Professional Documents
Culture Documents
2第二课 一封信
2第二课 一封信
一封信
Bài 2:
Trong tủ kính của cửa hàng xếp đầy hàng hoá nước ngoài.
商店橱窗里摆满了外国货品。
Hãy đem máy ảnh ở trong tủ kính lấy ra cho tôi xem.
请吧橱窗里的照相机拿出来给我看看。
Đứa nhỏ đó dí mũi vào tủ kính của cửa hàng.
那个小孩把鼻子贴着商店的橱窗。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
2 健康 jiànkāng 形 kiện khang khỏe mạnh
11 自 zì 介 tự từ
Những bạn nhỏ (vóc dáng) thấp thì ngồi ở phía trước.
个子矮的小朋友们坐在前边。
Vóc dáng của cô ấy không cao.
她的个子不高。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
hiền hoà,mềm
20 柔和 róuhé 形 nhu hòa
mại
Kiên trì chạy đường dài có thể tăng cường thể chất của
chúng ta.
坚持长跑可以增强我们的体质。
Chỉ cần chúng ta kiên trì tập luyện, nhất định có thể
tăng cường thể lực.
只要我们坚持锻炼,一定能增强体质。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
dự phòng,đề
26 预防 yùfáng 动 dự phòng
phòng
27 疾病 jíbìng 名 tật bệnh bệnh,bệnh tật
Tiểu Minh biểu thị nhất định phải nỗ lực học tập, sẽ
không phụ hy vọng của bố mẹ.
小明表示一定要努力学习,不会辜负父母的希望。
Món quà này là biểu thị sự cảm ơn của tôi đối với bạn,
xin hãy nhận lấy..
这份礼物是表示我对你的感谢,请你收下。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
38 筷子 kuàizi 名 khoái tự đũa
玛丽
一月二十八日
回答课文问题
( 1 )玛丽现在在哪儿 ?
( 2 )她现在生活得怎么样 ?
( 3 )她参加了一个什么班 ?
( 4 )她以前会用筷子吗 ?
( 5 )她来中国多长时间了?
( 6 )介绍一下这几张照片。
03
{ 语法 }
靠 : dựa vào, nhờ , gần, kề bên
A: tựa vào, tiếp xúc vào,gần, kề sát
Đằng sau phòng của tô
* 我的房子后边靠着一座小山。
SO SÁNH 各 và 每
** Đều chỉ tất cả mọi cá thể
** 各 chỉ chung chung, 每 chỉ cụ thể mỗi cá thể
* 每个人都有自己的爱好。
* 各个人都有自己的爱好。( sai )
CHÚ Ý:
** 各 có thể đặt trực tiếp trước danh từ
** 每 đặt trước danh từ phải có số từ và lượng từ
* 各国 / 各学校 / 各公司
* 每个国家 / 每个学校 / 每家公司
** chỉ có 1 vài lượng từ có thể đặt sau 各 như : 个,种,位,
** 每 không có hạn chế này
* 各件衣服( sai )
** 每 có thể kết hợp được với số từ , 各 thì không
* 每三个人一组。
* 各三个人( sai )
** 每 có thể kết hợp với các từ chỉ thời gian như : 天,日,月,小
时,星期,分钟
** 各 không thể kết hợp.
* 每天
* 每小时
* 各星期( sai )
表示 : bày tỏ, biểu thị, tỏ vẻ, tỏ ý, có ý nghĩa
Dùng lời nói hành động để diễn tả tư tưởng ,tình cảm thái độ, có thể lặp lại.
表示 +( 了 / 过 )+ động từ/danh từ
* 表示感谢 / 祝贺
向……表示
* 大家都向我表示祝贺。
Bản thân sự việc thể hiện ý nghĩa nào đó: biểu thị, có ý nghĩa
* 玫瑰花表示对你的爱。
表示 làm danh từ biểu thị tư tưởng tình cảm của lời nói hành động :
dấu hiệu
* 你说以后他有什么表示?
