Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC & PHÂN TÍCH LỰC CƠ CẤU THANH
Số bài tập: 25. Điểm cho 1 bài tập: 2,00.
Bµi 1.
Cho cơ cấu 6 khâu ABCDEF như hình vẽ. Lưới ô
vuông với cạnh mỗi ô vuông nhỏ a = 1m cho phép xác
định các kích thước động học và vị trí đang xét của cơ
cấu. Tại thời điểm đang xét, khâu 1 đang quay nhanh dần
theo chiều kim đồng hồ với vận tốc góc 1=10(1/s) và
gia tốc góc 1=100(1/s2). Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc
và họa đồ gia tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc
của các khâu 2, 3, 4 và 5.
* Bµi to¸n vËn tèc;
XÐt c¸c ®iÓm B1, B2, B3 hiÖn ®ang trïng t¹i ®iÓm B ta cã:
VB 2 = VB 2 + VB 2 B 3 (1)
BC AB //BC
3.lBC 1.lAB (?)
(?) 10(m/s)
+ vÏ häa ®å cho pt (1)
+ Tõ häa ®å ta cã:
VB 3 5 2
VB3B2 = VB3 = 5 2 2 = 3 = = = 5 (s-1)
lBC 2
XÐt kh©u 4 ta cã:
VE 4 = VD 4 + VB 4 D 4 (2)
EF CD ED
5.lEF 3.lCD 4.lED
(?) 5(m/s) (?)
+ vÏ häa ®å cho pt (2)
+ Tõ häa ®å ta cã:
V 5 2
VE4 = 5 2 (m/s) 5 = E4 = = 5 (s-1)
lEF 2
V 5
VE4D4 = 5 (m/s) 4 E 4 D 4 = 2,5 (s-1)
lED 2
Bµi to¸n gia tèc;
XÐt c¸c ®iÓm B1, B2, B3 hiÖn ®ang
®ang trïng t¹i ®iÓm B ta cã
aBn 3 + aBt 3 = aBn 2 + aBt 2 + aBC3 B 2 + aBr 3 B 2 (3)
B C BC B A AB //BC
.lBC
2
3 3.lBC .lAB
2
1 1. lAB 2 2.vB3B2
25 2 (m/s2) (?) 100 100 50 2 (?)
1
aBt 3 50 2
2 3 = 50 (s-2)
lBC 2
ArB3B2 = 25 2 (m/s2)
XÐt kh©u 4:
aEn 4 + aEt 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEn 4 D 4 + aEt 4 D 4 (4)
E F EF D C CD E D ED
5 .lEF
2
25.lEF 3 .lDC
2
3.lDC 4 .lED 4.lED
2
Bµi 2.
Cho cơ cấu 6 khâu ABCDEF trên lưới ô vuông cạnh
a=1m như hvẽ. Biết rằng tại thời điểm đang xét, khâu 1
đang quay theo chiều ngược kim đồng hồ, chậm dần với
vận tốc góc 1=10(1/s) và gia tốc góc 1=200(1/s2). Bằng
cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia tốc, hãy xác định
vtốc góc, gtốc góc của các khâu 2, 3, 4 và 5.
* Bµi to¸n vËn tèc;.
XÐt c¸c ®iÓm B1, B2, B3 hiÖn trïng t¹i ®iÓm B ta cã:
VB 2 = V B 3 = VB1 + VB 2 B1 (1)
BC AB //AB
3.lBC 1.lAB (?)
(?) 10(m/s)
+ vÏ häa ®å cho pt (1)
+ Tõ häa ®å ta cã:
VB3 = 10 2 VB2B1 = 10 (m/s)
V B 3 10 2
3 = 10 (s-1)
lBC 2
1
2 1 10
VD= 3 .lCD 10.1 10m / s
s
Ta cã
200 1
2 1
s2
XÐt kh©u 4 ta cã:
VE VD + VED (2)
EF CD ED
5.lEF 3.lCD 4.lED
(?) 10(m/s) (?)
+ vÏ häa ®å cho pt (2)
+ Tõ häa ®å ta cã:
2
V ED 1
4 lED 5 s
VE = VED = 5 2 (m/s)
5 V E 5 1
lEF s
*Bµi to¸n gia tèc;
XÐt c¸c ®iÓm B1, B2, B3 hiÖn trïng t¹i ®iÓm B ta cã
aBn 2 + aBt 2 = aB3 = anB3 + atB3 = aBn1 + aBt 1 + aBc 2 B1 + aBr 2 B1 (3)
B C BC B A AB AB //AB
3 .lBC
2
3.lBC 1 .lAB
2
1.lAB 22VB2B1 ?
