You are on page 1of 57

Chương 4

CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM

Gọi tên các hợp chất hydrocarbon thơm sau đây theo hệ danh pháp
lUPACvà theo tên gọi thông thường nếu có:

a) b) c)
^^C O O H lị^ ^ C O C H a
CHƯƠNG 4

m) n)
CI
B r ^ ^ .C H a Br

no5
OH

p) q) r)

CHO S 0 3H

Br
Cl ứ
0 2N

Gọi tên các hợp chất hydrocarbon chứa nhân thơm sau đây theo hệ
danh pháp IUPAC:
CÁC HỢP c h ấ t hydrocarbon thơm

d)

)= \ /=

4.3. Trong những hợp chất hoặc ỉon sau đây, hợp chất hoặc ion nào
thơm?

a) o b) g>. c) [> •

d) -e)

8) i)
60 CHƯƠNG 4

4.4. So sánh khả năng tham gia phản ímg thế ái điện tử vào nhân thơm cùa
các hợp chất sau đây với một tác nhân ái điện tử nào đó:
a) benzene, ethylbenzene, chlorobenzene, nkrobenzene, anisole
(C 6H 5OCH3)
b) l-chloro- 2 ,4-dinitrobenzene, 2,4-dinitrophenol, 2,4-dinitrotoluene
c) toluene, /7-cresol (/7-CH3-C6H4OH), benzene, /5-xylene (P-CH3-
C6H 4CH3)
d) benzene, benzoic acid, phenol, propylbenzene
e) / 7-niữotoluene, 2-chloro-4-nitrotoluene, 2,4-dinitrotoluene, p-
chlorotoluene
f) brom obenzene, chlorobenzene, fluorobenzene, iodobenzene

4.5. So sánh khả năng tham gia phản ứng với hỗn hợp H N O 3 / H2SO4 hình
thảnh sản phẩm thế nitro hóa một lần của mười họp chất therm sau

CI CN

ò 6 5 6 ỏ
COCH3 ỌH COOH OCO<

' O O O O O
4.6. Các hợp chất sau đây khi tham gia phản ứng với Bĩ 2 (tỷ lệ mol 1: 1 ) có
mặt xúc tác FeBr3 , tác nhân ái điện tử sẽ tấn công vào nhân thơm nào?
Xác định sản phâm chính của từng phản ứng?

a) e)

^ D " ch2- 0
no2
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 61

d)

O - ^ - O
4.7. Xác định các sản phẩm có thể hỉnh thành từ phản ứng nitro hóa một
lân các hợp chât sau đây:
a) o-nitrotoluene
b) w-dibromobenzene
c) /?-nitroacetanilide (P-NO2-C6H4NHCOCH3)
d) w -dínitrobenzene
e) w-cresol (/W-CH3-C6H4OH)
f) o-cresol (Ớ-CH3-C6H4OH)
g) />cresol (/7-CH3-C6H4OH)
h) w-nitrotoluene
i) p-xylene (p-C 6H4(CH 3)2)
j) terephthalic acid (/?-C6H4(COOH)2)
k) anilinium hydrogen sulfate (C ếH5NH3+ HSO4')

4.8. Xác định các sản phẩm có thể hình thành từ phản ứng suỉfo hóa một
lần các hợp chất sau đây:
a) cyclohexylbenzene
b) nitrobenzene
c) anisole (C6H5OCH3)
d) benzenesulfonic acid (C6H5SO3H)
e) salicylaldehyde (Ỡ-HOC6H4CHO)
f) m-nitrophenol
g) o-fluoroanisole (0-F-C6H4OCH3)
h) ơ-nitroacetalnilide (0-NO2-C6H4NHCOCH3)
i) o-xylene
j) m-xylene
k ) p-xylene
62 CHƯƠNG 4

4.9. Hoàn thành các phản ứng họ Friedel-Crafts sau đây :

ỌH3
f_
CH3CCH2CI

a)
o CH3
AICI3
—►

c h 2= c h c h 2ci
c) AlCla

CH3CH2CHCH3

o
I
CI
AICI,
b)


II
^ ^ C H 2CH2CC]
ị j '
d)

CH2CH2CH2CCÌ AICIi

ơc
II ì
X H 2CH2CH2CH2Br AICI3

CH3CHCH2CH2CHCH3
g)
o
il I
AICU
Cl
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 63

H3CO

H 3C O - ^ ~ ^ - C H 2 CHCH2— - AICÌ3

CCI
I!
0

4.10. Để xuất quy trình điều chế các chất sau đây từ benzene và các hóa
chất tự chọn khác:
a) b) c)

_ £ 0

'O *"1 ọ 1 r < ^ " C'CH 2CH3

SO3 H
ÍÍ^ V ^ O H

N02

đ) e) f)
o
g f n ơ om

0 2N Br'
Br
64 CHƯƠNG 4

g) h) i)
ch3
CH2CH2CH3 ^NO,

HO3S'XX (CH3)

k) 1)
j)
COOH

m) n)
COOH Cl


CI

4.11. Đê xuất quy trình điều chế các chất sau đây, sử đụng thêm các hóa
chất tự chọn khác:
a) 2,6-dibromo-4-nitroanisole từ anisole
b) 4-bromo-2-nitrobenzoic acid từ o-nitrotoluene
c) 2,4,6-tribromoaniline từ aniline
d) 2 ,4 -dinitroacetanilide từ acetanilide
e) 5-nitroisophthalic acid từ m-xylene
í) 4-nitroisophthalic acid từ /M-xylene
g) 2-nitroterephthalic acid từ p-xylene
h) {E)~1 -phenylpropene và (Z)-l-phenylpropene từ styrene

4.12. Khi thực hiện phản ứng alkyl hóa benzene vớí các tác nhân sau đây, có
mặt xúc tác acid, đều thu được cùng một sản phẩm như nhau. Giải
thích hiện tượng này?
a) 2 -methyl-l-butanol b) 3-methyl-2-butanol
c) 3-methyl-l-butanol d) neopentyl alcohol
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 65

4 . 13 . X ác định các sản phẩm chính từ phản ứng của isopropylbenzene với
các chât sau đây:
a) ĨỈ2 , có mặt xúc tác Ni ở nhiệt độ thường và áp suất thấp
b) H 2, có m ặt xúc tác Ni ở nhiệt độ trên 200 ° c và áp suất trên 100 atm
c) dung dịch KM11 O4 loãng ở nhiệt độ thường
d) dung dịch KMĨ1O4 đậm đặc ở nhiệt độ cao
e) dung dịch K2Cr2Ơ7 trong H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ cao
f) dung dịch NaOH loãng ờ nhiệt độ cao
g) dung dịch HC1 đậm đặc ở nhiệt độ cao
h) hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đậm đặc
i) H2SO4 đậm đặc
j) CỈ2 có m ặt bột Fe
k) Bĩ2 có mặt xúc tác FeBĩ3
1) I2 có mặt bột Fe
m) Bĩ2 ở nhiệt độ cao hoặc có mặt ánh sáng tử ngoại
n) CH3CI, có m ặt xúc tác AICI3
o) C6H5CH2CI, có mặt xúc tác AICI3
p) CóHsCl, có mặt xúc tác A 1 CỈ3
q) isobutylene, có mặt xúc tác HF
r) ter/-butyl alcohol, có m ặt xúc tác H2SO4
s) cyclohexene, có mặt xúc tác HF

