Professional Documents
Culture Documents
Lá A Chá N Dá án
Lá A Chá N Dá án
1
Lựa chọn dự án
3
Cân nhắc về Marketing
4
Cân nhắc về tài chính?
6
Cân nhắc về Quản lý và các
cân nhắc khác
• Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế
• Phản ứng từ các cổ đông và các bên liên quan khác.
• Chi phí của hợp đồng bảo trì
• Lập kế hoạch khôi phục sai sót
• Chi phí nâng cấp hệ thống để bắt kịp với công nghệ mới
• Nhược điểm của việc sử dụng một nhà cung cấp duy
nhất
• Dịch vụ khách hàng
• Ảnh hưởng của trình độ tin học
• Cân nhắc về quy phạm pháp luật
7
Lựa chọn dự án- Phương pháp
• Phương pháp Định tính
• Phương pháp Định lượng
8
Phương pháp Định tính
12
Phương pháp Định lượng - Thời kỳ
hoàn vốn
• Thời kỳ hoàn vốn =
• Sử dụng phổ biến nhất
thời gian thực hiện để
• Đơn giản và nhanh chóng
đạt được lợi nhuận
• Tương lai có thể thay đổi
bằng với đầu tư ban
đầu
Năm Dòng tiền máy A Dòng tiền máy B
0 ($35.000) ($35.000)
1 $20.000 $10.000
2 $15.000 $10.000
3 $10.000 $15.000
4 $10.000 $20.000
14
Phương pháp số- Thời kỳ hoàn vốn 2/2
1000
PV 952,38$
1,05
Như vậy: 1000 $ sau hôm nay 1 năm chỉ có giá trị tương đương
952,38 $ nếu mức lãi suất là 5%.
Tính giá trị hiện tại (PV)
VD Bạn sẽ nhận đưược 1000$ trong vòng 3 năm.
Nếu tỷ lệ (lãi suất) chiết khấu là 5% thì giá trị của
PV là
= 1000 x _1___
1.053
= 1000 x 0.8638
= 863$
Vì vậy 1000 $ ở thời điểm 3 năm sau với mức lãi suất
là 5% sẽ có giá trị hiện tại là 863 $
công thức tính Giá trị hiện tại
Có số tiền là Pn ở thời điểm cuối năm thứ n sẽ có giá trị là bao nhiêu
nếu nói ở thời điểm đầu năm nay, nếu lãi suất là r?
0 1 2 n
Pn
Pn
PV
1 r n
CHỨNG MINH CÔNG THỨC
….
n
CHỨNG MINH CÔNG THỨC
….
n
Chứng minh công thức
….
n
CHỨNG MINH CÔNG THỨC
n
CHỨNG MINH CÔNG THỨC
n (1+r)nP
SUY DIỄN CÔNG THỨC
P đồng đầu tưư hôm nay tưương đưương (1+r)nP đồng năm
thứ n
Vậy
Pn P Pn
X= =
(1+r)nP (1+r)n
Giá trị hiện tại ròng (NPV)
(Với r = 20%)
Cột (1) Cột (2)
Năm Dòng tiền dự án Giá trị hiện tại
0 ($35.000) ($35.000)
1 $20.000 $16.666
2 $15.000 $10.416
3 $10.000 $5.787
4 $10.000 $4.823
Tổng PV $37.692
28
DÒNG TIỀN MẶT
r = 0,10
Năm 0 1 2 3 10
0 1 2 3 t
...
PV (2004) (2005) FV
(2003)
• PV: giá trị hiện tại (Present Value), Giá trị của một lượng tiền ở thời điểm t
năm sau có thể quy đổi về thời điểm hiện tại.
• Số kỳ t (ví dụ năm hoặc tháng) là độ dài thời gian (số tháng hoặc số năm)
giữa thời điểm tưương lai và thời điểm hiện tại
• Mức lãi xuất “r” là lượng tiền lãi sinh ra tính trên một đồng vốn bỏ ra sau 1
năm. Ví dụ r = 0,05 tức là 1 đồng vốn bỏ ra sau một năm sẽ có 0,05 đồng
lãi.
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
• Là chênh lệch giữa các luồng tiền dự tính dự án mang lại trong
thời gian hoạt động và mức đầu tưư ban đầu.
• Phản ánh giá trị tăng thêm (hoặc giảm đi) của chủ doanh nghiệp
sau khi đưưa về cùng một điều kiện so sánh
• NPV phải lớn hơn hoặc bằng 0.
• Hai phưương án đầu tư như nhau, phưương án có NPV lớn hơn
sẽ tốt hơn
CÔNG THỨC KHAI TRIỂN
P1 P2 Pn
NPV C0 ...
1 r 1 r
1 2
1 r n
•Trong đó:
• NPV: Giá trị hiện tại ròng của đầu tưư
• C0: tổng vốn đầu tưư ban đầu (Vốn cố định năm 0)
• Pi: chênh lệch thu chi năm thứ i (i =1,2,3…,n) = lợi nhuận
• thuần sau khi trừ thuế (năm i) Pi = (R – C)i
• r: Mức lãi suất tưương ứng với phưương án kinh doanh
vÝ dô
r = 0,10
N¨m 0 1 2 3 10
Dòng tiề n ra 2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Dòng tiền vào 0.305 0.305 0.305 0.305 0.305 0.305 0.305 0.305 0.305 2.305
Chênh lệ ch -2 0.205 0.205 0.205 0.205 0.205 0.205 0.205 0.205 0.205 2.205
t
(1+0,10) 1.00 1.10 1.21 1.33 1.46 1.61 1.77 1.95 2.14 2.36 2.59
NPV -2 0.186 0.169 0.154 0.14 0.1273 0.116 0.1052 0.096 0.0869 0.8501 0.0307
•Dự án này có hiệu quả không?
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
NPV
NPV(a)
0 r
NPV(b) r=a r=b •Đưường cong NPV
CÔNG THỨC TÍNH IRR
NPV(a)
• IRR = r % = a% + * (b% - a%)
NPV(a) + |NPV(b)|
• NPV (a) là giá trị hiện tại ròng dưương ứng với mức lãi
suất a% làm cho nó dương.
• NPV (b) là giá trị hiện tại ròng âm ứng với mức lãi suất
b% làm cho nó âm.
VÍ DỤ TÍNH CHỈ TIÊU IRR
0,0307
• IRR = (10%) + (12% - 10%)
0,0307 + 0,0055
= 0,10 + (0,848)(0,02) = 0,117 = 11,7%
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY DỰ ÁN
• Chi:
- Vốn ban đầu = 2 tỷđ;
- Chi thưường xuyên = 0,1 tỷ đ/năm.
• Thu:
- Giá sản phẩm = 305.000 đ/sản phẩm
- Sản lưượng hàng năm = 1 triệu sản phẩm
- Thu thanh lý = 2 tỷ đồng
45