You are on page 1of 43

Chapter 7

TƯỞNG THƯỞNG
NHÂN VIÊN
HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
FA C U LT Y O F B U S I N E S S A D M I N I S T R AT I O N
THE UNIVERSITY OF ECONOMICS – DANANG UNIVERSITY
Một số công việc / hoạt động ở tổ chức

1. Mỗi tuần nhân viên nhận 3 tr đồng;


2. Tết dương lịch năm nay mọi người đều nhận lương tháng
13
3. Tại một đơn vị khác có người thưởng tết rất nhiều, có
người rất ít
4. DN trả tiền ăn trưa cho nv
5. Được đi du lịch mùa hè, mọi người
6. Tại cty khác, du lịch dành cho ai đạt loại A

30/10/2023 2
7. Cuối mỗi tuần thì nhân viên xuất sắc được mời ăn tối
với lãnh đạo.
8. Ai có năng lực cao hơn nhận lương nhiều hơn.
9. Người không làm việc tốt vẫn nhận khoản tiền thưởng
ngày lễ.
10. Luân chuyển công việc giữa các bộ phận / phòng ban
11. Những người xuất sắc được cấp máy tính cá nhân.

30/10/2023 3
12. Sau 1 năm thì tăng lương nếu có thành tích rất tốt
13. Cứ sau 3 năm hoàn thành nhiệm vụ lên lương.
14. Cấp trên có chính sách cải tiến giảm áp lực cho nhân
viên
15. Mỗi tháng cơ quan đóng cho NV 1 khoản tiền bảo
hiểm xh,tn,yt
16. 8/3 PN được tặng quà
17. 1/6 các cháu có ttich học tập được thưởng
18. Có một ngày trong tháng nhân viên được tự do tổ
chức công việc
19. Bạn được trả thêm tiền nếu đi làm ở nơi xa
20.30/10/2023
Được thưởng nóng vì thành tích vượt trội 4
Mục tiêu học tập
Bản chất về tưởng thưởng nhân viên

Các vấn đề cơ bản về tiền lương

Các chương trình tiền thưởng

Tưởng thưởng gián tiếp

Tưởng thưởng phi tài chính

30/10/2023 5
Tưởng thưởng chiến lược
Thù lao chiến lược là việc trả công cho nhân viên theo những cách thức
nhằm nâng cao động lực và sự phát triển, đồng thời gắn kết những nỗ lực
của họ với các mục tiêu của tổ chức.
Các bước:
Phân tích các mục tiêu của tổ chức.
Quyết định loại hành vi và kỹ năng nào sẽ được khen thưởng.
Quyết định mức lương phù hợp nhất cho các loại công việc trong tổ chức.
Tưởng thưởng chiến lược phải liên kết giữa mục tiêu tưởng thưởng. với
sứ mệnh của tổ chức và các mục tiêu kinh doanh chung.
Tưởng thưởng chiến lược có liên kết chặt chẽ với tuyển dụng, đào tạo,
duy trì và đánh giá thành tích.
BẢN CHẤT VỀ TƯỞNG THƯỞNG NHÂN
VIÊN

Tưởng thưởng toàn diện, gồm tưởng thưởng giao dịch


và các phần thưởng quan hệ
Lương cơ bản, Phụ
cấp
Lương theo kết quả
Các phần (Thưởng)
Tổng thù lao
thưởng
giao dịch Tưởng
Phúc lợi nhân viên thưởng
toàn
diện
Học tập và phát triển
Các 30/10/2023
phần BỘ MÔN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 7
Mô hình tưởng TTTD Giao dịch (hữu hình)

Tiền lương
Phúc lợi
Lương cơ bản
Lương hưu
Lương biến đổi
Kỳ nghỉ
Thưởng tiền
Chăm sóc sức khỏe
Khuyến khích dài hạn
Thưởng khác
Cổ tức
Linh hoạt
Chia sẻ lợi nhuận

