You are on page 1of 61

Chương 2:

Tiền tệ, Lãi suất, và tỷ giá hối đoái

Trần Thị Thu Thuỷ


2.1 TIỀN TỆ
2.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của của tiền tệ
2.1.1.1. Lịch sử ra đời của tiền tệ
Quá trình ra đời của tiền tệ là kq của quá trình phát triển lâu dài của sản
xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Trần Thị Thu Thuỷ


Các hình thái giá trị
Hình thái Hình thái Hình thái Hình thái
giản đơn mở rộng chung tiền tệ
ĐK xuất hiện Công xã nguyên Chế độ tư hữu Thủ công nghiệp
thuỷ tan rã xuất hiện tách khỏi nông Mở rộng TT
Chăn nuôi tách nghiệp trong nước
khỏi trồng trọt Trao đổi phát triển
Phân công LĐ
Hình thức Ngẫu nhiên Lao động q định Vật ngang giá làm Vật ngang giá
trao đổi Trực tiếp Trực tiếp môi giới chung thống nhất
Địa điểm Trong các công Trong địa Tại chợ trao đổi, Lãnh thổ QG
xã phương giữa địa phương
Công thức 1 đổi 1 1 đổi nhiều hh 1 đổi hàng ngang Kim loaị vàng vật
giá, đổi hàng cần ngang giá
Trần Thị Thu Thuỷ
dùng
Trao đổi hàng hoá: là hđ trao đổi của lđ, hao phí lđ để sx ra dưới
hình thức hiện vật thông qua Thị trường

Trao đổi
Trao đổi
gián tiếp
trực tiếp
(H – T –
(H – H’)
H’)

- Ptriển cao hơn Ktế tự cung tự cấp - Tiền tệ ra đời làm vật TG
- Gọi kinh tế hàng hoá - Gọi kinh tế tiền tệ
- X/đ tỉ lệ trao đổi khó - > có vật TG - Tiết kiệm CF, chuyên môn hoá
- Tốn kém CF, tg, đối tác - Đẩy nhanh tốc độ trao đổi hh
- Kìm hãm ptriển sx, lưu thông
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.1.2. Sự phát triển của tiền tệ

Tiền qua
ngân hàng

Tiền giấy

Tiền kim loại (hoá tệ kim loại)

Tiền hàng hóa (hoá tệ phi kim loại)

Trần Thị Thu Thuỷ


2.1.1.2. Sự phát triển của tiền tệ
Tiền hàng hóa (Hóa tệ): Đây là hình thái đầu tiên của tiền tệ lấy hh làm tiền tệ

Hoá tệ kim loại


Hoá tệ phi kim loại - Xh trong thời đại phong kiến, do vua độc quyền
- Xh trong XH chiếm hữu nô lệ - Chấp nhận rộng rãi
- Chỉ đc chấp nhận trong khu vực - Đúc thành tiền đúc với kích thước, hình dáng
- Hh đc chọn có tần suất trao đổi nhiều
nhất định, vàng nén, thỏi và
- HH làm trung gian: da bò, cừu, lụa… - Ít hao mòn, bền, giá trị ổn định, ít biến động
- Dễ hư hỏng, khó bảo quản - Dễ chia, và gộp, nếu tiền kém giá vc nặng, kiểm
- Khó v/c, khó chia, khó gộp
đếm phức tạp
- TĐ lớn gây khó khăn, vc mất an toàn
- Khó khai thác, quý hiếm, k đáp ứng đủ nhu cầu
Trần Thị Thu Thuỷ
- Có tiền kim loại kém giá
2.1.1.2. Sự phát triển của tiền tệ

Tiền giấy (hoặc tiền mặt) thường được gọi


là giấy bạc ngân hàng
K có gtrị bản thân, có gtrị danh nghĩa ghi
trên bề mặt

Nhẹ, dễ vc, cất trữ

Nhiều mệnh giá

Sức sx vô hạn

NN độc quyền in ấn phát hành

K bền, dễ làm giả


Tiền giấy bằng lụa của Đức Tiền giấy bằng da của alaska
CF lưu thông lớn, dễ bất ổn
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.1.2. Sự phát triển của tiền tệ

Tiền qua NH (tiền ghi sổ): k có hình thái vc


nhưng sd để thanh toán (Lệnh chi tiền, Sec)

Do NH
tạo ra
Tiền gửi
khi thực
k kỳ hạn hiện
nghĩa vụ

Tiết Tốc độ thanh


Áp dụng
kiệm toán nhanh, k
KHCN ->mất
CF lưu bị hạn chế quy
an toàn mô, phạm vi
thông

CF, tg xử NHTW dễ
lý chứng kiểm soát lg
từ lớn tiền trong lưu
thông
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.2. Khái niệm và chức năng của tiền tệ

Theo các nhà • Tiền là hh đặc biệt, đóng vai trò là vật ngang giá
kinh tế học cổ chung, để đo giá trị của tất cả các loại hh khác và
điển là phương tiện để thực hiện quan hệ trao đổi.

