Professional Documents
Culture Documents
BaoCaoXep Hang 2017 2-10-18
BaoCaoXep Hang 2017 2-10-18
1
Nội dung
1. Kết quả xếp hạng năm 2017
2. Kiến nghị
2
Kết quả xếp hạng năm 2017
3
Kết quả xếp hạng năm 2017
Phân bố điểm
1. Hạ tầng CNTT 150
2. Ứng dụng CNTT 400
3. Portal/Website 200
4. An toàn 150
5. Nhân lực 100
Tổng điểm 1000
4
Kết quả xếp hạng năm 2017
Bảng điểm, xếp hạng chung các huyện, thị xã, thành phố:
Năm 2017
Xếp
Stt Tên đơn vị Hạ tầng Ứng dụng Website An toàn Nhân lực Điểm cộng Tổng điểm Loại
hạng
5
Kết quả xếp hạng năm 2017
1000
Huyện – Thị xã – Thành phố
900
868
800 788
767 764
751 741
718 711
700
700 685
667
652
621 609 607 604 603
600 569
556
400
300
200
100
0
TP. Vị Thanh H. Vị Thủy H. Châu Thành H. Long Mỹ H. Châu Thành A H. Phụng Hiệp TX. Long Mỹ Thị xã Ngã Bảy
6
Kết quả xếp hạng năm 2017
Huyện – Thị xã – Thành phố
Tốt
Khá 13%
50%
63%
7
Kết quả xếp hạng năm 2017
Bảng điểm, xếp hạng chung các sở - ban - ngành
Stt Tên đơn vị Hạ tầng Ứng dụng Website An toàn Nhân lực Điểm Điểm cộng Tổng điểm Loại Xếp hạng
1 Bảo hiểm xã hội 135 380 147 150 100 912 912 Tốt 1
4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 120 353 150 140 100 863 10 873 Tốt 4
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 120 325 184 140 90 859 10 869 Tốt 5
6 Sở Thông tin và Truyền thông 135 315 162 130 100 842 20 862 Tốt 6
8 Sở Giao thông vận tải 149 374 133 110 80 846 10 856 Tốt 8
9
Ngân hàng Nhà nước 150 300 144 150 100
844
10
854 Tốt
9
11 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 130 293 137 150 100 810 10 820 Khá 11
12 Sở Tài chính 135 274 160 120 100 789 789 Khá 8 12
Kết quả xếp hạng năm 2017
Bảng điểm, xếp hạng chung các sở - ban – ngành (tiếp theo)
Stt Tên đơn vị Hạ tầng Ứng dụng Website An toàn Nhân lực Điểm Điểm cộng Tổng điểm Loại Xếp hạng
13 Kho bạc nhà nước 150 275 112 130 100 767 10 777 Khá 13
15 Văn phòng UBND Tỉnh 150 215 160 140 100 765 765 Khá 15
16 Sở Khoa học và Công nghệ 104 270 160 100 100 734 10 744 Khá 16
18 Thanh tra tỉnh 75 270 127 110 80 662 10 672 Trung bình 18
19 Sở Công thương 82 232 127 130 100 671 671 Trung bình 19
20 Ban Quản lý các khu công nghiệp 90 309 127 60 80 666 666 Trung bình 20
22 Sở Tài nguyên và Môi trường 146 210 157 60 70 643 10 653 Trung bình 22
23 Ban Dân tộc 105 266 127 140 638 638 Trung bình 23
912
900 889 884 873 869 862 857 856 854 850
820 819
801
799 789
800 777 773 765
753 763
755 743 736 744
726
707 702 695
700 688
673 668 672 671 666
649 647 647 657 653 643
637 641 629 638
619 618
602 602 594
600 586 581 572 577
569 559 569 559 558
552 540
523 536 526 535
498 507
492
500
420
400
325
300
200
100
0 0 0
0
i i c
hộ hu
ế H tư tạ
o
ôn
g
iv
ụ tả ớc tế lịc
h
ín
h ớc T nh hệ áp tỉn
h ng ệ p ng ờn
g
tộ kê
&X u n nư Y ch nư PT
N Tỉ ng ph ươ hi dự ng
xã cT T B Đầ Đà
o th Nộ vậ Sở Du i & ND ng tra h ng y rt ư â n ố
m Cụ -
và ền Sở g Nh
à
và T à nh
à N Tư t
ng Xâ ôi
D h
hi
ể LĐ
cv
à uy ôn Sở c N UB Cô Sở an
h ng cô an cT
Sở ạc
h T r th ng ao bạ Sở g à
Th Cô Sở M B Cụ
B ảo ho dụ
và ao hà th o òn cv Sở hu và
áo Gi ân
ể Kh h họ ck yê
n
Kế Gi tin Th p
oa cá
Sở g Sở Ng a, Vă
n
Kh lý gu
Sở ôn hó i n
Th n Sở ản Tà
Sở Vă Qu Sở
Sở n
Ba
Tốt 4%
Khá
9%
Trung Bình
26%
Yếu
29%
42%
65%
25%
12
Kiến nghị
1. Nên kế thừa và cải tiến các kết quả đạt được
2. Đánh giá chất lượng, hiệu quả các dự án CNTT
3. Bảo đảm an toàn, bảo mật hệ thống thông tin, dữ liệu
cơ quan nhà nước, người dân và doanh nghiệp
4. Triển khai dịch vụ công trực tuyến liên thông
5. Khuyến khích làm chủ công nghệ, triển khai công
nghệ mới của CMCN 4.0
13
“Qua kiểm tra thực tế thì hồ sơ chạy trên nền điện tử rất ít.
Đơn vị công bố thì rất nhiều cấp độ 3, cấp độ 4, nhưng khi kiểm
tra thì không có, hoặc có chỉ là một khung đoạn cập nhật tiếp
nhận hồ sơ trên nền điện tử, còn hồ sơ này vẫn phải “chạy bộ” ”
(Bộ Trưởng, Chủ nhiệm VP Chính phủ: Mai Tiến Dũng)
14