Chung
Riêng

Môi trường làm việc


Các giá trị cốt lõi của tổ chức
Lãnh đạo
Tiếng nói nhân viên
Học tập và phát triển
Công nhận
Học tập và phát triển
Thành tựu
Đào tạo
Thiết kế công việc và phát triển vai trò (trách
Quản trị thành tích
nhiệm, tự chủ, công việc ý nghĩa, phạm vi sử
Phát triển sự nghiệp
dụng và phát triển các kỹ năng)
Chất lượng đời sống công việc
Cân bằng công việc/sự nghiệp
Quản trị nhân tài

Quan hệ (vô hình)


30/10/2023 8
Mục đích của QTTT
Tưởng thưởng cho NV dựa vào giá trị họ tạo ra.

Gắn TTNV với mục tiêu KD và giá trị, nhu cầu của NV

Gắn tưởng thưởng với hành vi và kết quả của NV

Thu hút và giữ chân nhân viên

Động viên NV và gia tăng sự cam kết của NV

Phát triển văn hóa làm việc hiệu quả


30/10/2023 9
LỢI ÍCH CỦA TƯỞNG THƯỞNG TOÀN
DIỆN

Tác động lớn đến thúc đẩy và cam kết của NV

Thúc đẩy mối quan hệ tuyển dụng

Linh hoạt trong đáp ứng nhu cầu của NV

Chiến thắng trong cuộc chiến giành nhân tài

30/10/2023 10
Các yêu cầu đối với QTTT
Triết lý tưởng thưởng
Niềm tin và các nguyên tắc phù hợp với giá trị của TC
Chiến lược và tiến trình TT phải xuất phát từ CLKD
Chấp nhận cách tiếp cận ‘tưởng thưởng toàn diện’
Sự công bằng
Công bằng phân phối- phần thưởng NV nhận
Công bằng thủ tục- các QĐ và chính sách TT đưa vào
Công bằng bên trong - bên ngoài

30/10/2023 11
Các yêu cầu đối với QTTT
Tính kiên định- không thay đổi tùy tiện

Rõ ràng- NV hiểu:


Vai trò của các quy trình tưởng thưởng
Lý do và lên tiếng về các QĐTT đưa ra

Liên kết chiến lược

Phù hợp với văn hóa và bối cảnh

Phù hợp với mục tiêu của QTTT


30/10/2023 12
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN
LƯƠNG
Định nghĩa: Tiền lương là khoản tiền NSDLĐ trả cho
NLĐ, chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật.

Tiền lương, biểu hiện ở 2 khía cạnh


Tiền lương danh nghĩa: số tiền NSDLĐ trả cho NLĐ theo HĐLĐ,
và không trái với pháp luật
Tiền lương thực tế: số lượng hàng hóa, dịch vụ mà NLĐ mua
được bằng tiền lương danh nghĩa

30/10/2023 13
Định nghĩa tiền lương
Theo nghĩa rộng: Tiền lương bao gồm tất cả các khoản thu
nhập và phúc lợi bằng tiền và vật chất mà NLD nhận được
trên cơ sở thỏa thuận với NSDLD. Tiền lương có thể được
xác định theo ngày, tuần, tháng, quý, năm hoặc theo công
việc, theo thành tích… Tiền lương do vậy có thể bao gồm cả
tiền lương cơ bản, tiền lương năng suất, thưởng và một số
khoản phụ cấp, trợ cấp khác.

30/10/2023 14
Tầm quan trọng của tiền lương

Thu hút, duy trì và phát triển nhân viên

Ảnh hưởng đến thái độ và hành vi nhân viên

Thể hiện địa vị và sự thành đạt của nhân viên

Nhân viên xem xét mối quan hệ của mình với NSDLĐ liên
quan đến tiền lương

30/10/2023 15
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ TIỀN
LƯƠNG

Đảm bảo sự công bằng


Bên trong

Bên ngoài

30/10/2023 16
Các yếu tố tác động quyết định về tiền lương

30/10/2023 17
Yêu cầu về pháp luật đối với tiền lương

Cơ hội làm việc công bằng


Không tạo ra sự phân biệt đối xử về tiền lương
Sự khác biệt tiền lương dựa trên trách nhiệm và thành tích
Lương tối thiểu
Chính phủ quyết định và công bố mức lương tối thiểu chung, vùng
ngành
Lương vượt giờ

