on page 1of 39

BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO

CHƯƠNG 8
Phương pháp đo các thông số hình học trong chế tạo cơ khí
CHƯƠNG 7
Nội dung

8.1 Kiểm tra dung sai hình học


+ Độ phẳng
+ Độ trụ
+ Độ tròn
+ Độ thẳng
8.2 Kiểm tra dung sai vị trí tương quan
+ Dung sai góc
+ Độ vuông góc
+ Độ đồng tâm
+ Độ đảo
+ Đối xứng
+ Độ song song
CHƯƠNG 7
Kiểm tra độ thẳng
CHƯƠNG 7
Dụng cụ sử dụng kiểm tra:
Kiểm tra độ thẳng + 2 Khối V ngắn dùng để gá chi tiết
+ Đồng hồ so, chân gá, bàn máp
Tiến hành gá đặt:
+ Để khối V trên bàn máp, cùng với chi tiết
+ Đồng hồ so cùng chân đế cùng gá trên bàn máp
+ Chỉnh cho đầu đo đồng hồ trùng với điểm cao nhất của
chi tiết ở một đầu
CHƯƠNG 7
Đo và đọc kết quả:
Kiểm tra độ thẳng + Tại vị trí gá đồng hồ ban đầu ta tiến hành chỉnh về “0”
+ Tiến hành dịch chuyển tương đối giữa đồng hồ và chi tiết,
sao cho đầu đo dịch chuyển dọc theo điểm cao nhất của chi
tiết
+ Trong quá trình dịch chuyển xác định giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của đồng hồ so => khoảng dung sai của độ thẳng.
CHƯƠNG 7
Kiểm tra độ tròn
CHƯƠNG 7
Dụng cụ sử dụng kiểm tra:
Kiểm tra độ tròn + 1 Khối V dài hoặc 2 khối V ngắn dùng để gá chi tiết
+ Đồng hồ so, chân gá đồng hồ so, bàn máp, khối chặn.
Tiến hành gá đặt (như hình vẽ):
+ Đặt khối V trên bàn máp, gá chi tiết lên khối V như hình
vẽ.
+ Đồng hồ so cùng chân gá cùng gá trên bàn máp
+ Một đầu chi tiết được chặn lại bằng khối chặn đảm bảo chi
tiết không xê dịch dọc trục.
+ Chỉnh cho đầu đo đồng hồ so trùng với điểm cao nhất của
chi tiết tại tiết diện cần đo.
CHƯƠNG 7
Đo và đọc kết quả
Kiểm tra độ tròn + Chỉnh đồng hồ so về vị trí “ 0” tại tiết diện cần kiểm tra
+ Tiến hành quay chi tiết, đảm bảo chi tiết không bị xê dịch
dọc trục
+ Đọc kết quả lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ so Xmax và
Xmin=> giá trị của sai lệch độ tròn.
∆ = Xmax – Xmin.
Nếu ∆<= | ∆ | thì đạt yêu cầu
Nếu ∆ > | ∆ | thì không đạt yêu cầu.
CHƯƠNG 7
Kiểm tra độ trụ
CHƯƠNG 7
Dụng cụ sử dụng kiểm tra:
Kiểm tra độ trụ + Khối V dài hoặc 2 khối V ngắn dùng để gá chi tiết
+ Đồng hồ so, chân gá, bàn máp
Tiến hành gá đặt:
+ Gá khối V trên bàn máp.
+ Đặt chi tiết lên khối V như hình vẽ.
+ Đồng hồ so cùng chân đế cùng gá trên bàn máp
+ Chỉnh cho đầu đo đồng hồ trùng với điểm cao nhất của chi
tiết ở một đầu
CHƯƠNG 7
Đo và đọc kết quả
Kiểm tra độ trụ + Chỉnh đồng hồ so về vị trí “ 0” tại tiết diện cần kiểm tra
+ Tiến hành vừa qoay vừa tịnh tiến chi tiết, đảm bảo chi tiết
xoay và tịnh tiến đều dọc trục của chi tiết
+ Đọc kết quả lớn nhất và nhỏ nhất trên đồng hồ so => giá
trị của sai lệch độ trụ.
∆ = Xmax – Xmin.
Nếu ∆<= | ∆ | thì đạt yêu cầu
Nếu ∆ > | ∆ | thì không đạt yêu cầu.
CHƯƠNG 7
Kiểm tra độ phẳng
0.2
=0.2

40
CHƯƠNG 7
Dụng cụ sử dụng kiểm tra:
Kiểm tra độ phẳng + Dụng cụ chuyên dùng kiểm tra độ phẳng
+ Đồng hồ so, chân gá
Tiến hành gá đặt:
+ Gá chi tiết cần kiểm tra độ phẳng trên dụng chuyên dùng
+ Xác định 3-4 điểm trùng không “0” bởi đồng so bằng cách
điều chỉnh các chân (tăng chỉnh)
Điều kiện: 3-4 điểm đó đồng thời bằng “0” xác định bởi đồng
hồ so sau chỉnh các chân tăng chỉnh => tạo ra một mặt phẳng
dung làm mặt phẳng chuẩn để kiểm tra

Đo và đọc kết quả


+ Tiến hành kiểm tra bằng đồng hồ
=0.2 so cho cac điểm bất kỳ nằm trên
mặt phẳng, ta đọc được Xmax và
Xmin. Tính sai lệc độ phẳng:
∆ = Xmax – Xmin.
40 Nếu ∆<= | ∆ | thì đạt yêu cầu
Nếu ∆ > | ∆ | thì không đạt yêu cầu.
CHƯƠNG 7

0.2

0.2
0.1

0.1
CHƯƠNG 7

Độ vuông góc
CHƯƠNG 7

Độ vuông góc
0.2 B

0.2 A

B
CHƯƠNG 7

Độ vuông góc
Giữa mặt B và mặt cần đo
0.2 B

B
CHƯƠNG 7

Độ vuông góc
Giữa mặt A và mặt cần đo
0.2 A

A
CHƯƠNG 7

Độ vuông góc
A
Giữa mặt A và mặt cần đo

0.2 B
0.2 A

B
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
Giữa tâm lỗ và mặt B

0.2 B
B
CHƯƠNG 7

0.2 B

Độ vuông góc
Giữa tâm lỗ và mặt B
CHƯƠNG 7

Độ vuông góc
Giữa tâm lỗ và mặt A 0.2 B
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Độ song song
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Độ song song

0.2 B

B
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đồng tâm


4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đồng tâm

A A

0.2 A 0.2 A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đồng tâm


0.2 A
A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đồng tâm 0.2 A

A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đảo


0.2 A
A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đảo

A
0.1 A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đối xứng


4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đối xứng

0.1 A

A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đối xứng

0.1 A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt

Kiểm tra dung sai độ đối xứng

You might also like