Professional Documents
Culture Documents
2
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.2 Tính khối lượng và trọng tâm tàu (khách tập trung trên boong cao nhất)
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 355.40 -1.23 3.2 -437.1 1137.28
Khách trên boong th tầng 3.3 3 8.7 9.9 28.71
Nước ngọt 20 2.42 0.8 48.4 16.00
Dầu đốt 4 -15.58 1.7 -62.3 6.80
Lương thực thực phẩm 2.25 -10.58 2.4 -23.8 5.40
Thuyền viên + phục vụ 1.2 -12.58 8.7 -15.1 10.44
Két dằn mũi (t/p) 20.00 13.4 1.0 268.4 20.00
Tổng hợp 406.15 -211.7 1224.63
Xg= -0.52 m
Zg= 3.015 m
3
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 355.40 -1.23 3.20 -437.1 1137.28
Nước ngọt 2.00 2.42 0.80 4.8 1.60
Dầu đốt 0.40 -15.58 1.70 -6.2 0.68
Lương thực thực phẩm 0.23 -10.58 2.40 -2.4 0.54
Thuyền viên + phục vụ 1.20 -12.58 8.70 -15.1 10.44
Két dằn mũi (t/p) 13.42 1.00 0.0 0.00
Tổng hợp 359.23 -456.01 1150.54
Xg= -1.269 m
Zg= 3.203 m
2.3 TÍNH ẢNH HƯỞNG CỦA HÀNG LỎNG
3.2 Tính mô men quán tính mặt thoáng hàng lỏng
DMl30 = l30*V*bgCB1/2 DMh = 0.0384*V*b2*gCB1/2/h
4
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.3 Tính cân bằng và ổn định ban đầu
Các đại lựng tính Công thức tính TT1 TT2 TT3
Lượng chiếm nước D 406.15 382.53 359.23
Thể tích lượng chiếm nước V = D/g 406.15 382.53 359.23
Chiều chìm d 1.600 1.522 1.444
Hoành độ tâm nổi (m) Xc -0.360 -0.330 -0.294
Cao độ tâm nổi (m) Zc 0.860 0.822 0.780
Hoành độ trọng tâm ĐN (m) Xf -0.910 -0.852 -0.784
Chiều cao tâm chúi (m) ZM 75.310 77.726 80.242
Chiều cao tâm nghiêng (m) Zm 5.420 5.557 5.703
Hoành độ trọng tâm (m) Xg -0.52 -0.46 -1.27
Cao độ trọng tâm (m) Zg 3.02 3.14 3.20
Gia số chiều chìm (m) dd= (Xg-Xc)L/(ZM-Zg) -0.08 -0.07 -0.47
Gia số chiều lái (m) dda= (L/2+Xf)dd/L -0.04 -0.03 -0.23
Gia số chiều mũi (m) ddf=(L/2-Xf)dd/L -0.04 -0.04 -0.25
Chiều chìm lái (m) dA = d - dda 1.64 1.55 1.67
Chiều chìm mũi (m) dF = d + ddf 1.56 1.49 1.20
Chiều chìm trung bình (m) dM = (dA+dF)/2 1.60 1.52 1.43
Mô men chúi 1cm (Tm) Mc1cm=D.(Zm-Zg)/100L 7.90 7.68 7.45
Mômen m.thoáng hàng lỏng (Tm) ∑Mh 13.85 13.85 0.00
Hiệu chỉnh do mặt thoáng (m) dh = SMh/D 0.03 0.04 0.00
Chiều cao ổn định ban đầu (m) ho =Zm -Zg- dh 2.37 2.39 2.50
Mô men nghiêng 1 độ (Tm) Md = D.ho/57,3 16.80 15.92 15.67
5
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.4. Tính góc lắc
Có hoặc không có vây giảm lắc "Có", không có" có
Dạng tuyến hình "B hông tròn
Tổng diện tích vây giảm lắc 0.00 m2
STT Hạng mục tính TT1 TT2 TT3
1 h- chiều cao tâm nghiêng, m (dh=0) 2.405 2.422 2.500
2 V-thể tích chiếm nước của tàu, m3 406.15 382.53 359.23
3 Zg- chiều cao trọng tâm của tàu, m 3.015 3.135 3.203
4 B- chiều rộng của tàu, m 9 9.000 9.000
1/3
5 n1=(ho/V )/(Zg/B) 0.97 0.96 0.99
6 mo- trị số lấy theo Bảng 7/2.4 2.34 2.32 2.38
0,5
7 m1 = mo/ho 1.51 1.49 1.50
8 B/d 5.57 5.86 6.17
9 m2 -hệ số tra treo B/d 0.84 0.86 0.88
10 Cb - Hệ số béo thể tích 0.767 0.759 0.751
11 m 3 -hệ số tra treo Cb Bảng 7/2.6 0.67 0.67 0.67
12 m = m1 x m2 x m3 0.85 0.86 0.89
13 Biên độ lắc cơ bản qm 14.01 14.18 14.70
14 Biên độ lắc theo dạng hông tàu 14.01 14.18 14.70
15 Sx/ (L*B) 0.00 0.00 0.00
16 Cw, hệ số béo diện tích đường nước 0.92 0.91 0.89
17 r1 0.14 0.14 0.14
18 r2 0.70 0.70 0.71
19 3 r 1.93 1.98 2.03
20 r =r1+r2+r3 2.77 2.82 2.88
21 q = rCwB^0.5 7.60 7.67 7.72
22 Hệ số giảm do vây giảm lắc 1.00 1.00 1.00
23 qm, độ - Biên độ lắc áp dụng * 14 14 15
2.5. Tính góc vào nước và góc mép boong nhúng nước
Điểm vào nước: Cửa sổ mạn tròn #10
Tọa độ điểm vào nước Ypvn, m Zpvn, m
4.50 3.50
6
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.6 Tính diện tích và trọng tâm mặt hứng gió so với đường nước ZT
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
STT Thành phần Si, m Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Mạn khô 35.67 2.20 1.0 35.67 78.48
2 Thượng tầng 1 105.56 3.70 1.0 105.56 390.57
3 Thượng tầng 2 74.10 6.30 1.0 74.10 466.83
4 Thượng tầng 3 8.64 8.80 0.0 0.00 0.00
