Professional Documents
Culture Documents
x
j 1
ij a i i 1,2, , m
x
i 1
ij b j j 1,2, , n
xij 0 i 1,2, , m
j 1,2, , n
Bài toán vận tải cân bằng thu phát
m n
a
i 1
i b
j 1
j
m n
a i b
j 1
j
i 1
Bài toán vận tải dạng ma trận
B a1 , a 2 , , a m , b1 , b2 , , bn
,
như sau :
f X C , X
Min
A X B
X 0
Bài toán vận tải dạng bảng
c11 c1 j c1n
a1 x 11
…..
x1 j
…..
x1 n
.
….. ….. ….. ….. …..
.
.
ci1 cij cin
ai x i1
…..
xij
…..
x in
.
….. ….. ….. ….. …..
.
.
cm1 c mj c mn
am x m1
…..
xmj
…..
x mn
Trên bảng vận tải, ô i, j có xij 0 được gọi
i1 , j1 , i1 , j 2 , i 2 , j 2 , , i k , j k , i k , j1
hoặc
a i 1
i b
j 1
j
2. Nếu , và , j 1,2, , n là
ai i 1,2, , m bj
những số nguyên dương thì bài toán vận tải sẽ có
toán cũ.
- Với những ô mà
xij 0 thì ui v j cij
- Với những ô mà thì
xij 0 u i v j cij
phương án
X.
3.2. Phương pháp thế vị
giải bài toán vận tải
Điểm thu
320 180 360 300
Điểm phát
6 3 16 6
100
7 8 9 28
420
11 5 13 18
230
13 18 17 27
410
Phương pháp cực tiểu cước phí
Điểm thu
320 180 360 300
Điểm phát
6 3 16 6
100
100
7 8 9 28
420
320 100
11 5 13 18
230
80 150
13 18 17 27
410
110 300
Phương pháp Fogels
Đối với mỗi hàng và mỗi cột của bảng vận
tải tính hiệu số giữa hai giá trị chi phí vận
chuyển nhỏ nhất trên hàng và cột đó;
Chọn hàng hay cột có hiệu số chênh lệch
này lớn nhất. Trên hàng hay cột này cho ô
có chi phí vận chuyển nhỏ nhất một lượng
hàng tối đa. Sau khi phân bổ hàng sẽ loại
được một hàng hoặc một cột để có một
bảng vận tải mới;
Lặp lại hai bước trên cho bảng vận tải mới.
Quá trình cứ tiếp tục cho đến khi nhận
được m n 1 ô có hàng;
Bài toán vận tải
Điểm thu
320 180 360 300
Điểm phát
6 3 16 6
100
7 8 9 28
420
11 5 13 18
230
13 18 17 27
410
Phương pháp Fogels
Điểm thu
320 180 360 300
Điểm phát
6 3 16 6
100
100
7 8 9 28
420
150 270
11 5 13 18
230
30 200
13 18 17 27
410
320 90
Phương án cực biên suy biến
Khi xây dựng phương án cực biên xuất phát cho bài
Các ô còn lại của bảng vận tải được gọi các ô phi cơ sở.
3.2.2. Phương pháp thế vị giải bài toán
vận tải cân bằng thu phát
ui v j cij
Cho trước giá trị của một thế vị chúng ta xác định
cực biên
ij u i v j cij
Nếu tất cả các số kiểm tra
ij 0 thì phương án
cực biên đang xét là phương án tối ưu, thuật toán kết
tốt hơn
is js Max ij ij 0
Ô
i s , j s sẽ tạo ra môt chu trình với những ô cơ sở,
đánh dấu + và trừ xen kẽ cho trên chu trình này với
ô mang dấu +.
i s , j s
là tập hợp những ô mang dấu +
K
là tập hợp những ô mang dấu -
K
Trong các ô mang dấu - , ô ir , j r là ô có lượng
xi r jr
Min xij i, j K
Phương án cực biên mới
X , được xây dựng như sau:
+ Ô ir , j r bị loại ra khỏi cơ sở
lượng hàng
. Các ô mang dấu -, thuộc K bị
trừ đi một lượng hàng .