Theo các nhà • Tiền tệ là bất kỳ vật gì được XH chấp nhận làm
kinh tế học phương tiện trao đổi với mọi hh, dịch vụ và các
hiện đại khoản thanh toán khác trong nền Ktế.

Tiền có 2 thuộc tính: giá trị và giá trị sd Lưu thông


Giá cả tiền tăng giảm xoay quanh qh cung cầu tiền tệ ?

Trần Thị Thu Thuỷ


Chức năng của tiền tệ

Trần Thị Thu Thuỷ


Chức năng của tiền tệ
Trao đổi Thước đo giá trị Tích luỹ Phg tiện Tiền tệ TG
thanh toán
ĐK - HH - > tt, tt đc lưu •Có khả năng TĐ • Dự trữ gtrị - Là 1 bộ phận - TĐ và thanh
thông thành hh •P/á sức mua của tiền bằng tiền của lưu thông toán bên
thực
- Là Mg trong TĐ tệ vàng, gửi tiền - Độc lập với ngoài QG
hiện -Đo lg gtrị bằng tiền vào NH với đk
- Được chấp nhận sự vận hành - Trao đổi theo
chức gọi là giá cả đồng tiền ổn
rộng rãi trong lưu của hh tỷ giá hối
năng •Có đơn vị đo lường định
thông • Khi rút khỏi đoái
nhất định
TT và đc lưu
trữ

Ý - Mở rộng lưu thông • Trao đổi hh được • Khắc phục - Thuận tiện - Đồng tiền
nghĩa hh thực hiện thuận lợi được hạn chế cho M-B mạnh, vàng
- Thuận tiện cho giao • Tiết kiệm CF trong của tích lũy - Sức mua ổn công nhận có
dịch, tiết kiệm CF, tg TĐ bằng hiện vật địnhh gtrij
- Nâng cao hiệu quả • Nâng cao hiệu quả • Tạo phương - Phát triển - Thúc đẩy
hđ của nền ktế sx xã hội tiện tích lũy nền Ktế phát triển sx,
và có tính
- Chuyên môn hóa và lỏng cao nền Ktế
phân công lao động.
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.3. Cung cầu tiền tệ
Cung tiền tệ: Là klg tiền cung ứng cho nền Ktế đảm bảo n/c sx,
lưu thông hh, chi tiêu, TĐ khác của nền KTXH

Khối tiền tệ

Khối tiền cần


Khối tiền trong
thiết trong lưu
lưu thông (Ms)
thông (Mn)

Khối tiền tệ Khối tiền tệ


Khối tiền tệ
giao dịch giao dịch mở
tài sản (M3)
(M1) rộng (M2)
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.3. Cung cầu tiền tệ

𝑷 𝒙𝑸 P: Mức giá cả hh
𝑴𝒏= Q: Klg hh đưa vào lưu thông
𝑽 V: Tốc độ lưu thông BQ của tiền

Mối qh giữa Ms và Mn có thể xảy ra


• Tiền hàng cân bằng
• Hiện tượng lạm phát
• Hiện tượng thiểu phát

Trần Thị Thu Thuỷ


2.1.3. Cung cầu tiền tệ

 Séc các loại: 1.000


• Thương phiếu: 5.000 (ĐV: tỷ đồng)
•  Tiền gửi không kỳ hạn: 5.000
Tín phiếu kho bạc: 5.000
• Cổ phiếu công ty: 7.000  Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng: 1.500
• Ngân phiếu: 2.000  Tiền gửi kỳ hạn 6 tháng: 1.500
• Vàng: 1.000  Giấy bạc ngân hàng: 1.000
• Ngoại tệ tự do chuyển đổi: 1.000  Các phương tiện trao đổi khác: 5.000

 Hãy tính các bộ phận tiền theo thứ tự tính lỏng từ cao xuống thấp
và tính tổng khối lượng tiền trong lưu thông ?

