You are on page 1of 33

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN DU LỊCH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN

DỰ ÁN KINH DOANH HOMESTAY


TẠI BA VÌ – HÀ NỘI

1
GVHD: TRẦN THỊ THÙY ANH
NHÓM: QTKS_1
THÀNH VIÊN
Nguyễn Thị Như Quỳnh PH17070 Trưởng nhóm

Nguyễn Thị Linh Chi PH12956 Thành viên

Nguyễn Lê Mai Linh PH17158 Thành viên

Kim Thị Ngọc Mai PH16798 Thành viên

Trương Thu Thảo PH17129 Thành viên

Nguyễn Tuấn Huy PH17233 Thành viên

Trần Thị Thanh Huyền PH16087 Thành viên


PHẦN MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài

Covid đã đi qua, ngành du Mô hình homestay phát triển Ba Vì có tài nguyên thiên
lịch ngày càng phát triển mạnh, nhiều tiềm năng nhiên phong phú, đa dạng
2. Mục đích nghiên cứu

Nghiên cứu lập kinh Góp phần cho sự Tạo công ăn


doanh xây dụng phát triển du lịch việc làm
homestay

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng: Homestay Sofia tại Ba Vì, HN

Phạm vi nghiên cứu:

+ Không gian: Thôn Bơn, Vân Hoà, Ba Vì, HN

+ Thời gian: T8-T9/2022


4. NHIỆM VỤ

Nghiên cứu Các giấy tờ


Nhân sự Marketing Tài chính
thị trường pháp lí
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu tài liệu Liệt kê Phân tích, tổng hợp

6. DỰ KIẾN NGHIÊN CỨU

Đưa ra chiến lược tăng doanh thu Nhìn được tiềm năng phát triển dự án
KẾT CẤU DỰ ÁN

PHẦN 1 PHẦN 2 PHẦN 3


TỔNG QUAN KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
VỀ DỰ ÁN KINH DOANH HIỆU QUẢ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN KINH DOANH HOMESTAY TẠI
BA VÌ

1.1.1. Tổng quan về dự án


- Tên: Kinh doanh homestay Sofia
- Ý nghĩa
1.1. Giới thiệu - Địa điểm: Thôn Bơn, xã Vân Hoà, Ba Vì
- Diện tích 2000m2
về dự án kinh - Gồm 3 phòng đôi, 2 phòng nhóm
- Phong cách hiện đại
doanh - Logo:

homestay
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN KINH DOANH HOMESTAY TẠI
BA VÌ

LÝ DO CHỌN ĐỊA ĐIỂM:

Di chuyển thuận lợi Thiên nhiên hùng vĩ Nhiều địa điểm thăm quan
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN KINH DOANH HOMESTAY TẠI
BA VÌ

1.1.1.2. Tổng quan về thiết kế

K5

K2
K
3

Khu 3: Phòng đôi Khu 4: Phòng nhóm


Khu 2: bể bơi
K1: Khu vựcGồm và nướng
sảnh5và BBQ
văn phòng
khu
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN KINH DOANH HOMESTAY TẠI
BA VÌ

1.2 CƠ SỞ PHÁP LÝ

04
Giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm
03
Giấy phép phòng cháy chữa cháy
02
01 Giấy phép xây dựng

Giấy phép kinh doanh


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.1. Phân tích thị trường


2.1.1. Phân tích thị trường khách hàng

Chia thành 2 mùa cao điểm:

01 02

Giai đoạn 1: Giai đoạn 2:


Tháng 5 – tháng 9 Tháng 10- tháng 12

Nhóm khách:
hướng đến độ tuổi 18-25 và 25-30
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.1.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh

