You are on page 1of 13

TÍNH ỔN ĐỊNH

I. Giới thiệu chung


Loại tàu Tàu tự hành, chở khách
Tàu vỏ thép, kết cấu hàn
Vùng hoạt động Vùng VR-SI
Chiều dài lớn nhất Lmax = 43.33 m
Chiều rộng lớn nhất Bmax = 9.70 m
Chiều dài thiết kế L= 37.16 m
Chiều rộng thiết kế B= 8.91 m
Chiều cao mạn H= 2.40 m
Mớn nước toàn tải T= 1.60 m
Lượng chiếm nước Disp = 406.15 T
Trọng tải toàn phần P= 50.75 T
Hệ số béo thể tích Cb= 0.767
Thuyền viên 4 người
Phục vụ 8 người
Hành khách 33 người
Tổng công suất máy chính = 2x523 CV
Cấp tàu VR- SI
VRH HSC4 FRP , VRM HSC 4
Qui chuẩn áp dụng :Sửa đổi 1: 2015 - QCVN 72: 2013/BGTVT
II. Tính ổn định
2.1 Các trạng thái tính toán
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ

2
TÍNH ỔN ĐỊNH

2.2 Tính khối lượng và trọng tâm tàu (khách tập trung trên boong cao nhất)
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 355.40 -1.23 3.2 -437.1 1137.28
Khách trên boong th tầng 3.3 3 8.7 9.9 28.71
Nước ngọt 20 2.42 0.8 48.4 16.00
Dầu đốt 4 -15.58 1.7 -62.3 6.80
Lương thực thực phẩm 2.25 -10.58 2.4 -23.8 5.40
Thuyền viên + phục vụ 1.2 -12.58 8.7 -15.1 10.44
Két dằn mũi (t/p) 20.00 13.4 1.0 268.4 20.00
Tổng hợp 406.15 -211.7 1224.63
Xg= -0.52 m
Zg= 3.015 m

Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ


Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 355.4 -1.23 3.20 -437.1 1137.28
Khách trên boong th tầng 3.3 3.00 8.70 9.9 28.71
Nước ngọt 2 2.42 0.80 4.8 1.60
Dầu đốt 0.4 -15.58 1.70 -6.2 0.68
Lương thực thực phẩm 0.225 -10.58 2.40 -2.4 0.54
Thuyền viên + phục vụ 1.2 -12.58 8.70 -15.1 10.44
Két dằn mũi (t/p) 20 13.42 1.00 268.4 20.00
Tổng hợp 382.5 -177.7 1199.3
Xg= -0.465 m
Zg= 3.135 m

3
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 355.40 -1.23 3.20 -437.1 1137.28
Nước ngọt 2.00 2.42 0.80 4.8 1.60
Dầu đốt 0.40 -15.58 1.70 -6.2 0.68
Lương thực thực phẩm 0.23 -10.58 2.40 -2.4 0.54
Thuyền viên + phục vụ 1.20 -12.58 8.70 -15.1 10.44
Két dằn mũi (t/p) 13.42 1.00 0.0 0.00
Tổng hợp 359.23 -456.01 1150.54
Xg= -1.269 m
Zg= 3.203 m
2.3 TÍNH ẢNH HƯỞNG CỦA HÀNG LỎNG
3.2 Tính mô men quán tính mặt thoáng hàng lỏng
DMl30 = l30*V*bgCB1/2 DMh = 0.0384*V*b2*gCB1/2/h

STT Tên két dằn mũi n.ngọt 1


1 Số ket 2 1
3
2 V (m ) 10.00 20.00
3 l,m 5.00 4.00
4 b,m 4.50 4.80
5 h,m 2.40 2.40
6 g 1 1
7 CB 0.19 0.43
8 DMl30 2.324 3.795
9 DMh 6.480 7.373
Tổng 6.480 7.373

