You are on page 1of 18

This file was created by Oracle Reports.

Please view this document in Page Layout mode. - Thư mục thông báo sách mới

TÔN GIÁO
1/. ĐẠT LAI LẠT MA. Sống hạnh phúc chết bình an / Đạt Lai Lạt Ma ; Dịch: Ngộ Đạo, Trần Văn Huân.
- Tái bản lần 4. - H. : Hồng Đức, 2016. - 270tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những bài thuyết giảng của tác giả Đạt Lai Lạt Ma về đạo phật giúp hoàn hiện nhân cách
và trí tuệ con người.
Ký hiệu môn loại: 294.3/S455H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035534
Kho Mượn: MV.047178-47179
Kho lưu động: LD.004530-4531
2/. Sen búp dâng đời / Dịch: Nguyễn Minh Tiến. - H. : Tôn giáo, 2016. - 270tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sen búp dâng đời là tuyển tập soạn dịch dựa trên hai bản Hán văn nổi tiếng trong thiền
môn, đều mang ý nghĩa khuyến khích, răn nhắc người tu tập
Ký hiệu môn loại: 294.3/S203B
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035535
Kho Mượn: MV.047180-47181
3/. THÍCH GIÁC THIỆN. Vô thường / Thích Giác Thiện. - H. : Tôn giáo, 2016. - 151tr. ; 21cm
Tóm tắt: Lý giải những lời Phật dạy và những tính chất vô thường của Chu Tôn Đức về thân vô
thường, tâm vô thường
Ký hiệu môn loại: 294.3/V450T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035596
Kho Mượn: MV.047182-47183
Kho lưu động: LD.004528-4529
KHXH, XÃ HỘI HỌC, NHÂN LOẠI HỌC VÀ DÂN TỘC HỌC
1/. BENEDICT, RUTH. Hoa cúc và gươm : Những mẫu hình văn hóa Nhật Bản / Ruth Benedict ; Thành
Khang, Diễm Quỳnh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 414tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bạn cần phải có cái đầu tỉnh táo để nhận ra những sự khác biệt kể cả khi cảm thấy bối
rối. Cuốn sách phân tích văn hóa Nhật, tác giả giúp chính phủ Mỹ dự đoán được hành vi của người
Nhật trong tương lai.
Ký hiệu môn loại: 306.0952/H401C
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035543
Kho Mượn: MV.047188-47189
2/. PHẠM XUÂN NAM. Một số vấn đề phát triển xã hội ở Việt Nam trong tiến trình đổi mới - luận cứ và
giải pháp / Phạm Xuân Nam. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 255tr. : Bảng, sơ đồ ; 21cm
Thư mục: tr.141-143
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp một số căn cứ lý luận và thực tiễn, góp phần phục vụ cho việc
hoạch định và tổ chức thực hiện tốt hơn những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về phát
triển xã hội ở nước ta trong thời gian tới.
Ký hiệu môn loại: 303.4409597/M458S
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035541
Kho Mượn: MV.047186-47187
Kho lưu động: LD.004532-4533
3/. TRƯƠNG HIỂU PHONG. 72 câu chuyện cảm động về mẹ / Trương Hiểu Phong, Lâm Thanh
Huyền ; Dịch: Vĩnh Khang, Kiến Văn. - Tái bản lần 2. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016. - 295tr. ;
21cm
Tóm tắt: Ca ngợi tấm lòng hy sinh cao cả của mẹ đối với con cái trong những lúc chùn chân hay
vấp ngã, người mẹ hiền dấu yêu luôn nâng đỡ bạn đứng lên bằng sức mạnh phi thường và thiêng liêng
của tình mẫu tử
Ký hiệu môn loại: 306.874/B112M
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035536
Kho Mượn: MV.047198-47199
Kho lưu động: LD.004538-4539

Trang 1
- Thư mục thông báo sách mới

NGÔN NGỮ
1/. Những lỗi thường gặp khi học tiếng Anh của người Việt / Quỳnh Như (ch.b.), The Windy ; Nguyễn
Xoan h.đ.. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 264tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm. - (Tủ sách Giúp học tốt
tiếng Anh)
Tóm tắt: Trình bày các dạng lỗi thường gặp trong tiếng Anh như: lỗi về ngữ pháp, lỗi về cú pháp,
lỗi về trọng âm, phát âm và các từ, cụm từ mà người Việt thường dùng nhầm
Ký hiệu môn loại: 428/NH556L
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035549
Kho Mượn: MV.047208-47209
Kho lưu động: LD.004542-4543
2/. VĨNH BÁ. Bộ đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh : Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất chuẩn bị cho
kỳ thi THPT Quốc gia 2016 / Vĩnh Bá. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 463tr. ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 428/B450Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008803
Kho Mượn: MV.047212-47213
Kho lưu động: LD.004544-4545
HOÁ HỌC
1/. Bộ đề thi THPT Quốc gia môn hóa học : Phương pháp trắc nghiệm / Cao Cự Giác ch.b. ; Hồ Xuân
Thủy. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 429tr. : minh họa ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 540.076/B450Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008804
Kho Mượn: MV.047210-47211
Kho lưu động: LD.004546-4547
ĐỘNG VẬT
1/. Bí mật thế giới động vật: Thế giới các loài cá / Tuệ văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 127tr. : ảnh
màu ; 24cm. - (Bách khoa tri thức)
Tóm tắt: Bộ sách mang đến cho các bạn nhỏ kiến thức mới mẻ và nhiều thông tin thú vị về các
loài động vật, là sự kết hợp hài hòa những kiến thức khoa học với hình ảnh sinh động, bắt mắt
Ký hiệu môn loại: 590/B300M
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004707-4708
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001928-1929
2/. Bí mật thế giới động vật: Thế giới các loài chim / Tuệ văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 127tr. :
ảnh màu ; 24cm. - (Bách khoa tri thức)
Tóm tắt: Bộ sách mang đến cho các bạn nhỏ kiến thức mới mẻ và nhiều thông tin thú vị về các
loài động vật, là sự kết hợp hài hòa những kiến thức khoa học với hình ảnh sinh động, bắt mắt
Ký hiệu môn loại: 590/B300M
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004709-4710
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001930-1931
KỸ THUẬT
1/. ARNOLD, NICK. Đánh chiếm bầu trời / Nick Arnold ; Tony De Saulles minh họa ; Trịnh Huy Ninh
dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 156tr. : tranh vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề: Tại sao các nhà khoa học lại bắn chim chết bằng một khẩu đại
bác? Chuyện gì đã xảy ra với con cừu bay đầu tiên trên thế giới? Ai đã buộc dù vào một con cún con?
Ký hiệu môn loại: 629.13/Đ107C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004699-4700
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001967-1968
NÔNG NGHIỆP
1/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây các loại dưa / Dương Phong tuyển chọn. -
H. : Hồng Đức, 2016. - 123tr. ; 19cm