Tochi Ba Vì Homestay Sunny Homestay Ba Vì


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

PHÂN TÍCH SWOT

ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU CƠ HỘI THÁCH THỨC


• Được xây trên nền đất rộng với mức giá rẻ • Lần đầu tự lập dự án, xây dựng nên • Là loại hình kinh doanh mới, lợi • Cần đổi mới liên tục trang
=> cạnh tranh giá phòng với các đối thủ
còn nhiều hạn chế nhuận cao thiết bị vật chất để thu hút
• Đáp ứng được nhu cầu về nơi lưu trú của
hầu hết khách hàng • Chưa nhiều khách hàng biết tới, khách hàng
• Có thể tiếp cận nhiều nhóm
• Không khí yên tĩnh, có view núi Tản Viên
cần nhiều phí quảng cáo khách hàng • Ngày càng nhiều homestay
và hồ Đập Đống
• Mô hình kinh doanh mới, tận dụng được • Không có khu vui chơi cho trẻ • Địa điểm xây dựng có tài nguyên được xây dựng có quy mô
khả năng khai thác thị trường lớn, khách hàng có nhiều lựa
• Chưa có nhiều không gian riêng tư thiên nhiên phong phú, mạng lưới
• Thiết kế trẻ trung, các trang thiết bị mới, chọn
hiện đại cho từng đoàn khách giao thông thuận lợi

• Chưa có nhiều dịch vụ bổ sung


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.1.3. Phân tích nhà cung ứng


Tiêu chí

Sự uy tín Hiệu suất cung ứng Dịch vụ Rủi ro tài chính

01 02 03 04 05 06 07

Chất lượng Giá cá Tính lâu dài


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.1.3. Phân tích nhà cung ứng

Đồng phục nhân viên Đồ vải Các trang thiết bị điện tử

Văn phòng phẩm Trang thiết bị vệ sinh


Nội thất
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2. Kế hoạch triển khai các chiến lược kinh doanh


2.2.1. Kế hoạch nhân sự

Tổng quản lý

Nhân viên Sale Nhân viên


Lễ tân Bảo vệ
buồng, VSCC marketing phục vụ
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2. Kế hoạch triển khai các chiến lược kinh doanh


2.2.1. Kế hoạch nhân sự

Bảo hiểm
STT Vị trí Số lượng Lương cứng Tổng lương Tổng
(21.5% lương cứng)

1 Quản lí 1 9.000 9.000 1.935 10.935


2 Nhân viên sale, marketing 1 7.000 7.000 1.505 8.505

3 Nhân viên lễ tân 2 6.000 12.000 2.580 17.160


4 Nhân viên buồng phòng, khu 2 5.500 11.000 2.365 15.730
VSCC

5 Nhân viên bảo vệ 1 5.000 5.000 1.075 6.075


6 Nhân viên phục vụ 1 5.000 5.000 1.075 6.075
Tổng

Bảng lương nhân viên


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2.2. Kế hoạch Marketing


2.2.2.1. Chính sách sản phẩm

Phòng đôi Phòng nhóm Thuê bếp nướng


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2.2. Kế hoạch Marketing


2.2.2.2. Chính sách giá

Cao điểm
Sản phẩm Thấp điểm
(T5-T9); (T10-T12)
Bảng giá sản phẩm
Phòng đôi 1.500 1.950
dịch vụ lưu trú
Phòng nhóm 2.700 3.510

Cao điểm
Sản phẩm Thấp điểm
(T5-T9); (T10-T12)
Bảng giá sản phẩm
dịch vụ bổ sung Cho thuê bếp nướng 200 250
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

PHÂN PHỐI
TRỰC TIẾP
2.2.2.3.
Chính sách
phân phối
PHÂN PHỐI
GIÁN TIẾP
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2.2.4. Chính sách xúc tiến


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2.2.5. Chính sách con người


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.2.2.6. Quy trình cung cấp dịch vụ

01 02 03 04

Quy trình tiếp nhận Quy trình đón Quy trình cung cấp Quy trình làm thủ
đặt phòng khách dịch vụ bổ sung tục trả phòng
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

Phân loại vốn Số tiền


VỐN CỐ ĐỊNH 2.924.800
Công cụ dụng cụ 355.000
Chi phí các giấy tờ kinh doanh 1.200
Tiền cọc mặt bằng 90.000
Chi phí xây dựng 2.478.600
VỐN LƯU ĐỘNG 310.023
Thuế môn bài, khoán 1.000
Thuê mặt bằng 90.000
2.3. Kế hoạch triển khai các
Tiền lương (tổng) 64.480
Tiền internet (6 tháng) 1.920
chiến lược kinh doanh
Tiền điện nước 4.000
Chi phí marketing 131.000
2.3.1. Kế hoạch tài chính
Bảo trì, sửa chữa (mặt bằng, trang thiết bị) 2.000
Vật phẩm tiêu hao 8.623
Văn phòng phẩm 2.000 2.3.1.1. Vốn khởi sự
Đồng phục 5.000
TỔNG VỐN LƯU ĐỘNG + CỐ ĐỊNH 3.234.823
QUỸ DỰ PHÒNG RỦI RO (10%) 323.482
TỔNG VỐN KHỞI SỰ 3.558.305

