Professional Documents
Culture Documents
a. Khái niệm
Hệ thống sấy buồng là hệ thống sấy cố định, gián đoạn theo tầng mẻ
sấy. Thiết bị sấy trong hệ thống sấy buồng là buồng sấy.
b. Phân loại
Theo tính chất chuyển động của TNS chia HTS buồng ra làm 2 loại
+ HTS buồng đối lưu tự nhiên
+ HTS buồng đối lưu cưỡng bức
Theo đặc trưng trao đổi nhiệt chia làm các loại sau:
+ HTS buồng đốt nóng trung gian
+ HTS buồng dùng ống nhiệt
+ HTS buồng dùng bơm nhiệt
+ HTS buồng dùng ejecter...
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.2 Nguyên lý làm việc
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.1 Nguyên lý, cấu tạo hệ thống sấy buồng
7.1.3 Cấu tạo hệ thống sấy buồng
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy buồng
7.2.1 Ưu điểm
Phù hợp với yêu cầu về sấy năng suất nhỏ, không cần sấy
liên tục.
Kết cấu, cấu tạo đơn giản, gọn nhẹ dễ thiết kế, chế tạo và
vận hành nên được sử dụng khá phổ biến.
Hoạt động ổn định, ít bộ phận chuyển động ít rung, lắc nên
hệ thống có độ bền và tuổi thọ cao.
Có thể ứng dụng quá trình truyền nhiệt - truyền chất đối
lưu tự nhiên hoặc đối lưu cưởng bức.
Hệ thống sấy buồng là một trong những HTS đối lưu thông
dụng được ứng dụng khá rộng rãi.
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.2 Ưu nhược điểm của hệ thống sấy buồng
7.2.2 Nhược điểm
1- p 1- p
G 2 G. V2 V.
T T
- G - năng suất khối lượng theo năm hoặc theo mẻ [kg/năm]...
- V - năng suất thể tích theo năm hoặc theo mẻ [m3/năm]...
- T - Thời gian làm việc trong năm
- p - Hệ số tổn thất vật liệu (nếu có)
Chương 7. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG SẤY BUỒNG
7.3 Tính toán thiết kế hệ thống sấy buồng
7.3.2 Tính lượng ẩm bay hơi
G1.
1. Xác định số khay sấy cần cho HTS: n
G kh
2. Xác định chiều dài buồng sấy (L) L L k 2.LBS