Dmin = 359.2 (Trạng thái Dmin). Do đó 0.01Dmin = 3.592


Những két có DMho < 0.01Dmin thì không tính ảnh hưởng mặt thoáng

TT Trạng thái DMh ,Tm


1 Trạng thái 1 13.853
2 Trạng thái 2 13.85
3 Trạng thái 3 0.00

4
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.3 Tính cân bằng và ổn định ban đầu
Các đại lựng tính Công thức tính TT1 TT2 TT3
Lượng chiếm nước D 406.15 382.53 359.23
Thể tích lượng chiếm nước V = D/g 406.15 382.53 359.23
Chiều chìm d 1.600 1.522 1.444
Hoành độ tâm nổi (m) Xc -0.360 -0.330 -0.294
Cao độ tâm nổi (m) Zc 0.860 0.822 0.780
Hoành độ trọng tâm ĐN (m) Xf -0.910 -0.852 -0.784
Chiều cao tâm chúi (m) ZM 75.310 77.726 80.242
Chiều cao tâm nghiêng (m) Zm 5.420 5.557 5.703
Hoành độ trọng tâm (m) Xg -0.52 -0.46 -1.27
Cao độ trọng tâm (m) Zg 3.02 3.14 3.20
Gia số chiều chìm (m) dd= (Xg-Xc)L/(ZM-Zg) -0.08 -0.07 -0.47
Gia số chiều lái (m) dda= (L/2+Xf)dd/L -0.04 -0.03 -0.23
Gia số chiều mũi (m) ddf=(L/2-Xf)dd/L -0.04 -0.04 -0.25
Chiều chìm lái (m) dA = d - dda 1.64 1.55 1.67
Chiều chìm mũi (m) dF = d + ddf 1.56 1.49 1.20
Chiều chìm trung bình (m) dM = (dA+dF)/2 1.60 1.52 1.43
Mô men chúi 1cm (Tm) Mc1cm=D.(Zm-Zg)/100L 7.90 7.68 7.45
Mômen m.thoáng hàng lỏng (Tm) ∑Mh 13.85 13.85 0.00
Hiệu chỉnh do mặt thoáng (m) dh = SMh/D 0.03 0.04 0.00
Chiều cao ổn định ban đầu (m) ho =Zm -Zg- dh 2.37 2.39 2.50
Mô men nghiêng 1 độ (Tm) Md = D.ho/57,3 16.80 15.92 15.67

5
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.4. Tính góc lắc
Có hoặc không có vây giảm lắc "Có", không có" có
Dạng tuyến hình "B hông tròn
Tổng diện tích vây giảm lắc 0.00 m2
STT Hạng mục tính TT1 TT2 TT3
1 h- chiều cao tâm nghiêng, m (dh=0) 2.405 2.422 2.500
2 V-thể tích chiếm nước của tàu, m3 406.15 382.53 359.23
3 Zg- chiều cao trọng tâm của tàu, m 3.015 3.135 3.203
4 B- chiều rộng của tàu, m 9 9.000 9.000
1/3
5 n1=(ho/V )/(Zg/B) 0.97 0.96 0.99
6 mo- trị số lấy theo Bảng 7/2.4 2.34 2.32 2.38
0,5
7 m1 = mo/ho 1.51 1.49 1.50
8 B/d 5.57 5.86 6.17
9 m2 -hệ số tra treo B/d 0.84 0.86 0.88
10 Cb - Hệ số béo thể tích 0.767 0.759 0.751
11 m 3 -hệ số tra treo Cb Bảng 7/2.6 0.67 0.67 0.67
12 m = m1 x m2 x m3 0.85 0.86 0.89
13 Biên độ lắc cơ bản qm 14.01 14.18 14.70
14 Biên độ lắc theo dạng hông tàu 14.01 14.18 14.70
15 Sx/ (L*B) 0.00 0.00 0.00
16 Cw, hệ số béo diện tích đường nước 0.92 0.91 0.89
17 r1 0.14 0.14 0.14
18 r2 0.70 0.70 0.71
19 3 r 1.93 1.98 2.03
20 r =r1+r2+r3 2.77 2.82 2.88
21 q = rCwB^0.5 7.60 7.67 7.72
22 Hệ số giảm do vây giảm lắc 1.00 1.00 1.00
23 qm, độ - Biên độ lắc áp dụng * 14 14 15

2.5. Tính góc vào nước và góc mép boong nhúng nước
Điểm vào nước: Cửa sổ mạn tròn #10
Tọa độ điểm vào nước Ypvn, m Zpvn, m
4.50 3.50

STT Hạng mục tính TT1 TT2 TT3


1 Chiều chìm tàu, m 1.60 1.52 1.44
2 Góc mép boong nhúng nước, độ 10.08 11.05 12.00
3 Cao độ điểm vào nước từ đường nước, m 1.90 1.98 2.06
4 Góc vào nước, độ 22.9 23.7 24.6

6
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.6 Tính diện tích và trọng tâm mặt hứng gió so với đường nước ZT
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
STT Thành phần Si, m Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Mạn khô 35.67 2.20 1.0 35.67 78.48
2 Thượng tầng 1 105.56 3.70 1.0 105.56 390.57
3 Thượng tầng 2 74.10 6.30 1.0 74.10 466.83
4 Thượng tầng 3 8.64 8.80 0.0 0.00 0.00
5 Mái 5.40 10.30 1.0 5.40 55.62
Tổng hợp 4.72 220.73 1041.08
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ
STT Thành phần Si, m2 Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Trạng thái 1 220.73 4.72 1.00 220.73 1041.08
2 Phần nổi thêm 2.91 1.56 1.00 2.91 4.54
Tổng hợp 223.64 4.68 1045.62
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ
STT Thành phần Si, m2 Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Trạng thái 1 220.73 4.72 1.00 220.73 1041.08
2 Phần nổi thêm 5.81 1.52 1.00 5.81 8.85
Tổng hợp 226.55 4.63 1049.93