Bảng 2.6: Bảng ước tính vốn khởi sự


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

Chi tiết các chi phí cần có để khởi sự

Diện tích Tổng diện


Tên phòng Số lượng Giá/m2 Tổng
(m2) tích

Phòng đôi 24 3 72 6.700 482.400

Phòng nhóm 44 2 88 6.700 589.600

Khu vực sảnh 54 1 54 6.700 361.800

Khu vực văn phòng 54 1 54 6.700 361.800

Bể bơi 121 1 121 3.000 363.000

Bãi đỗ xe 100 1 100 200 20.000

Sân vườn 1000 1 1000 300 300.000

Tổng chi phí xây dựng 2.478.600

Bảng 2.7: Bảng dự kiến chi phí xây dựng


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

Chi phí mua dụng cụ, trang thiết bị


STT VẬT DỤNG SỐ LƯỢNG GIÁ THÀNH TỔNG TIỀN KHẤU
KHẤU HAO HAO
(THÁNG) PHÂN BỔ CHÍ PHÍ
STT VẬT DỤNG SỐ LƯỢNG GIÁ THÀNH TỔNG TIỀN KHẤU HAO PHÂN
PHÂN BỔ CHÍ PHÍ
BỔ CHÍ
STT VẬT DỤNG KHU
SỐ LƯỢNG VỰC BỂ BƠI, BBQ
GIÁ THÀNH TỔNG TIỀN (THÁNG)
KHU VỰC PHÒNG (THÁNG) PHÍ
1 1
Ghế nằm
Máy sấy
2 5
3.000200
6.000
1.000
12
6
500
167
2 Táp đầu giường KHU 6 500 3.000 12 250
2 3
Bàn dài
Cốc
3 18VỰC SẢNH LỄ TÂN,
50020VĂN PHÒNG 1.500360 12
3
125
120
4 1 Máy
Thùng ráctính 310 7.00050 21.000 500 36 6 583 83
3 5 Ghế
2
dàiMáy in
Minibar 6 25 200
2.100
1.000 1.200
4.200 5.000 36
12
24 117
100
208
6 TV 5 3.000 15.000 36 417
4 7 3 lẻ
Ghế Máy
Gương lọc
toàn nước
thân 10 1 5 3.000
400250 3.000
4.000
1.250 24 12
12 125 333
104
8 4 Điều hoà
Bộ bàn ghế sofa (tại phòng đôi) 33 5.000500 15.000 1.500 36 24 417 63
5 Bếp nướng 5 500 2.500 12 208
9 5 Tủ Bàn
kê TVghế (bộ) 55 1.500500 7.500 2.500 12 12 625 208
6 10 Ô cheTranh treo tường
6 Ghế lẻ 3 610 200150
400 2.400600
1.500
6 66 400 100
250
11 Giường 3 2.000 6.000 12 500
7 7 nướng
12 Vỉ MáyBàn dài họp
hút bụi 1
5 1 1.000
504.000 1.000250
4.000 6 636 167 42
111
13 Xe đẩy
8 Lọ hoa 31 502.000 150 2.000 6 12
25 167
8 14 Bát đũa
Điều(bộ)
hoà 30 5 105.000 25.000
300 636 694
50
15 9 ẤmTranh
siêu tốctreo tường 35 150150 450 750 6 6 75 125
16 Tấm mullet
9 Xoong,
10 nồiđể tài liệu
Kệ 3 612 50 300
150 3.600
300450 6 612
50 300
75
17 Chai đựng sữa tắm, dầu gội 10 150 1.500 6 250
11 Thùng rác 3 30 90 6 15
10 Đĩa 20 10 200 6 33
18 Hộp đựng nước rửa tay 5 150 750 6 125
12 Kệ để văn phòng phẩm 6 50 300 6 50
11 19 Thớt Bàn trang điểm 3 5 501.000 150
5.000 612 25
417
20
13 Thảm Sofalau chân
2 39
2.000100 4.000 3.900 12 3
333 1.300
12 21 Giá dựng đồ
Khăn mặt 3 63 70 40 210
2.520 63 35
840
22 14 Điện
Khăn tắm thoại 363 300100 900 6.300 36 3 25 2.100
23
15 Vỏ Quầy
gối
lễ tân Tổng 163 3.00050 17.360
3.000 3.150
36 3
83 1.627
1.050
24 Chăn 12 1.000 12.000 6 2.000
25 Ga Tổng TTB
Tổng chi phí CCDC, 32 300 63.290 355.000
9.600 6 3.090 1.600
24.887
26 Đệm 8 3.000 24.000 12 2.000
27 Vỏ chăn 63 500 31.500 6 5.250
28 Ruột gối 18 200 3.600 12 300
Tổng 80.210 20.171
Bảng 2.8. Bảng cơ sở vật chất, dụng cụ trang thiết bị trong các khu vực
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.3.1.2. Dự tính doanh thu năm đầu