100 2 ? 100 200 200 (?) (m/s2)
+ vÏ häa ®å cho pt (3)
+ Tõ häa ®å ta cã:
at 1
arB3 = 100 2 3 = B 3 100 2 quay thuận chièu kim đồng hồ
lBC s
2=1=200 m/s quay thuận chièu kim đồng hồ
2
XÐt kh©u 4:
aE=aD+aED=
= aEn 4 + aEt 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEn 4 D 4 + aEt 4 D 4 bỏ hết tị số 4 (4)
E F EF D C CD E D ED
5 .lEF
2
5.lEF 3 .lCD 3.lCD 4.lED
2 2
4.lED
25 2 (?) 100 100 25 2 (?)(m/s2)
Bµi 3.
. Cho cơ cấu 6 khâu ABCDEF trên lưới ô
vuông như hình vẽ. Biết rằng tại thời điểm
đang xét, khâu 1 đang quay đều theo chiều kim
đồng hồ với vận tốc góc 1 = 10 (1/s). Bằng
cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia tốc, hãy
xác định vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu
2, 3, 4 và 5.
* Bµi to¸n vËn tèc;
- XÐt c¸c ®iÓm B1, B2, B3 hiÖn
®ang trïng t¹i ®iÓm B ta cã:
VB 2 = VB1 + VB 2 B1 (1)
BC AB //AB
3.lBC 1.lAB (?)
(?) 10(m/s)
+ vÏ häa ®å cho pt (1)
+ Tõ häa ®å ta cã:
3
VB2B1 = 10 (m/s)
VB2 = 10 2 (m/s)
V 10 2
3 = B2 10 (s-1)
lBC 2
2 1 10 s 1
2 1 0 s
2
aBt 2 100 2
3 = 100 (s-2)
lBC 2
XÐt kh©u 4:
aEn 4 + aEt 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEt 4 D 4 (4)
E F EF D C CD ED
5 .lEF
2
5.lEF 3 .lCD
2
3.lCD 4.lED
2
100 (m/s ) (?) 100 100 (?)
4
Bµi 4.
Cho cơ cấu 6 khâu ABCDE trên lưới ô
vuông như hình vẽ. Biết rằng tại thời điểm
đang xét, khâu 1 đang quay nhanh dần,
cùng chiều kim đồng hồ với vận tốc góc
1=2(1/s) và gia tốc góc 1=8(1/s2). Bằng
cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia tốc,
hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của
các khâu 2, 3 và 4.
* Bµi to¸n vËn tèc;
XÐt c¸c ®iÓm B1, B2, B3 hiÖn ®ang trïng t¹i ®iÓm B ( VB 2 = VB1 ) ta cã:
VB 3 = VB 2 + VB 3 B 2 (1)
BC AB //BC
3.lBC 1.lAB (?)
(?) 2(m/s)
+ vÏ häa ®å cho pt (1)
+ dùa vµo häa ®å ta thÊy
VB3B2 = VB3= 2 (m/s)
V 2
2 = 3 = B3 1 (s-1)
lBC 2
5
aE 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEn 4 D 4 + aEt 4 D 4 (4)
// xx DC CD E D ED
3 .lCD
2
3.lCD 42lED 4.lED
(?) 1 (m/s2) 3 2 (?)
6
25 2 (m/s2) (?) 25 50 (?)
7
+ xét các điểm B1,B2,B3 hiện trùng nhau tại B
aBn 2 + aBt 2 = aBn1 + aBt 1 + aBc 2 B1 + aBr 2 B1 (3)
B->C CD B->A CD //AB
32 .l AB 3 .lBC 12 .l AB 1.lBA 21.VB 2 B1
16 ? 4 2 4 2 8 2 ? (m/s2)
vẽ hoạ đồ cho pt (3)
aBr 2 B1 8 2 (m / s 2 )
dựa vào hoạ đồ ta có
aBt 2
aBt 2 = 8 (m/s2) 3 8( s 2 ) ngược chiều kim đồng hồ
lBC
Xét khâu 4
aEn 4 + aEt 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEn 4 D 4 + aEt 4 D 4 (4)
E->F EF D->C CD E->D ED
5 .lEF
2
5 .lEF 3 .lCD
2
3 .lCD 42 .lED 4 .lED
16 ? 16 8 16 2 ? (m/s2)
+ vẽ hoạ đồ cho pt (4)
dựa vào hoạ đồ ta có
a Et 4 D 4 8 2 (m / s 2 ) at
4 E 4 D 4 8( s 2 ) cùng chiều kđhồ.
l ED
a Et 4 24(m / s 2 ) a Et 4
5 24( s 2 ) ngược chiều kim đhồ.