Trần Thị Thu Thuỷ


2.1.3. Cung cầu tiền tệ

KTGD (M1) = ngân phiếu + vàng + ngoại tệ tự do chuyển đổi + séc các loại
+ tiền gửi không kỳ hạn + giấy bạc ngân hàng
= 2.000 + 1.000 +1.000 +1.000 +5.000 + 1.000
=11.000.
• KTMR (M2)= M1 + tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng + tiền gửi có kỳ hạn 6
tháng.
= 11.000 + 1.500 + 1.500
= 14.000.
• KTTS (M3) = M2 + thương phiếu + tín phiếu kho bạc + cổ phiếu các công
ty
= 14.000 + 5.000 + 5.000 + 7.000
= 31.000
• Ms = 31.000 + các phương tiện trao đổi khác
= 31.000 + 5.000
= 36.000
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.3. Cung cầu tiền tệ
Y/tố ảnh hưởng đến cung tiền tệ

Tỉ lệ dự trữ
• Tỷ lệ tiền dự trữ/ Tổng tiền gửi
bắt buộc

Nhiệm vụ • Mua bán CK trên TT mở


TT mở

Lãi suất
chiết L/s NHTW cho NHTM vay
khấu

Tác động cung tiền đ/v nền kinh tế ? ? ?


Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.3. Cung cầu tiền tệ

Cầu tiền tệ: là toàn bộ lg tiền mà các tác nhân trong nền Ktế
muốn giữ để thoả mãn nh/c TĐ, thanh toán và tích luỹ giá trị.
Động cơ chủ yếu của việc giữ tiền

Động cơ giao dịch Động cơ dự phòng Động cơ đầu cơ

• Thời điểm Thu – • Lo sợ XH bất ổn • Mỗi TS có 1 l/s, rủi


Chi tiền lệch nhau • Nhằm chờ những ro khác nhau
• Tiền cần giao dịch khoản lời bất ngờ • Kiếm tỉ lệ lợi tức
= g trị hh cần thiết hoặc CF cho rủi ro thấp hơn
trong 1 tg bất thường • Chịu t/đ: lãi suất
• Chịu tác động: Lợi • Chịu t/đ : Lợi tức tín dụng ngân
tức dự tính TS dự tính TS khác, hang, Mức lợi
khác, Tính lỏng Thu nhập thực tế, nhuận của hđ đầu
của TS sinh lời, ĐK vĩ mô tư
Thu nhập thực tế
Trần Thị Thu Thuỷ
2.1.3. Cung cầu tiền tệ

Lãi suất
Thị
trường

Các Mức giá


nhân tố cả
khác Các nhân chung
tố a/h đến
cầu tiền
Tốc độ
Thu
lưu
nhập
thông
thực tế
tiền tệ
Trần Thị Thu Thuỷ
2.2. Lạm phát

Theo các nhà • Lạm phát là hiện tượng phát hành tiền thừa vào
kinh tế học cổ lưu thông.
điển

Theo các nhà • Lạm phát là hiện tượng giá cả tăng nhanh và
kinh tế học liên tục trong một thời gian dài.
hiện đại

Lạm phát là hiện tượng cung tiền ra lưu thông vượt quá nhu
cầu tiền cần thiết trong nền kinh tế dẫn tới giá cả hàng hóa
dịch vụ tăng lên một cách đồng loạt
Trần Thị Thu Thuỷ
Trần Thị Thu Thuỷ
2.2. Lạm phát
Ảnh hưởng tiêu cực
PP TN k Suy thoái
Ngăn chặn Cầu tiền kinh tế
Tăng CF cơ tăng bình đằng
đầu tư
hội

Thất nghiệp Ảnh hưởng tích cực


tăng
Kích thích Kích thích Mở rộng Giảm thất PP lại TN
tiêu dùng đầu tư tín dụng nghiệp
Giảm giá
trị thật TS
Đẩy mạnh Ảnh hưởng của lạm phát đền nền KT
TMại, XK
Nợ Quốc Chính Lĩnh vực
Lĩnh vực Lĩnh vực
gia tăng sách kinh tiền tệ, tín
Điều chỉnh sản xuất lưu thông
tế dụng
TT lao động
2.2. Lạm phát
Phân loại lạm phát:

• Lạm phát tự nhiên (<10%)


Theo mức độ
• Lạm phát phi mã (10%< < 100%
lạm phát
• Siêu lạm phát

• Lạm phát dự kiến


Theo tính chất • Lạm phát k dự kiến
lạm phát • Lạm phát cân bằng

Trần Thị Thu Thuỷ


• Lạm phát k cân bằng
2.2. Lạm phát

Đo lường lạm phát

Chỉ số giá tiêu


Chỉ số giá bán lẻ Hệ số giảm phát Lạm phát giá TS
dùng (CPI)

- Giá hh trong nước - Giá SX (PPI) - Lạm phát khu vực - TS thực và TC
- Giá hh NK - Giá hh - Lạm phát lịch sử (Cổ phần và BĐS)
- Giá hh cơ bản