4.14. Khi thực hiện các phản ửng sau đây trong phòng thí nghiệm, các nhà
hóa học đã thu được chủ yếu một sàn phẩm với hiệu suất cao. Xác
định các săn phẩm đó?
COOH

a)

c f3
66 CHƯƠNG 4

•> O O 0H - ĩ ậ r

C (C H 3)3

d)
a
..
" sC H (C H 3)2
HNO3

acetic acid

C H 2= C H ( C H 2)gCH3

- h 2s o 4

o o
0C H 3 CH3COCCH3
f) o ~
A !C !,

OCH3

8) ifS C
H2=C<C
H3>2 H2SO4
ch 3

O H jC OH

h) Q - ^ - O - c * ~

0
II
C H 3C N H o

✓ V * * chI c,

9 u -^ S E T
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 67

CH2CH3

4.15. Các hợp chất sau đây được tổng hợp từ phản ứng giữa những hợp chất
acyl chloride hoặc acid anhydride nào với hợp chất thơm tương ứng
trong quy trình acyl hóa theo Friedel-Crafts?

o
68 CHƯƠNG 4

4.16. So sánh khả năng tham gia phản ứng của các nguỵên tử hydrogen trên
mạch nhánh của nhân thơm khi xử lý các hợp chât sau đây với Br2 có
mặt ánh sáng tử ngoại, nhiệt độ hoặc các tác nhân sinh gốc tự do
khác?

H
I

H -ặ -H
I
H

4.17. Chi được sử dụng benzene, isopropyl chloride, Br2, CH 3 ƠNa, CH3Br,
A1C13, HNỌ3, H 2SO4, Zn, HC1, CH3COCI, (CH3) 2CHC0C1, và H20,
hãy điều chế các chất sau đây:

CH3 ọch 3
Br

a) X J b) I
C -C H j NO2
CH3

COCH3 no2

c) ^ ^ ^ s o 3h
d)
C H 2C H (C H 3)2 ho - c- ch3
ỏh3
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 69

4.18. Chi được sử dụng thêm H2SO4, H20 , Na 2Cr20 7, AlCh,


CH 3CH 2CH2CI, Zn, Hg, HC1 khí và lỏng, CH3COCI, HNO3 , H3PO4,
SO2CI, succinic anhydride, và isobutylene, hãy thực hiện các quá trình
điều chế sau đây:

ỌH(CH 3)2 COOH

a)

ỌH3 COOH
A L ch 3
b)
u — - Ộ T "
C(CH3)3

0CH3 0CH3

d)
'OCH,
C(CH 3)3
70 CHƯƠNG A

4.19. Xét ba hợp chất (A), (B) và (C) sau đây:


Ọ H3CO
H
H3CO.

» C
H
0 XX
H 3C O ,CH2CCI
H3CCT
H3CO.
H3CO H3CO
(A) (B) H3CO
(C)
Chi sử dụng các hợp chất (A) và (B) cùng các chất vô cơ tự chọn
khác, hãy đề xuất quy trình tổng hợp ra hợp chất (C) từ (A) và (B), và
quy trinh không nhiều hơn ba giai đoạn?

4.20. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây:


«
c h 3c c i HNO,
(A) (B)
AICI3 H2S0 4

h 2n - n h 2
OH

KMnO, Br2 CH3O- „ HI


(D) (C) (E) ------(F) (G)
hv

{CH3)3CO-

CH 3CI HBr
(H) CN-
(K) + (L) (I) (J)
ẤÍCI3 peroxide

NaỌM
H20 / H2SO4 HjO

(M) ♦ (N) (O)

4.21. Hoàn thành các phàn ứng sau đây:


NO,
nh2
a) 0 2N
~ThO
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 71

n h 2n h 2
b)

ọ Cí
II ° 2 N“ \ /
c) CH3CNH
a f ° -
0

0 ,N CI
NH,
d) > 2 :1
0 ZN ci

no2
Nal
e) 0;
>n - Q “ ci

o *
f) 0 2N - k 2 Ci

4 .2 2 . Giải thích cơ ché hình thành cáọ sản phẩm sau đây:
CH3
ch 2ch 2chch * ch 2


H+
a)

CH— CH2

b)"

72 CHƯƠNG 4

c)
< C ^ " CH2— 'o
Ọ(CH3)2
ÒH

4.23. Sử dụng công thức cộng hưởng, giải thích tại sao nhỏm thế phenyỉ là
nhóm định hướng ortho và para trong phản ứng thế ái điện tử vào
nhân thơm, ví đụ phản ứng halogen hóa với xúc tác Lewis acid?

Cl,

FeCU

4.24. Khi xử lý 2“isopropyl-l,3,5-trimethylbenzene với A 1 CỈ3 có mặt vết


HC1 ở 50 °c, sau khoảng 4 h, sẽ thu được chủ yếu ỉà 1 -isopropyl-
2,4,5 -trimethylbenzene. Giải thích hiện tượng này?
CH(CH3)2 CH(CH3)2
h 3c ^ L ^ c h 3 ch3

VCH,
HCI, AICI3
------------ 1
50 °c

4.25. Khi đung dịch loãng của 6 -phenylhexanoyl chloride trong dung môi
carbon disulfide (CS2) được thêm từng giọt vào hệ huyên phù của
AICI3 trong cùng đung môi nói trên, sẽ thu được hợp chất (A) có công
thức phân tử ià C 12H 14O. Thực hiện phản ứng giữa hợp chất (A) với
KM 11 O4 đậm đặc ở nhiệt độ cao, sẽ thu đuợc benzene-1 ,2 '
dicarboxylic acid:
0

a COOH
f V (CH2)5CCI AICI3 r C ijh h 0 ^"04
CS2 t° COOH

Xác định công thức cấu tạo của hợp chất (A)?
CÁC HỢP CHẤT HYDROCARBON THƠM 73

4.26. Giải thích cơ chế hình thành các sản phẩm sau đây:

a)

b)

4.27. Giải thích tại sao hydroxide ion có thể sử dụng làm xúc tác cho phản
ửng giữa một amine bậc hai như piperidine với 2,4-dinitroanisole; tuy
nhiên lại không có ảnh hưởng đáng kể lên phản ứng giữa piperidine
với 1-chloro-2,4-dinitroben?ene?