l EF
8
vẽ hoạ đồ cho pt (2)
dựa vào hoạ đồ ta có VE4D4 = 3 2 (m / s )
VE 4 D 4 3 2
4 3(1 / s ) ngược chiều kim đồng hồ
lED 2
V
VE4= 3(m/s) 5 E 4 3(1 / s ) ngược chiều kim đhồ
lEF
aBt 3
3 18( s 2 ) cùng chiều kim đồng hồ
lBC
Xét khâu 4
aEn 4 + aEt 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEn 4 D 4 + aEt 4 D 4 (4)
E->F EF D->C CD E->D ED
5 .lEF
2
5 .lEF 3 .lCD
2
3 .lCD 42 .lED 4 .lED
9 ? 9 18 9 2 ? (m/s2)
+ vẽ hoạ đồ cho pt (4)
dựa vào hoạ đồ ta có
aEt 4 D 4 18 2 (m / s 2 )
aEt 4 D 4
4 18( s 2 ) ngược chiều kim đồng hồ
lED
aEt 4 0(m / s 2 ) aEt 4
5 0( s 2 )
lEF
9
Bài toán vận tốc
+ xét các điểm B1, B2 ,B3 hiện trùng nhau tại B
VB3 = VB2 + VB3B2 (1)
BC AB //BC (m/s)
3 .lBC 1.l AB ?
? 10
vẽ hoạ đồ cho PT (1)
dựa vào hoạ đồ ta có
V 5 2
VB3 = VB3 B2= 5 2 (m/s) 2 3 B 3 5 (1/s) ngược chiều kim đồng hồ
lBC 12
+ xét khâu 4:
VE4 = VD4 + VE4D4 (2)
EF CD ED
5 .lEF 3 .lCD 4 .lED m/s)
? 5 ?
vẽ hoạ đồ cho pt (2)
V
dựa vào hoạ đồ ta cóVE4D4 = 0(m / s ) 4 E 4 D 4 0(1 / s ) VE4= 5(m/s)
lED
V
5 E 4 5(1 / s ) cùng chiều kim đồng hồ
lEF
Bài toán gia tốc
+ xét các điểm B1,B2,B3 hiện trùng nhau tại B
aBn 3 + aBt 3 = aBn 2 + a Bt 2 + aBc 3 B 2 + aBr 3 B 2 (3)
aBt 3
a = 50 2 (m/s ) 2 3
t
B3
2
50 2 / 2 50( s 2 )
lBC
cùng chiều kim đồng hồ
Xét khâu 4
aEn 4 + aEt 4 = aDn 4 + aDt 4 + aEt 4 D 4 (4)
E->F EF D->C CD ED
5 .lEF
2
5 .lEF 3 .lCD
2
3 .lCD 4 .lED
25 ? 25 50 ? (m/s2)
+ vẽ hoạ đồ cho pt (4)
dựa vào hoạ đồ ta có
aEt 4 D 4 aEt 4 50(m / s 2 ) aEt 4 D 4
4 50( s 2 ) cùng chiều kim đồng hồ
lED
aEt 4
5 50( s 2 ) ngược chiều kim đồng hồ
lEF
10
9. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDEF trên
lưới ô vuông như hình vẽ. Tại thời điểm đang
xét, khâu 1 đang quay nhanh dần theo chiều
kim đồng hồ với vận tốc góc 1=4(1/s) và gia
tốc góc 1=16 (1/s2). Bằng cách vẽ họa đồ vận
tốc và họa đồ gia tốc, hãy xác định vận tốc góc,
gia tốc góc của các khâu 4 và 5.
Giải
Bài toán vận tốc
+ xét các điểm B1, B2 ,B3 hiện trùng nhau tại B
VB3 = VB2 + VB3B2 (1)
//HC AB //BH (m/s)
1.l AB ?
? 4 2
vẽ hoạ đồ cho PT (1)dựa vào hoạ đồ ta có
- VB3 = VB3 B2= 4 (m/s)
+ xét khâu 4:
VE4 = VD4 + VE4D4 (2)
EF / /CD ED
5 .lEF 4 .lED m/s)
? 4 ?
vẽ hoạ đồ cho pt (2)
dựa vào hoạ đồ ta có
VE 4 D 4 4 2
VE4D4 = 4 2 (m / s ) 4 4(1 / s ) ngược chiều kđhồ
lED 2
VE 4
VE4= 4(m/s) 5 4(1 / s ) ngược chiều kim đồng hồ
lEF
Bài toán gia tốc
+ xét các điểm B1,B2,B3 hiện trùng nhau tại B
aB 3 = aBn 2 + a Bt 2 + aBc 3 B 2 + aBr 3 B 2 (3)
//HC B->A AB //BH
1 .l AB
2
1.lBA 21.VB 3 B 2
? 16 2 16 2 0 ? (m/s2)
vẽ hoạ đồ cho pt (3)
dựa vào hoạ đồ ta có
aBr 3 B 2 32(m / s 2 )
aB 3 = 0 (m/s2)
Xét khâu 4
aEn 4 + aEt 4 = aD 4 + aEn 4 D 4 + aEt 4 D 4 (4)
E->F EF E->D ED
5 .lEF
2
5 .lEF 0 42 .lED 4 .lED
16 ? 0 16 2 ? (m/s2)
+ vẽ hoạ đồ cho pt (4)
dựa vào hoạ đồ ta có
11
aEt 4 D 4 0(m / s 2 ) aEt 4 D 4
4 0( s 2 )
lED
aEt 4
aEt 4 16(m / s 2 ) 5 16( s 2 ) ngược chiều kđhồ
lEF
10. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDE trên
lưới ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tại thời
điểm đang xét, khâu 1 đang quay cùng chiều
kim đồng hồ, chậm dần với vận tốc góc 1=4
(1/s) và gia tốc góc 1=24(1/s2). Bằng cách vẽ
họa đồ vận tốc và họa đồ gia tốc, hãy xác định
vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 4 và 5.