Trần Thị Thu Thuỷ


2.2. Lạm phát

• Cầu tăng kéo theo


Cầu kéo
giá tăng

Chi phí • CF sx tăng


đẩy

Nguyên nhân lạm phát Hệ • Nhu cầu cầm tiền


thống
mạnh, vàng
chính trị
Trần Thị Thu Thuỷ
2.2. Lạm phát
Các biện pháp ổn định tiền tệ trong đk có lạm phát

Biện pháp Biện pháp


tình thế lâu dài
Ngừng
phát XD kế XD ngành
hành tiền Tăng LS hoạch tổng phát triển
tiền gửi thể phát hh, d vụ
Cắt giảm
triẻn KTXH mũi nhọn
chi tiêu k
Cải cách cần thiết
tiền tệ Khuyến Tinh giảm
khích tự Kiểm soát biên chế,
do mậu Bán thường kiện toàn bộ
dịch vàng, xuyên ch/s máy
Vay và ngoại tệ thu chi
xin viện chính phủ
Nới lỏng Lạm phát
trợ để chống
thuế
quan lạm phát
Trần Thị Thu Thuỷ
2.3. Tín dụng
K/n: là qh chuyển nhượng tạm thời 1 lượng
gtrị từ người SH sang nsd, sau 1 tg thu về lg
gtrị lớn hơn ban đầu theo ngtắc hoàn trả
C
h
V
Mối qh o Chủ thể
a
v SP
y
a
y
Đặc điểm: là qđịnh ràng buộc giữa người vay và người cho vay thông qua

Vay thế chấp


Vay tín chấp
Vay thấu chi

Trần Thị Thu Thuỷ


2.3. Tín dụng
Lịch sử xuất hiện TD ???

Vai trò của TD


Thúc đẩy sx và lưu thông hh

Là công cụ thực hiện ch/s KT vĩ mô NN

Giảm CF sx và lưu thông

Nâng cao đời sống dân cư


TD đen ???

Tập trung và pp lại vốn nhàn rỗi


Chức năng của TD
Kiểm soát các hđ KT bằng tiền
Trần Thị Thu Thuỷ
2.3. Tín dụng

Phân loại TD

Sự đảm
Mục đích
Thời hạn Đối tượng bảo hoàn Lãnh thổ Chủ thể
sd vốn
trả nợ

Ngắn hạn Hiện vật Tín chấp Qtế Tiêu dùng TDTM
Trung và dài hạn Tiền tệ Thế chấp Nội địa SX và lưu TDNH
K kỳ hạn Hỗn hợp: TD hh thông hh TDNN
và TD thuê mua TD tiêu dùng

Trần Thị Thu Thuỷ


Tín dụng TM
Ưu điểm
• Bên B: B đc
- Tiện. Linh hoạt
hàng KD liên tục
• Bên M: M đc - Đảm bảo chu kỳ
, TG TC
hàng khi chưa - K phụ thuộc NN
có tiền
K có sự
M- B
tham gia
chịu
của NH

Hạn chế
SD K sd Phụ thuộc vào khả năng TC của DN cho vay
thương thương Thời hạn vay ngắn
Kém linh hoạt, đầu tư 1 chiều
phiếu phiếu Phạm vi hẹp
• Hối Phiếu • Ghi sổ
• Lệnh Phiếu • QH lâu dài

Trần Thị Thu Thuỷ


Tín dụng NH

Ưu điểm
Chủ thể KTTC ng
- Phạm vi rộ
toàn XH - Linh hoạt
há t t r iể n duy trì
- Tạo đk p
khác
loại hình TD
ĐK TD
Quá trình
Đặt r a các
vđ độc lập
với sx

ạ n c hế
H
v ốn hể gặp
Là hình thức TD va y
- ĐK o NHTM c
ó t
NH r
tiền tệ: - Rủi
* Đi vay của XH
• TM
• Tiền TD (bút tệ) * Cho vay đv XH

Trần Thị Thu Thuỷ


Tín dụng NN
Ưu điểm
Thực hiện - Hưởng tiện nghi công cộng
chức năng - Tạo việc làm
QL KTXH - Thuế quan, XNK hh
- Bù đắp các khoản chi
- An toàn
- Giúp phát triển TNNH
Bản chất Đi vay
Trong nước: TP, tín phiếu CP
Hoàn trả + lợi tức
Nước ngoài: ODA, song phương,
Cưỡng chế, ch trị, XH
đa phương, hiệp định

n c hế
Hạ i
p
thấ
l ờ
Hình thức: Cho vay - Sin
h
Bên ngoài: Vay mượn tạm thời
Đầu tư công trình, dự án NN
Bên trong: MQH NN và các chủ
thể Ứng trc, tanh ứng nh/c chi tiêu