4.28. Chi được sử dụng benzene, 0 2 , FẹCỈ3 , HNO3, H 2S 04> Na, H2O, NH 3,
Nal, hãy đề xuất quy trình điều chế các chất sau đây:

N02 NO2 N02 N02

4.29. Một dung dịch chứa 0.01 mole /ẻr/-butyl peroxide và một lượng dư
ethylbenzene được chiếu xạ băng ánh sáng tử ngoại ừong một thòi
gian dài. Kết quả phân tích sắc ký khí cho thấy trong hỗn họp sản
phẩm có mặt khoảng 0.02 mole /er/-butyl alcohol. Chưng cất ở điều
kiện thích hợp để loại bỏ alcohol và ethylbenzene dư, sẽ thu được một
hỗn hợp bao gồm hai sản phẩm (A) (lg) và (B) (lg) - được phân
riêng bằng phương pháp sắc ký thông thường.
Cả (A) và (B) đều có cùng công thức nguyên đơn giản nhất là QHộ,
và có trọng lượng phân tử là 210. Hai chất này trơ đối với dung dịch
KMnƠ 4 loãng và trơ với dung dịch Bĩ2 trong CCI4.
Khi tiến hành thí nghiệm tương tự, trong đó cumene được sử dụng
thay cho ethylbezene, chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là (C) (2.2
g) thay vì hai sản phẩm (A) và (B) như trên. (C) có công thức nguyên
74 CHƯƠNG 4

đơn giản nhất là C9H 11 , và có trọng lượng phân tử là 238. Hợp chất
(C) cũng ừơ đối với dung dịch KM n04 loãng và ừơ với dung dịch Bf2
trong CCI4.

Đề xuẩt cấu trúc của các sản phẩm (A), (B) và (C) trong các thi
nghiệm này?

4 .3 0 . Khi xử lý với dung dịch Br2 trong C C I4, đồng phân c ừ -1-phenyl-1-
propene cho hỗn hợp hai sản phẩm gôm có 17% đồng phân erythro
dibromide và 88 % đồng phân threo. Đồng phân trans-1-phenyl-1-
propene cho hỗn hợp hai sản phẩm gồm có 8 8 % đồng phân erythro và
12% đồng phân threo. Đồng phân trans-1-(/?-methoxyphenyl)propene
cho hỗn hợp hai sản phẩm gồm có 63% đong phân erythro và 37%
đồng phân threo. So sánh kết quả này với trường hợp phản ứng của 2-
butene? Giải thích sự khác biệt này?

• Lưu ỷ:
CeHs C rH<ị

ch3 ch3
erythro threo
Chương 5

CÁC DẪN XUẤT HALOGEN VÀ


HỢP CHÂT Cơ MAGNESIUM

5. 1. Gọi tên các dẫn xuất halogen sau đây theo hệ đanh pháp IƯPAC:

ch3 ci
a) CH3CHCH2CHCH2CH2CHCH2CH2CH3
I
CH3-CHCHCH3
CH3

Ĩ HS ĩ
b) CH3CH2CHCH2CHCH2CH2CHCH2CH2CH2CH3
I
CH3-CHCHCH3
óh3

ch3 í
c) CH3CH2CH2CHCH2CHCH2CH2CHCH2CH2CHCH2CH3
L ^ ỏh3
CH3-CHCHCH2GH3 3
CH3

ch3

CH3CHCHCH3 F ỌH3
1 3 I I I
đ) • CH3CH2CHCH2CHCHCH2CH2CHCH2CHCH2CH2CH3

CH3CH2CHCHCH3
Ah 3
76 CHƯƠNG 5

CH3CH2CHCHCH3
I
CH3

c h CH3CHCH2CH3 och3

1) CH3CH2CHCH2CHCHCH2CH2CHCHCHCH2CH2CH3

c h. 3c h 2c h cI.h c h 3 Ỉ
Cl
I
ch3

ch3
CH3CHCHCH3

g) c h 2= c h c h c h c h c h 2c h 2c h c = c h
I Ĩ
CH3CHCH3 Cl

ỌCH3 ch3
____ i i 3
h) CH =CCHCHCHCH 2CH— CCH2CHCHCH3
Br _ L PI pu
CH3CHCHCH3 Uhl3
ch3

0CH3 ỹ CH3Ĩ H3
i) CH=CCHCHCHCH 2CH2C=CCHCHCH 2CH2CH3
c i c h 3c h c h 2c h 3 1 3

Br
Br CH3CHCHCH2CH3
L Ỉ
c h 3c h c h c h 2c h 2c = c c h = c h c h 2c h 2c h 3
Br CH:
CÁC DẪN XUÂT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT c ơ MAGNESIUM 77

5.2. Xác định công thứd cấu tạo của các dẫn xuất halogen có tên sau đây,
đê đcm giản có thê sử dụng công thức Zigzag trong đó các nguyên từ
hydrogen không cần viết đầy đủ:

a) 2-bromo-7-chloro-8 -methyi-5-(3-methylbutan-2-yl)decane
b) 3-iođo-6-isopropyl-9-(2-methylpentan-3-yl)tetrađecane
c) {2E, /2£)-8-bromo-6-isopropyl-3-methyl “9-(2-methylperitan-3-
y 1 )tetradecadiene-2 , 1 2
d) (£)-9-sec-butyl-5-chloro-12-methyl-6-(2-methylpentan-3-yl)-12-
tetradecen-l-yne
e) 7-bromo-5,11 -dichloro-4-isopropyl-8-(3 -methylpentan-2-yl) -1 -
tetradecen-13-yne
f) (Z)-9-(3-bromobutan-2-yl)-5,l l-diiodo-6-(3-methylbutan-2-yl)-8-
tetradecen-ỉ-yne
g) (£)-4-chloro-9-(chloromethyl)-7-(3-iodopentan-2-yl)-5-tetradecen-
1 -yne

h) 1-(9-(chloromethyỉ)-7-(3-ỉodopentan-2-yl)tetradecan-4-yl)-3-
methylcyclohexane
i) 3-(9-(2-bromobutyl)-7-(3-iodopentan-2-yl)tetradecan-4-yl)-l-
methyl- 1 -cyclohexene
k) 1-(9-(2-bromobutyl)-7-(3-iodohexan-2-yl)-l -tetradecen-4-yl)-3-
methylcyclohex- 1 -ene

5 .3 . Các tác nhân ái nhân nào được sử dụng để phản ứng với butyỉ iodide
trong quá trình điều chế các chất sau đây?

a) CH3CH2CH2CH2OH b) c h 3c h 2c h 2c h 2o c h 3

C) CH3CH2CH2CH2SH d) CH3CH2CH2CH2SCH2CH3

e) CH3CH2CH2CH2NHCH3 f) c h 3c h 2c h 2c h 2c n


CH3CH2CH2CH2C = C C H 3
K) " 3
CH3CH2CH2CH2OCCH h>
CHƯƠNG 5

. Trong các cặp phản ứng thế ái nhân sau đây, phản ứng nào xảy ra đễ
dàng hơn?
a) CH3Br + HO- ---------- ► CH3OH + Br'

CH3Br + H20 ----------► CH3OH + HBr

b) CH3ỉ +HO' ------------- ► CH3OH + I'

CH3C1 +HO' --------------► CH3OH + cr

c) CH3Br +NH3 ------------- ► CH3NH3 + Br

CH3Br + H20 ----------- ► CH3OH + Br'

d) CH3Br + HO' DMS0» CH3OH + Br

CH3Br + HO- .» CH3OH + Br

e) CH3Br + NH3 - Et2° - CH3NH3 + Br

CH3Br + NH3 ~ t0H » CH3NH3 + B r

5. Trong các cặp phản ứng thế ái nhân sau đây, phản ứng nào xày ra dễ
dàng hơn?

a) a .g g . ^ + cr

> L .C I (CHa^CHS-

V + CT
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN VẢ HỢP CHẤT c ơ MAGNESIUM 79