30/10/2023 18
Tác động thị trường
Thị trường hàng hóa
Chi phí lương trong giá bán SP/DV
Thị trường lao động
Đối thủ cạnh tranh trên thị trường lao động
Chi phí sinh hoạt

30/10/2023 19
Mục tiêu của tổ chức

Lực lượng lao động chất lượng cao và chi phí tổ chức.

Sự công bằng

30/10/2023 20
Phương pháp trả lương_công bằng bên trong

P1- Chức danh công việc.


Mức lương tương xứng với công việc
Định giá giá trị công việc
 thang, bảng lương trong tổ chức
P2- Theo cá nhân người đảm nhận công việc
Mức lương khác nhau do năng lực nhân viên
Đánh giá năng lực của từng cá nhân
các bậc lương và các loại phụ cấp lương
P3- Theo thành tích
Mức lương cá nhân theo thành tích, năng suất NV

30/10/2023 21
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Bản chất về cấu trúc tiền lương

Cấu trúc tiền lương – hệ thống thang, bảng lương trong tổ


chức là một hệ thống các nhóm lương và các bậc lương,
được thiết kế làm cơ sở trả lương cho NLĐ

Bản chất thang lương hiểu đơn giản là một khung giá mua
sức lao động của tổ chức

30/10/2023 22
Ví dụ: Mức lương tối thiểu cơ sở có hệ số 1 là 1.500
(Đơn vị 1000 đồng)

Bậc/hệ số, mức lương


Ngành/Nhóm ngành
I II III IV V VI VII
DU LỊCH, DỊCH VỤ KHÁC
Nhóm I
Hệ số lương 1,35 1,59 1,87 2,20 2,59 3,05 3,60
Mức lương 2.02 2.35 2.80 3.30 3.88 4.57 5400
5 8 5 0 5 5
Nhóm II
Hệ số lương 1,45 1,71 2,03 2,39 2,83 3,34 3,95
Mức lương 2175 2565 3045 3585 4245 5010 5925
Nhóm III
Hệ số lương 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40
Mức lương 2505 2940 3465 4065 4785 5610 6600
30/10/2023 23
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Bản chất về cấu trúc tiền lương

Nhóm lương/ngạch lương: các công việc có cùng nhóm lương thì
có giá trị tương đương
Bậc lương: sự khác biệt trong đãi ngộ đ/v NLĐ trong cùng một
nhóm lương
Hệ số lương: Mối quan hệ tỉ lệ giữa mức lương của loại công việc
nào đó so với mức lương của công việc có yêu cầu trình độ kỹ
thuật thấp nhất trong tổ chức
Bội số lương: Mối quan hệ tỉ lệ giữa mức lương của loại công việc
có trình độ kỹ thuật cao nhất so với mức lương của công việc có
trình độ kỹ thuật thấp nhất trong tổ chức

30/10/2023 24
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Các phương pháp định giá công việc

Phương pháp_ Xếp hạng công việc


So sánh toàn bộ các công việc với nhau và sắp xếp chúng theo trật
tự của qui mô/ giá trị của tổ chức
Ưu điểm:
◦ Đơn giản, tốn ít công sức
◦ Sử dụng trong tổ chức có quy mô nhỏ
Nhược điểm:
◦ Không chuẩn xác

30/10/2023 25
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Các phương pháp định giá công việc

◦ Phương pháp so sánh cặp


◦ So sánh công việc này với công việc khác
◦ Ưu điểm
◦ Dễ so sánh vì theo cặp
◦ Tạo sự so sánh khách quan
◦ Nhược điểm
◦ Không có tiêu chuẩn
◦ Quy mô lớn không thể dùng phương pháp này
◦ Ví dụ, có các công việc: quản lý phân xưởng, công nhân
sản xuất, công nhân vận chuyển, phục vụ, nhân viên
thống kê.
30/10/2023 26
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Các phương pháp định giá công việc

