Professional Documents
Culture Documents
Slide Thuyet Trinh UAV
Slide Thuyet Trinh UAV
P R E S E N TAT I O N
Droneox Presentation
PHÂN LOẠI
UAV QUÂN SỰ
- Mục tiêu bay (Target drone)
Nguồn Số người Cách thức Phương thức Chiều Khối lượng cất Dải nhiệt Chịu cản gió Tốc độ Trần bay tối đa Bán kính Số lượng
STT Tên Năm sản xuất Sải cánh Tải Loại tải Động cơ Pin Thời gian bay Trần bay Vật liệu
gốc vận hành phóng thu hồi dài cánh tối đa hoạt động tối đa tối đa (So với mực nước biển) hoạt động bán
1 Fly eye Balan 2014 2 Phóng tay 1,8 m 3,6 m 11 kg 2 kg Camera HD andSilent
Thermal.
electric
Hoạtengine
động ngày
Lithium-Polymer
đêm 3h -20 - 50 170 km/h300 m 5000 m 10 km Composite
2 RQ20 PUMA Mỹ 2007 - 2008 2 Phóng tay 1,4 m 2,8 m 6,3 kg 1,1 kg Silent electric engine Lithium 2-3h -29 - 49 83 km/h 152 m 4000 m 15 km Composite ~1000
3 RQ11 RAVEN Mỹ 2003 2 Phóng tay 0,915m 1,37 m 1,9 - 2,2 kg 0,9 kg Aveox 27/26/7AV electri
Lithium
motor 1 - 1,5 h 81 km/h 150 m 4500 m 10 km Composite > 19 000
1,5 - 10 h
(Hawk EER: 2 -
4 Desert Hawk Mỹ 2 Phóng tay 0,86 m 1,32 m 3,7 - 8,1 kg 0,9 - 2,7 kg Electric engine Lithium 10h) 100 km/h150 m 3400 m 15 km Composite
5 Aeryon Scout Canada 2007 - 2009 2 Thẳng đứng Thẳng đứng 0,8 m 4 cánh quạt 1,7 kg 0,4 kg Electric engine Lithium 25 phút -30 - 50 50 km/h 333 m 3 km Composite
6 Black Hornet Nauy 2011 1 Thẳng đứng Thẳng đứng 0,1 m 1 cánh quạt 1 kg 0,2 kg Electric engine Lithium 25 phút 18 km/h 500 m 1 km Composite > 1000
7 AeroVironment Wasp III Mỹ 2007 2 Phóng tay 0,38 m 0,72 m 0,43 kg 0,1 kg Electric engine Lithium 45 phút 65 km/h 300 m 5 km Composite 550
8 AeroVironment Switchblade Mỹ 2011 2 Máy phóng 0,5 m 0,76 m 2,5 kg Electric engine Lithium 15 phút -20-50 101 km/h150 m 10 km Composite
9 Elbit Skylark I - LEX Israel 2015 2 Phóng tay 7,5 kg 1,2 kg Electric engine Lithium 3h -20-50 100 m 4572 m 40 km Composite
10 Lockheed Martin Stalker Mỹ 2006 2 Thẳng đứng Thẳng đứng 2,6 m 3m 8 kg 2,5 kg Electric engine Lithium 4h -20-50 80 km/h 91 m 3657 m 160 km Composite
Sensor CCD
11 Javelin Mỹ 2005 2 Phóng tay 1,83 m 2,4384 m 6,8 kg Color\ 2h 104 km/h304 m 1,6 km Composite
12 Dragon Eye Mỹ 2 Phóng tay 0,91 m 1,14 m 2,7 kg 0,5 kg 0,75 - 1 h 64 km/h 152 m 5 km Composite
13 Night Hawk Mỹ 2 Phóng tay 0,66 m 0,862 kg 0,2 kg Electro-optical camera
Electricand
engine
thermal imager
LiPo 1h 64 km/h 152 m 3352 m 10 km Composite 260
14 Thales Spy''Ranger Pháp 2008 2 Máy phóng 3,8 m 14 kg 1,2 kg Cam ngày đêm Electric engine 3h 90 km/h 200 m 4500 m 30 km Composite 210
15 Eleron - 3 Nga 2015 2 Máy phóng Bụng 0,56 m 1,42 m 5,3 kg 1 kg Piston 2h 130 km/h150 m 3500 m 15 km 250
16 Zala - 421 -16EM Nga 2 Máy phóng Dù 0,96 m 2,01 m 5,48 kg 1 kg Cam ngày đêm Electric engine 2,5 h 100 km/h100 m 3600 m 40 km