HO"
b) Cl 'OH + Cl■

HO'
CT C! 'O ^ O H + cr

c) h 20
OH + HBr

d) H ch 2c h 3 H C H j CHj
CH3OH
/ Y i + HBr
ch 3c hc h 2 n CH3CHCH2
I
ẻr Ổch 3

H CH2CH3 H CH2CH3
CH3OH
H ► / Vi + HBr
CH3CH2CH CH3CH2CH
I I
Br OCH3

e) CHa CHa
H3C-C-CI + CH3COOH H3C-C-OCOCH3 + HCI
Ổh 3 CH3

ch3 ch3
H 3 C -C -C I + HCOOH H3C-C-OCOH + HCI
Ổh 3 Ổh 3

5.6. Xác định các sản phẩm thế thu dược khi từng hợp chất sau đây được
thêm vào dung dịch CH 3COONa trong acetic acid?
a) 2-chloro-2-methyl-3-hexene
b) 3 -bromo-l-methylcyclohexene ,
80 CHƯƠNG 5

5.7. Xác định các sản phẩm có thể hình thành từ các phản ứng thế sau đây,
không tính các đồng phân lập thể của sản phẩm phản ứng:

a)
a Br
CH3CH2OH

CH3CH2OH
b) L / “ cH*Br "

CH3CH2OH

Cl

d)
CỞ CH3CH20 H

5.8. Hoàn thành các phản ứng thế ái nhân sau đây, xác định các đồng phân
lập thể của sản phẩm::
c h 2c h 2ci
Nal
H- -C l
a) acetone
CH2CH3

CH,
NaOH
b) H- Br
DMSO
CH2ÍCH2)4CH3

H H
NaOH
c)
Jpí
CHa Cl
acetone
CÁC DẦN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT c ơ MAGNESIUM 81

H c h 2ci

d)
jpl
ch3 h

NaOH
acetone
— fci

H Br
CHạONa
e)
DMSO

ch3 CH2CH3
II DMSO
H— I— I + NaO-H
n
0
CH2CH2CH2CH3 CH2CH2CH3

h 20
g)
Ì 1'*CH,

ch3
H,0
H
h) CH3(CH2)5
I

CH 3

H
H00
i) ộh2
H- - ch3

c h 2c h 3
62 CHƯƠNG 5

5.9. Trong các phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử sau đây, khi tăng độ phân
cực của dung môi sử dụng, tốc độ phản ứng sẽ thay đôi như thế nào?
HO’
a) CH3CH2CH2CH2Br CH3CH2CH2CH2OH

NH,
b) CH3CH2CH2CH2l CH3CH2CH2CH2NH3I

5.10. Xác định các sản phẩm có thể hình thành từ các phản ứng tách loại sau
đây, không tính các đồng phân lập thể của sản phẩm phản ứng:
CH3
HO-
CH3CHCHCH2CH3
a)
DMSO
ẳ, t°

CH,
I 1 HO'
b) CH2=CHCH2CHCHCH3
DMSO
CI

\ ?*"*3 HO'
c) C ^ - c h 2c h c h c h 3
Br DMSO

HO-
d)
DMSO
Br t°

CH3
H3C - C - 0 -
CH3
(H3C)2Cs -------------- 1
CI ch3
H3C-C--OH
ổh3
CẤC DẪN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT c ơ MAGNESIUM 83

CH3
H3C -C - 0 -
H CH3 ỏh3
CH3- ỏ — Ọ -C H ,
i 1
ÒH3ẻr

ch3

CH30H

CH30H

h) H
CH3

5.11. Khi xử lý dẫn xuất 2-bromo-2,3-dimethyl butane được xử lý với base


họ RONa ở nồng độ cao và nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm có 1-alkene và 2-alkene. Trong các base dưới đây:

CH3 CH2CH3 ch
C H 3 -C -0 * CH3CH2- Ổ - 0 ' CH3-CH2“ 0 ‘ CH3CH2-C-O-
ch3 CH2CH3 Ĩ h3

a) base nào cho chủ yểu là sản phẩm 1 -alkene?


b) base nào chochủ yếu là sàn phẩm 2 -alkene?

5.12. Hoàn thành các phản ứng sau đây, chi rõ phản ửng xày ra theo cơ chế
nào?
CH3 KI
a) CH3“ Ỏ H -B r
acetone

CH3 KOH
b) CH3- ổ H - B r
CH3CH2OH

84 CHƯƠNG 5

ỹ h3 c h 3c h 2o h
c) CH3-C H -B r — ----- ------*

CH3 CH3ONa
d) CH3 - ỏ - C H 2CH3

ro

ch3
C H 3 -Ỏ — ONa
ch3 ô I
CH3
e) CH3-C--CH2CH3 ----------------- k
I
Br ch3
CH3-Ổ— OH
d 1
CH3

0 CH3CH2ONa
c ic h 2c o o h
2:1

5.13. Hoàn thành các phản ứng tách loại sau đây, xác định rõ đồng phân
hình học của sản phẩm alkene tạo thành:

c h 3c h c h 3

H -B r
c h 3o -
a) CH3 -H

CH3CHCH3

c h 3c h 2 c h 2
H- ■Br
b) CH3O-
H- ■CH3

CH3CHCH3
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN VÀ H0P CHẤT c ơ MAGNESIUM 85

0
Br- ■H
c) CH3O-
CH3- ■H


CH3CHCH3

Br - ■H CH3O-
d) H- ■CH3

CH3CHCH3

Br
H- ' C6H5 CH3O-
e) CH3CH2CH2 ■c6h 5
H

Br
H-4 — c 6h 5 CH3O-
; H------- C6H5
"■ »

CH3CH2CH2

5. 14. So sánh sự khác nhau về sản phẩm k h i cho hai dẫn xuất sau đây tham
gia phản ứng theo điều kiện tách loại đom phân tử và tách lbại lưõng
phân tử?

o c ị ỹ -
H

5 . 15 . Xác định các đồng phân lập thể của cả sản phẩm thế ái nhân và phản
ứng tách lo ạ i có thể hình thành trong các trư ờn g hợp sau:
86 CHƯƠNG 5

CH3O-
a) (S)~chlorohexane
S n2 /E 2

CH3OH
b) (S)-chlorohexane
S N1 / E1

CH30 '
c) trans-1 -chl oro-2 -m ethyl cycloh exan e
Sn2 / E2

CH5OH
d) trans-1-c h loro-2-m et hy Icyc 10hex a ne
S N1 / E1

CH3O*
e) (2 R,3R)-2,3-d ib romo-deca hyd rona p htha Ie ne
S n2 / E2

5.16. Hai đồng phân lập thể của menthyl chloride có công thức như sau:
ch3

CH(CH3)2

Một đồng phân tham gia phản ứng tách loại lưỡng phân tử dễ dàng khi
xử lý với một base mạnh ở nhiệt độ cao, hinh thành hai alkene: 75%
alkene (A) và 25% alkene (B). Đồng phân còn lại tham gia phản ứng
tách loại lưỡng phân tử khó khăn hơn, hình thành duy nhất một sail
phâm alkene.
a) Đồng phân menthyl chloride nào tham gia phản ứng tách loại lưỡng
phân tử dễ dàng hơn? Giải thích?
b) Xác định công thức cấu tạo của hai alkene hình thành trong phản ứng
thứ nhát? Alkene nào chiếm ìỷ lệ cao hơn trong hỗn hợp sản phẫn?
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT c ơ MAGNESIUM 87

c) X ác định công thức cấu tạo của alkene duy nhất hình thành trong
phản ứng thứ hai?

