You are on page 1of 36

ĐỀ TÀI

XÁC ĐỊNH NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA
VIETNAM AIRLINES. THEO BẠN LỢI THẾ CẠNH TRẠNH CỦA VNA CÓ BỀN VỮNG KHÔNG?
GIẢI THÍCH VÀ ĐƯA RA NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CẤP NHỮNG LỢI THẾ CẠNH TRANH.
Chương 1: Nguồn lực, năng lực và lợi thế cạnh
tranh của Vietnam Airlines

Chương 2: Đánh giá lợi thế cạnh tranh của Vietnam


Airlines

Chương 3: Đưa ra những định hướng nâng cấp lợi thế


cạnh tranh của Vietnam Airlines
CHƯƠNG 1
1. KHÁI QUÁT TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIET NAM AIRLINES

LỊCH SỬ HÌNH
GIỚI THIỆU VỀ TÌNH HÌNH
THÀNH VÀ
DOANH NGHIỆP KINH DOANH
PHÁT TRIỂN

1 2 3
GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP

VietNam Airlines giữ vai trò chủ lực trong giao thông hàng không Việt Nam
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Hãng Hàng không Vietnam Airlines đã
Quốc gia Việt Nam thực hiện chiến lược
(Vietnam Airlines) phát triển đội bay
chính thức hình Vietnam Airlines theo hướng ưu tiên
thành với tư cách là chính thức trở thành lựa chọn những
một đơn vị kinh thành viên thứ 10 chủng loại máy bay
doanh vận tải hàng của Liên minh hàng công nghệ tiên tiến,
không có quy mô lớn không toàn cầu - tiết kiệm nhiên liệu
của Nhà nước 20/10/2002 SkyTeam 2015-2016 và thân thiện với môi
trường

THÁNG 4 Vietnam Airlines giới 10/6/2010 Đến nay


Vietnam Airlines cho
thiệu biểu tượng mới
1993 chạy dòng máy bay
- Bông Sen Vàng, thể
hiện đại Boing 787-9
hiện sự phát triển của
và chính thức được
Vietnam Airlines để
Tổ chức đánh giá và
trở thành Hãng hàng
xếp hạng hàng không
không có tầm cỡ và
Anh SkyTrax trao
bản sắc trong khu vực
chứng chỉ công nhận
và trên thế giới
hãng Hàng không 4
1993

Thời kỳ đầu tiên

2002

2010
Hãng hàng
không đẳng cấp

2015-2016 thế giới

ĐẾN NAY Hướng tới tương


21
lai
TÌNH HÌNH KINH DOANH

Nguồn : Báo Trường An / Tri Thức trẻ


CHƯƠNG 1
2. NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC, LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP

LỢI THẾ CẠNH


NGUỒN LỰC NĂNG LỰC
TRANH

1 2 3
A. Nguồn lực của Vietnam airlines
 Nguồn lực hữu hình:

Có mạng bay rộng lớn nhất tại Việt Nam, tần suất khai thác dày đặc và lịch bay
nối chuyến thuận tiện.
A. Nguồn lực của Vietnam airlines
 Nguồn lực hữu hình:

DOANH NGHIỆP CÓ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG
Chiếm thị phần lớn nhất (51.8%) trong số các hãng hàng không khai thác tại
Việt Nam.

Được liên kết bởi 20 doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
hàng không

Là hãng hàng không có quy mô đội tàu bay lớn nhất


và hiện đại nhất Việt Nam.

Quy mô lớn trong khu vực Đông Nam Á .

Số lượng tàu bay: 99


A. Nguồn lực của Vietnam airlines
 Nguồn lực vô hình

ĐỘ̂I NGŨ NHÂN SỰ TRẺ, ĐƯỢC ĐÀO TẠO BÀI BẢN
ĐƯỢC KHÁCH HÀNG ĐÁNH GIÁ CAO
Nguồn: Khảo sát 24h Q&ME
B. Năng lực
 Khả năng phân phối:
Mạng đường bay quốc tế hiện
nay của VNA cạnh tranh với nhiều
đối thủ: Campuchia, Lào,
Myanmar 28
ỉt nh tế đi Mạng đường bay của VNA có những điểm mạnh
ểm
như: so với đối thủ Pacific Airline, VNA đã có
21 qu
ốc hệ thống đường bay nội địa đến các địa phương
vùng sâu , vùng xa, găn với quy hoạch kinh tế,
bay du lịch và giao thông từng vùng, đảm bảo hỗ trợ
cho đường bay quốc tế, 1 số đường bay có hiệu
quả và tần suất khai thác cao như các đường bay
ến

trục Bắc Nam, đường bay đến Huế, Nha Trang ,

hổ
y

Mạng đường bay nội địa của


u

Phú Quốc.

t
h

VNA được tổ chức hình trục

ãnh
Các c

nan theo suốt chiều dài đất

26 l
nước, gồm 21 đường bay
đến 16 điểm với các trục
chính là: Hà Nội, TP Hồ Chí 26 quốc gia
Minh, Đà Nẵng
B. Năng lực
 Dịch vụ truyên thông:

1 2 3 4
Các chiến dịch truyền thông Các hoạt động quảng Hoạt động truyền thông Điểm nổi bật là
ưu tiên quảng bá chuỗi sản bá, xúc tiến thương mại các chiến dịch
phẩm, dịch vụ tổng thể của cũng thường xuyên cho sản phẩm thương hiệu quảng bá đội tàu
VNA và khẳng định vị thế được tổ chức, giới thiệu kép kết hợp với Jestar bay thế hệ
của hãng hàng không quốc rộng rãi, lan tỏa về các Boeing 787-9
gia trên thị trường quốc tế, sản phẩm , dịch vụ, Pacific Airlines được chú Dreamliner và
chiến dịch quảng cáo : “ chính sách bán, khuyến trọng, gia tăng thêm lợi ích Airbus A350-900
Nâng tầm sao , vươn tầm mại tới khách hàng tại XWB hiện đại,
cao” nhiều thị trường trong cho khách hàng trên thân thiện với
và ngoài nước chuyến bay của 2 hãng. môi trường
B. Năng lực
 Dịch vụ chăm sóc khách hàng:
- Có rất nhiều dịch vụ chăm sóc Khách hàng tốt, đồ ăn đạt tiêu chuẩn 4 sao,
dịch vụ đặc biệt, chu đáo,…
Những bữa ăn đầy đủ chất
dinh dưỡng

Trang trí đẹp mắt, công phu


Năm 2016, ghi nhận nhiều thành công vượt bậc
trong kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

Nâng cao các chỉ tiêu năng suất lao động so với kỳ trước.

HOẠT
Giảm số lao động phải thuê nước ngoài, đặc biệt là phi công.
ĐỘNG
Vietnam Airlines đã và đang không ngừng nâng cao chất VÀ ĐỔI
lượng đội ngũ lao động
MỚI
Công nghệ thông tin được đẩy nhanh tiến độ

Sang năm 2017,vietnam airlines sẽ tập trung hoàn thành


triển khai dịch vụ mới.
 Năng lực cạnh tranh và năng lực cốt lõi của Vietnam airlines

Năng lực cạnh tranh


và năng lực cốt lõi

Năng lực Năng lực


sản xuất marketing
 Năng lực cạnh tranh và năng lực cốt lõi của Vietnam airlines
- Năng lực sản xuất

Nội dung Nội dung Nội dung


Vietnam Airlines đưa
Về hoạt động sản xuất :
vào khai thác thành
đội máy bay, khả năng công đồng thời hai
chủng loại tàu bay thế Chỉ số đúng giờ
bảo dưỡng, bảo trì của (OTP) không ngừng
hệ mới, hiện đại của
hãng, các hoạt động liên thế giới là Boeing 787-9 tăng cao
và A350-900, góp phần
quan đến an toàn bay,
nâng cao hình ảnh, vị
chất lượng các sản phẩm thế, chất lượng dịch vụ
và dịch vụ của hãng phục và hiệu quả kinh
doanh
vụ hành khách trước,
trong và sau bay,...
 Năng lực cạnh tranh và năng lực cốt lõi của Vietnam airlines
- Năng lực marketing:

Vietnam Airlines khai thác các đường bay nội địa Việt Nam và các đường
bay quốc tế đến Châu Á, Châu Âu, Châu Úc và Châu Mỹ.
VNA là hãng hàng không chiếm thị phần quốc tế lớn nhất
VNA có một hệ thống phân phối gồm các văn phòng
đại diện, phòng vé và các đại lý được phân bố trên
32 quốc gia

Về việc xây dựng hình ảnh, Vietnam Airline đã rất


thành công trong việc tạo dựng nên một hình ảnh
đồng nhất ở tất cả các quốc gia
 So sánh giữa 3 hãng hàng không Vietnam airline, Jetstar, VietJet
HÃNG ĐỒ ĂN GIÁ VÉ KHÔNG
GIAN NGỒI
Vietnam airlines Tốt Đắt Tốt

Jetstar Bình thường Rẻ Bình thường

Vietjet Bình thường Rẻ Bình thường


C. Lợi thế cạnh tranh

Năng suất vượt Chất lượng vượt Đổi mới vượt trội Đáp ứng KH vượt
trội trội trội
C. Lợi thế cạnh tranh
Hiệu suất vượt trội của Vietnam Airlines

1 2 3
Cơ cấu và chất lượng Vietnam Airlines đã và
Thực hiện 138,7 nguồn nhân lực đang không ngừng
nghìn chuyến bay Vietnam Airlines nâng cao chất lượng
an toàn chuyển dịch theo đội ngũ lao động thông
Vận chuyển 20,63 hướng tăng tỷ trọng qua việc chuẩn hóa các
triệu lượt hành lao động trình độ Đại chức danh nghề
khách, tăng học và trên Đại học, nghiệp, xây dựng và tổ
21,2% so với năm 2016 đạt tỷ trọng chức các khóa đào tạo,
cùng kì năm 53,3% 9 (tăng 9,1% so chương trình đào tạo
trước với 2015) nhân viên.
CHẤT LƯỢNG VƯỢT TRỘI CỦA
VIETNAM AIRLINES

M Mang tính toàn cầu

L Lớn mạnh

K Khác biệt
T Truyền thống
Đổi mới vượt trội
VNA có kế hoạch đổi
mới đội tàu bay theo 02 Vietnam Airlines đã
04
thành công trong việc
định hướng tập trung xây dựng và vận hành hệ
vào các dòng máy bay Vietnam Airlines cũng Vietnam Airlines sẽ triển
thống quản lý an toàn
đồng thời thực hiện khai phụ thu quản trị hệ
thế hệ mới nhất với dựa vào dữ liệu an toàn
chương trình nâng cấp thống mới đối với các
tính năng nổi bật là để dự báo, xác định các
chất lượng dịch vụ bốn nhóm giá thấp Phổ
nguy cơ, từ đó xử lý,
tiết kiệm nhiên liệu, sao và công bố hệ thống thông Tiêu chuẩn và Phổ
phòng ngừa rủi ro kịp
thân thiện môi trường nhận diện thương hiệu
thời.
thông Tiết kiệm đồng
thời chính thức bỏ toàn
bộ các khoản phụ thu
dịch vụ xuất vé cho mọi
01 Chỉ số bay đúng giờ
hành khách khi mua vé
trên website
(OTP) thuộc nhóm hàng
Chất lượng dịch vụ đầu thế giới.
không ngừng nâng
cao. 03
59
Đáp ứng khách hàng vượt trội

Ghế hạng thương gia ngả phẳng Ứng dụng VN airlines


Cấp dịch vụ xe lăn

Được tận hưởng hệ thống giải trí theo yêu cầu


Chương 2: Đánh giá lợi thế cạnh tranh của Vietnam Airlines

Lợi thế cạnh tranh của


Vietnam Airlines có bền
vững không?
Lợi
Lợi thế
thế cạnh
cạnh tranh
tranh của
của Vietnam
Vietnam airlines
airlines khá
khá bền
bền vững
vững

Quy mô tài Hãng hàng Quy mô đội


không 4 tàu bay lớn Chiến lược dài
chính lớn sao duy và hiện đại hạn
nhất
4.4.2 Thiết lập mô thức IFAS
Các nhân tố bên trong Độ quan trọng Xếp Loại Tổng điểm quan Chú giải
trọng

Điểm mạnh:
1. Chất lượng dịch vụ 0.15 4 0.6 4 sao Skytrax, OTP
2. Chăm sóc khách hàng 0.15 3 0.45
3. Marketing 0.1 3 0.3
4. Chất lượng ĐNNS 0.1 3 0.3
5. Mạng lưới đường bay rộng 0.15 4 0.6

Điểm yếu:
1. Giá vé cao 0.1 3 0.3
2. Chi phí vận hành và duy trì hoạt 0.15 3 0.45
động
3. Quản lý các công ty trực thuộc 0.1 3 0.3 SKYPEC, VASCO,
03/26/2024
NASCO…..
Bộ môn Quản trị chiến lược 33
Chương III: Đưa ra những định hướng nâng cấp lợi thế cạnh tranh của Vietnam Airlines
Duy trì mục
tiêu chất
lượng 4 sao
Đảm bảo tuyệt
đối an toàn, an
ninh trong hoạt
động khai thác
bay
Tiếp tục phát
ĐỊNH triển mạng
HƯỚNG bay và đội
tàu bay

Thực hiện chiến


lược đồng Tập trung nguồn
lực nắm giữ tại
thương hiệu
các thị phần
giữa vietnam khách hàng mục
airlines và tiêu và thị trường
jetstar pacific trọng điểm
Thanks for watching !!!!!

You might also like