7
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.7. Đồ thị ổn đĩnh, ổn định động và tay đòn cho phép
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ
d= 1.60 m
Zg = 3.015 m
Dh = 0.034 m
a= 3.049 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.186
-20 0.116
-10 0.036
-5 0.009
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.266 0.472 0.206 0.009
10 0.174 0.529 0.940 0.411 0.036
20 0.342 1.043 1.548 0.505 0.116
30 0.500 1.525 1.826 0.301 0.186
40 0.643 1.960 1.939 -0.021 0.211
50 0.766 2.336 1.950 -0.386 0.175
60 0.866 2.641 1.884 -0.757 0.075
70 0.940 2.865 1.752 -1.113 -0.088
80 0.985 3.003 1.562 -1.441 -0.311

0.6
lt, ld (m)

0.5

0.4

0.3

0.2
lcf
0.1

0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70
q(o) 80

qm = 14.0 qvn = 22.9 lqvn - lqm= 0.068


lm = 0.068 qvn = 0.14 lcf = 0.106
lt max = 0.505

8
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ
d= 1.522 m
. Zg = 3.135 m
Dh = 0.036 m
a= 3.171 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.200
-20 0.121
-10 0.036
-5 0.009
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.276 0.484 0.207 0.009
10 0.174 0.551 0.964 0.414 0.036
20 0.342 1.085 1.642 0.557 0.121
30 0.500 1.586 1.934 0.348 0.200
40 0.643 2.038 2.040 0.001 0.230
50 0.766 2.429 2.036 -0.393 0.196
60 0.866 2.746 1.952 -0.795 0.093
70 0.940 2.980 1.799 -1.181 -0.080
80 0.985 3.123 1.587 -1.536 -0.317

0.6
lt, ld (m)

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1 lcf

0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80
q(o)
qm = 14.0 qvn = 23.7 lqvn - lqm= 0.080
lm = 0.070 lvn = 0.15 lcf = 0.122
lt max = 0.557

9
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 3. Tàu không khách, 10% dự trữ
d= 1.444 m
Zg = 3.203 m
Dh = 0.000 m
a= 3.203 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.226
-20 0.132
-10 0.038
-5 0.010
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.279 0.497 0.218 0.010
10 0.174 0.556 0.991 0.434 0.038
20 0.342 1.095 1.736 0.640 0.132
30 0.500 1.601 2.040 0.439 0.226
40 0.643 2.059 2.138 0.079 0.271
50 0.766 2.453 2.121 -0.332 0.249
60 0.866 2.774 2.019 -0.754 0.154
70 0.940 3.010 1.846 -1.164 -0.013
80 0.985 3.154 1.612 -1.542 -0.249

0.7
lt, ld (m)

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2
lcf
0.1

0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 q(o)80

(Trạng thái 3)
qm = 15.0 qvn = 24.6 lqvn - lqm= 0.090
lqm = 0.085 lqvn = 0.17 lcf = 0.130

10
TÍNH ỔN ĐỊNH

2.8 Tính ổn định theo tiêu chuẩn cơ bản


Tiểu chuẩn ổn định K = Mchp / Mng > 2,0
Mcf : Mô men cho phép xác định :
Mchp = D.Lcf (KN)
lchp : Cánh tay đòn cho phép
Mng : Mô men nghiêng do gió
Mng = 0,001 p A z (tm)
2
A : Diện tích hứng gió, m
P : Áp lực động tính toán của gió , Pa
ZT : là chiều cao tâm hứng gió trên mặt phẳng đường nước đang xét.
Đại lượng tính TT1 TT2 TT3
D - Lượng chiếm nước trọng lượng của tàu, kN 3984.3 3752.6 3524.0
Mớn nước d, m 1.60 1.52 1.44
A -Diện tích mặt hứng gió 220.73 223.64 226.55
ZT - Chiều cao tâm hứng gió so với đường nước , m 3.12 3.154 3.191
P- Áp suất gió giật, Pa, lấy theo Bảng 7/2.2-1 256.16 256.54 256.91
z -Cánh tay đòn nghiêng quy đổi, m z =ZT+a1*a2*d 3.42 3.42 3.44
a1 - hệ số theo (B/d) 0.73 0.79 0.85
a2 - hệ số theo (Zg/B) 0.26 0.22 0.21
Mn = 0,001 P A z, KN 193.149 196.425 200.501
Lcf, m 0.106 0.122 0.130
Mcf = D. Lcf, KNm 422.6 457.9 458.6
Hệ số K > 2 2.2 2.3 2.3