Giải
Bài toán vận tốc
+ xét các điểm B1, B2 ,B3 hiện trùng nhau tại B
VB3 = VB2 + VB3B2 (1)
//HC AB //BH (m/s)
1.l AB ?
? 4 2
vẽ hoạ đồ cho PT (1)
dựa vào hoạ đồ ta có VB3 = VB3 B2= 4 (m/s)
V
3 B 3 4 (1/s) thuận chiều kim đồng hồ
lBH
+ xét các điểm D3, D4, D5 hiện trùng nhau tại D
VD5 = VD4 + VD5D4
ED //ED
5 .lED m/s)
? 4 ?
vẽ hoạ đồ cho pt (2)
dựa vào hoạ đồ ta có VD5D4 =VD5= 2 2 (m / s )
V
4 5 D 5 2(1 / s ) ngược chiều kim đồng hồ
lED
Bài toán gia tốc
+ xét các điểm B1,B2,B3 hiện trùng nhau tại B
aB 3 = aBn 2 + a Bt 2 + aBr 3 B 2 (3)
//HC B->A BA //BH
1 .lBA
2
1.l AB
? 16 2 24 2 ? (m/s2)
vẽ hoạ đồ cho pt (3)
12
4 2 ? 40 8 2 ? (m/s2)
+ vẽ hoạ đồ cho pt (4)
a t 28 2 (m / s 2 ) at
dựa vào hoạ đồ ta có D 5 4 5 D 5 28( s 2 ) cùng chiều kim đồng hồ
lED
11. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDEF trên lưới ô vuông như hình vẽ.
1) Giả sử biết khâu 1 đang quay cùng chiều kim đồng hồ với vận tốc góc
1=4(1/s). Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc, hãy xác định vận tốc góc của các khâu
2, 3, 4 và 5.
2) Giả sử tại thời điểm đang xét, cơ cấu cân bằng dưới tác dụng của mômen
M5=1000Nm trên khâu 5 và mômen cân bằng Mcb trên khâu dẫn 1 (Mcb không
vẽ trên hình; bỏ qua trọng lượng, lực quán tính của các khâu và ma sát tại các
khớp động). Hãy xác định mômen cân bằng Mcb (bao gồm cả trị số và chiều) và
áp lực tại khớp tịnh tiến B.
+Bài toán vận tốc *Xét các điểm B1,B2,B3 đang trùng nhau tại B.
2 1 2 (1/s)
VB 2 V B1VB 2 B1 (1)
BC AB //AB
3l BC 1l AB
(?) 2m/s (?)
+vẽ hoạ đồ cho pt 1 +Dựa vào hoạ đồ ta có :
VB 2 2
VB2 = 2 2 m/s. => 3 2 2 (1/s) cùng chiều KĐH.
l BC 2
+Xét các điểm D3 D4 D5 hiện đang trùng nhau tại D.
VD 5 VD 4 VD 5 D 4 (2).
DE CD //DE
14
5l DE 3l DC
(?) 2 m/s (?).
Vẽ hoạ đồ cho pt 2.
VD 5 2
Dựa vào hoạ đồ ta có: VD5 = 2 m/s. => 4 5 1 (1/s) ngược chỉều
l DE 2
KĐH.
-Bài toán về lực: *Xác định Mcb =?
Giả sử Mcb có chiều như hình vẽ áp dụng pt cân bằng công suất ta có.
M 5 .5 1
M cb .1 M 5 .5 0 M cb .1 M 5 .5 0 => M cb 2000. 1000 N.
1 2
Vậy Mcb có chiều như giả thiết có độ lớn Mcb =1000 N.
*Xác định véc tơ R45 =? Xét cân bằng khâu 5.
mE F
k 0 R45.lDE -M5 =0 =>R45 =M5/lDE=
2000
1000 2 N
2
Vậy R véc tơ 45 có chiều như hình vẽ độ lớn R45 =1000 2 N
R45 R54 hay RD = 1000 2 N.
13. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ.
1) Giả sử biết khâu 1 đang quay cùng chiều kim đồng hồ với vận tốc góc
1=4(1/s). Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc, hãy xác định vận tốc góc của các khâu
2, 3, 4 và 5.