5 . 1 7 . Xác định cấu trúc của các dẫn xuất organohalide cần sử dụng để điều
chế các hợp chất sau đây bằng phản ứng thế ái nhân hoặc phản ứng
tách loại thích hợp?

a) ^ / c=CH2

0) o\—
/c CH

CH3
c) CH3CH2CH2CH2CH2 - 0 - < > c h 3
ch3

d) ^""^-O-CHzCHzCHaCHCHa
CH3

NHaCHaCHaCHjCHa Br

eị

&0 2

5.18. Hãv thực hiện các quá trình điều ché sau đậy, sử dụng thêm các hợp
chất hữu cơ chứa không quá hai nguyên tử carbon và hợp chất vô cơ
tự chọn:


a) CH3CH2CH2CH2Br -------------- ► CH3CH2CC H2CH2CH3
88 CHƯƠNG 5

c h 2c h 3

ch3
íí^ ^ l rX555jr ^9 CH2CH3
c) |[ ^ J -------------| T j COOH

CHjCHg

d)
o— a Br

COOH
e) CH3CH2CH2CH3 —--------------*- CH3CH2CHCHCH3
CH3

H0 0 C-C--CH 3
ỏh3

5.19. Hoàn thành các phản ứng sau đây:

CHO

Ơ 1. CH3CH2CH2MgBr

2 . H30 +
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN VÀ Hộp CHẤT cơ MAGNESIUM

Ị ị ^ < M9Br 1. CH3CH2CH2CH2CH2CHO

2. H30 +

MgBr II
c) Ơ 1. CH3CH2CH2CCH2CH2CH3

2. H30 +

1 . BrMgC=CMgBr
CH=CHCH2CI ---------------------------

Ơ (2 :1)

(1:1) 2 H30+

Ị \ 1. BrMgCH2(CH2)2CH2MgBr
:------------- *-
2. H30 +
(1:1)

MgBr 1. H2C-CHCH 2CH3

° - -
2 . H30 *

ch3
. ^ X H = C H C H 2MgBr 1* H3C -C -pH C H 3

* 2. H30 +
90 CHƯƠNG 5

5 .2 0 . H oàn thành các chuỗi phản ứng sau đây:


a)
CH3
h 3c - ò — c h 2ci
^ J I
CH3 Br2
(A) (B)
o - AJCI3 FeBr3

Mg D20
(C) (D)
ether khan

b)

CH3
o
6
Br2
(A) (B) (C)
- hv 'FeBr3 FeBr3

1 . Nlg/ether khan
2. cÕ2 ^
3. H30 +

c)
Ơ UHƯ
XHO
Ịg H g . (A) (B) "» - (c
2 . H30 + t° peroxide

1. Mg / eỡier khan
--------- - - » (D)
2. H2C-CH j
V
3 . h 30 *
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN VÀ Hộp CHẤT cơ MAGNESIUM 91

d)

0 - C H 2C H 2Br 1 . M g / e th e r k h a n (A) N a B r t

2 . HCHO H2S 0 4

3. H30 +

.CHO

Mg
íơ T
(C) ---------------------------------- ► <D)
ether khan 3 H 0+

e)
Rr 1. Mg / ether khan
H3C—f V cH 3 - 2 «. (A) --------------------------------------- -------
' ' FeBra
3 2 . CH3CH2CHO

3 . H 30 +

1 . B 2H6 /T H F
h 2s o 4
-------- i irl— (C) -------------------------------► (D)
2. H20 2 / NaOH

1 . CH=CMgBr H2
C H 3(CH2)eCHO --------------------------- ► (A) ------- -----------► (B)
2. H20 1N H / Lindỉar Pđ


II
COOH

ơ — (C ) _ — n —
HaO+
( D)

5 .2 1 . Chỉ được sử dụng benzene, acetylene, CH3ƠH, H2, Pd» BaCC>3, FeC b,
Mg,
M g, ether khan, H2O,
] H2SO4, Br2, CH3COCI, CH3CH2COCI, HgSƠ4,
nNaNH2,
5 ịH 2, và HBr, hãy điều chể 2 -phenyl- 2 -butanol theo bốn phương
pháp khác nhau?
92 CHƯƠNG 5

5.22. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:


1. B r2 / F e B r 3 Mg
KMnO* (M)
(L)
(K) (I) ether khan
2 . Al20 3, 1
3 . H2 / pl
1 .C 0 2

MgBr 2. HaO*

Ơ (N)
2. HịO*
Br o

ỏ CH 3 O- (A) H“ 0 0 H
(B)
1. CH3CHjM gBr

2 H3 0 +
(C)
H2 S 0 4
(D)

peroxide HBr

1 .CƠ2 Mg
(G) (F) (E)
2. H3 0 + ether khan

NaCN
1.
O
2. H3 0 *
(0 )
CH3O' P B r,
(R) (Q) <H) H30 *
p y rid in e
CCI 4 Br,
(p)

NaNH 2 H20
(S) 1. CH 3 CH 2M gBr
ơ) (U) (V)
h 2s o 4 2. H 3 0 +
HgS0 4

5.23. Chỉ sử dụng benzene, CH 3CH2Br, (CH3) 2C0C1, AICI3 , Br2, NaCN,
HC1, HĩO, Zn, Hg, Mg, ether khan, ethylene oxide, HBr, H 2SO4 và
pyridine hãy điều chế các chất sau đây:
C H 3G H C 0 0 H P fiO H _
I 900 H CH2CH3 CH2CH3
|í ^ CHCH3 ^ is ^ C O O H ^l^CH aC H aC O O H

V ò
C H 2C H C H 3 CH2CHCH3 CH2CHỔH3
ch3 Ỹ ^ C -C H a CH3 CH3
c h 2c h 3
CÁ0 DẪN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT c ơ MAGNESIUM 93

5 .2 4 . Chỉ sử dụng benzene, CH3CH2COCI, AICI3, Br2, FeBĩ3, NH2NH2,


N aO H , CO2, Mg, ether khan, ethylene oxide, KMnƠ4, H2O, HBr,
PBr3 và pyridine hãy điều chế các chất sau đây:

c h 2c h 2c h 3 ^ ^ c h 2c h 2c h 3 ^ ^ c h 2c h 2c h 3

f ^^C O O H H O O C ^^
COOH

C H 2C H 2C H 3 ^ y CH2CH2CH3 ^ ^ c h 2c h 2c h 3

^ CH5COOH
'C H 2COOH L
h oj no n
chru
2c. r ^ N ^
c h 2c o o h

(X
^ ^ c h 2c h 2c o o h ^ ^ c h 2c h 2c h 3
C H 2C H 2CO O H ĩ T
HOOCH2CH2C ^ ^

5 .2 5 . K hi thực hiện phản ứng sau đây:


H3 Cv CH^
+ CH3OH

K ết quả thực nghiệm cho thấy thu được m ột hồn hợp chứa các sản
phẩm sau đây với những tỷ lệ khác nhau:
pH3
HaCV
Ỡ / CHn
^ r nu HsCv yOCHạ h 3C
3\ - c/ ^ 0 C3H l i'

ơ 3

CH

Ht 5 " ‘ ( 5 ~ 6

Giải thích sự hình thành các sản phẩm này?