17 Aladin Đức 2008 2 Phóng tay 1,53 m 1,46 m 4 kg 0,9 kg 4 CCD Camera Electric engine LiPo 0,5 - 1 h 8 - 10 m/s 90 km/h 200 m 4500 m 15 km Composite 30
18 Bug Nano 1 Thẳng đứng Thẳng đứng 0,125 m 4 cánh quạt 0,196 kg 0,05 kg 1080 video/IR Electric engine 0,6 h -20 - 60 17,5 - 22,5 m/s 80 km/h 30 m 152 m 2 km Composite
19 Warmate 2 Máy phóng 1,1 m 1,6 m 5,7 kg 1,4 kg Electric engine >1 h -20-50 120 km/h300 m 3000 m 30 km Composite
20 Kargu 2019 2 Thẳng đứng Thẳng đứng 6,3 kg 1,4 kg 0,5 h -20-50 72 km/h 500 m 2800 m 5 km Composite
21 Hero - 70 Israel 2012 2 Thẳng đứng Thẳng đứng 1m 0,8 m 7 kg 1,2 kg 0,75 h -20-50 150 km/h150 m 3100 m 40 km Composite 100
22 DJI MAVIC 2 1 Thẳng đứng Thẳng đứng 0,3 m 4 cánh quạt 1,1 kg 0,4 kg CMOS Electric engine LiPo 0,5 h -10-40 10 m/s 75 km/h 30m 6000 m 10 km Composite
23 Shrike VTOL 1 Thẳng đứng Thẳng đứng 1,5 m 1,5 m 5,5 kg 1,3 kg Electro-optical camera
Electricand
engine
thermal imager
Lithium 0,75 h -20-50 32 - 48 km/h 55 km/h 152 m 3000 m 5 km Composite
- Khả năng mang tải cao hơn - Yêu cầu hệ thống phóng
- Tầm phóng xa hơn - Khả năng cơ động hạn chế
- Cải thiện độ chính xác khi phóng - Chi phí cao hơn.
Máy phóng
ĐÁNH GIÁ
- Tính linh hoạt: Có thể cất hạ cánh ở - Chi phí cao
bất kì vị trí nào - Thời gian bay hạn chế
- Không cần thêm thiết bị phóng, linh - Tải trọng mang theo hạn chế
Thẳng đứng hoạt và cơ động
- Cải thiện hiệu quả hoạt động UAV
- Ổn định hơn
- Không có dấu hiệu nhận biết khi phóng - Tải trọng hạn chế
-> Hạn chế khả năng phát hiện của đối - Thời gian bay hạn chế
thủ. - Quỹ đạo không chính xác do bị ảnh hưởng
- Linh hoạt, phóng được ở nhiều vị trí bởi gió hoặc mặt đất không bằng phẳng
Súng phóng khác nhau
- Cung cấp tốc độ ban đầu lớn hơn
phóng tay
- UAV được phóng từ vị trí đứng yên
nên ít hư hỏng hơn
2020 Template Presentation
Đánh giá ưu nhược điểm phương pháp thu hồi
Droneox Presentation
Phương pháp Ưu điểm Nhược điểm
- Thu hồi nhẹ nhàng, ít tác động và ảnh - Cần diện tích hạ cánh lớn
hưởng đến tải và các cảm biến - Đường băng thông suất không có
- Không cần thiết bị bổ sung chứng ngại vật
- Thiết kế phức tạp
Càng đáp
- Càng ảnh hưởng đến chất lượng khí
động
Phạm vi 10km
MỤC ĐÍCH
Nhiệm vụ Trinh sát + cảm tử
ĐỘNG CƠ
Động cơ cần đáp ứng yêu cầu
ESC
Tương ứng với các động cơ trên, các bộ ESC phù hợp đi kèm
ESC
Peak
Dòng cực Dòng liên Dải điện
power Khối lượng Kích thước
đại tục áp Tính năng
range (kg) (mm)
(A) (A) (A)
(kW)
Phanh động cơ
AT-115A-
120 105 10-25 0.182 92x46x27.3 Ghi dữ liệu hộp đen
UBEC
Điều khiển 2 chiều
Cruise Loiter
m b
Cli
nt Cruise back
sc e
De
f
of
ke
Ta
g
in
nd
Launch
La
A wonderful serenity has taken possession of my entire soul, like these sweet mornings of spring which I enjoy with my whole
heart. I am alone, and feel the charm of existence in this spot, which was created for the bliss of souls like mine.