2) Giả sử tại thời điểm đang xét, cơ cấu cân bằng dưới tác dụng của mômen
M5=3000Nm trên khâu 5 và mômen cân bằng Mcb trên khâu dẫn 1 (Mcb không
vẽ trên hình; bỏ qua trọng lượng, lực quán tính của các khâu và ma sát tại các
khớp động). Hãy xác định mômen cân bằng Mcb (cả trị số và chiều) và áp lực tại
khớp tịnh tiến D.
16
Vẽ hoạ đồ cho pt 2.
VD 5 5 2
-Dựa vào hoạ đồ t.có VD5 =VD5D4 = 5 2 m/s => 4 5 5 (1/s) cùng
lDE 2
chỉều KĐH.
-Bài toán về lực: *Xác định Mcb =?
Giả sử Mcb có chiều như hình vẽ áp dụng pt cân bằng công suất ta có.
M 5 .5 5
M cb .1 M 5 .5 0 M cb .1 M 5 .5 0 => M cb 2000. 1000 N.
1 10
Vậy Mcb có chiều như giả thiết có độ lớn Mcb =1000 N.
*Xác định véc tơ R32 =? Xét cân bằng khâu dẫn. Giả sử R21 có chiều như hình vẽ
1000
k 0 Mcb-R21.lAB =0 =>R21 =Mcb/lAB= 1 1000
mA F
N
Vậy R véc tơ 21 có chiều như giả thiết
và
độlớn R21 =1000
N.
+Xét cân bằng khâu 2 ta có : R12 R32 0 => R32 R12 R21
Vậy R32 có chiều giống véc tơ R21 .Độ lớn R32 =1000 N. Hay RB
=1000 N
15. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ.
1) Giả sử khâu 1 đang quay ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc góc 1=8(1/s).
Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc, hãy xác định vận tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và 5.
17
+Xét khâu 4.
VE 4 VD 4 VE 4 D 4 (2).
EF CD //DE
5lEF 3lDC 4 l ED
(?) 4 m/s (?).
Vẽ hoạ đồ cho pt 2.
-Dựa vào hoạ đồ t.có VE4D4 = 0 m/s => 4 0 (1/s) =>VE4 =4 m/s
VB 4 4
=> 5 4 1/s cùng chiều KĐH
l EF 1
-Bài toán về lực: *Xác định Mcb =?
Giả sử Mcb có chiều như hình vẽ áp dụng pt cân bằng công suất ta có.
M 5 .5 4
M cb .1 M 5 .5 0 M cb .1 M 5 .5 0 => M cb 2000. 1000 N.
1 8
*Xác định véc tơ RB =? Xét cân bằng khâu dẫn. Giả sử R21 có
chiều như hình vẽ
k 0 Mcb-R21.cos45 0 .l =0 =>R21
mAF
Mcb 1000
= = 2000 N
l. cos 45 1 2
.
2 2
Vậy R véc tơ 21 có chiều như giả thiết và độ lớn R21 =2000 N.
+Xét cân bằng khâu 2 ta có : R12 R32 0 => R32 R12 R21 Vậy R32 có phương
chiều giống véc tơ R21 .Độ lớn R32 =2000 N. ( véc tơ R32=- véc tơ R23) Hay RB
=2000 N
16. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDEF trên lưới ô vuông, trong đó các khâu động
được đánh số lần lượt từ 1 đến 5 như hình vẽ. Tại thời điểm đang xét khâu 1 đang
chuyển động nhanh dần sang trái với vận tốc V1 = 2m/s và gia tốc a1= 6m/s2. Bằng
cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của
các khâu 2, 3, 4 và 5.
Bài
toán
vận tốc *Xét các điểm B1,B2,B3 đang trùng nhau tại B.
VB 3 V B 2VB 3 B 2 (1)
BC //BC
3l BC
(?) 2m/s (?)
+vẽ hoạ đồ cho pt 1 +Dựa vào hoạ đồ ta có :
18
VB 3 2
VB3 = VB3B2= 2 m/s. => 3 2 1 (1/s) ngược chiều KĐH.
l BC 2
+Xét khâu 4.
VE 4 VD 4 VE 4 D 4 (2).
EF CD DE
5lEF 3lDC 4 l ED
(?) 2 m/s (?).
Vẽ hoạ đồ cho pt 2.
-Dựa vào hoạ đồ t.có VE4 =VB4D4= 1 m/s
VE 4 D 4 1
4 (1/s) ngược KĐH.
l ED 2
V 1
5 E 4 1 1/s ngược chiều KĐH
l EF 1
* Bài toán gia tốc:
aBn 3 + aBt 3 = aB 2 + aBc 3 B 2 + aBr 3 B 2 (3)
BC BC // //BC
32 .lBC 3 .lBC 22VB 3 B 2
19
- Từ hoạ đồ ta có :
a Et 4 D 4 5
aEt 4 D 4 5m / s 2 => 4 (1/s2) ngược KĐH.
l ED 2
aEt 4 11
a t
11 m / s 2 => 5 (1/s2) ngược chiều
E4 2 lEF 2
KĐH.
17. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDEF trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại thời
điểm đang xét khâu 1 quay chậm dần theo chiều kim đồng hồ, với vận tốc góc
1=4 (1/s) và gia tốc góc 1=16 (1/s2). Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia
tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và xác định vận tốc
dài, gia tốc dài của khâu 5.
BC OA AB
( 3 .l BC ) 1 .lOA ?
? 4 m/s
Từ hoạ đồ ta có.
VB 2 A2
VB2A2 = 4 m/s 2 2(1 / s ) (Ngc chiều kim đồg hồ)
l AB
VB 2 4 2
VB2 = 4 2 (m/s) 3 4 (1/s) (Thuận chiều KĐH)
l BC 2
4 3 4 (1/s) (Quay thuận chiều KĐH)
// DE CD // CD
? 3 .lCD ?
? 4 2 m/s ?
Vẽ hoạ đồ cho PT 2:
20
Từ hoạ đồ ta có
VD4 = 8 m/s Vận tốc dài khâu 5 là 8 (m/s)
VD4D3 = 4 2 (m/s)
* Bài toán gia tốc:
Xét khâu 2:
a Bn 2 + a Bt 2 = a An 2 + a At 2 + aBn 2 A 2 + aBt 2 A 2 (3)
aBt 2 8 2
. aBt 2 8 2 (m/s2) 3 8 (1/s2) Thuận chiều KĐH
lBC 2
4 3 8 (1/s2) thuận chiều KĐH
(?) 16 2 (m/s2) 8 2 32 2 ?
- Vẽ hoạ đồ cho PT4
- Từ hoạ đồ ta có
a D 4 32m / s 2
Vậy vận tốc dài khâu 5 là 32 (m/s2)
21
18. Cho cơ cấu thanh phẳng OABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại thời
điểm đang xét khâu 1 quay ngược chiều kim đồng hồ, nhanh dần với vận tốc góc
1=2 (1/s) và gia tốc góc 1=8 (1/s2).
Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia
tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc
của các khâu 2, 3, 4 và xác định vận tốc
dài, gia tốc dài của khâu 5.
BC OA AB
( 3 .l BC ) 1 .lOA 2 .l BA ?
// DE CD // CD
? 3 .l DC ?
? 2 2 (m/s) ?
Vẽ hoạ đồ cho PT 2:
Từ hoạ đồ ta có
VD4 = 4 (m/s) Vận tốc dài khâu 5 là 4 (m/s)
VD4D3 = 2 2 (m/s)
* Bài toán gia tốc:
- Xét khâu 2:
a Bn 2 + a Bt 2 = a An 2 + a At 2 + aBn 2 A 2 + aBt 2 A 2 (3)
22
BC BC A0 OA BA AB
32 .lBC 3 .lBC 12 .l0 A 1 .l0 A 22 .l0 A 2 .l AB
a Bt 2 2
. a Bt 2 2 (m/s2) 3 2 (1/s2) ngc chiều KĐH
l BC 1
(?) 4 2 (m/s2) 2 2 8 2 ?
- Vẽ hoạ đồ cho PT4
- Từ hoạ đồ ta có
a D 4 8m / s 2
Vậy khâu 5 chuyển động với vận tốc a = 8 (m/s2)
19. Cho cơ cấu thanh phẳng OABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại
thời điểm đang xét khâu 1 quay ngược chiều kim đồng hồ, chậm dần với vận tốc
góc 1=10 (1/s) và gia tốc góc 1=8 (1/s2). Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ
gia tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và xác định vận
tốc dài, gia tốc dài của khâu 5.
23
* Bài toán vận tốc:
+ Xét khâu 2:
VB 2 = VA2 + VB 2 A 2 (1)
BC OA AB
( 3 .l BC ) 1 .lOA 2 .l AB ?
VB 2 10 2
VB2 = 10 2 (m/s) 3 10 (1/s) (Thuận chiều KĐH)
l BC 2
4 3 10 (1/s) (Quay thuận chiều KĐH)
// DE CD // CD
? 3 .l DC ?
? 10 2 (m/s) ?
Vẽ hoạ đồ cho PT 2: Từ hoạ đồ ta có
VD4 = 20 (m/s) Vậy khâu 5 cđ với vận tốc là 20 (m/s)
VD4D3 = 10 2 (m/s)
* Bài toán gia tốc: - Xét khâu 2:
a Bn 2 + a Bt 2 = a An 2 + a At 2 + aBn 2 A 2 + aBt 2 A 2 (3)
24
a Bt 2 175 2
. a Bt 2 175 2 (m/s2) 3 4 175 (1/s2) ngc chiều KĐH
l BC 2
* Xét các điểm D3, D4, D5 hiện trùng nhau tại D
aD 4 = a Dn 3 + a Dt 3 + a Dc 4 D3 + a Dr 4 D3 (4)
// DE DC DC //CD
(?) 32 .lDC 3 .l DC 23 .VD 4 D 3 ?