表示 : biểu thị nhiều động tác ,trạng thái tình huống cùng xuất hiện
(1) 我看了以后觉得又高兴又不好意思。
(2) 她又会唱歌又会跳舞。
(3) 这件又便宜又好看。
分别: phân biệt
** 分别 + động từ
++ Riêng biệt, lần lượt
* 我们班的同学分别来自亚洲,非洲,欧洲,美洲,欧洲等五大洲十一
个国家。
++ Dùng nhiều cách khác nhau
* 对不同情况,应该分别对待。
++ Chia nhau, phân công nhau
* 他们分别去医院照顾老师。
** 分别 làm động từ, danh từ
+ Danh từ :khác biệt
* 你注意这两个汉字的分别。
+ Động từ : chia ly , chia biệt
* 他们分别了好多年了。
04
{ 练习 }
课外 发 优美 表示 柔和 放心 适应 首 作用 预防
分别 好玩儿
(1)我在这里一切都很好,请爸爸妈妈 .................... 。
(2)我给你们 .............. 过去了几张照片,是我在长城、颐和园照的。
(3)我们班一共二十个学生, ................ 来自七个国家。
(4)她不太喜欢参加这些 .............. 活动。
(5)她说话的声音很 ................... ,很好听。
(6)我们学校就在风景 ................. 的西山下。
(7)打太极拳可以锻炼身体,增强体质, ..................... 疾病。
(8)针灸和按摩对于这些慢性病有很好的 .................. 。
(9)这是一 ...................... 非常有名的唐诗。
(10) 他一次又一次向我 .............., 他喜欢我,可是我已经有男朋友
了。
(11) 那是一个非常 ................... 的地方,这个星期我们去那儿玩玩
HOÀN THÀNH CÂU
(1)刚来中国时,觉得 .................... 。 ( 一切 )
(5)他对我的帮助很大,我真应该 .................. 。 ( 表示 )
(6)中国菜 ........................ 。
HOÀN THÀNH HỘI THOẠI
(1) A :我对新的东西感兴趣,你呢?
B :我对这里的 ..................... 。
( 一切 )
(2)A :你们班有多少国家的学生?
B :我们班的同学 ................. 。
( 分别 )
(3)A :你觉得
B :很好。他讲得又清楚又有意思。 ?
(4)A :中药 ............................ 。
( 作用 )
B :当然有作用。我的病就是喝中药以后才好的。
(5)A :出国以后才知道,还是在家好。
B :可是,一个人不能 ...................... 。
LIÊN KẾT CÂU THÀNH ĐOẠN VĂN
(1) A. 我们每个人的照片都记录了自己人生历程的一段时光,留下
了生活的欢乐
B. 一边看,一边回想照片上的那些人和事,回忆那过去的美好时
光
C. 因此,翻相册、看照片成了我生活中的一大乐趣
D. 一拿起相册就要翻来翻去看半天
(2) A. 所以说语言是社会交际的工具
B. 没有社会生活就不会有语言
C. 语言是在社会生活中产生的
D. 人在社会生活中跟别人交往需要语言
SỬA CÂU SAI
( 1) 一切的困难我都不怕。
( 2) 我昨天叫她别去,可是她还是去了,我白告诉她。
( 3) 他每天早上在公园里打太极拳和气功。
( 4) 各个国都有不同的习惯和想法。
( 5) 我躺在床上翻来倒去不睡着。
( 6) 我把这里的景色拍照了下来。
BIỂU ĐẠT THEO TÌNH HUỐNG
A. 下列的句子什么时候说?
(1) 这就是我要告诉你的一切。
(2) 我还不太适应。
(3) 我又高兴又不好意思。
B. 下列的情况怎么说?
(1) 怎么说明太极拳的动作?
(2) 怎么说明打太极拳的作用?
(3) 一个小伙子长得又高又好看,怎么说?
TỪ MỚI BỔ SUNG
3. 不到长城非好汉 bú dào Chángchéng fēi hǎohàn bất đáo Trường Thành phi hảo
hán