You are on page 1of 25

Group Five

Trường Đại Học Tây Đô


Khoa Dược - Điều Dưỡng
Bài Báo Cáo : Động từ khiếm khuyết ( Auxiliary )

Giảng Viên Hướng Dẫn : Đặng Thị Hạnh


Nhóm Thực Hiện : Nhóm 5
Thành Viên :
1/ Lê Hoàng Anh Thư - 217140049
2/ Nguyễn Thị Cẩm Hương- 217140005
3/ Phạm Thị Yến Vy - 217140045
4/ Nguyễn Thị Kim Thanh - 217140058
5/ Nguyễn Thị Bích Ngọc - 217140079
6/ Nguyễn Ngọc Bảo Yến - 217140095
7/ Bùi Thị Cẩm Duyên - 217140080
Auxiliary

Khái Niệm

Chức Năng

Quy Tắc
Một số Trợ động
từ thường
gặp
Auxiliary

Khái Niệm
Khái Niệm

Chức Năng

Quy Tắc

Một số TĐT
thường gặp
Auxiliary
Chức năng
Khái Niệm

Chức năng

Quy tắc

Một số TĐT
thường gặp
Auxiliary
Quy tắc
Khái niệm

Chức năng

Quy tắc

Một số TĐT
thường gặp
Modal Verbs
Một số TĐT
thường gặp
Khái niệm

Chức năng

Quy tắc

Một số TĐT
thường gặp
Khái niệm
Auxiliary verb concept
Khái niệm

Trợ động từ ( Auxiliary ) :Trợ động từ là các động từ phụ trợ


được sử dụng cùng với động từ chính để thể hiện thì của động từ, tạo
thành câu hỏi và câu phủ định.
Auxiliary

Cách nhận biết

NOTE : Trợ động từ đi kèm với động từ chính bổ


nghĩa giúp người đọc hình dung được cụ thể về sự
kiện đang diễn ra.

EX : She is always getting up late. (Cô ấy rất


hay thức dậy muộn).
Đặt Tính ( set count )
Cấu Trúc
S + Auxiliary+ V ( bare-infinitive )

EX : I can do my homework ( Tôi có thể làm bài tập về


nhà )
I will work hard to have the opportunity to go
further in the future ( tôi sẽ làm việc chăm chỉ để có cơ
hội tiến xa hơn )
Dạng Nghi Vấn

Auxiliary+ S + V ( Bare - infinitive )?

EX: Can you help me? ( Bạn có thể giúp tôi )


Should you go home ? ( Bạn nên về nhà ? )
Did they get the certificate ? ( Họ đã lấy được
chứng chỉ chưa )
Dạng Nghi Vấn

S + Auxiliary + not + V ( Bare - infinitive )

EX I cannot help you ( Tôi không thể giúp bạn )


He should not go home ( Anh ấy không nên về nhà )
I don’t like tea ( Tôi không thích trà )
The cat doesn’t like me ( Con mèo không thích tôi )
Chức năng
function
Chức năng
FUNCTION
Bổ sung ý nghĩa về số ít hay số nhiều cho chủ
ngữ
EX: We have studied English for 2 years (Chúng tôi đã
học tiếng Anh được 2 năm)

Cung cấp các thông tin về thời gian và các sự


kiện diễn ra (Quá khứ, hiện tại hay tương lai)
EX : Will do you it? (Bạn sẽ làm nó chứ).

Thêm sự nhấn mạnh trong câu.


EX : I do think you should take this ofer. (Tôi thực sự
nghĩ bạn nên nhận lời đề nghị này)
Quy tắc

Rule
Quy tắc
NOTE:
Trợ Động Từ Trợ động từ được chia theo thì và phù hợp
( Auxiliary ) với chủ ngữ

+ Động từ ngữ nghĩa được chia theo dạng V-


Động Từ Ngữ Nghĩa
( semantic verbs )
ing hoặc V-ed hoặc động từ nguyên mẫu
tùy theo cấu trúc
Một số trợ động từ thường gặp
Một số trợ động từ thường gặp
To Be :
💡 Trợ động từ to be được sử dụng
cho các thì tiếp diễn và thể bị
động .
EX : He is talking to his boss.
Some children were playing
soccer in the park.
The beef was cooked
perfectly.
Một số trợ động từ thường gặp
To Have:
💡 Trợ động từ to have được sử
dụng cho các thì hoàn thành.
EX : We have seen this movie
before. ( Thì Hiện Tại Hoàn
Thành )
When we arrived, they had
already left ( Thì Quá khứ hoàn
thành )
Một số trợ động từ thường gặp
To Do:
💡 Trợ động từ to do được sử dụng
cho các thì đơn.
TH1 Phủ định
She does not know how to bake a cake.
TH2 Câu hỏi
Does she know how to bake a cake.
TH3 Nhấn mạnh hành động
She does know how to bake a cake
BÀI TẬP
Exercise
1 . I _______ (have to/ must/ mustn’t) go to the airport. I’m
meeting someone.
2 . Natasha ________ (can’t/ was be able to/ should) play
the violon when she was five.
3 . Let’s have dinner together. We_______ (can’t/ can/
should) go to that new restaurant.
4 . Come on. We _______(can/ must/ need) hurry.
5 . We_______(can’t/ mustn’t/ needn’t) be late.
6 . You _______ (must/ mustn’t/ needn’t) take an umbrella.
It isn’t going to rain.
7 . Well, I don’t know. It _______ (might/ may/ must) do.
Thanks

You might also like