5 Mái 5.40 10.30 1.0 5.40 55.62
Tổng hợp 4.72 220.73 1041.08
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ
STT Thành phần Si, m2 Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Trạng thái 1 220.73 4.72 1.00 220.73 1041.08
2 Phần nổi thêm 2.91 1.56 1.00 2.91 4.54
Tổng hợp 223.64 4.68 1045.62
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ
STT Thành phần Si, m2 Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Trạng thái 1 220.73 4.72 1.00 220.73 1041.08
2 Phần nổi thêm 5.81 1.52 1.00 5.81 8.85
Tổng hợp 226.55 4.63 1049.93
7
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.7. Đồ thị ổn đĩnh, ổn định động và tay đòn cho phép
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
d= 1.60 m
Zg = 3.015 m
Dh = 0.034 m
a= 3.049 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.186
-20 0.116
-10 0.036
-5 0.009
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.266 0.472 0.206 0.009
10 0.174 0.529 0.940 0.411 0.036
20 0.342 1.043 1.548 0.505 0.116
30 0.500 1.525 1.826 0.301 0.186
40 0.643 1.960 1.939 -0.021 0.211
50 0.766 2.336 1.950 -0.386 0.175
60 0.866 2.641 1.884 -0.757 0.075
70 0.940 2.865 1.752 -1.113 -0.088
80 0.985 3.003 1.562 -1.441 -0.311
0.6
lt, ld (m)
0.5
0.4
0.3
0.2
lcf
0.1
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70
q(o) 80
8
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ
d= 1.522 m
. Zg = 3.135 m
Dh = 0.036 m
a= 3.171 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.200
-20 0.121
-10 0.036
-5 0.009
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.276 0.484 0.207 0.009
10 0.174 0.551 0.964 0.414 0.036
20 0.342 1.085 1.642 0.557 0.121
30 0.500 1.586 1.934 0.348 0.200
40 0.643 2.038 2.040 0.001 0.230
50 0.766 2.429 2.036 -0.393 0.196
60 0.866 2.746 1.952 -0.795 0.093
70 0.940 2.980 1.799 -1.181 -0.080
80 0.985 3.123 1.587 -1.536 -0.317
0.6
lt, ld (m)
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1 lcf
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80
q(o)
qm = 14.0 qvn = 23.7 lqvn - lqm= 0.080
lm = 0.070 lvn = 0.15 lcf = 0.122
lt max = 0.557
9
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ
d= 1.444 m
Zg = 3.203 m
Dh = 0.000 m
a= 3.203 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.226
-20 0.132
-10 0.038
-5 0.010
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.279 0.497 0.218 0.010
10 0.174 0.556 0.991 0.434 0.038
20 0.342 1.095 1.736 0.640 0.132
30 0.500 1.601 2.040 0.439 0.226
40 0.643 2.059 2.138 0.079 0.271
50 0.766 2.453 2.121 -0.332 0.249
60 0.866 2.774 2.019 -0.754 0.154
70 0.940 3.010 1.846 -1.164 -0.013
80 0.985 3.154 1.612 -1.542 -0.249
0.7
lt, ld (m)
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
lcf
0.1
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 q(o)80
(Trạng thái 3)
qm = 15.0 qvn = 24.6 lqvn - lqm= 0.090
lqm = 0.085 lqvn = 0.17 lcf = 0.130
10
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.9 Kiểm tra các yêu cầu bổ sung về ổn định cho tàu chở khách:
Tính góc nghiêng tĩnh cho phép
Kết qủa
No. Đại lượng tính TT I TT II TT III
1 Chiều rộng mép boong/2 4.85 4.85 4.85
2 Chiều cao mép boong 2.4 2.4 2.4
3 Chiều chìm 1.60 1.52 1.44
4 Góc vào nước 22.9 23.7 24.6
5 Góc mép boong mạn khô nhúng nước 10.08 11.05 12.00
6 0.8qvn 18.3 19.0 19.6
Góc nghiêng cho phép giới hạn khi khách tập
7 10.1 11.0 12.0
trung một bên mạn
11
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.9.1 Kiểm tra ổn định khi khách tập trung một bên mạn:
(Trạng thái 1)
0.6
lt(m)
0.5
0.4
0.3
S2
0.2
S1
lcpk
0.1
qcpk q(o)
0
-10 0 qk 10 20 30 40
12
TÍNH ỔN ĐỊNH
(Trạng thái 2)
0.6
lt(m)
0.5
0.4
0.3
S2
0.2
S1
0.1 lcpk
qcpk q(o)
0
-10 0 qk 10 20 30 40
(Trạng thái 1)
0.6
lt(m)
0.5
lt
0.4
0.3 S2
0.2 S1
0.1 lcpk
qcpk q(o)
0
qk
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60
13
TÍNH ỔN ĐỊNH
(Trạng thái 2)
0.6
lt(m)
0.5 lt
0.4
0.3 S2
0.2
S1
lcpk
0.1
qcpk q(o)
0
qk
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60
14