+ Các ô còn lại được giữ nguyên giá trị.
Phương án cực biên mới
X , tốt hơn so với phương
án cực biên cũ X
f X ,
f X iS j S
Điểm thu
80 110 160 90
Điểm phát
7 8 14 16
100
10 12 9 7
70
6 16 13 10
150
9 11 15 12
120
v1 5 v2 8 v3 12 v4 9
Điểm thu
80 110 160 90
Điểm thu
7 8 14 16
u1 0 100
100
10 12 9 7
u2 2 70
70
6
u3 1
16 13 10
150
80 50 20
15 12
u4 3
9 11
120
10 110
7 8 14 16
u1 0 100
100
10 12 9 7
u2 3 70
50 20
6 16 13 10
u3 0 150
80 70
9 11 15 12
u4 3 120
10 110
v1 5 v2 8 v3 12 v4 9
Điểm thu
80 110 160 90
Điểm thu
7 8 14 16
u1 0 100
100
10 12 9 7
u2 3 70
70
6 16 13 10
u3 1 150
80 70
9 11 15 12
u4 3 120
10 90 20
Điểm thu
80 110 160 90
Điểm phát
7 8 14 16
100
100
10 12 9 7
70
70
6 16 13 10
150
80 70
9 11 15 12
120
10 20 90
3.2.3. Phương pháp thế vị giải bài toán
vận tải không cân bằng thu phát
m n
Trường hợp 1:
a
i 1
i bj
j 1
Đưa vào điểm thu giả với nhu cầu là
n 1
m n
bn 1 a
i 1
i b
j 1
j
cin 1 0 i 1,2, , m
chúng ta có bài toán vận tải cân bằng thu phát tương
a m 1 b j
j 1
a
i 1
i
c m 1 j 0 j 1,2, , n
chúng ta có bài toán vận tải cân bằng thu phát tương
Điểm thu
350 400 450 300
Điểm phát
14 12 9 15
500
15 10 12 14
800
13 15 10 16
700
a
i 1
i 500 800 700 2.000 b
j 1
j 350 400 450 300 1.500
Ví dụ 2 về phương pháp thế vị
v1 12 v2 7 v3 9 v4 11 v5 0
Điểm thu
350 400 450 300 500
Điểm phát
14 12 9 15 0
u1 0 500
500
0
15 10 12 14 0
u2 3 800
100 300
400
13 0
u3 1
15 10 16
700
250 450
v1 12 v 2 10 v3 9 v4 14 v5 0
Điểm thu
350 400 450 300 500
Điểm phát
14 12 9 15 0
u1 0 500
100 400
15 10 12 14 0
u2 0 800
400 300 100
13 0
u3 1
15 10 16
700
350 350
v1 13 v 2 10 v3 9 v4 14 v5 0
Điểm thu
350 400 450 300 500
Điểm phát
14 12 9 15 0
u1 0 500
450 50
15 10 12 14 0
u2 0 800
300 100
400
13 15 10 16 0
u3 0 700
350 350
Giá trị cực tiểu của hàm mục tiêu hay chi phí vận
x
j 1
ij ai i 1,2, , m 1
m 1
x
i 1
ij bj j 1,2, , n
Điểm thu
Đại lý I Đại lý II
Điểm phát
2,72 2,55
A: 25 C
f min 129,55 (tr.dong)
2,65 2,50
B: 15
2,65 2,35
C: 10
x
j 1
ij 1 i 1,2, , n
x
i 1
ij 1 j 1,2, , n
xij 1,0 i
,
j 1,2, , n
Ví dụ 4 về bài toán phân công việc
Công việc
1 2 3 4
Công nhân
8 7 12 10
A
7 10 9 9
B
9 6 10 8
C