Trang 2
- Thư mục thông báo sách mới

Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây các loại dưa để phát huy hiệu quả
và giúp người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 635.5/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035556
Kho Mượn: MV.047236-47237
Kho lưu động: LD.004558-4559
2/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây ổi / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng
Đức, 2016. - 123tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây ổi để phát huy hiệu quả và giúp
người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 634.421/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035555
Kho Mượn: MV.047234-47235
Kho lưu động: LD.004556-4557
3/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây xoài và cây điều (họ đào lộn hột) / Dương
Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 119tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây xoài và cây điều để phát huy hiệu
quả và giúp người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 634.44/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035558
Kho Mượn: MV.047240-47241
Kho lưu động: LD.004562-4563
4/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây na, mãng cầu xiêm và cây mít / Dương
Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 111tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây na, mãng cầu và cây mít để phát
huy hiệu quả và giúp người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 634.6/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035561
Kho Mượn: MV.047246-47247
Kho lưu động: LD.004568-4569
5/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà chua / Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 115tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà chua để phát huy hiệu quả và
giúp người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 635.642/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035557
Kho Mượn: MV.047238-47239
Kho lưu động: LD.004560-4561
6/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây chuối / Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 119tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây chuối để phát huy hiệu quả và
giúp người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 634.772/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035559
Kho Mượn: MV.047242-47243
Kho lưu động: LD.004564-4565
7/. Kỹ thuật chọn giống, trồng, chăm sóc các loại cây công nghiệp / Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 142tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loại cây công nghiệp để phát huy
hiệu quả và giúp người nông dân làm giàu trên chính mảnh đất của mình.
Ký hiệu môn loại: 633.7/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035560
Kho Mượn: MV.047244-47245
Trang 3
- Thư mục thông báo sách mới

Kho lưu động: LD.004566-4567


8/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa địa lan / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng
Đức, 2016. - 143tr. : ảnh chụp ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về hoa phong lan Việt Nam. Kĩ thuật trồng, chăm sóc hoa địa lan. Phương pháp
nhận biết một số bệnh phổ biến và những loại thuốc phòng trừ bệnh cho vườn lan
Ký hiệu môn loại: 635.9344/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035552
Kho Mượn: MV.047228-47229
Kho lưu động: LD.004550-4551
9/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho phong lan rừng / Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 159tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về hoa phong lan Việt Nam. Kĩ thuật trồng, chăm sóc lan rừng và một số giống
phong lan khác. Phương pháp nhận biết một số bệnh phổ biến và những loại thuốc phòng trừ bệnh cho
vườn lan
Ký hiệu môn loại: 635.9344/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035554
Kho Mượn: MV.047232-47233
Kho lưu động: LD.004554-4555
10/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho hoa phong lan công nghiệp / Dương Phong tuyển
chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 159tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về hoa phong lan Việt Nam. Kĩ thuật trồng, chăm sóc lan công nghiệp và một số
giống phong lan khác. Phương pháp nhận biết một số bệnh phổ biến và những loại thuốc phòng trừ
bệnh cho vườn lan
Ký hiệu môn loại: 635.9344/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035553
Kho Mượn: MV.047230-47231
Kho lưu động: LD.004552-4553
11/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi bồ câu / Nguyễn Thị Hồng. - Tái bản lần 1. - Thanh Hóa :
Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 61tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 57-61
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi chim bồ câu nói chung, chim bồ câu Pháp nói riêng và vấn đề
phòng, điều trị bệnh cho chim
Ký hiệu môn loại: 636.6/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035547
Kho Mượn: MV.047222-47223
Kho lưu động: LD.004574-4575
12/. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kỹ thuật nuôi gà ác - gà ta / Nguyễn Thị Hồng. - Tái bản lần 1. - Thanh Hóa
: Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 63tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu kĩ thuật nuôi gà ác, gà ta, gà vườn, một số biện pháp an toàn sinh học trong
chăn nuôi gia cầm
Ký hiệu môn loại: 636.5/K600T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035546
Kho Mượn: MV.047220-47221
Kho lưu động: LD.004572-4573
13/. VIỆT CHƯƠNG. Nuôi gà công nghiệp giống siêu trứng siêu thịt / Việt Chương, Phúc Quyên. - H. :
Mỹ thuật, 2016. - 110tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về giống gà siêu trứng và gà siêu thịt. Hướng dẫn cách xây dựng chuồng nuôi,
dụng cụ trong chuồng, kỹ thuật nuôi, chọn gà giống, thức ăn, khẩu phần, vệ sinh thức ăn nước uống,
phòng và trị bệnh cho gà
Ký hiệu môn loại: 636.513/N515G
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035545
Kho Mượn: MV.047218-47219
Kho lưu động: LD.004570-4571
Trang 4
- Thư mục thông báo sách mới

QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH


1/. KURCINKA, MARY SHEEDY. Tính khí của trẻ : Cuốn sách đã giúp 'hàn gắn' hàng triệu gia đình
trên thế giới / Kurcinka, Mary Sheedy ; Mẹ Ong Bông dịch. - H. : Lao động; Công ty sách Thái Hà,
2016. - 593tr. ; 24cm. - (Tủ sách V-Parents)
Tên sách tiếng Anh: Raising your Spirited child
Tóm tắt: Cuốn sách nêu những chiến lược để quản lý múc độ cảm xúc mãnh liệt của trẻ hay chính
bạn, Tập trung vào ưu điểm của trẻ, Dạy bé trở thành người giải quyết tốt vấn đề và hòa hợp với người
khác, thiết lập những giới hạn rõ ràng...
Tóm tắt: Trình bày tiến trình khám và chữa bệnh, những dấu hiệu lâm sàng để xác định hư
thựcĐKCB:
Số theo quy kinh
Kho chẩn
Đọc: pháp của mỗi đường kinh trong đông y; tìm nguyên nhân cũng như phân
VV.008814
biệt dấu hiệuKho
lâmMượn:
sàng của bệnh đến chứng; chức năng khí hoá của huyệt theo bát pháp và huyệt
MV.047214-47215
vị 14 đường KýKhohiệu
lưu môn
động:loại: 649.1/T312K
LD.004580-4581
2/. PHẠM ĐỨC. Học ăn, học nói, học gói, học mở / Phạm Đức. - H. : Thanh niên, 2016. - 200tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 195 - 196
Tóm tắt: Chia sẻ những ý nghĩa, những nhận định, bài học mang tính giáo dục sâu sắc, gần gũi,
dễ hiểu... hướng người đọc tới cái hay, cái đẹp, mang lại sự hiểu biết về những giá trị nhân loại, những
tinh hoa văn hoá qua những câu chuyện cổ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, dân ca và cả những kỉ niệm,
những suy nghĩ của chính tác giả
Ký hiệu môn loại: 646.7/H419Ă
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035551
Kho Mượn: MV.047226-47227
Kho lưu động: LD.004548-4549
QUẢN LÝ VÀ QUAN HỆ CÔNG CỘNG
1/. SMART, GEOFF. Chọn đúng người : Thu hút nhân tài ứng với từng vị trí / Geoff Smart, Randy
Street ; Trung Sơn dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016. - 182tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã đưa ra công thức tuyển dụng mới, cực kỳ hiệu quả và hữu ích để đáp ứng nhu
cầu tuyển chọn nhân tài của nhiều công ty như: Xác định đúng đối tượng cần tuyển, Hấp dẫn các ứng
viên hạng A, Đưa ra câu hỏi phỏng vấn chính xác...
Ký hiệu môn loại: 658.3/CH430Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035550
Kho Mượn: MV.047248-47249
Kho lưu động: LD.004578-4579
Y HỌC
1/. Dược điển Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2015. - 1192tr. : hình vẽ, bảng ; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ Y tế, Phụ lục cuối chính văn
Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, định lượng, định tính các loại thuốc dùng ở Việt Nam. Giới thiệu các
phương pháp kiểm nghiệm chung
Ký hiệu môn loại: 615.03/D557Đ
Số ĐKCB: Kho Tra Cứu: TC.001421
2/. Dược thư quốc gia Việt Nam = Vietnamese National drug formulary / B.s.: Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn
Văn Tựu, Lương Ngọc Khuê.... - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2015. - 1666tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ Y tế
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lí an toàn, hiệu quả; Cung cấp những thông tin quan trọng,
chính xác, trung thực về thuốc...
Ký hiệu môn loại: 615.03/D557T
Số ĐKCB: Kho Tra Cứu: TC.001420
3/. ĐỖ ĐỨC NGỌC. Tìm nguyên nhân bệnh và cách chữa bệnh / Đỗ Đức Ngọc. - Tái bản lần 1. - H. :
Mỹ thuật, 2015. - 255tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm

Trang 5
- Thư mục thông báo sách mới

kinh
Ký hiệu môn loại: 615.88/T310N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035548
Kho Mượn: MV.047224-47225
Kho lưu động: LD.004576-4577
4/. NGUYỄN THANH HẢI. Thực hành dược thuốc và các tác dạng thuốc : Sách dành cho đào tạo dược
sỹ đại học / Nguyễn Thanh Hải ch.b.. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 189tr. : ảnh chụp ; 27cm
ĐTTS ghi Đại học Quốc gia Hà Nội Khoa Y Dược
Tóm tắt: Cung cấp những khái niệm cơ bản nhất về thuốc, các dạng thuốc phân liều và một số
vấn đề trong thực tiễn hành nghề
Ký hiệu môn loại: 615/TH552H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008805
Kho Mượn: MV.047216-47217
VĂN HỌC & TU TỪ HỌC
1/. AN LÂM. Giấc mơ Mỹ : Tập truyện ngắn / An Lâm. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ
Chí Minh, 2015. - 188tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/GI-119M
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035592
Kho Mượn: MV.047322-47323
Kho lưu động: LD.004595-4596
2/. Bé gì - đâu / Julia Donaldson lời ; Axel Scheffler minh họa ; Lu dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2015.
- 32tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 823.0222/B200G
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004731
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001910-1911
3/. BEUKES, LAUREN. Những cô gái tỏa sáng = The shining girls / Lauren Beukes ; Trần Huyền Trân
b.đ.. - T.p Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 476tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 823.92/NH556C
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035600
Kho Mượn: MV.047258-47259
4/. BLAKE, KENDARE. Oan hồn máu / Kendare Blake ; Orkid dịch. - H. : Lao động, 2015. - 376tr. ;
21cm
Ký hiệu môn loại: 813.6/O-406H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035566
Kho Mượn: MV.047266-47267
Kho lưu động: LD.004631-4632
5/. C. BEATTY, CATE. Hiến tặng / Cate C. Beatty ; Vy An dịch. - H. : Dân trí; Omegabook, 2016. -
468tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/H305T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035581
Kho Mượn: MV.047286-47287
Kho lưu động: LD.004658-4659
6/. Chiếc ghế tốt bụng / Yoshiko Kôyama lời ; Kakimoto Kozo ; Nguyễn Thị Thu dịch. - H. : Lao động,
2016. - 36tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/CH303G
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004711-4712
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001926-1927
7/. Chuyện con gà / Thu Nho viết ; Phan Thành Đạt dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà Văn, 2016. - 43tr. : tranh
màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.92230222/CH527C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004724
Trang 6
- Thư mục thông báo sách mới

Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001902-1903


8/. DAO ĐAN ĐAN. Người yêu tôi là thầy giáo : Tiểu thuyết / Dao Đan Đan ; Hoàng Võ dịch. - H. :
Hồng Đức, 2015. - 342tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.13/NG558Y
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035567
Kho Mượn: MV.047268-47269
Kho lưu động: LD.004633-4634
9/. ĐÀO MẠNH LONG. Đánh vần hai chữ "yêu thương" : Tản văn / Đào Mạnh Long ; Minh hoạ: Quyên
Lê. - H. : Kim Đồng, 2015. - 101tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408/Đ107V
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004682-4683
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001932-1933
10/. ĐÓA ĐÓA VŨ. Hồng nhan loạn / Đóa Đóa Vũ ; Nguyệt Lạc dịch. - H.: Lao động. - 21cm
T.1. - 2016. - 479tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136/H455N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035573
Kho Mượn: MV.047304-47305
Kho lưu động: LD.004603-4604
11/. ĐÓA ĐÓA VŨ. Hồng nhan loạn / Đóa Đóa Vũ ; Nguyệt Lạc dịch. - H.: Lao động. - 21cm
T.2. - 2016. - 509tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136/H455N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035574
Kho Mượn: MV.047306-47307
Kho lưu động: LD.004605-4606
12/. ĐỖ BÍCH THÚY. Chúa đất : Tiểu thuyết / Đỗ Bích Thúy. - H. : Phụ nữ, 2015. - 291tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH501Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035568
Kho Mượn: MV.047270-47271
Kho lưu động: LD.004635
13/. EVANGELINE NEO. Eva phiêu lưu kí : Từ đảo quốc sư tử đến xứ sở hoa anh đào / Evangeline
Neo ; Phạm Quang Anh dịch. - H. : Thế giới, 2016. - 127tr. : tranh ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.630222/E207A
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004680-4681
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001946-1947
14/. GASKELL, ELIZABETH. Vợ & con gái : Tiểu thuyết / Elizabeth Gaskell ; Ngô Ngọc Minh dịch. - H:
Văn học Công ty cổ phần sách Văn Việt. - 21cm
T.2. - 2016. - 453tr.
Ký hiệu môn loại: 823.8/V460V
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035583
Kho Mượn: MV.047292-47293
Kho lưu động: LD.004611-4612
15/. GASKELL, ELIZABETH. Vợ & con gái : Tiểu thuyết / Elizabeth Gaskell ; Ngô Ngọc Minh dịch. - H:
Văn học Công ty cổ phần sách Văn Việt. - 21cm
T.1.. - 2016. - 453tr.
Ký hiệu môn loại: 823.8/V460V
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035584
Kho Mượn: MV.047290-47291
Kho lưu động: LD.004609-4610
16/. Gâu Pooh xinh xắn / Hồng Trà dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 51tr. : tranh màu ; 25cm. - (Đisnep)
Ký hiệu môn loại: 813.0222/G125P
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004727-4728
Trang 7
- Thư mục thông báo sách mới

Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001908-1909


17/. HÀ MẠNH. Mở mắt khi hôn / Hà Mạnh. - H. : Lao động, 2016. - 185tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M460M
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035594
Kho Mượn: MV.047324-47325
Kho lưu động: LD.004597-4598
18/. HOÀNG CÔNG DANH. Chuyến tàu vé ngắn : Tập truyện ngắn / Hoàng Công Danh. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 270tr. : minh họa ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH527T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035582
Kho Mượn: MV.047288-47289
Kho lưu động: LD.004607-4608
19/. HOÀNG LONG. Tôi và Paris câu chuyện một dòng sông / Hoàng Long. - H. : Thế giới, 2016. -
359tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403/T452V
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035571
Kho Mượn: MV.047278-47279
Kho lưu động: LD.004588-4589
20/. HOPE, ANTHONY. Tù nhân thành Zenda : Tiểu thuyết phiêu lưu, lãng mạn / Anthony Hope ; Lê
Đình Chi dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 275tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/T500N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035570
Kho Mượn: MV.047274-47275
Kho lưu động: LD.004584-4585
21/. HỒNG TRÀ. Tháng ngày theo chân mẹ / Hồng Trà ; Nguyễn Thị Thại dịch. - H. : Lao động, 2016.
- 285tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.136/TH106N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035589
Kho Mượn: MV.047318-47319
Kho lưu động: LD.004644-4645
22/. HUYỀN MẶC. Đời không đổi thay : Tiểu thuyết / Huyền Mặc ; Greenrosetq dịch. - H. : Dân trí,
2016. - 473tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.136/Đ462N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035576
Kho Mượn: MV.047328-47329
Kho lưu động: LD.004650-4651
23/. HUỲNH NGỌC CHIẾN. Lai rai chén rượu giang hồ / Huỳnh ngọc Chiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.
Trẻ, 2015. - 326tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1352/L103R
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008807
Kho Mượn: MV.047326-47327
Kho lưu động: LD.004648-4649
24/. KHỔNG XUÂN THU. Trương Vĩnh Ký : (1837 - 1898) / Khổng Xuân Thu. - Tái bản theo bản in
năm 1958. - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 207tr. ; 21cm. - (Góc nhìn sử Việt)
Ký hiệu môn loại: 895.92209/TR561V
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035586
Kho Mượn: MV.047294-47295
25/. Kinh khủng gì - đâu / Julia Donaldson lời ; Axel Scheffler minh họa ; Lu dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 823.0222/K312K
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004732
Trang 8
- Thư mục thông báo sách mới

Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001912-1913


26/. LÊ HỮU NAM. Sài Gòn café ngọt đắng : Tản văn / Lê Hữu Nam, Lưu Quang Minh. - H. : Nxb. Trẻ,
2015. - 161tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92284/S103G
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035563
Kho Mượn: MV.047280-47281
Kho lưu động: LD.004652-4653
27/. Lễ hội mùa hè của 10 chú ếch / Hisako Madokoro lời: Michiko Nakagawa tranh ; Phạm Quỳnh
Nga dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 33tr. : tranhmàu ; 20cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/L250H
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004713
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001914-1915
28/. LINH. Thành kỳ ý : Tiểu thuyết lãng mạn có yếu tố lịch sử / Linh ; Họa sỹ: San. - H.: Văn học. -
24cm
T.1. - 2016. - 327tr.: 28tr. ảnh màu
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH107K
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008806
Kho Mượn: MV.047284-47285
Kho lưu động: LD.004656-4657
29/. Lợn con và thạch sùng : Độ tuổi: 3 - 6 / Kể: Cao Hồng Ba ; Vẽ: Lý Dung ; Vi Thủy dịch. - H. : Dân
trí; Công ty Sách Alpha. - 23tr. : tranh màu ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.136/L464C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004733-4734
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001904-1905
30/. LỮ. Cái sân vuông và nơi thờ phật : Tản văn / Lữ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 254tr. ;
21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92284/C103S
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035587
Kho Mượn: MV.047298-47299
Kho lưu động: LD.004617-4618
31/. MARYON, KATE. Dải ngân hà = A sea of Stars / Kate Maryon ; Quỳnh Trâm dịch. - Tp. Hồ Chí
minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 264tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 813/D103N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035579
Kho Mượn: MV.047334-47335
Kho lưu động: LD.004640-4641
32/. 10 -1 chú ếch đi tới núi Mõ / Hisako Madokoro lời: Michiko Nakagawa tranh ; Phạm Quỳnh Nga
dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 33tr. : tranhmàu ; 20cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/M558T
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004718-4719
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001920-1921
33/. 10 chú ếch + 1... / Hisako Madokoro lời: Michiko Nakagawa tranh ; Phạm Quỳnh Nga dịch. - H. :
Phụ nữ, 2016. - 33tr. : tranhmàu ; 20cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/M558C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004716-4717
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001918-1919
34/. 10 chú ếch / Hisako Madokoro lời: Michiko Nakagawa tranh ; Phạm Quỳnh Nga dịch. - H. : Phụ
nữ, 2016. - 33tr. : tranhmàu ; 20cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/M558C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004722-4723
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001924-1925
Trang 9
- Thư mục thông báo sách mới