◦ Phương pháp Điểm Nhân tố:


◦ chia các công việc thành các nhân tố/ các thành tố
then chốt thể hiện các yêu cầu của công việc
◦ Sử dụng thang đo điểm số, các điểm được phân bổ
vào một công việc dưới mỗi tiêu đề nhân tố
◦ Các điểm số nhân tố khác nhau, sẽ được cộng lại để
đem đến điểm tổng, thể hiện qui mô công việc
◦ Ưu điểm: có tiêu chuẩn  chính xác cao
◦ Nhược: tốn nhiều công sức
◦ Là phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất
30/10/2023 27
Tỉ lệ lương thị trường – Công bằng bên ngoài

Tổ chức cần khảo sát dữ liệu thị trường, gồm:


Xác định các công việc then chốt

Lựa chọn tổ chức để khảo sát

Thu thập thông tin

Xử lý thông tin và báo cáo kết quả

30/10/2023 28
Chính sách lương
Quyết định chiến lược về định vị tổ chức về tiền lương
theo khía cạnh cạnh tranh, gồm:
Chính sách lương ngang bằng thị trường
Chính sách lương dẫn đạo thị trường
Chính sách lương thấp hơn thị trường
Một tổ chức không cần phải có một chính sách lương
cho tất cả các công việc.

30/10/2023 29
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho giám đốc và quản trị cấp cao
Lương cơ bản
Theo quan điểm chủ quan rất lớn về giá trị thị trường
Dựa trên thỏa thuận
Được hội đồng thù lao chấp nhận
Theo thành tích công ty
Các chương trình thưởng
Được liên kết với mục tiêu lợi nhuận, lợi ích tài chính
Các chương trình quyền mua cổ phiếu

30/10/2023 30
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho các nhân viên bán hàng

Không có nguyên tắc bất di bất dịch trong trả lương cho
các đại diện bán hàng, hình thức:
Chỉ có lương cơ bản

Lương cơ bản và hoa hồng

Lương cơ bản và thưởng

Chỉ gồm hoa hồng

Các khuyến khích, phần thưởng, tiền tàu xe, công nhận, cơ hội phát
triển

30/10/2023 31
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho công nhân
• Tiền lương theo thời gian
◦ Tiền lương phụ thuộc vào lượng thời gian làm việc của công nhân
và mức lương.
◦ Ưu: thu nhập có thể dự đoán được và đều đặn
◦ Nhược: không khuyến khích cho nỗ lực hoặc kết quả.
◦ Điều kiện áp dụng:
◦ Công việc cần sự chính xác, tỉ mỉ
◦ Công việc đòi hỏi chất lượng cao
◦ Công việc nguy hiểm đến tính mạng của người liên quan
◦ Công việc trong điều kiện sản xuất dây chuyền

30/10/2023 32
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho công nhân

• Tiền lương theo sản phẩm


 Tiền lương phụ thuộc vào sản lượng và đơn giá sản phẩm
 Ưu: khuyến khích tăng năng suất, theo kết quả
 Nhược:
◦ Cạnh tranh giữa công nhân
◦ Nếu không kiểm soát chặt, có thể chất lượng sản phẩm không đảm bảo
◦ Không khuyến khích tiết kiệm nguyên vật liệu, bảo trì thiết bị. Nên cần
có những quy định chặt chẽ

30/10/2023 33
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho nhân viên văn phòng
Áp dụng lương theo thời gian:
Công việc quản lý và các bộ phận văn phòng
Các bộ phận sản xuất không thể định mức được
Ưu điểm:
Dễ tính toán, đơn giản
Nhược điểm
Không gắn với thành tích, kỹ năng làm việc của NV
Không khuyến khích nhân viên sử dụng thời gian hợp lý,
Không tiết kiệm nguyên vật liệu và tăng NSLĐ