Trần Thị Thu Thuỷ


Tín dụng tiêu dùng

Ưu điểm hụ
đ ẩ y sx, tiêu t
- Thúc
g c a o đời sống
Trả ngay 1 nân
Phục vụ - Cải thiện
phần, 1 dân cư
phần trả
góp

Bán chịu trả ạ n c hế


H
góp ô nhỏ t c ân xứng
m
- Quy thông tin bấ
o
- Rủi r

Trần Thị Thu Thuỷ


2.4 Lãi suất Tín dụng

Là tỉ lệ % giữa lợi tức thu đc và tổng số tiền vay trong 1


khoảng tg nhất định

là giá cả được hình thành trong quá trình mua bán


quyền sử dụng vốn.

Lãi suất tín dụng Lợi tức thu được


trong kỳ =  100%
Tổng số tiền cho vay

Lãi suất = Lãi suất + Chi phí hợp lý + Bù đắp rủi ro + tỷ lệ thu nhập cho vay tiền của ngân hàng

Trần Thị Thu Thuỷ


2.4 Lãi suất Tín dụng

Một ngân hàng thương mại cho doanh nghiệp A vay 100 triệu đồng. Lãi
trả sau, thu hồi vốn gốc và lãi một lần. Hết một năm lợi tức thu được là
9,6 triệu đồng.

9,6
Lãi suất năm =  100% = 9,6 %
100

Giá trị thu được của vốn cho vay sau một thời hạn nhất định:

Giá trị thu được = Vốn + Lợi tức

Trần Thị Thu Thuỷ


2.3. Tín dụng

Phân loại lãi suất


TD

Tiêu thức Sự biến


Nghiệp vụ Tính linh Phương
quản lỹ vĩ động của
TD hoạt thức lãi suất
mô gtrị tiền tệ

Lãi suất cơ bản Ls liên NH Ls danh nghĩa Ls cố định Ls đơn


Lãi suất sàn Ls tái chiết khấu Ls thực Ls thả nổi Ls kép
Lãi suất trần Ls chiết khấu Ls hiệu quả
Ls tiền gửi Ls hoàn vốn
Ls cho vay
Ls cơ bản
Ls huy động vốn

Trần Thị Thu Thuỷ


Lãi suất đơn
• Là lãi tính 1 lần trên số vốn gốc cho suốt kỳ hạn vay.
• Là TD ngắn hạn
• Việc trả nợ được thực hiện 1 lần khi đến hạn

I = C0 x i x n­
I : là số tiền lãi C0 : Vốn gốc i: Lãi suất n: số thời kỳ gửi vốn

VD: Khoản vay 10 triệu đồng, LS 12%/ năm, thời hạn vay 10 năm.
Vậy khoản tiền thu được sau 10 năm là bao nhiêu?
Tiền lãi: 10 x 12% x 10 = 12 triệu
Tiền gốc là 10 triệu. Vậy tổng tiền thu về sau 10 năm là: 10 + 12 = 22 triệu

Trần Thị Thu Thuỷ


Lãi suất kép
• Là lãi có tính đến giá trị đầu tư lại của khoản lợi tức trong thời gian sử
dụng tiền vay.
• Áp dụng cho các khoản đầu tư có nhiều kỳ hạn thanh toán
I = (1+ i )n – 1
Sau 1 kỳ ta sẽ có tổng số tiền là

P1 = P0 + i P0 = P0(1+ i )
Lãi được nhập gốc để tính lãi cho kỳ sau, đế cuối kỳ thứ hai ta sẽ có

P2 = P1 + i P1 = P1(1+ i )= P0(1+ i )2
Số tiền nhận được sau n kỳ hạn

Pn = P0(1+ i )n
Pn chính là tổng số tiền nhận được sau n kỳ hạn
Trần Thị Thu Thuỷ
Lãi suất kép
Mua một trái phiếu chính phủ với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
10%/năm, kỳ hạn 2 năm. Hãy xác định:
1.Tổng số tiền lãi người đó nhận được sau hai năm (Người đó nhận tiền lãi
hàng năm)
2.Tổng số tiền lãi người đó nhận được trong 2 năm (Không nhận lãi hàng
năm)
Giải:
3.Tiền lãi nhận được hàng năm: 10% x 10 = 1 triệu
Tổng số tiền lãi nhận được sau 2 năm: 1 x 2 = 2 triệu
2. Tiền lãi năm 1: 10% x 10 = 1 triệu
Tiền lãi năm 2: (10 + 1) x 10% = 1,1 triệu
Tổng số tiền lãi nhận được trong 2 năm: 1 + 1,1 = 2,1 triệu