6 8 11 12
D
Phương án cực biên xuất phát
Công việc
1 2 3 4
Công nhân
8 7 12 10
A
0 1
7 10 9 9
B
0 1
9 6 10 8
C
1
6 8 11 12
D
1 0
Phương án tối ưu
Công việc
1 2 3 4
Công nhân
8 7 12 10
A
1
7 10 9 9
B
0 1 0
9 6 10 8
C
0 1
6 8 11 12
D
1
x
j 1
ij a i i 1,2, , m
x
i 1
ij b j j 1,2, , n
lij p j ci cij
Những chú ý với bài toán tìm Max
Ví dụ 5 về bài toán sản xuất, vận chuyển
và tiêu thụ
Đại lý
B1 B2 B3 B4 B5
Nhà máy
A1 11 14 7 16 10
10
A2 6 16 4 13 13
A3 10 17 10 14 16
Bài toán sản xuất, vận chuyển
và tiêu thụ
Đại lý B1 B2 B3 B4 B5 B6
Nhà máy 8.000 6.000 12.000 5.000 9.000 10.000
5 8 7 4 8 0
A1 10
13.000
8 4 8 5 3 0
A2
20.000
A3 8 7 6 8 4 0
17.000
Phương án cực biên xuất phát
Đại lý B1 B2 B3 B4 B5 B6
Nhà máy 8.000 6.000 12.000 5.000 9.000 10.000
5 8 7 4 8 0
A1 10
13.000 2.000 9.000 2.000
8 4 8 5 3 0
A2
20.000 12.000 8.000
A3 8 7 6 8 4 0
17.000 8.000 4.000 5.000
Phương án tối ưu thứ nhất
Đại lý B1 B2 B3 B4 B5 B6
Nhà máy 8.000 6.000 12.000 5.000 9.000 10.000
5 8 7 4 8 0
A1 10
13.000 4.000 9.000
8 4 8 5 3 0
A2
20.000 12.000 8.000
A3 8 7 6 8 4 0
17.000 8.000 2.000 5.000 2.000
5 8 7 4 8 0
A1 10
13.000 4.000 9.000
8 4 8 5 3 0
A2
20.000 8.000 12.000
A3 8 7 6 8 4 0
17.000 2.000 5.000 10.000
x
i 1
ji bj j 1,2, , n
x
j 1
ji ai i 1,2, , m
x ji 0 i 1,2, , m j 1,2, , n
Hợp đồng vận chuyển
Đại lý Đ1 Đ2 Đ3 Đ4
Kho 80 tấn 150 tấn 120 tấn 100 tấn
K1
60 50 70
180 tấn
K2
50 30 30
110 tấn
K3 90
20 50
160 tấn
Khoảng cách giữa các kho và đại lý (km)
Đại lý Đ1 Đ2 Đ3 Đ4
Kho 80 tấn 150 tấn 120 tấn 100 tấn
K1
15 10 17 13
180 tấn
K2
10 15 12 11
110 tấn
K3
15 9 14 16
160 tấn
Bài toán vận tải đối với xe không tải
Kho K1 K2 K3
180 tấn 110 tấn 160 tấn
Đại lý
Đ1
15 10 15
80 tấn
Đ2
10 15 9
150 tấn
Đ3
17 12 14
120 tấn
Đ4
Đ4
13 11
11 16
100
100 tấn
tấn 15
Phương án điều động xe không tải tối ưu
Kho K1 K2 K3
180 tấn 110 tấn 160 tấn
Đại lý
Đ1 15 10 15
80 tấn 80
Đ2 10 15 9
150 tấn 80 70
17 12 14
Đ3
120 tấn 30 90
Đ4
Đ4 13 11 16
100 11 16
100
100 tấn
tấn 100 15
Tổng hợp kế hoạch vận chuyển
Đại lý Đ1 Đ2 Đ3 Đ4
Kho 80 tấn 150 tấn 120 tấn 100 tấn
K1 60 50 70
180 tấn 80 100
K2 50 30 30
110 tấn 80 30
K3 20 50 90
160 tấn 70 90