Professional Documents
Culture Documents
Chuong 8 Phuong Phap Kiem Tra Dung Sai Hinh Hoc Va Vi Tri Tuong Quan
Chuong 8 Phuong Phap Kiem Tra Dung Sai Hinh Hoc Va Vi Tri Tuong Quan
CHƯƠNG 8
Phương pháp đo các thông số hình học trong chế tạo cơ khí
CHƯƠNG 7
Nội dung
40
CHƯƠNG 7
Dụng cụ sử dụng kiểm tra:
Kiểm tra độ phẳng + Dụng cụ chuyên dùng kiểm tra độ phẳng
+ Đồng hồ so, chân gá
Tiến hành gá đặt:
+ Gá chi tiết cần kiểm tra độ phẳng trên dụng chuyên dùng
+ Xác định 3-4 điểm trùng không “0” bởi đồng so bằng cách
điều chỉnh các chân (tăng chỉnh)
Điều kiện: 3-4 điểm đó đồng thời bằng “0” xác định bởi đồng
hồ so sau chỉnh các chân tăng chỉnh => tạo ra một mặt phẳng
dung làm mặt phẳng chuẩn để kiểm tra
0.2
0.2
0.1
0.1
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
0.2 B
0.2 A
B
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
Giữa mặt B và mặt cần đo
0.2 B
B
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
Giữa mặt A và mặt cần đo
0.2 A
A
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
A
Giữa mặt A và mặt cần đo
0.2 B
0.2 A
B
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
Giữa tâm lỗ và mặt B
0.2 B
B
CHƯƠNG 7
0.2 B
Độ vuông góc
Giữa tâm lỗ và mặt B
CHƯƠNG 7
Độ vuông góc
Giữa tâm lỗ và mặt A 0.2 B
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
Độ song song
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
Độ song song
0.2 B
B
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
A A
0.2 A 0.2 A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
A
0.1 A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
0.1 A
A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
0.1 A
4.4 Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt