Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Hóa dược - Thuốc an thần gây ngủ
Bài giảng Hóa dược - Thuốc an thần gây ngủ
1. Phân tích được mối liên quan cấu trúc – tác dụng của
các dẫn chất barbiturat.
2. Trình bày được tính chất lý – hóa học, ứng dụng trong
kiểm nghiệm của các dẫn chất barbiturat và một số
thuốc đại diện (phenobarbital, pentobarbital).
NỘI DUNG
1 Đại cương
3
1. Đại cương
Khái niệm
- Là dẫn xuất của acid barbituric
O O
1
HN HN 6 R1
H 2
O O 5
HN H 3N R2
4
O R3 O
Acid barbituric Dẫn chất barbiturat
Phân loại
Thời gian
Nhóm thuốc Thuốc đại diện
tác dụng
NH2
HO
GABA
gamma - Aminobutyric acid
2. Liên quan cấu trúc–tác dụng
Thay = nhóm -CH3
td nhanh, ngắn Ví dụ:
H3C O
N CH2 C CH2
H
O
H 1 O HN CH C C CH3
N 6 R O CH3
2 1 methohexital
O 5 O
3N R2 HN CH3
4
O
R3 O
N
H3C O
hexobarbital
Thay = nhóm -CH3
td nhanh, ngắn
2. Liên quan cấu trúc–tác dụng
Thay = nhóm -CH3
td nhanh, ngắn Ví dụ:
O
HN
C2H5
S
O CH3
N 6 R
2 1 thiopental
O 5
3N R2
O
4 HN CH2 C
H
CH2
Thay O bằng S R3 O S
HN CH CH2 CH2 CH3
td nhanh, O CH3
Pentobarbital Thiopental
Nhóm 2: O O Đ/A:
HN HN
C2H5 C2H5
O O
HN CH CH2 CH3 H2C CH2 CH2 CH3 D >C
HN
C O CH3 O D
Butabarbital Butobarbital
3. Tính chất lý-hóa học
và ƯD trong kiểm nghiệm
O O
Tính chất hóa học chung
1. Thủy phân: Đun nóng trong kiềm đặc NH3
2. Tính acid: Tan trong dd NaOH tạo muối natri
O O
HN N R1
R1 + NaOH
O NaO + H2O
HN R2
N R2
O NaO O
Ứng dụng:
Tạo các chế phẩm pha tiêm
Tính chất hóa học chung
1. Thủy phân: Đun nóng trong kiềm đặc NH3
2. Tính acid: Tan trong dd NaOH tạo muối natri
3. Muối dinatri cho kết tủa màu với các ion kim loại màu
Men+
O O
N N R1
R1
NaO + AgNO3 AgO
Tủa trắng
N R2 N R2
Na O Ag O
O O
N R1 N R1
+ CoCl2
NaO O
N R2 N R2
Na O Co
O
Tủa xanh tím
Ứng dụng trong kiểm nghiệm
Định lượng:
Dạng acid : Phương pháp A
C2H5ONa 0,1 N O O
HN R1 N
C2H5ONa R1
O NaO
DMF
HN R2 N R2
O Na O
Thymolphthalein
Dimethylformamid (DMF)
Barbiturat dạng acid
Ứng dụng trong kiểm nghiệm
Định lượng:
Dạng acid : Phương pháp A
C2H5ONa 0,1 N
Thymolphthalein
Dimethylformamid (DMF)
Barbiturat dạng acid
Ứng dụng trong kiểm nghiệm
Định lượng:
Dạng acid : Phương pháp B
C2H5ONa 0,1 N
O O
HN R1 N R1
AgNO3
O AgO NO3
HN R2 Pyridin N
N R2
H
O Ag O
pyridium nitrat
thymolphthalein
AgNO3 dư/ pyridin
barbiturat dạng acid
Ứng dụng trong kiểm nghiệm
Định lượng:
Dạng acid : Phương pháp B
C2H5ONa 0,1 N
thymolphthalein
AgNO3 dư/ pyridin
barbiturat dạng acid
Ứng dụng trong kiểm nghiệm
Định lượng:
Dạng muối : Tương tự pp B của dạng acid
C2H5ONa 0,1 N
thymolphthalein
AgNO3 dư/ pyridin
barbiturat dạng acid
4. Một số thuốc đại diện
O O
HN C2H5 HN C2H5
O O
HN HN CH2CH2CH2CH3
O O CH3
Phenobarbital Pentobarbital
O
HN
Phenobarbital
C 2H 5
O
HN
O
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; không mùi vị đắng; dạng
acid ít tan /nước; tan /ethanol, NaOH, dd kiềm.
Định tính:
- Phổ IR, UV, TLC (so với chất chuẩn)
- Các p/ư chung của barbiturat
- Phản ứng của nhóm phenyl:
+ Nitro hóa dẫn chất màu vàng
+ P/ư với TT Marki (H2SO4 + HCHO) cho màu đỏ
Định lượng: phương pháp A hoặc B (trong phần chung)
Tác dụng: an thần, gây ngủ, chống co giật.
O
Pentobarbital O
HN C2H5
HN CH2CH2CH2CH3
O CH
3
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; không mùi vị đắng; Khó tan
/nước; tan /ethanol và dmhc khác; tan /NaOH, dd kiềm khác.
Định tính:
- Phổ IR, UV, TLC (so với chất chuẩn)
- Các p/ư chung của barbiturat
- Phản ứng màu: với vanilin + acid H2SO4 đặc, đun cách thủy
đỏ nâu; để nguội xanh lơ khi thêm ethanol
Định lượng: phương pháp B (trong phần chung)
Tác dụng: an thần, gây ngủ.
Lượng giá
Câu 1. Công thức nào sau đây là CTCT của thuốc an
thần-gây ngủ thuộc nhóm barbiturat ?
O O S
H2C HN HN
C2H5 C2H5 C2H5
O H2C O
H2C CH CH3 N N
H3C O H3C S
A O CH3 C
B
O O
H2C HN
CH3 C2H5
O O
HN CH CH2 CH3
H2C CH CH3
E O CH3
D O CH3
Đáp án: C
Lượng giá
Câu 3. Trong những chất có CTCT sau đây, chất nào có
tác dụng chống co giật?
O O
O
HN HN
HN C2H5 C2H5
C2H5 O O
O
N HN
HN CH CH2 CH3
H 3C O
O CH3 B C O
A
O O
HN HN
C2H5 C2H5
O O
HN HN CH2 CH2 CH2 CH3
O O
D E
Anh/chị chọn chữ cái tương ứng với ý đúng?
Đáp án: B
O
Tổng kết HN R1
O
N R2
Cấu trúc: dẫn xuất của acid barbituric R3 O
bằng S td mạnh, ngắn. Tại C5: nhóm thân dầu tăng td,
TCHH: Tính acid, p/ư với kiềm, muối dinatri p/ứ với ion kim
loại màu tạo tủa.