94 CHƯƠNG 5

5.26. Khi thực hiện phản ứng ethanol phân hợp chất sau đây, thu được ba
sản phẩm như sau:

CH2OCH2CH3

ơ
Giải thích sự hình thành các sản phẩm này?

5.27. Khi xử ỉý c/i'-4-bromocyclohexanol hoặc fraH5 -4 -bromocyclohexanol


với NaOH, xảy ra đồnạ thời cả phản ứng thể ái nhân và phản ứng tách
loại. Trong đó, sản phâm tách loại của hai phản ứng là như nhau. Tuy
nhiên thực nghiệm cho thấy có thể thu được hai sàn phẩm thế ái nhân
khác nhau từ phản ứng của hai đồng phân nói trên.

Giải thích sự hình thành các sản phẩm này?

5.28. Trong quá trình tổng hợp một hợp chất họ fungitoxin đựợc tìm thấy từ
rong biên, người ta đã thực hiện quá trình chuyển hóa sau đây:
OH
h 3c

h 3c ch3
Trình bày các phản ứng được sử đụng trong quá trình tổng hợp nói trên?
Chương 6

CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VÀ Hộp CHẤT PHENOL

6 .1. Gọi tên các hợp chất alcohol hoặc phenol sau đây theo hệ danh pháp
IUPAC:

CH2C H 3

tJ CH3CH CH3

Ộh2 ỌHCH3
I I
CH3CH2C H 2CH2CHCHCH2C H C H C H 3
I I
CH3 OH

ch 3c h c h 3

CH3CH
» I , .........................
ỌH2 c h 2c h 2c h 3
I 1
CH3 CH2CH2CH2CHCHCH2CHCHCH2CH2CH3
Ì h 2c h 2c h 3 Ah

CH3CHCH3

CH3CH
c) 3|
Br ỘH2 ci
I I ĩ
C H 3C H C H 2 CH 2 C HCHCH2C H C H C H 2C H 2C H 3

: h 2c h 2c h 3 Ò h
96 CHƯƠNG 6

c h 2c h 3
C H 3 -C H
C H 3 -C H
d) CH2=CHCH2CHCH2CH2CHCH2CH2CHCH2C=CCH3
° H CH3CHCH3

CH5CH3
C H 3 -C H
CHa-CH Br Cl
e) C H 2= C H C H 2C H C H 2CH2C H C H 2CH2C H C H C H 2CHCH3

° H CH3CHCH3

ch3
ch3 c h 3c h c h c h 3
Y 1'3 I
n CH3CHCHCH2CH2CHCH2CH2CHCH2CHCH2CSCH
I I I
OH c h 3 c h c h c h 2c h 3 Ch3
ỔH3

ch3

CH3CHCHCH2CH2CH=CHCH3
CH3CH2v J L
g)

c h 3c h 2 c h c h 3

ỌH3
I
c h 3c h c h c h 2c h 2c h = c h c h 3
CH3CH2v

h)

CH3CHCHCH3

Br
CẤC HỢP CHẤT ALCOHOL VÀ HỢP CHẤT PHENOL 97

ỌH3
I
CH3CHCHCH2CH2CH = c h c h 2c i

i)
^OH
CH3CHCHCH3
I
Br

ch3
OH
CH3CH

j)

c h 3c h c h c h 2c h 3

ch3

OH

k) CH3CH2CH 2^ 'Ỵ ' CH2Br


HCSCCHCHCH2CH2CH2CH3

Ẳr

Ị) C H 2 — C h u n j T

h c s c c h c h c h 2c h “ = c h c h 3

Ẳr

6.2. Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất alcohol hay phenol có
tôn sau đây, để đơn giản có thể sử dvmg công thức Zigzag trong đó các
nguyên tử hydrogen không cần viết đầy đủ:
CHƯƠNG 6

a) 1 1 -isopropyl-5-(3-methylbutan-2 -y l)-8-(3-methylpentan-2-yl)-2-
tetradecanol
b) (Z)- 8-(4-bromo-2-methylhexan-3 -yl)-5 -(3 -methylpentan-2-y 1)-11 -
propyl-7*tetradecen-2-ol
c) (Z)-8-(4-bromo-2-methylhexan-3-yl)-13-methyl-5*(3-
methylpentan-2-yl)' 11 -(prop-2-ynyl)-7-pentadecen-2-ol
d) (£)-9,14-dibromo-8-(3-bromo-4-methylpentan-2-yl)-11-propyl-12-
hexadecen-1 -yn-5-ol
e) (£)-6-allyl-8-bromo-9-(3-bromo-5-chloro-4-methylpentan-2-yl)-4-
hexadecen-15 -yne-3, 1 2 -diol
f) (£)-9-bromo-3-(4-(3-bromopentan-2-yl)-5-(pent-4-en-2-
yl)cyclohex-2-enyl)-7-decen-4-ol
g) (£)-7-(3 -((£)-but-2-en-2-yl)-4,5 -dimethylphenyl)-6-methyl-5 -
octen-l-yn-3-ol
h) 2-( 1-bromo-2-hydroxybutyl)-4-(2-bromopentan-3 -yl)-6 -
propylphenol
i) 2-(7-bromo-3-(3 -methylbutan-2-yl)heptyl)-4-nitro -6-(pentan-2 -
yl)phenol
k) (£)-2-(7-bromo-3 -(3 -meứiylbutan-2-yl)hept-5 -ynyl)-4-nitro-6-
(pent-2 -en-2 -yl)phenol
1) 2-((£)-3-(3 -bromobutan-2-yl)-7-chlorohept'5-enyl)-4-methoxy-6-
((Z)-1-nitrobut-1-enyI)phenol
m)(£)-2-(3-(3-bromo-4-chlorobutan-2-yl)-7-hydroxyhept-5-enyl)-6-
(2-hydroxybut-3-ynyl)-4-methoxyphenol

. Hoàn thảiỉh các phuơng trình phản ứng sau đây, chưa quan tâm đến
các đồng phân lập thể hình thành trong phản ứng:


II
1 . c h 3'

a) CH3 CH2 CH2OH


CÁC H ộp c h ấ t a l c o h o l và h ợ p c h ấ t p h e n o l

PBr,
b) CH3CH2CH2CH2OH

oN

1 c h 3- < ^ - s -
c) CH3CHCH2CH2OH
I
CH3 2.
o

SOCI3
d) CH3CHCH2CH2OH
ch3
oN

e) Vv CH2MgBr
o
2 . H,0 +

h 20
f) CH3 CH2CH2CH2OK

h 20
g) CH3CH2CH3CH2OMgBr ------------

h) O
/ 7~ ~ \
f C
?*"*
H 2CH3 ị
H*
------ --------


100 CHƯƠNG 6

i, CH3C h J - C ' CH’ - C H g jW ”


ch3 h+

j) CH3CH2- L c CH’ — CH3CH3CH2OH


0 CH3 CH3CH2CH2ONa

ch3
HBr
k) H3C-C-O-CH2CH3
ỏh3

T Y" 3 h 2s o 4
1) C H 3C H 2“ Ọ— Ỏ -C H 3 ----------- ---------- ►
I I *0
ÍĐH CH3 r

6.4. Khi các cặp hợp chất alcohol sau đây được xử lý với H2SO4 đậm đặc ở
nhiệt độ cao, hợp chất nào tham gia phản ứng tách loại hình thành
alkene dễ dàng hơn?