Trần Thị Thu Thuỷ


Lãi suất hiệu quả

- Tính tương tự như lái suất kép, nhưng chỉ tính trong 1 năm.
- Là lãi suất mà thực sự thu được từ một khoản đầu tư hoặc phải trả
cho một khoản vay sau khi tính đến tác động của lãi suất kép

𝒊 𝒉𝒒 =¿
m là số kỳ trả lãi trong 1 năm
i: Lãi suất tính theo năm

Trần Thị Thu Thuỷ


Lãi suất hoàn vốn
- Là lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của các khoản thu nhập nhận được
trong tương lai từ một khoản đầu tư với giá trị hôm nay của khoản đầu tư đó.
- Lãi suất hoàn vốn được xây dựng dựa trên cơ sở khái niệm giá trị hiện tại.

𝑭𝑽
PV = 𝒏
(𝟏+ 𝒊)
PV: giá trị hiện tại
FV: Khoản tiền trong tương lai
i: Lãi suất

Giá trị hiện tại là giá trị quy về hiện tại của các khoản thu nhập nhận được trong tương lai.

Ls hoàn vốn áp dụng vào tính lãi suất của 4 loại công cụ nợ sau Lãi
su
vốn ất hoàn
hiện
Trái phiếu hành
đơn
Vay Vay hoàn COUPON (Vay trả Trái phiếu
trả cố định lãi theo định kỳ) chiết khấu
Trần Thị Thu Thuỷ
Vay đơn: Là loại vay mà người vay hoàn trả cả gốc và lãi khi đến hạn

i=

Khoản vay 100 triệu, ls 10%, thời hạn vay 1 năm. Sau 1 năm phải trả gốc
và lãi là:
Vốn gốc: 100 triệu + tiền lãi: 100 x 10% = 10 triệu
Sau 1 năm số tiền nhận được là 110 triệu.
Vậy lãi suất hoàn vốn trong trường hợp này được tính như sau:
100 =
Tính được i = x 100% = 10%

Trần Thị Thu Thuỷ


Vay hoàn trả cố định: Người vay phải hoàn trả những món tiền như
nhau mỗi tháng hoặc mỗi năm kéo dài suốt thời gian vay. Món tiền phải
trả bao gồm cả tiền lãi và một phần tiền gốc

LV =

LV: Giá trị khoản vay


FP: Khoản thanh toán cổ định (lãi và một phần gốc
n: số kỳ trả nợ
i: lãi suất hoàn vốn

Một món vay 1.000 triệu, yêu cầu trả nợ với mức cố đinh 126 triệu /năm, thời hạn
vay 25 năm.
1.000 =
Tính toán được i = 12%
Trần Thị Thu Thuỷ
Trái phiếu COUPON (Vay trả lãi theo định kỳ): Người vay phải
thanh toán một khoản tiền lãi cố định theo định kỳ. Đến hạn hoàn trả số
tiền trên mệnh giá.
𝑪 𝑪 𝑪 𝑪 𝑭
𝑷 𝑩= + + + … ..+ +
( 𝟏+𝒊 ) (𝟏 +𝒊)𝟐
(𝟏+𝒊)
𝟑
(𝟏 +𝒊 ) 𝒏
(𝟏+ 𝒊)
𝒏

: Giá trị hiện tại của trái phiếu Coupon


C: Tiền lãi coupon hàng năm
F: Mệnh giá trái phiếu
n: Thời hạn còn lại của trái phiếu
Một trái phiếu coupon có mệnh giá 100.000 đồng, tiền lãi coupon là 10.000 đồng/năm,
thời hạn trái phiếu 10 năm. hết hạn hoàn trả mệnh giá 100.000 đồng. trái phiếu được
mua với giá 100.000 đồng/TP.
100.000 =
Tính toán được i= 10%
Trần Thị Thu Thuỷ
Trái phiếu chiết khấu (trái phiếu giảm giá): Khi mua Trái phiếu
được mua với giá thấp hơn mệnh giá. Đến hạn hoàn trả số tiền theo mệnh
giá.
𝑭 − 𝑷𝒅
𝒊 𝒉𝒗 = 𝒙 𝟏𝟎𝟎 %
𝑷𝒅
i: Lãi suất hoàn vốn
F : mệnh giá trái phiếu,
: Giá thị trường của trái phiếu

Trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng, thời hạn 1 năm, được mua với giá 90.000
đồng. Đến thời gian đáo hạn được hoàn trả đủ mệnh giá 100.000 đồng.