30/10/2023 34
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Tưởng thưởng gián tiếp là tất cả các khoản phúc lợi và
dịch vụ được NSDLĐ cung cấp cho NLĐ ngoài tiền lương

Tưởng thưởng gián tiếp còn gọi là phúc lợi về mặt tài
chính, gồm hai phần chính:
phúc lợi theo luật pháp quy định và

phúc lợi do các công ty tự nguyện

30/10/2023 35
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Phúc lợi theo quy định của chính phủ

Bảo hiểm xã hội


BHXH là sự bảo đảm về vật chất cho NLĐ bằng các chế độ của BHXH,
nhằm góp phần ổn định đời sống của NLĐ và gia đình họ
BHXH theo Bộ luật Lao động của Việt Nam bao gồm các khoản sau
đây:
◦ Trợ cấp ốm đau bệnh tật
◦ Trợ cấp tai nạn lao động
◦ Trợ cấp thai sản
◦ Trợ cấp tử tuất.
◦ Trợ cấp thôi việc
◦ Trợ cấp hưu trí

30/10/2023 36
BẢO HIỂM XÃ HỘI
DN NLĐ
Các khoản trích theo lương Cộng (%)
(%) (%)
1. BHXH 18 8 26
2. BHYT 3 1,5 4,5
3. BHTN 1 1 2
TỔNG BẢO HIỂM 22 10,5 32,5%
4. KPCĐ 2 - 2
TỔNG CÁC KHOẢN (%) 24 10,5 34,5

30/10/2023 37
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Phúc lợi theo quy định của chính phủ

Trả lương trong thời gian không làm việc


Luật lao động của nước ta năm 2013 tại chương 7 quy định khá cụ
thể về những trường hợp được hưởng lương trong suốt thời gian
không làm việc. Đó là những trường hợp các ngày nghỉ lễ, các ngày
nghỉ hè hoặc nghỉ phép thường niên.

30/10/2023 38
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Phúc lợi tự nguyện

Bảo hiểm y tế

Chi trả cho thời gian không làm việc


Dịp nghỉ hè

Các vấn đề cá nhân

Nghỉ ốm

Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm

30/10/2023 39
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Các loại dịch vụ hỗ trợ khác

Kế hoạch sở hữu cổ phần


Các chương trình giáo dục
Chương trình bảo vệ sức khỏe
Chăm sóc trẻ em
Chăm sóc người già
 Dịch vụ tài chính
Các dịch vụ khác

30/10/2023 40
TƯỞNG THƯỞNG PHI TÀI
CHÍNH
Giá trị cốt lõi của tổ chức là:
một hệ thống niềm tin ảnh hưởng đến cách cư xử giữa các cá
nhân và giữa các nhóm với nhau
‘linh hồn’ của tổ chức

giá trị cốt lõi này chỉ có ý nghĩa thực sự khi nó dẫn dắt hành vi
của tất cả mọi cá nhân trong tổ chức

30/10/2023 41
TƯỞNG THƯỞNG PHI TÀI
CHÍNH
Lãnh đạo
Lắng nghe nhân viên
Tìm hiểu về nhân viên
Dẫn dắt nhân viên
Phân quyền
Tiếng nói của nhân viên
Chính sách đối với nhân viên rời khỏi tổ chức
Bản thân công việc

30/10/2023 42
Đánh giá về tưởng thưởng
 Khi đã được triển khai, việc đánh giá hiệu quả của hệ thống tưởng
thưởng là vô cùng quan trọng để liên kết với chiến lược.
 Việc đánh giá giúp:
 Giúp công ty phát hiện các vấn đề tiềm ẩn
 Đưa ra quyết định về tưởng thưởng minh bạch hơn
 Cải thiện sự phù hợp của các quyết định trả lương với các mục tiêu
của tổ chức
 Thẻ điểm lương thưởng (Compensation scorecard) - Hiển thị kết
quả cho tất cả các thước đo mà công ty sử dụng để theo dõi và so
sánh lương thưởng giữa các bộ phận hoặc đơn vị nội bộ

You might also like