Professional Documents
Culture Documents
4.2. Pha Toi Quang Hop 3.7.2019
4.2. Pha Toi Quang Hop 3.7.2019
1
Pha tối của QH
Là quá trình sử dụng ATP và NADPH của pha sáng để khử CO2 và tổng hợp
chất hữu cơ.
1. Chu trình Calvin (C3)- 1951
Axit phosphoglyceric (APG, 3C)– sản phẩm đầu tiên được hình thành.
Chu trình C3 chia làm 3 giai đoạn:
Carboxyl hóa
Phương trình tổng quát? Chất nhận CO2 đầu tiên: ribulose
Vai trò của pha tối? 1,5-biphosphate enzyme:
Mối quan hệ hai pha? ribulose biphosphate
carboxylase (rubisco)
3
2. Chu trình Hatch-Slack (1966, Hatch & Slack- Úc)
Giải phẫu đặc biệt của cây C4 thích nghi với sự tiến hóa do khí hậu khô, nóng
Chu trình Hatch-Slack (1966, Hatch & Slack- Úc)
• Các phản ứng của chu trình C4
5
Một số đặc điểm cần lưu ý về C4:
• Enzyme cố định CO2:
• Giải phẫu thích nghi
• C4 LÀ CÂY QUANG HỢP HIỆU SUẤT CAO
6
• Để cố định 1 CO2 cây C4 tiêu tốn bao nhiêu ATP so với cây C3?.
• Cây C4 tiến hành dòng electron vòng nhờ PS1 ở TB bao bó mạch được xem
là đặc điểm thích nghi. Giải thích.
• Có những cách thí nghiệm sinh lí nào để xác định cây C3 và C4?
So sánh QH ở thực vật C3 và C4
Đặc điểm
Quang hô hấp
Chu trình C3
Chất nhận CO2 đầu tiên
Enzyme cố định CO2
Sản phẩm đầu tiên của pha tối
Ái lực của carboxylase
TB quang hợp của lá
Lục lạp
8
Phân biệt cây C3 và cây C4
• Hình thái, giải phẫu?
• Sinh lý?
9
3. Sự cố định CO2 ở cây mọng nước - chu trình CAM (crassulacean acid
metabolism)
10
Ban đêm, lỗ khí mở, Ban ngày, phản ứng CAM và C4 khác nhau về
TV CAM thực hiện sáng cung cấp ATP và không gian và thời gian
phần 1 của chu trình. NADPH. CO2 được giải cố định CO2.
Các a. 4C tích trữ phóng ra từ các a. 4C
trong không bào. thực hiện phần 2 của
chu trình.
11
Sự khác nhau giữa thực vật C3, C4, CAM
Các loài đặc Hầu hết Mía, ngô,… Xương rồng, họ thầu dầu…
trưng
Cấu tạo lá mô giậu và TB nhu mô lá hướng tâm bao TB nhu mô lá có cấu trúc lớp,
mô xốp quanh tế bào bao bó mạch mô dự trữ có không bào lớn
Lục lạp 1 loại -2 loại 1 loại
12
Đặc điểm C3 C4 CAM
Độ mở lỗ khí Lớn bé Bé hay đóng
Sự bão hòa ánh sáng của ở cường độ chiếu ở cường độ ánh ở cường độ ánh sáng
quang hợp sáng trung bình sáng mạnh từ trung bình đến cao
Điểm bù CO2 (ppm) ở to 30-70 0-10 - ngoài sáng :0-200
tối thích - trong tối :<5
13
Đặc điểm C3 C4 CAM
Cường độ QH tối đa (gam chất 0,5-2 4-5 0,015-0,02
khô /dm2/giờ)
Hô hấp ánh sáng có không Không
14
4. Sự hô hấp ngoài ánh sáng
+) carboxylase: gắn CO2 vào cơ chất trong phản ứng cố định CO2 với
ribulose 1-5 diphosphate.
Khi tăng nồng độ oxy, hoạt tính carboxylase của rubisco bị ức chế, hoạt tính
oxygenase tăng mạnh theo độ tăng của nồng độ oxy.
16
Cơ chế hoạt động
của Rubisco:
17
Cơ chế HHS:
http://www.biologydiscussion.com/plant-
physiology-2/photorespiration/
photorespiration-meaning-measurement-and-
metabolism/39958
18
Tổng kết một số đặc điểm của HH sáng
• Chỉ thấy ở thực vật C3.
• Phân hủy một phần sản phẩm QH, không tạo ATP.
• Sử dụng ATP.
• Nhạy cảm với O2, nếu HL O2 giảm từ 21% còn 0% thì QT này cũng giảm dần và bị ức
chế hoàn toàn. Tăng nồng độ O2 thì HHS càng tăng mạnh.
• HH thông thường tiến hành tốt ở nồng độ O2 2%.
• Ở điều kiện thuận lợi HHS có thể lớn gấp vài lần cường độ HH thường.
Cách hạn chế HHS ở thực vật: không có ý nghĩa với TV, có ý nghĩa với con người trong
một số trường hợp
Giảm lượng oxi trong môi trường (5%)
19
Mối quan hệ giữa nguồn cơ quan tiêu thụ
Nguồn và nơi chứa phải có một tỷ lệ thích hợp:
Biện pháp điều chỉnh: sử dụng giống có cấu trúc bộ lá thích hợp, chế độ
nước, phân bón hợp lý, mật độ thích hợp, bấm ngọn tỉa cành...
20
Cường độ ánh sáng:
• Điểm bù AS: là cường độ a/s mà tại đó cường độ QH quang hợp = cường
độ hô hấp, xác định ở nồng độ CO2 0,03% ; 20 oC.
• Cây ưa bóng = khoảng 1 % a/s toàn phần. (NDM khoảng 20-50 cal/dm2/h).
• Cây ưa sáng = 3 - 5 % a/s toàn phần. (NDM khoảng 50-100 cal/dm2/h).
• Điểm bù ánh sáng khác nhau giữa các tầng lá.
EFFECT OF LIGHT INTENSITY ON PHOTOSYNTHESIS
23
Thành phần quang phổ:
• AS đỏ hiệu quả cao hơn đối với quang hợp.
• AS xanh tím kích thích tổng hợp aa và protein, ánh sáng đỏ thúc đẩy
hình thành glucid. Bước sóng vùng tử ngoại hạn chế sự hình thành
nucleotide.
• TV trên cạn, lá cây ở tầng dưới, thường nhận được nhiều ánh sáng
bước sóng ngắn nên lá có nhiều diệp lục b hơn.
• Nhịp điệu ngày ảnh hưởng đến QH và sự vận chuyển các sản phẩm từ
lục lạp đến các CQ khác:
24
Hàm lượng CO2
Nồng độ CO2 thấp nhất cây có thể
quang hợp được là 0,008 - 0,01%.
Điểm no CO2/ Điểm bù CO2
25
Nhiệt độ
• Nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme
• Đối với phản ứng tối, hệ số Q10 = 2 - 3, đối với phản ứng quang hóa: Q10 = 1,1 - 1,4.
• Nhiệt độ tối thích cho cây quang hợp từ 25-35 oC, to thấp nhất cây có thể QH tuỳ thuộc
vào từng loại cây. Cây thông vùng lạnh có thể QH ở nhiệt độ -15 đến -5 oC,
• Cây miền nhiệt đới 4 - 8oC.
26