(?) 100 2 (m/s2) 175 2 200 2 ?
- Vẽ hoạ đồ cho PT4
- Từ hoạ đồ ta có
a D 4 50m / s 2
Vậy khâu 5 chuyển động với vận tốc a = 50 (m/s2)
20. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại thời điểm
đang xét khâu 1 chuyển động sang phải, chậm dần với vận tốc V1=10m/s và gia tốc
a1=40m/s2. Bằng phương pháp vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia tốc, hãy xác định
vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và xác định vận tốc dài, gia tốc dài
của khâu 5.
BC // AB // BC
( 3 .l BC ) (?)
(?) 10 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 1:
- Từ hoạ đồ ta có.
VB 3 5 2
VB3B2 = VB3 =5 2 (m/s) 2 3 5(1 / s ) (Thuận chiều kđ.hồ)
l BC 2
* Xét khâu 4 ta có:
VB 4 = VD 4 + VB 4 D 4 (2)
// xx CD DE
? ( 3 .lCD ) ( 4 .l ED )
(?) 5 2 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 2:
25
- Từ hoạ đồ ta có.
VE 4 D 4 5
VE4D4 = 5 (m/s) 4 2,5(1 / s ) (Thuận chiều kim đồg hồ)
l ED 2
21. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại
thời điểm đang xét khâu 1 quay cùng chiều kim đồng hồ, nhanh dần với vận tốc
góc 1=6 rad/s và gia tốc góc 1=24 rad/s2. Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ
26
gia tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và xác định vận
tốc dài, gia tốc dài của khâu 5.
BC AB // BC
( 3 .l BC ) ( 1.l AB ) (?)
(?) 6 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 1:
- Từ hoạ đồ ta có.
VB 3 3 2
VB3B2 = VB3 =3 2 (m/s) 2 3 3(1 / s ) (ngc chiều kĐhồ)
lBC 2
* Xét khâu 4 ta có:
VE 4 = VD 4 + VE 4 D 4 (2)
// xx DC ED
? ( 3 .lDC ) ( 4 .l ED )
(?) 3 2 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 2:
- Từ hoạ đồ ta có.
VE 4 D 4 3
VE4D4 = 3(m/s) 4 1,5(1 / s ) (Ngc chiều kim đồg hồ)
lED 2
27
Vẽ hoạ đồ cho PT 3:
Từ hoạ đồ ta có:
. aBt 3 25,5 2 (m/s2)
aBt 3 25,5 2
3 25,5 (1/s2) Quay thuận chiều KĐH
l BC 2
* Xét khâu 4:
aE 4 = a Dn 4 + a Dt 4 + a En 4 D 4 + a Et 4 D 4 (4)
// xx DC DC ED ED
(?) 32 .lDC 3 .l DC 42 .lDE 4 .l DE
22. Cho cơ cấu thanh phẳng OABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại
thời điểm đang xét khâu 1 quay ngược chiều kim đồng hồ, chậm dần với vận tốc
góc 1=4rad/s và gia tốc góc 1=16rad/s2. Bằng phương pháp vẽ họa đồ vận tốc và
họa đồ gia tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và 5.
AB OA // AB
( 3 .l AB ) ( 1.lOA ) (?)
(?) 4 (m/s) (?)
28
- Vẽ hoạ đồ cho pt 1: - Từ hoạ đồ ta có.
VA3 = VA3A2 =2 2 (m/s)
V A3 2 2
2 3 2(1 / s ) (ngc chiều kim đồg hồ)
l AB 2
* Xét khâu 4 ta có:
VD 4 = VC 4 + VD 4C 4
(2)
ED BC CD
( 5 .lED ) ( 3 .l BC ) ( 4 .lCD )
29
4 2 (m/s2) ? 4 2 (m/s2) 8 2 0 ?
Vẽ hoạ đồ cho pt 4
Từ hoạ đồ ta có:
. aDt 4C 4 0 (m/s2) 4 0
a Dt 4 8 2 (m/s2)
aDt 4 8 2
5 8 (1/s2) Quay thuận chiều KĐH
l ED 2
23. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDE trên lưới ô vuông như hình vẽ. Tại thời
điểm đang xét khâu 1 đang đang chuyển động sang phải, chậm dần với vận tốc
V1=6m/s và gia tốc a1=36m/s2. Bằng phương pháp vẽ họa đồ vận tốc và họa đồ gia
tốc, hãy xác định vận tốc góc, gia tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và 5.