Tính được i = 11.1%

Trần Thị Thu Thuỷ


Lãi suất hoàn vốn hiện hành: Là mức lãi suất gần đúng cho trái
phiếu coupon

𝑪
𝒊 𝒄= x 100%
𝑷
C: tiền lãi Coupon định kỳ
P: Giá thị trường của trái phiếu
: Lãi suất hoàn vốn hiện hành

Tỷ suất lợi tức:

: Giá mua tại thời điểm t


: Giá bán tại thời điểm t+1
C: tiền lãi Coupon

Trần Thị Thu Thuỷ


Ý nghĩa của LS tín dụng

Là cơ sở NH, DN đưa
ra quyết định đầu tư • Công cụ kích thích cạnh tranh
KT giữa các tổ chức TD

• T/đ điều chỉnh cơ cấu KT


• T/đ tốc độ phát triển nền KT
• T/đ sản lượng, quy mô sx
Là công cụ điều tiết vĩ • T/đ tăng giảm thất nghiệp
mô của CP • T/đ lạm phát
• Điều tiết luồng di chuyển vốn với
các nền KT khác
• Ổn định tỷ giá

Trần Thị Thu Thuỷ


2.4 Giá trị theo tg của tiền
Các khoản tiền ở thời điểm khác
nhau có giá trị khác nhau

Ví dụ: Nếu có 1 triệu đồng đem gửi ngân hàng với lãi suất 10%/năm.
Sau 1 năm sẽ nhận về số tiền 1,1 triệu.
Như vậy, 1 triệu ngày hôm nay có giá trị 1,1 triệu sau 1 năm, nếu lãi
suất là 10%
Tiền tệ có giá trị theo thời gian, 1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
hơn 1 đồng nhận được tại một thời điểm nào đó trong tương lai.

Cơ hội sd tiền
Nguyên nhân Lạm phát

Rủi ro
Trần Thị Thu Thuỷ
2.4 Giá trị theo tg của tiền
Tại sao cần hiểu rõ về giá trị tg của tiền khi quản lý Tài chính cá nhân

Trần Thị Thu Thuỷ


Ý nghĩa của xđ giá trị theo thời gian của tiền

Đánh giá dự án - Tính toán hoàn


Định giá tài sản
đầu tư trả các khoản vay

1 khoản tiền Giá trị


hiện tại
dòng tiền (chuỗi tiền tệ) của tiền

Giá trị theo


thời gian của
tiền
1 khoản tiền Giá trị
tương
dòng tiền (chuỗi tiền tệ) lai của
tiền
Trần Thị Thu Thuỷ
Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền
Là giá trị của khoản tiền phát sinh trong tương lai được quy đổi về thời
điểm hiện tại (thời điểm gốc) theo một tỷ lệ chiết khấu nhất định
0 1 2 3 n

CFn
Thời điểm 0: Thời điểm hiện tại
1
PV  CFn 
(1  r ) n Hoặc : PV = CFn x P(r,n)
PV : Giá trị hiện tại của một khoản tiền phát sinh trong tương lai.
CFn : Giá trị của khoản tiền tại thời điểm cuối kỳ n trong tương lai.
r : Tỷ lệ chiết khấu (tỷ lệ hiện tại hóa)
1
n : Số kỳ chiết khấu P ( r , n) 
(1  r ) n
Trần Thị Thu Thuỷ
Giá trị hiện tại của 1 dòng tiền cuối kỳ:
TH các khoản tiền PS ở cuối mỗi kỳ không bằng nhau

0 1 2 3 . . . n
CF1 CF2 CF3 CF n

n n

PV   CFt 
1 Hoặc PV   CF  P(r , t )
t
t 1 (1  r ) t t 1

PV: Giá trị hiện tại của dòng tiền cuối kỳ


CFt : Giá trị của khoản tiền phát sinh ở cuối kỳ thứ t
r: tỷ lệ chiết khấu
n: Số kỳ chiết khấu

Trần Thị Thu Thuỷ


Giá trị hiện tại của 1 dòng tiền cuối kỳ:
TH các khoản tiền PS ở cuối mỗi kỳ bằng nhau (CFt = A)

0 1 2 3 . . . n

A A A A

n
A 1  (1  r )  n
PV    PV  A 
t 1 (1  r )
t
r

Trần Thị Thu Thuỷ


Giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đầu kỳ:
TH các khoản tiền PS ở cuối mỗi kỳ không bằng nhau

0 1 2 3 . . . n-1 n

CF1 CF2 CF3 CF n

n
n
CFt CFt
PV  
 Hoặc PV   (1  r )  
t 1 (1  r ) t 1
t 1 (1  r ) t

PV’: Giá trị hiện tại của dòng tiền đầu kỳ


CFt : Giá trị của khoản tiền phát sinh đầu kỳ t
r: Lãi suất 1 kỳ
n: Số kỳ
Trần Thị Thu Thuỷ
Giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đầu kỳ:
TH các khoản tiền PS ở cuối mỗi kỳ bằng nhau (CFt = A)