2.9 Kiểm tra các yêu cầu bổ sung về ổn định cho tàu chở khách:
Tính góc nghiêng tĩnh cho phép
Kết qủa
No. Đại lượng tính TT I TT II TT III
1 Chiều rộng mép boong/2 4.85 4.85 4.85
2 Chiều cao mép boong 2.4 2.4 2.4
3 Chiều chìm 1.60 1.52 1.44
4 Góc vào nước 22.9 23.7 24.6
5 Góc mép boong mạn khô nhúng nước 10.08 11.05 12.00
6 0.8qvn 18.3 19.0 19.6
Góc nghiêng cho phép giới hạn khi khách tập
7 10.1 11.0 12.0
trung một bên mạn

11
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.9.1 Kiểm tra ổn định khi khách tập trung một bên mạn:

Đại lượng tính K.hiệu Đơn vị Kết qủa


No TT I TT II TT II
1 Lượng chiếm nước D T 406.2 382.5 359.2
2 Trọng lượng hành khách Pk T 2.475 2.475 2.475
3 Tay đòn nghiêng Y m 4.40 4.40 4.40
4 Momen nghiêng do khách Mk = Pk.Y Tm 10.89 10.89 10.89
Chiều cao tâm nghiêng, có ảnh hưởng của
5 mặt thoáng h'o m 2.37 2.39 2.50
Góc nghiêng cho phép giới hạn khi khách
6 tập trung qchp độ 10.1 11.0 12.0
7 Mô men nghiêng / 1độ M1 Tm 16.80 15.92 15.67
8 Góc nghiêng do khách tập trung ở một mạn qk=Mk/M1 độ 1 1 1
9 Tay đòn cho phép lcpk lcpk m 0.192 0.200 0.223
10 Momen nghiêng cho phép Mcpk Mcpk Tm 78.10 76.60 79.98
11 K1 = Mcpk / Mk = 7.2 7.0 7.3

(Trạng thái 1)
0.6
lt(m)

0.5

0.4

0.3
S2
0.2
S1
lcpk
0.1
qcpk q(o)
0
-10 0 qk 10 20 30 40

12
TÍNH ỔN ĐỊNH
(Trạng thái 2)
0.6

lt(m)
0.5

0.4

0.3
S2
0.2
S1
0.1 lcpk

qcpk q(o)
0
-10 0 qk 10 20 30 40

2.9.2 Kiểm tra ổn định khi tàu quay vòng


Kết quả
STT Đại lượng tính K.hiệu Đơn vị TT I TT II
Momen quay vòng
ΔV02
M qv =c (ZG -a 3d)
1 L Mqv KNm 303.84 306.57
2 Hệ số xác định phụ thuộc thiết bị đẩy của tàu c - 0.029 0.029
3 Vận tốc của tàu trước lúc quay vòng V0 m/s 4 4
4 Chiều cao trọng tâm của tàu Zg m 3.015 3.135
5 Lượng chiếm nước trọng lượng D KN 3984.3 3752.6
6 Chiều chìm d m 1.60 1.52
7 Chiều dài tàu L m 37.16 37.16
8 Tỉ số B/d B/d - 5.62 5.91
9 Hệ số được xác định tại Bảng 7/3.1 a3 - -1.93 -2.24
10 Góc nghiêng cho phép qcpq qcpq độ 10.08 11.05
11 Tay đòn cho phép lcpq lcpk m 0.192 0.207
12 Momen nghiêng cho phép Mcpk Mcpk KNm 766.12 777.18
13 Kq = Mcpq / Mqv = Kq - 2.52 2.54

(Trạng thái 1)
0.6
lt(m)

0.5
lt
0.4

0.3 S2

0.2 S1

0.1 lcpk
qcpk q(o)
0
qk
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60
13
TÍNH ỔN ĐỊNH

(Trạng thái 2)
0.6

lt(m)
0.5 lt

0.4

0.3 S2

0.2
S1
lcpk
0.1
qcpk q(o)
0
qk
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60

2.12 Kết luận + Lưu ý :


- Tàu khách đủ ổn định để hoạt động ở các trạng thái tải trọng theo tiêu chuẩn cơ bản
- Tàu khách đủ ổn định trong trường hợp khách tập trung một bên mạn.
- Tàu khách đủ ổn định trong trường hợp phương tiện quay vòng và khách tập trung 1 bên mạn.
- Khi quay vòng phải giảm tốc độ < 14.4 (km/h) = 4 ( m/s)

14

You might also like