You are on page 1of 11

1

PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT CHỨA NHÓM C=O

2. (Aldol) Hoàn thành sơ đồ phản ứng dưới đây:

3. (Aldol) Một hợp chất đường (A) không quang hoạt có công thức phân tử C6H10O6. A có phản
ứng với thuốc thử Beneđic (dung dịch phức chất của Cu2+ với xitrat) nhưng không phản ứng với
dung dịch nước brom. Khử A bằng NaBH4 tạo thành hai hợp chất X và Y có cùng công thức
phân tử C6H12O6. Một mol chất X hoặc Y khi bị oxi hóa bởi HIO4 tạo thành 6 mol HCOOH. X
và Y khi phản ứng với anhiđrit axetic (dư) đều tạo thành sản phẩm có công thức phân tử
C18H24O12. Oxi hóa mạnh A tạo thành axit (D,L)-iđaric. Axit iđaric cũng thu được khi oxi hóa
iđozơ bằng dung dịch axit HNO3. Hãy xác định cấu trúc của A, viết các phản ứng của A được
nói đến trong các thí nghiệm trên và giải thích khả năng tham gia phản ứng khử của A.

4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng dưới đây:


2

5. (Claisen) Hoàn thành sơ đồ phản ứng:

6. (Claisen) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng H là một hợp chất mạch hở, phản ứng được với dung dịch NaOH. U tồn tại ở
dạng ion lưỡng cực.
3

7. (Red-Ox) a hợp chất P, Q và S có c ng công thức phân tử 9H14O3. gười ta thực hiện quá
tr nh chuy n hóa P theo sơ đồ sau:

a) Hãy xác định công thức cấu tạo của P, P1, P2 và P3 trong sơ đồ tr n.
b) hi chế hóa các chất Q và S bằng t a t H đều tạo ra P. ho biết công thức cấu tạo của
Q và S giải th ch ng n g n sự h nh thành P t Q và S.

8. (Red-Ox) Thêm t t metyl t-butyl xeton vào dung dịch của isobutyl magie bromua trong ete
th thu được dung dịch A và thấy có chất khí B thoát ra; biết rằng nếu tiến hành phản ứng ozon
phân B th thu được axeton và một khí khác. Sau khi thủy phân dung dịch A, tách chiết và chưng
cất phân đoạn th thu được hai ancol C (C10H22O), D (C6H14O) và một xetoancol E (C12H24O2).
a) Viết sơ đồ phản ứng điều chế metyl t-butyl xeton t axeton.
b) Xác định công thức cấu tạo và giải thích quá trình hình thành các chất B, C, D và E.
4

9. (Enamine) Hãy xác định công thức cấu tạo của sản phẩm trong các phản ứng sau:

10. (Enamine) Hãy giải thích sự hình thành các sản phẩm trong phản ứng sau:
a)

b)

11. (Mannich) (+)-Epizonarene là một sesquitecpen nhóm Cadalane phân lập t tinh dầu của
thực vật h Salvia fruticosa Mill. (Labiateae) miền Đông Địa Trung Hải. Hãy hoàn thành sơ đồ
tổng hợp (+)-epizonarene dưới đây:
5

12. (Kinetic- and thermodynamic-controlled enolat)


a) Nguyên tử H ở vị tr α so với nhóm cacbonyl tương đối linh động. Dưới tác dụng của bazơ
mạnh, hợp chất cacbonyl có th chuy n hóa thành dạng enolat. Viết công thức các dạng enolat
tạo thành t 2-metylpentan-3-on và so sánh độ bền của chúng.

b) Xác định công thức cấu tạo của các chất trong sơ đồ phản ứng sau đây:
6

13. (Michael)_Hoàn thành các sơ đồ chuy n hóa dưới đây:

b)

Biết rằng:
- Cu(I) xúc tác cho phản ứng của hợp chất cơ magie và cơ liti theo ki u cộng liên hợp (Cộng
Michael).
- DBU (1,8-Diazabicyclo[5.4.0]undec-7-ene): bazơ, HMPA: dung môi.
- Phản ứng t H→I: tách Ei tương tự tách với RCOO-CR2-CHR hoặc xantogenat.
- hóm TMS (trimetylsilyl) đ bảo vệ tạm thời nhóm OH, có th được loại bỏ trong môi trường
axit hoặc bazơ.
7

14. (extra) Hoàn thành sơ đồ chuy n hóa dưới đây:

15. (extra) Cho N-benzoylglyxin phản ứng với Ac2 , thu được chất D (C11H11NO4). hất D d
dàng chuy n thành chất E (C9H7NO2). hất E phản ứng với Ph H ( : ) có a Ac làm x c tác
tạo thành chất F (C16H11NO2). hi khử F bằng H2 Pt, , sau đó đem sản phẩm tạo thành thủy
phân trong môi trường axit th thu được amino axit G. Hãy xác định công thức cấu tạo các chất
được nh c đến trong chu i phản ứng tr n.