HO CH3 CH,

. £5 * (5 ”"
CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VẢ H 0P CHẤT PHENOL 101

OH OH

- cr
.CHCH3 CHCH3
hay

OH
CH 2CH2OH CHCH3
e)
hay

CH3
CH3CH2CHCH3 hay h o - c - c h 2c h 3
I ch3
OH

6.5. Viết các phương trình phản ứng, chi rõ các tác nhân càn thiết phải sử
dụng, để điều chế Ị -butanol bàng các phương pháp sau đây:

a) phương pháp hydrobo - oxy hỏa alkene


b) phương pháp sử dụng tác nhân Grignard
c) phương pháp sử đụng tác nhân Grignard khác với câu b)
d) phương pháp đi từ carboxylic acid
e) phương pháp đi từ ester
f) phương pháp đi từ aldehyde

6 .6 . Viết các phương trình phản ứng chỉ rõ các phương pháp điều chế I-
phenylethanol từ một trong các tác chất sau đây, sử đụng thêm các hóa
chất tự chọn khác:

a) bromobenzene
b) benzaldehyde
c) benzyl alcohol
d) acetophenone

6.7. Thực hiện các chuyển hóa sau đây, sử dụng thêm hóa chất hữu cơ
hoặc vô cơ tự chọn khác:
a) cycloheptanol từ cycloheptanone
b) cycloheptanone từ cycloheptanol
c) benzyl alcohol từ benzaldehyde
102 CHƯƠNG 6

d) 3 ,5-dim ethylcyclohexanol thảnh 1,3,5-ưim ethylcycIohexanol


e) butyl bromide thành pentyl alcohol
f) benzaldehyde thành styrene
g) cycỉoheptanone thành cycloheptyl bromide
h) propene thành l-hepten-4-oi

6 .8 . Sử đụng tác chất đã cho, cùng với các chất hữu cơ tự chọn chứa không
quá hai nguyên tò carbon và các chất vô cơ tự chọn, hây thực hiện các
quá trinh tổng hợp sau đây:
a) CH3CH2CH2CH2Br --------------------- CH3CH2CH2COOH

b) CH3CH2CH2CH2Br -------------------CH3CH2CH2CH2CH2CHO

c) c h 3c h = c h c h 3 c h 3c h = c c h 2c h 3
‘ỏ h 3

d) CH3CH=CHCH3 CH3CH-CMCH2CH3
1 1
H3C c h 3

6.9. Khi được đun nóng với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ cao, cả hai hợp chất
3,3 -dimethy 1-2-butanol và 2>3-rìimethyl-2-butanol đều hình thàrửi
cùng một sàn phẩm alkene. Giải thích hiện tượng này? Hợp chât
alcohol nào có tốc độ phản ứng tách loại lớn hơn?

6.10. Sử dụng tác chất đã cho, cùng với các chất hữu cơ tự chọn chứa không
quá hai nguyên tử carbon và các chất vô cơ tự chọn, hãy thực hiện các
quá trình tổng hợp sau đây:
OH

OH
CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VÃ H0P CHẤT PHENOL 103

Ỹ' CH2CH2COOH

c)

d) ộ ------------- --

6.11. Những tác nhân tốt nhất nên sử đụng để thực hiện các chuyển hóa sau
đây là gì? Giải thích?

a) f > C H 2OH ---------- ► 0 - C H . O

OH I
b) CH3CH2CHCH3 ------------ ► CH3CH2CHCH3

,ch 3
c)
o c — - o ; CI

d) c h 3c h 2c h 2o h ------- —— ► c h 3c h 2c h 2ci

6.12. Trình bày các phản ứng trong CỊuy trình tổng hợp các hợp chất sau đây
từ alcohol chứa không quá bôn nguyên tử carbon cùng với các tác
nhân hữu cơ và vô cơ tự chọn khác:
a) 1 -butanethiol b) 1 -hexanoỉ
c) 2 -hexanol d) hexanal
e) 2 -hexanone f) hexanoic acid
g) ethyl hexanoate h) 2 -methyl-1 ,2 -propanediol
i) 2 ,2 -dimethylpropanal

6.13. Giải thích tại sao (iS)-2-butanol có xu hướng hỉnh thành hồn hợp
racem ic của 2“butanol khi xử lý vái H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ cao?
104 CHƯƠNG 6

6.14. Bắt đầu bằng (R ỵ 1-deuterio-1-propanol, sử dụng những phương pháp


nào để có thê điếu chế được các hợp chất sau đây?
a) (S)-l-deuterio-l-propanol
b) (5)-1 -deuterio-1-methoxypropane
c) (R ) - 1 -deuterío - 1 -methoxypropane

6.15. Thực hiện phản ứng giữa phenylmagnesium bromide và 4-tert-


butylcyclohexanone, sau dó thủy phân sản phẩm với sự có m ặt của
acid, sỗ thu được hỗn hợp một đôi đổi quang của hai alcohol bậc ba.
Cả hai alcohol này khi được xử lý với H2SO4 ở nhiệt độ cao sẽ hình
thành cùng một alkene. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?

6.16. Đồng phân quang học tinh khiết (S)-(+)“2-butanol được chuyển hoá
thành methanesulfonate ester tương ứng bằng tác nhân CH 3SO2CI có
mặt pyridine. Sản phẩm sulfonate ester nói trên khi tham gia phản ứng
với NaSCH 2CH 3 sẽ hình thành sản phẩm sulfide. Xác định và giải
thích cấu hình tuyệt đối của sản phẩm sulfide này. Nếu xử lý (S)-(+)-
2 -butanol với PBr3 , sau đó với NaSCH 2CH3 , cũng sẽ thu được sản
phẩm sulfide. Xác định và giâi thích cấu hình tuyệt đối của sản phẩm
sulfide trong trưởng hợp này.