MẶT HÀNG T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
Giá bán 1.950 1.950 1.500 1.500 1.500 1.500 1.950 1.950 1.950 1.950 1.950 1.950
PHÒNG Số lượng 72 75 50 30 40 40 67 55 80 56 56 70
ĐÔI
Doanh
thu Doanh
140.400 thu lưu
146.250 75.000 trú
45.000 60.000 60.000 130.650 2.738.850
107.250 156.000 109.200 109.200 136.500

Giá bán 3.510 3.510 2.700 2.700 2.700 2.700 3.510 3.510 3.510 3.510 3.510 3.510
PHÒNG Số lượng 50 48 34 25 30 24 40 34 45 30 33 50
NHÓM
Doanh
175.500 168.480 91.800 67.500 81.000 64.800 140.400 119.340 157.950 105.300 115.830 175.500
thu
Tổng Doanh315.900
thu 314.730
dịch 166.800
vụ bổ112.500
sung141.000 124.800 271.050
120.600
226.590 313.950 214.500 225.030 312.000
doanh thu

Bảng 2.9. Doanh thu từ dịch vụ lưu trú

MẶT HÀNG
Tổng doanh
T11
thu
T12 T1 T2 T3 T4 T5
2.859.450
T6 T7 T8 T9 T10

Giá bán 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200
THUÊ BẾP
Số lượng 97 62 42 28 35 32 54 45 63 43 45 60
NƯỚNG

Bảng 2.11.
Doanh thu 19.400
Tổng
12.300
doanh
8.400
thu 7.000
5.500
của homestay
6.400 10.700
trong
8.900
năm
12.500
đầu
8.600 8.900 12.000

Bảng 2.10. Doanh thu từ dịch vụ bổ sung


CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.3.1.3. Dự tính chi phí năm đầu


STT Chi phí T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
1 Tiền cọc đất 90.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Tiền thuê đất 90.000 0 0 90.000 0 0 90.000 0 0 90.000 0 0

3 Tiền điện nước 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000

4 Marketing 15.000 10.000 7.000 7.000 7.000 15.000 15.000 15.000 9.000 9.000 11.000 11.000

Tiền lương 64.480


5 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480 64.480
nhân viên
Bảo trì trang
6 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
thiết bị
Chi phí tiêu
7 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000
hao đồ dùng
TỔNG CHI PHÍ 271.480 173.480 83.480
86.480 83.480 91.480 181.480 91.480 85.480 175.480 87.480 87.480
HÀNG THÁNG
TỒNG CHI PHÍ NĂM ĐẦU 1.498.760

Bảng 2.12. Dự tính các chi phí năm đầu


CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN

3.1. Kế hoạch triển khai dự án


CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN

3.2. Đánh giá hiệu quả dự án

Doanh thu dự kiến 2.859.450

Chi phí dự kiến 1.498.760

Lợi nhuận dự kiến 1.360.690

- Lợi nhuận mong muốn là 30% số vốn ban đầu: 1.067.491.500

- Vượt 8% so với mong muốn


CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN

3.3. Kế hoạch rủi ro

Cơ sở vật chất hỏng hóc, mất mát Bị hủy phòng, booking ảo

Cháy nổ Trộm cắp

Cạnh tranh đối thủ Vệ sinh an phẩm thực phẩm

Thiếu nguồn cung cấp nguyên vật liệu Thiếu hụt ngân sách

Hàng tồn Tranh cãi nội bộ


CẢM ƠN THẦY CÔ ĐÃ LẮNG
NGHE

33

You might also like