16. Đ tổng hợp thuốc kháng virus HIV có t n là novir, người ta sử dụng chất trung gian là 2,5-
điamin-1,6-điphenylhexan-3-ol (A). T L-phenylalanin và các tác nhân cần thiết khác hãy viết sơ
đồ tổng hợp A.
8

17. (Claisen) Đihiđrojasmon và (Z)-jasmon, các hợp chất có khung jasmonoid, có th được tổng
hợp theo nhiều cách khác nhau. Hãy hoàn thành các sơ đồ chuy n hóa dưới đây:
Sơ đồ 1:

Sơ đồ 2:

Sơ đồ 3:

Hãy giải thích sự hình thành A trong sơ đồ 3.


9

19. Coccinelline là một hợp chất có tác dụng phòng vệ của b cánh cứng. gười ta đã tổng hợp
ra coccinelline trong phòng thí nghiệm theo qui tr nh dưới đây, biết rằng B có hai nhóm C=O
khác nhau; G có dạng trixiclic.

Hãy xác định công thức cấu tạo của các hợp chất t A đến I.

20. Giải th ch cơ chế của các phản ứng sau:

a)

b)
10

21. Hoàn thành sơ đồ chuy n hóa dưới đây:

22. Hoàn thành sơ đồ chuy n hóa dưới đây: revised


11

23. Khi xử lý benzyl clorua với nitrometan trong môi trường kiềm người ta thu được chất lỏng A
(C7H6O). A phản ứng d dàng với 2,4-DNP ở nhiệt độ thường cho kết tủa màu cam. Xử lý A với
dung dịch KOH 52% rồi trung hòa thu được chất r n B (C7H6O2) và chất lỏng C (C7H8O). Trong
dung dịch NaOH 30%, A phản ứng với anđehit fomic cũng tạo thành C. hi đ lâu trong không
kh , A cũng chuy n thành B.
Khi có mặt xúc tác benzylat natri, A chuy n thành D (C14H12O2) bền. Trong dung dịch
ancol, A chuy n thành benzoin, C14H12O2, khi có mặt một lượng nhỏ KCN. Cho benzoin tạo
thành tác dụng với HNO3 20% thu được chất E (C14H10O2); E phản ứng với dung dịch KOH
trong EtOH/H2O ở 100 oC rồi được trung hòa cho hợp chất F (C14H12O3).
Biết rằng A còn th được tổng hợp bằng cách đun nóng xinamanđehit ( T T:
PhCH=CHCHO; tách ra t tinh dầu quế) trong dung dịch nước của Na2CO3 trong 5 h ở 80 oC.
a) Xác định cấu tạo các hợp chất t A đến D và cho biết cơ chế của các phản ứng trong các
chuy n hóa.
b) A phản ứng lần lượt với (i) Ac2O/AcONa khan; (ii) dd NaOH rồi trung hòa bằng AcOH tạo
thành axit xinamic. Đề nghị cơ chế phản ứng hình thành chất này. Tương tự, A phản ứng với
đietyl malonat piperiđin cũng tạo axit xinamic. Giải thích bằng cơ chế phản ứng.
c) Đề nghị một sơ đồ khác đ tổng hợp benzoin t A hoặc các chất tùy ý có không quá 7C.
d) Cho A tác dụng với đimetylanilin có mặt H2SO4 đặc hoặc ZnCl2 khan tạo thành chất r n
không màu G, C23H26N2. Oxy hóa G bằng MnO2/HCl loãng thu được hợp chất có màu xanh đậm
Malachite green (MG), [C23H25N2]+Cl- được sử dụng trong công nghệ phẩm nhuộm. Hãy xác
định cấu tạo của G và MG.
e) Đề nghị một sơ đồ tổng hợp MG t 4-bromo-N,N-đimetylanilin.

You might also like