6.17. Hãy đề nghị phương pháp điều chế cữ-2-methylcyđopentyl acetate đi


từ frawj-2 -methylcyclopentanol và phương pháp đi từ 1 -
methylcyclopentanol.

c/s-2-m ethylcydopentyl acetate

6.18. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây, bao gồm tất cả các
đồng phân lập thề hình thành írong phản ứng:

a)
CÁC H 0P CHẤT ALCOHOL VÀ HỢP CHẤT PHENOL

THF
b)
2 . H20 2 / h o -

OH H

Na2Cr2Ơ7
c) 5 ĩ O H2SO4
H
h 20

CH; o 2n ^ Q h c o c i
d) c h 3c h 2. OH
pyridine


OH ỌH ^
e) HO
J ỵ ụ H- ỉ
ỒH ổH

H
f) H2

CH? Pt

g)
106 CHƯƠNG 6

H
c h J
CH3- .. 1 ™ - £ ) - s °*a
y — 0H --------------- — -----------
h)
CH3(CH2)4CH2 2. o - SNa

C I^ H
i)
H COOH 2 . LiAIH4

6.19. Chỉ được sử đụng cyclohexane, Li, Cui, CH 4, Br2, HBr, peroxide,
(CH 3CH2)3 CONa} H2O, Mg, ether khan, C ỏ 2, acetylene, H2SO4,
HgSƠ 4, H2CHD4, O3 , Zn, L1AỈH4 vả NaOH, hãy điều chế các chất sau
đây:

ch2
o CH2COOCH2CH2 - o - ổ - OH
ch2

0 °H2-gH ọ
j —V ch3

(-yt
r - \ pH 2 N- / ỈH
ố oN— '
rOH

CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VÀ Hộp CHẤT PHENOL 107

6.20. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây:

1 .O 3 NaBH4 1. Na
(J)
— <K) <L)
2. Zn / CH3COOH (2 :1) 2. CH3Br

CH3ONa
MgBr

(I)

SOCI?
Ơ H3 0 +
(H) (E) (F) + (G)
pyridine 2. H3 0 +
0
HCOOH

Br, CH3ONa Brj


(A) ------- - Ị _ ----- ► (B) (C) + (D)
hv CCI*

H2Cr0 4
1. B2H6 /T H F 1.03 H2C r0 4
(O) í (N) - (S) (T)
2. H20 2 / HO' 2. Zn / CH 3COOH

1. CH3MgBr
1. C H ^ g B r CH 3 0 H
2. H3O+ (2 :1)
2 . H3O+ h 2s o 4

s o c l2
■M <U) (Y)
(P) pyrtđine

h 2s o 4 1 . NaCN 1 .C H 3MgBr
2, H3 ỡ +
t° 2. HaO+
(3:1)
KM11O 4
(Q) (X)
<R) (Z)
h 20
0°c

6.21. Từ nguồn nguyên liệu ban đầu là 14CH3OH và D20 , cùng với các hoá
chất tự chọn khác, hãy đề xuất quy trình tổng hợp các hợp chất sau đây:

GH3 1*c h 3 CH3 OH


a) C H 3 -C H -14Ợ - 14CH3 b) CH3- 14C H - C —14c h 214c h 3
I
ÒH 14c h 214c h 3
108 CHƯƠNG 6

ch3
CH3CH —u CH3
h 3c - 14ò — 14c h 214c h 2d
c) CH3—u C -O H d)
14c h 214c h 3

14c h 2o 14c h 3

e)
D

6.22. Hai lọ mất nhãn lần lượt đựng hai hai loại đường là £>-lyxose và D-
xylose. Trình bày phưcmg pháp phân biệt hai loại đường này?
CHO CHO
HO----- H H----- OH
HO----- H HO----- H
H----- OH H----- OH
ồ h 2o h c h 2oh

D - ly x o s e O-xylose

6.23. Đề nghị cơ chể phản ứng cho chuyển hóa sau đây:
I_1 ^ ni-u

+ H3O
HO
H3C ch3

6.24. Xác định sản phẩm chính từ phản ứng giữa o-cresol với các chất sau
đây:
a) dung địch NaOH trong nước
b) dung dịch NaHC0 3 ưong nước
c) HBr đậm đặc và nóng
đ) methylsulfate, trong dung dịch NaOH với dung môi là nước
CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VÀ HỢP CHẤT PHENOL 109

e) benzyl bromide, trong dung dịch NaOH với dung môi là nước
f) bromobenzene, trong dung dịch NaOH với dung môi là nước
g) 2,4-dinitrochlorobenzene, ừong dung dịch NaOH với dung môi là
nước ,
h) acetic acid, có m ặt H2SO4
i) acetic anhydride
j) phthalic anhydride
k) p-nitrobenzoyl chloride, có mặt pyridine
1) benzenesulfonyl chloride, trong dung dịch N aO H với dung môi là
nước
m) sản phẩm câu i), có mặt AICI3
n) thionyl chloride
o) hydrogen, có mặt xúc tác Ni ở áp suất 20 atm và nhiệt độ 200 °c
p) đung dịch HNO3 loãng ở nhiệt độ thấp
q) H 2SO4 ở 15 °c
r) H2SO4 ở 100 ° c
s) dung dịch nước Bĩ2
t) Br2 trong dung môi CS2
u) CO2, có mặt NaOH, ở nhiệt độ 125 °c và áp suất 5 atm
v) CHCI3 , trong đung địch NaOH với dung môi là nước ở 70 °c

6.25. Với các phản ứng tương tự như câu 6.24, trong đó o-cresọí được thay
thế bằng anisole, hãy viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra?

6.26. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:

a)
acetone

CICH2CHCH2OH

b)
CHƯƠNG 6

CHO
HNO3

JỢ OCH3
acetic acid

0
II
CH3CHN

OH
^ L ^ O C H 2CH3
Br2

V acetic acid

OH
,C[
K2Cr20 7

H2SO4
OH

CH3 o
^ t^ O C C H a
AICU

CH(CH3)2

C!

OH

NO,

NaOH
DMSO

CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VÀ Hộp CHẤT PHENOL 111

Cl

acetic ad d
Cl

OCH3
/ L x 5C H 3 H Br

J) ^c ^ Cc H 2CH2(CH2)12CH3_ *

ONa

k) H3C d ^ -S -O O ^ C H, a C H sC H a
A

____ 2 f _

6.27. Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển hóa sau đây, sử
dụng thêm các hóa chất tự chọn khác:

OH

a)
o —- ờ OH

OH

b)
o — 6 , 'OH

OH

c) o * O a N ^ y *
112 CHƯƠNG 6

CO O H

OCHi

6.28. (-VPhellanđral, CioHiếO, một hợp chất terpene được thn thấy trong tinh
dẩu tách được từ cây Bạch đàn. Hợp chất này bị oxy hóa bởi thuoc thừ
Tollen thành (-)-phellandric acid, C 10H 16O2, và acid này có khả năng
tìiam gia phản ứng vói một phân tử hydrogen, hình thành
dihydrophenllandric acid, C|oHig02- Phellandral được tổng hợp như sau:
S0 3
isopropylbenzene -----------1 — p (C9H120 3S)
H2SO4
D 1 . KOH(r) t°
p --------- ---- -- Q (C9H120 )
2. H+
Q ------ílỉ----- ^ R {C9H180 )
Ni
K2Cr20 7
R — TT----► s (CflHiflO)
H2SO4

KCN —. -J
s --------- — ► T (C10H i7ON)
H+

_ acetic anhydride
T ---------- -------------u <C12H1fi0 2N)

600 °c
u » V (C1 QH15N) + acetic acid

k
CÁC HỢP CHẤT ALCOHOL VẢ HỢP CHẤT PHENOL 113

V ------ — ------------ w (C10H16O2)


h 2s o 4

w ► X (C10H15OCI)

H2
X --------- ---------- p h e lla n d ra l
Pd / S

Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra? Tại sao Phellandral
được tổng hợp ra không có hoạt tính quang học?

You might also like