BC // xx AB
( 3 .l BC ) 2 .l AB
VB 2 6 2
VB2 = 6 2 (m/s) 3 6(1 / s ) (ngc chiều kim đồg hồ)
l BC 2
* Xét các điểm D3,D4, D5 hiện đag trùg nhau tại D:
VD 5 = VD 4 + VD 5D 4 (2)
DE CD //DE
30
5 .l DE ( 3 .lCD ) ?
(?) 6 2 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 2:
- Từ hoạ đồ ta có.
VD 5
VD5 = VD5D4 = 6(m/s) 4 5 6(1 / s ) (Thuận chiều kđhồ)
l DE
a Bt 2 54 2 (m/s2)
aBt 2 54 2
3 54 (1/s2) Quay thuận chiều KĐH
l BC 2
* Xét các điểm D3,D4, D5 hiện đag trùg nhau tại D: q
r
aDn 5 + aDt 5 = aDn 4 + a Dt 4 + a Dc 5 D 4 + aD5D4 (4)
DE DE DC DC //DA
52 .l BE 5 .l DE 32 .l DC 3 .l DC 24 .VD 5 D 4 (?)
36(m/s2) (?) 36 2 (m/s2) 54 2 72 (?)
Vẽ hoạ đồ cho PT 4:
Từ hoạ đồ ta có:
. aDt 5 162 (m/s2)
t
aD 5 162
4 5 162 (1/s2) Quay ngc chiều KĐH
l ED 1
31
24. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDEF trên lưới ô vuông như hình vẽ.
1) Giả sử khâu 1 đang chuyển động xuống dưới với vận tốc V1=4m/s.
Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc, hãy xác định vận tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và 5.
2) Giả sử tại thời điểm đang xét, cơ cấu cân bằng dưới tác dụng của mômen
M5=2000Nm tác dụng trên khâu 5 và lực cân bằng Pcb tác dụng trên khâu dẫn 1
(Pcb tác dụng dọc theo đường tịnh tiến của khâu 1 và không vẽ trên hình; bỏ qua
trọng lượng, lực quán tính của các khâu và ma sát tại các khớp động). Hãy xác
định lực cân bằng Pcb (cả trị số và chiều) và áp lực tại khớp quay D.
BC //AB //BC
( 3 .l BC ) ?
(?) 4 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 1:
- Từ hoạ đồ ta có.
VB 3 2 2
VB3 = 2 2 (m/s) 2 3 2(1 / s ) (Thuận chiều kim đồg hồ)
l BC 2
* Xét khâu 4.
VE 4 = VD 4 + VE 4 D4 (2)
EF CD ED
5 .l EF 3 .lCD 4 .lDE
? 2 2 (m/s) ?
32
Vẽ hoạ đồ cho PT 2:
Từ hoạ đồ ta có
VE 4 D 4 2 2
VE4D4 = 2 2 (m/s) 4 2(1 / s ) quay ngc chiều kđh
l ED 2
VE 4 4
VE4 = 4 (m/s) 5 4(1 / s ) quay thuận chiều kđh
l EF 1
25. Cho cơ cấu thanh phẳng ABCDEF trên lưới ô vuông như hình vẽ.
1) Giả sử khâu 1 đang chuyển động sang phải với vận tốc V1=8m/s.
Bằng cách vẽ họa đồ vận tốc, hãy xác định vận tốc góc của các khâu 2, 3, 4 và 5.
2) Giả sử tại thời điểm đang xét, cơ cấu cân bằng dưới tác dụng của mômen
M5=4000Nm tác dụng trên khâu 5 và lực cân bằng Pcb tác dụng trên khâu dẫn 1
(Pcb tác dụng dọc theo đường tịnh tiến của khâu 1 và không vẽ trên hình; bỏ qua
trọng lượng, lực quán tính của các khâu và ma sát tại các khớp động). Hãy xác
định lực cân bằng Pcb (cả trị số và chiều) và áp lực tại khớp quay D.
BC //AB //BC
33
( 3 .l BC ) ?
(?) 8 (m/s) (?)
- Vẽ hoạ đồ cho pt 1:
- Từ hoạ đồ ta có.
VB 3 4 2
VB3 = 4 2 (m/s) 2 3 4(1 / s ) (Ngc chiều kim đồg hồ)
l BC 2
* Xét khâu 4.
VE 4 = VD 4 + VE 4 D4 (2)
EF CD ED
5 .l EF 3 .lCD 4 .l ED
? 4 2 (m/s) ?
Vẽ hoạ đồ cho PT 2:
Từ hoạ đồ ta có
VE 4 D 4 4
VE4D4 = VE4 = 4 (m/s) 4 2(1 / s ) quay
l ED 2
VE 5 4
thu ận chiều kđh 5 4(1 / s ) quay ngc chiều kđh
l EF 1
34
Vẽ hoạ đồ cho pt 3:
từ hoạ đồ ta có:
R05n 0
R34n 4000( N )
R34 R34n 4000( N )
Vậy R34n có chiều ngc với chiều giả thiết ( R34 R43 )
RD R34 4000( N ).
35