Professional Documents
Culture Documents
KTCT Ôn Tập123
KTCT Ôn Tập123
Khoa KHXH&NV
Bộ môn Lý luận chính trị
Là sản phẩm của lao động , thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán trước khi đi vào lĩnh vực tiêu dùng
Phân loại:Hai loại hàng hóa: + Là SP của LĐ
hữu hình và vô hình + Thỏa mãn nhu cầu
+ Thông qua trao đổi mua bán
Hai thuộc tính của hàng hóa.
+ Giá trị là hao phí lao động + Giá cả là sự biểu hiện bằng
kết tinh trong hh tiền của giá trị
Giá trị quyết định giá cả. (Giá trị cao thì giá cả cao
và ngược lai)
Khái niệm: Là năng lực sản xuất của LĐ được biểu hiện ở
lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
hay thời gian cần thiết để làm ra 1 sản phẩm
Ảnh hưởng
đến GT hh Nghịch biến Cải tiến công cụ,
NSLĐ ứng dung công
nghệ mới
XH
Các nhân tố Trình độ KT
Nâng cao trình
ảnh hưởng đến độ, thù lao xứng
NSLĐXH Người LĐ
đáng…
Quản lý Vừa là KH vừa là
So sánh NSLĐ & CĐLĐ nghệ thuật
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
• Đặt vấn đề
Chỉ nghiên cứu lao động của những người sản xuất hh
Khái niệm: Là LĐ có
ích được thực hiện với
nghề nghiệp chuyên
Lao động môn nhất định
cụ thể (LĐCT)
Sự của các LĐCT
(về đối tượng, công cụ,
phương thức & kết quả)
Tạo ra
LĐ cụ thể GTSD
LĐ sản HH
xuất HH
LĐ trừu Tạo ra Giá trị
tượng
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Bản chất
(3 kết luận)
Thước đo lượng giá trị
Lượng
Giá trị Các nhân tố ảnh hưởng
Hình thức
Tiền tệ
biểu hiện
1. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ (TT)
2. Chức năng của tiền tệ
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Đặt học thuyết giá trị trong nền KTTT: Phải đề cập điến những
vấn đề gì ?
Khái niệm và vai trò của thị trường
Thị trường
Phân loại thị trường
Cơ chế thị trường
Khái niệm
Nền kinh tế thị trường Mô hình
Một số quy luật KT chủ yếu của kinh tế thị trường
Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
2.2.Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường
2.2.1. Thị trường
2.2.1. 1. Khái niệm và vai trò của thị trường
Khái niệm thị trường
Nghĩa hẹp: Nghĩa rộng: Tổng hòa các mối
Nơi diễn ra quan hệ liên quan đến trao đổi Vận động theo
các hành vi trao mua bán + các yếu tố tiền- các quy luật
đổi mua bán hàng; dịch vụ mua bán…. của thị trường
Phân loại thị trường: Dựa vào các tiêu chí khác nhau
Thị trường Thị trường Thị trường tự do, TT cạnh tranh hoàn
TLSX & trong nước và TT có điều tiết hảo và không hoàn
TLTD ngoài nước hảo
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Đặt học thuyết giá trị trong nền KTTT: Phải đề cập điến những
vấn đề gì ?
Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
2.2.1. 2. Cơ chế thị trường và nền kinh tế thị trường
Cơ chế thị trường:
• Là hệ thống các quan hệ KT mang tính tự điều chỉnh các cân đối
của nền KT theo yêu cầu các quy luật KT
• Là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các yếu tố VC của
SX
• Chú ý: Phân biệt cơ chế thị trường với trình độ phát triển của nền
KT
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Đặt học thuyết giá trị trong nền KTTT: Phải đề cập điến những
vấn đề gì ?
Khái niệm
Nền kinh tế thị trường Mô hình
Một số quy luật KT chủ yếu của kinh tế thị trường
Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
2.2.1. 2. Cơ chế thị trường và nền kinh tế thị trường
Nền kinh tế thị trường:
là nền kinh tế được vận hành theo cơ chế thị trường, trong đó mọi
quan hệ SX, trao đổi đều thông qua thị trường, chịu sự tác
động, điều tiết của các quy luật thị trường.
KTTT là giai đoạn phát triển cao của KTHH
KTTT hình thành & phát triển là tất yếu KQ, là sản phẩm của văn
minh nhân loại
Kinh tế thị trường
Kinh tế tự Kinh tế Kinh tế tự do (sơ khai)
cấp tự túc hàng hóa thị trường
Kinh tế thị trường
hiện đại
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Một số mô hình KTTT
- KTTT tự do (Mỹ, Anh, Ôxtrâylia…)
- KTTT xã hội (Đức, Thụy điển & một số nước Bắc Âu)
- KTTT nhà nước phát triển (Nhật, Pháp…)
- KTTT chuyển đổi và KTTT đặc sắc kiểu Trung quốc
KTTT định hướng XHCN ở Việt nam
• Nước ta có đầy đủ cơ sở của KTTT, Phát triển KTTT là tất yếu
khách quan. Bản thân KTTT bị chi phối bởi các quy luật của KTTT.
• Nhưng mục đích, phạm vi, giới hạn … của KTTT lại bị mục tiêu :
dân giàu nước mạnh, dân chủ công bằng, văn minh chi phối
• Mục tiêu kinh tế phát triển KTTT nhằm giải phóng mạnh mẽ
LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
> KTTT ở nước ta vừa là mục tiêu, vừa là công cụ nhằm những
mục tiêu nêu trên. Vì vậy Đảng ta xác định mô hình kinh tế của
nước ta là: nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động
theo cơ chế thị trường dưới sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của
Nhà nước theo định hướng XHCN
gọi tắt là Kinh tế thị trường định hướng XHCN
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
• Những ưu thế và khuyết tật của KTTT
Đặt học thuyết giá trị trong nền KTTT: Phải đề cập điến những
vấn đề gì ?
Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
2.2.1. 3. Một số quy luật KT chủ yếu của kinh tế thị trường
Yêu cầu trong SX: Sản xuất phảiYêu cầu trong LT: Trao đổi phải
dựa trên cơ sở HPLĐXHCT dựa trên cơ sở HPLĐXHCT
Trao đổi theo nguyên tắc
Hao phí LĐ cá HPLĐXHCT ngang giá. Tức:
biệt (TGLĐCB) (TGLĐXHCT) Giá cả = Giá trị
Trên quy mô xã hội thì
∑ Giá cả = ∑ Giá trị
Giá trị cá biệt Giá trị XH của (yêu cầu của quy luật giá trị
của hàng hóa HH c+v+m vẫn được bảo đảm)
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị thông qua cơ chế vận động
của giá cả :
Giá trị là cơ sở của giá cả giá cả vận động xung quanh giá trị
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá cả: quan hệ cung cầu, cạnh tranh, sức
mua của đồng tiền vv...
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện ở cơ chế giá cả
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
Tác dụng của quy luật giá trị
2.1. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
2.2. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất tăng NSLĐXH
Thứ nhất: Thúc đẩy LLSX Thứ nhất: Gây tổn hại môi
phát triển trường kinh doanh
Thứ ba: điều chỉnh linh hoạt Thứ ba: Tổn hại phúc
việc phân bổ các nguồn lực lợi XH
Đặt học thuyết giá trị trong nền KTTT: Phải đề cập điến những
vấn đề gì ?
Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 2
2.2.2. Vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường
Người sx: Người tiêu Các chủ thể trung Nhà nước:
mục đích lợi dùng: là động gian: Vai trò kết nối Chức năng quản
nhuận tối đa lực cho phát và thông tin lý nhà nước về KT
Phải linh hoạt, triển sx
Tăng cơ hội thực Khắc phục khuyết
(sx cái gì, số
quyết định sự hiện giá trị & thỏa tật của KTTTbằng
lượng bao
thành bại của mãn nhu cầu các công cụ KT
nhiêu,….).
người sx. Tăng sự kết nối giữa Tạo lập môi
Phải có trách
Định hướng sx sx & tiêu dùng trường KT tốt
nhiệm với môi
và trách nhiệm Hình thức phong phú nhất phát huy
trường và sức
với sự phát đa dạng ở tất cả các sáng tạo của các
khỏe con
triển bền vũng khâu của quá trình chủ thể KT
người
TSX
Kết cấu chương 3
3.1 Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
3.2 Tich lũy tư bản
3.3 Các hình thức biểu hiện của giá trị
thặng dư trong nền kinh tế thị trường
3.4 Quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh
tế thị trường
Lý luận của C.Mác về m:
- Nguồn gốc của m
-Bản chất của m
-Các phương pháp sản xuất m trong nền
Kết cấu KTTT (m được tạo ra ntn trong 1 q trình sx)
chương 3
Tích lũy tư bản (cách sử dụng m)
- Bản chất của tích lũy tư bản
- Những nhân tố làm tăng quy mô tích lũy
- Một số hệ quả của tích lũy tư bản
Các hình thức biểu hiện của m trong nền
Quan hệ lợi ích
kinh tế thị trường
kinh tế trong nền
- Sự phân chia m trong đ/k KTTT (chia cho ai,
kinh tế thị trường
chia theo kiểu nào, dưới các hình thức lợi
nhuận, lợi tức, địa tô….)
HỆ THỐNG HÓA CHƯƠNG 3
W=c+v+m
Nguồn gốc của m m Bản chất của m
Công Hàng Tư bản Sự sản Tiền
thức hóa sức bất biến xuất ra công
chung lao tư bản giá trị
của TB động khả biến thặng dư
Lý luận HH - SLĐ
CHƯƠNG III: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
* Hàng hóa sức lao động
Tự do
thân thể
ĐK biến SLĐ Tất yếu biến
HH - SLĐ thành HH SLĐ thành HH
Bị tước đoạt
hết TLSX
Giá trị
Hai thuộc SLĐ
Khái niệm Những kết
tính luận rút ra
Giá trị sử
SLĐ dụng SLĐ
CHƯƠNG III: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
* Hàng hóa sức lao động
Khái niệm sức lao động
Sức lao động là toàn bộ những năng
lực (thể lực và trí lực) tồn tại trong
một con người và được người đó sử
dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử
dụng nào đó.
(Phân biệt SLĐ & LĐ)
Hai điều kiện
• Người lao động được tự do về thân thể.
biến sức lao động
• Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu
thành hàng hóa : sản xuất
.
CHƯƠNG III: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
* Hàng hóa sức lao động
Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động
Giống với HH thông thường: Cũng do
• Giá trị HH-SLĐ TGLĐXHCT quyết định SX & TSX SLĐ)
Khác với HH thông thường (c1): mang yếu
tố tinh thần và lịch sử
Giá trị Giá trị TLSH cần thiết
HH-SLĐ
= cho công nhân và gia đình
+ Phí tổn đào tạo
CHƯƠNG III: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
W=c+v+m
Nguồn gốc của m m Bản chất của m
Công Hàng Tư bản Sự sản Tiền
thức hóa sức bất biến xuất ra công
chung lao tư bản giá trị
của TB động khả biến thặng dư
TGLĐTY < Ngày LĐ ≤ + Giới hạn thể chất & tinh thần
+ Đấu tranh của g/c CN
3.1.3.2. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Sơ đồ sản xuất m tương đối
Ngày LĐ 8 h Ngày LĐ 8 h