0 1 2 3 . . . n-1 n
A A A A

n
A  1  (1  r )  n 
PV    t 1
 PV   (1  r )   A  
t 1 (1  r )  r 

Trần Thị Thu Thuỷ


Ví dụ 1:
Một người muốn sau 5 năm nữa sẽ có một khoản tiền là 100 triệu, vậy
ngày hôm nay người đó phải gửi một khoản tiền là bao nhiêu. Biết lãi
suất là 10%/năm

Ví dụ 2:
Một người mua một chiếc xe tài và cho thuê, dự tính số tiền thu được
từ cho thuê hàng năm (vào cuối mỗi năm) là 50 triệu. Sau 3 năm cho
thuê, giá trị thanh lý là không đáng kể. Hãy tính xem người này nên
mua chiếc xe với giá tối đa là bao nhiêu, biết lãi suất 10%/năm

Trần Thị Thu Thuỷ


Ví dụ 3:
Một doanh nghiệp dự tính đầu tư 1 dây chuyền sản xuất, nhà cung cấp
cho doanh nghiệp được lựa chọn 1 trong 2 phương thức thanh toán
sau:
- Trả trong vòng 10 năm, mỗi năm trả 50 triệu, thời điểm trả vào cuối
năm
- Trả 1 lần sau 4 năm số tiền 450 tr
DN nên lựa chọn hình thức thanh toán nào nếu lãi suất 12%/năm

Trần Thị Thu Thuỷ


Giá trị hiện tại của dòng tiền vô hạn:
TH: Các khoản tiền PS ở cuối mỗi kỳ bằng nhau (CFt = A) gọi là
dòng tiền đều vô hạn
n
A A
PV   (1  r ) t
Khi n -> ∞ khi đó:  PV 
t 1 r

TH: Các khoản tiền tăng trưởng đều nhau qua các năm với tỷ lệ
tăng trưởng gọi là g
A A  (1  g )1 A  (1  g ) 2
PV     .....
1 r (1  r ) 2
(1  r ) 3

A
Khi g < r và n -> ∞ khi đó:  PV 
rg

Trần Thị Thu Thuỷ


Giá trị tiền ghép lãi nhiều lần: tính lãi nhiều hơn 1 lần trong năm

Giá trị tương lai của tiền:

FVn = PV[1+(r/m)]mn
Giá trị hiện tại của tiền:

PV = FVn/[1+(r/m)]mn

m: số lần tính lãi trong một kỳ


n: số kỳ tính lãi

Trần Thị Thu Thuỷ


Giá trị tiền ghép lãi nhiều lần: tính lãi nhiều hơn 1 lần trong năm

Một doanh nghiệp vay ngân hàng một khoản tiền 100 triệu đồng, lãi
suất 6 tháng là 6%, trong thời hạn 3 năm (theo phương pháp tính lãi
kép). Hỏi khi đến hạn thanh toán doanh nghiệp phải trả cho ngân
hàng số tiền là bao nhiêu?

FVn = 100[1+6%]2x3
Hoặc:

Tính inăm = [1+6%]2 - 1 = 12,36%


FV = 100 x[1+12,36%]3

Trần Thị Thu Thuỷ


2.5 Tỷ giá hối đoái

là tỷ giá để đổi đồng tiền


Theo Samueslon một nước lấy tiền của một
nhà KT học Mỹ nước khác

Tý thuyết tương phản ánh tương quan sức


mua đối ngoại giữa đơn vị
quan đồng giá tiền tệ nước này với đơn vị
sức mua P.P.P tiền tệ nước khác

Tỷ giá hối đoái là giá cả của đồng tiền này


được biểu hiện bằng số lượng những đồng
tiền khác.

Trần Thị Thu Thuỷ


2.5 Tỷ giá hối đoái

Các loại tỷ giá

Thời Nghiệp Phg thức


Phg thức Phg thức
điểm vụ mua thanh Đối tg Giá trị
mua bán chuyển
mua bán toán

Tg mở cửa Tg trao ngay Tg mua TM Tg chính thức Tg danh nghĩa Tg điện


Tg đóng cửa TG kỳ hạn Tg bán Chuyển khoản Tg thị trường Tg thực tế Tg thư

Trần Thị Thu Thuỷ


2.5 Tỷ giá hối đoái
Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái

Cung cầu ngoại tệ

Cán cân thanh toán quốc tế

Lạm phát

Lãi suất

Nợ Công

Thu nhập

Tình hình kinh tế - chính trị


Trần Thị Thu Thuỷ

You might also like