You are on page 1of 14

10 g carbohydrate = ….

Chỉ số glucose máu (GI) của một số thực phẩm


GI cao: ≥ 70, trung bình: 56 – 69, thấp: ≤ 55.

NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC


Lúa mạch sống 36 Mì sợi to nguyên cám nấu 15 61
phút
Mì ống nấu 5 phút 64 Mì ăn liền nấu 1 phút 65
Mì sợi to trắng nấu 15 phút 68 Xôi nấu chín sau 15 phút 68
Ngũ cốc điểm tâm kiểu Âu 74 Bánh quy bột yến mạch 78
loại nguyên cám
Bắp nấu 80 Bánh quy loại ăn bữa xế với trà 80
Cơm gạo lứt 81 Cơm chín sau 15-20 phút nấu 81
Bánh quy bơ giòn 88 Cốm gạo nở 89
Cháo lúa mạch 96 Bỏng bắp 99
Bánh mì bột trắng 100 Bánh mì bột nguyên hạt 100
Bánh quy lạt 100 Kê 103
Cốm bắp giòn điểm tâm 121 Cốm lúa mì nở 132
KHOAI VÀ SẢN PHẨM TỪ KHOAI
Khoai lang luộc 70 Khoai từ, khoai mỡ nấu chín 74
Khoai tây mỏng chiên giòn 77 Khoai tây non luộc chín 80
Khoai tây chín tán nhuyễn 98 Khoai tây bỏ lò 116
Bột khoai tây ăn liền 120
TRÁI CÂY
Nước táo ép 45 Táo tây 52
Cam 59 Nước cam vắt 71
Chuối 84 Nho khô 93
ĐẬU HẠT
Đậu phụng 15 Đậu nành khô 20
Đậu nành đóng hộp 22 Đậu trắng đóng hộp 70
CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA
Sữa nguyên kem 44 Sữa bột gầy 46
Yaourt 52 Kem trong bánh 59
Kem 69
CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Fructose (đường trái cây) 26 Đường kép lactose (trong sữa) 57
Đường kép sucrose (mía, củ 83 Mật ong 126
cải)
Đường đơn glucose 138 Đường mạch nha maltose 152

You might also like