35/. 10 chú ếch trú đông / Hisako Madokoro lời: Michiko Nakagawa tranh ; Phạm Quỳnh Nga dịch. - H.
: Phụ nữ, 2016. - 33tr. : tranhmàu ; 20cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/M558C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004720-4721
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001922-1923
36/. Ngày tết của 10 chú ếch / Hisako Madokoro lời: Michiko Nakagawa tranh ; Phạm Quỳnh Nga dịch.
- H. : Phụ nữ, 2016. - 33tr. : tranhmàu ; 20cm. - (Tủ sách người mẹ tốt)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/NG112T
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004714-4715
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001916-1917
37/. NGUYỄN THỊ VIỆT NGA. Lạc bước giữa cô đơn : Tản văn / Nguyễn Thị Việt Nga. - H. : Văn học,
2015. - 255tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92284/L101B
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035602
Kho Mượn: MV.047262-47263
Kho lưu động: LD.004627-4628
38/. NGUYỄN TUÂN. Chùa Đàn / Nguyễn Tuân. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 21tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/CH501Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035590
Kho Mượn: MV.047320-47321
Kho lưu động: LD.004646-4647
39/. NGUYỄN VĂN. Danh gia đất mỏ : Tiểu thuyết / Nguyễn Văn. - H. : Văn học, 2016. - 279tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/D107G
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035598
Kho Mượn: MV.047254-47255
Kho lưu động: LD.004621-4622
40/. NGUYỄN VIỆT CHIẾN. Hoa hồng không vỡ : Tuyển thơ tình / Nguyễn Việt Chiến. - H. : Phụ nữ,
2015. - 139tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134/H401H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035572
Kho Mượn: MV.047300-47301
Kho lưu động: LD.004590-4591
41/. NGUYỄN VIỆT CHIẾN. Tổ quốc nhìn từ biển : Thơ / Nguyễn Việt Chiến. - H. : Phụ nữ, 2015. -
191tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/T450Q
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035601
Kho Mượn: MV.047260-47261
Kho lưu động: LD.004625-4626
42/. NGUYỄN XUÂN THỦY. Có tiếng người trong gió : Tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Thủy. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 280tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C400T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035577
Kho Mượn: MV.047330-47331
Kho lưu động: LD.004636-4637
43/. NGUYỄN XUÂN THỦY. Sát thủ online : Tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Thủy. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2016. - 408tr. : ảnh đen trắng ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/S110T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035585
Kho Mượn: MV.047296-47297
Kho lưu động: LD.004615-4616
44/. NGUYỆT NGUYỆT. Đừng khóc nơi thiên đường / Nguyệt Nguyệt. - H. : Dân trí; Công ty sách Bách
Trang 10
- Thư mục thông báo sách mới

Việt, 2015. - 564tr. ; 21cm


Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ556K
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035595
Kho Mượn: MV.047316-47317
Kho lưu động: LD.004601-4602
45/. PHẠM HOÀNG HẢI. Hoa thùy miên : Tiểu thuyết / Phạm Hoàng Hải. - H. : Hội nhà văn, 2016. -
351tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H401T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008809
Kho Mượn: MV.047314-47315
Kho lưu động: LD.004599-4600
46/. QUINN, JULIA. Bí kíp chinh phục hầu tước / Julia Quinn ; Dương Hậu dịch. - H. : Lao động, 5016. -
520tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813.6/B300K
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035593
Kho Mượn: MV.047312-47313
Kho lưu động: LD.004642-4643
47/. SCOTLAND CHIẾT NHĨ MIÊU. Chuyện dũng cảm nhất / Scotland Chiết Nhĩ Miêu ; Tiểu Vy dịch. -
Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa; Công ty sách Bách Việt, 2016. - 495tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.136/CH527D
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035580
Kho Mượn: MV.047276-47277
Kho lưu động: LD.004592
48/. SHIM SEUNG HYUN. Chuyện Pape và Popo - Sống chậm / Shim Seung Hyun ; Kim Ngân dịch. -
H. : Văn học, 2016. - 215tr. : tranh màu ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.730222/CH527P
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004684-4685
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001956-1958
49/. STEDMAN, M.T.. Ánh đèn giữa hai đại dương = The light between oceans / M.T. Stedman ; Hồ
Thị Như Mai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. trẻ, 2016. - 485tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823.92/A107Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035578
Kho Mượn: MV.047332-47333
Kho lưu động: LD.004638-4639
50/. SƯƠNG NGUYỆT MINH. Người ở bến sông Châu : Tập truyện ngắn / Sương Nguyệt Minh. - H. :
Phụ nữ, 2016. - 310tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG558Ơ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035565
Kho Mượn: MV.047264-47265
Kho lưu động: LD.004629-4630
51/. Thần đồng đất Việt / Truyện: Uyên Nhã ; Tranh: Tiến Đạt. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp.
Hồ Chí Minh. - 18cm
T.197 : Vệ sĩ quái chiêu. - 2015. - 136tr.: tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.92230222/TH121Đ
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004694-4695
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001959-1960
52/. Thỏ con tập làm mẹ / Uchida Rintaro lời ; Nakamura Etsuko tranh ; Dương Thùy Phương dịch. - H.
: Lao động, 2016. - 36tr. : tranh màu ; 25cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé)
Ký hiệu môn loại: 895.630222/TH400C
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004725-4726
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001961-1962

Trang 11
- Thư mục thông báo sách mới

53/. THỦY TRẦN. Thương nhớ Đồng Văn : Du ký / Thủy Trần. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. -
224tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403/TH561N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035603
Kho Mượn: MV.047338-47339
54/. THỦY TRẦN. Trên dấu chân mình : Du ký / Thủy Trần. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. -
202tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403/TR254D
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035588
Kho Mượn: MV.047336-47337
Kho lưu động: LD.004660-4661
55/. Thương... / Hạc Xanh, Kai Hoàng, Hạ Du.... - H. : Dân trí; Công ty sách Bách Việt, 2016. - 200tr. ;
20cm
Ký hiệu môn loại: 895.922840808/TH561
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035597
Kho Mượn: MV.047252-47253
Kho lưu động: LD.004619-4620
56/. Tinker Bell và cuộc giải cứu ngoạn mục / Hà Hương Giang dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 51tr. : tranh
màu ; 25cm. - (Đisnep Fairies)
Ký hiệu môn loại: 813.0222/T311K
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004729-4730
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001906-1907
57/. TRANG HẠ. Chồng xứ lạ : Tiểu thuyết phi hư cấu / Trang Hạ. - H. : Phụ nữ, 2016. - 198tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH455X
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035599
Kho Mượn: MV.047256-47257
Kho lưu động: LD.004623-4624
58/. TRẦN BẢO ĐỊNH. Đời bọ hung / Trần Bảo Định. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ
Chí Minh, 2016. - 206tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ462B
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035591
Kho Mượn: MV.047302-47303
Kho lưu động: LD.004593-4594
59/. TRI THÙ. Mười tội ác : Tiểu thuyết trinh thám / Tri Thù ; Lương Ngân dịch. - H.: Dân trí. - 21cm
T.5 : Đứa con ngục tù. - 2016. - 490tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136/M558T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035575
Kho Mượn: MV.047308-47309
Kho lưu động: LD.004613-4614
60/. Trổ tài thám tử: Cành hồng bí ẩn / Xuân Lan lời ; Thanh Xuân, Phan Hiền minh họa. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 29tr. : tranh màu ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92230222/TR450T
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004690-4691
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001954-1955
61/. Trổ tài thám tử: Người bướm / Xuân Lan lời ; Thanh Xuân, Phan Hiền minh họa. - Tp. Hồ Chí Minh
: Nxb. Trẻ, 2016. - 29tr. : tranh màu ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92230222/TR450T
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004688-4689
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001952-1953
62/. Trổ tài thám tử: Truy tìm ngựa bay / Xuân Lan lời ; Thanh Xuân, Phan Hiền minh họa. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 29tr. : tranh màu ; 20cm
Trang 12
- Thư mục thông báo sách mới

Ký hiệu môn loại: 895.92230222/TR450T


Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004686-4687
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001950-1951
63/. TUỆ AN. Đường ra biển lớn / Tuệ An. - H. : Kim Đồng, 2015. - 122tr. ; 1921cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ561R
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004692-4693
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001948-1949
64/. WHITCHORN, HARRIET. Violet và viên ngọc trai Phương Đông / Harriet Whitchorn ; Minh hoạ:
Beck Moor ; Ngô Thu Hà dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 186tr. ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 823/V312L
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004697-4698
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001965-1966
65/. WOOLF, VIRGNIA. Bà Dalloway / Virgnia Woolf ; Nguyễn Thành Nhân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 311tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/B100D
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035564
Kho Mượn: MV.047282-47283
Kho lưu động: LD.004654-4655
66/. Y PHƯƠNG. Fừn Nèn - củi tết : Tản văn / Y Phương. - H. : Phụ nữ, 2016. - 247tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922834/F555N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035569
Kho Mượn: MV.047272-47273
Kho lưu động: LD.004582-4583
67/. YANCEY, RICK. Làn sóng thứ 5 / Rick Yancey ; Dịch: Ashley Nguyễn, Ace Lê. - H. : Nxb. Hà Nội,
2016. - 418tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 813/L105S
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008808
Kho Mượn: MV.047310-47311
Kho lưu động: LD.004586-4587
LỊCH SỬ VIỆT NAM
1/. ĐINH XUÂN LÂM. Truyện đọc lịch sử Việt Nam / Đinh Xuân Lâm ch.b. ; Lê Quang Chắn, Bùi Tuyết
Hương s.t., b.s.. - H: Thông tin và Truyền thông. - 21cm
T.6. - 2015. - 117tr.: minh họa
Tóm tắt: Bộ sách gồm 9 tập. Tập 6 bao gồm nhữn truyện về triều Lê Trung Hưng từ cuối thế kỷ
XVI đến thế kỷ XVIII
Ký hiệu môn loại: 959.702/TR527Đ
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004705-4706
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001973-1974
2/. ĐINH XUÂN LÂM. Truyện đọc lịch sử Việt Nam / Đinh Xuân Lâm ch.b. ; Lê Quang Chắn, Bùi Tuyết
Hương s.t., b.s.. - H: Thông tin và Truyền thông. - 21cm
T.4. - 2015. - 119tr.: minh họa
Tóm tắt: Bộ sách gồm 9 tập. Tập 4 bao gồm những truyện về các triều đại về nhà Trần, nhà Hồ
Ký hiệu môn loại: 959.702/TR527Đ
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004701-4702
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001969-1970
3/. ĐINH XUÂN LÂM. Truyện đọc lịch sử Việt Nam / Đinh Xuân Lâm ch.b. ; Lê Quang Chắn, Bùi Tuyết
Hương s.t., b.s.. - H: Thông tin và Truyền thông. - 21cm
T.5. - 2015. - 117tr.: minh họa
Tóm tắt: Bộ sách gồm 9 tập. Tập 5 bao gồm những truyện thời Lê Sơ (1428-1527)
Ký hiệu môn loại: 959.7026/TR527Đ
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004703-4704
Trang 13
- Thư mục thông báo sách mới

Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001971-1972


4/. LÝ NHÂN. Trần Lệ Xuân thăng trầm quyền - tình / Lý Nhân. - Tái bản, có sữa chữa bổ sung. - H. :
Công an nhân dân, 2016. - 223tr. : ảnh ; 21cm
Tên thật tác giả: Phan Kim Thịnh, Phụ lục: tr. 200-215. - Thư mục: tr. 222
Tóm tắt: Khắc hoạ chân dung về Trần Lệ Xuân - vợ cố vấn Ngô Đình Nhu của chính quyền Ngô
Đình Diệm, những sự kiện, và nền chính trị miền Nam Việt Nam những năm cuối thập niên 50, đầu
thập niên 60 của thế kỉ XX
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát thông tin cơ bản về các nước và một số lãnh thổ trên thế giới:
Điều
Số Ký hiệuKho
ĐKCB: mônĐọc:
loại:VN.035605
959.7043092/TR121L
Kho Mượn: MV.047340-47341
Kho lưu động: LD.004662-4663
5/. NGUYỄN DUY CHÍNH. Việt - Thanh chiến dịch / Nguyễn Duy Chính. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa
Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 544tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn sách là một chuỗi biên khỏa lịch sử bao gồm: Bối cảnh lịch sử cuối thế kỷ XVIII,
Việt Thanh chiến dịch, Thanh Việt nghị hòa: Tiến trình công nhận triều đại Quang trung, Phái đoàn Đại
Việt và lễ Bát tuần khánh thọ của vua Cao Tông...
Ký hiệu môn loại: 959.7028/V308T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008810
Kho Mượn: MV.047344-47345
Kho lưu động: LD.004664-4665
6/. NGUYỄN KHẮC NGUYỆT. 1 chọi 10 trận đấu tăng bi tráng / Nguyễn Khắc Nguyệt. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 194tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu trận đánh tại sông Pô Kô, và các cứ điểm bất khả xâm phạm Đăk
Tô - Tân Cảnh đã sụp đổ chỉ trong ngày 24-4-1972. Ngày hôm đó, chính nơi đây diễn ra trận đấu tăng
bi tráng “1 chọi 10” đi vào lịch sử.
Ký hiệu môn loại: 959.7043092/M458C
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035604
Kho Mượn: MV.047346-47347
Kho lưu động: LD.004666-4667
7/. NGUYỄN TRỌNG PHẤN. Xã hội Việt Nam từ thế kỷ XVII / Nguyễn Trọng Phấn ; Kiều Mai Sơn,
Nguyễn Mạnh Sơn, Nguyễn Trung Thành s.t., giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí
Minh, 2016. - 188tr. ; 24cm
Tóm tắt: Các bài viết mô tả xã hội Việt Nam từ thế kỷ XVII qua sự quan sát, ghi chép của người
phương Tây đến Việt Nam thưở đó.
Ký hiệu môn loại: 959.7027/X100H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008812
Kho Mượn: MV.047350-47351
8/. TRẦN ĐÌNH BA. Nhà Lê sơ (1428 - 1527) với công cuộc chống nạn "sâu dân, mọt nước" / Trần
Đình Ba. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 260tr. ; 24cm
Thư mục: tr. 246-255. - Phục lục: tr. 256-260
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nạn tham nhũng và biện pháp xử lý tham nhũng trước thời Lê sơ.
Nạn tham nhũng thời Lê sơ. Nguyên nhân, đối tượng, lĩnh vực, hình thức và hệ quả tham nhũng. Quan
điểm của nhà Lê sơ đối với nạn tham nhũng. Nhận thức của nhà Lê sơ đối với nhiệm vụ xử lý tham
nhũng. Các biện pháp tham nhũng. Hiệu lực của những biện pháp xử lý nạn tham nhũng thời Lê sơ
Ký hiệu môn loại: 959.7026/NH100L
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008811
Kho Mượn: MV.047348-47349
ĐỊA LÝ VÀ DU HÀNH
1/. Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới / B.s.: Hoàng Phong Hà (ch.b.), Bùi Thị Hồng Thuý, Đinh
Thị Mỹ Vân..... - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 1093tr. : hình vẽ, bảng
; 24cm

Trang 14
- Thư mục thông báo sách mới

kiện địa lý - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, cơ sở hạ tầng thông tin - truyền thông, cơ sở hạ
tầng năng lượng - giao thông, quan hệ quốc tế, văn hoá - xã hội
Ký hiệu môn loại: 910.021/C101N
Số ĐKCB: Kho Tra Cứu: TC.001422
2/. KIM MOON JO. Người Hàn Quốc là ai? : 38 mật mã làm nên bản sắc người Hàn Quốc / Kim MooN
Jo ; Phạm Quỳnh Giang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 604tr. ;
23cm
Tóm tắt: Giới thiệu cùng bạn đọc 38 mật mã làm nên bản sắc người Hàn Quốc. Mỗi mật mã sẽ là
một khám phá thú vị về đất nước, con người Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm tương đồng cho đọc giả
Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 915.95/NG558H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008813
Kho Mượn: MV.047342-47343
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ CÁC HỆ THỐNG LIÊN QUAN
1/. Hồ Chí Minh trả lời các nhà báo / Lưu Trần Luân, Trần Thị Bích Vân, Trần Ngọc Linh, Nguyễn Minh
Hường. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 479tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cách trả lời phỏng vấn của Chủ tịch Hồ Chí Minh thực sự là một nghệ thuật, đặc biệt là
cách truyền đạt nội dung, phương pháp trả lời nhằm chuyển tải những thông điệp, chủ trương, chính
kiến của Đảng, Nhà nước ta, được Bác trả lời một cách ngắn gọn, súc tích, dễ hiểu... tùy tình huống,
hoàn cảnh và chủ đề phỏng vấn cụ thể.
Ký hiệu môn loại: 335.4346/H450C
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035539
Kho Mượn: MV.047192-47193
Kho lưu động: LD.004735
KINH TẾ
1/. ALAN PHAN. Góc nhìn Alan: Kinh tế / Alan Phan. - H. : Thế giới; Công ty Sách Thái Hà, 2015. -
280tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách tổng hợp các bài viết về kinh tế của TS Alan Phan
Ký hiệu môn loại: 330.9597/KH455C
Số ĐKCB: Kho Mượn: MV.047205
2/. BHARGAVA, ROHIT. Đón đầu xu hướng / Rohit Bhargava ; Dịch: Đặng Việt Vinh. - H. : Lao động,
2016. - 296tr. ; 24cm
Tóm tắt: Là cuốn sách: Dạy bạn cách nghĩ khác, cách nhìn ra quy luật, dự báo xu hướng toàn cầu
và suy nghĩ như một nhà tương lai học mỗi ngày...
Ký hiệu môn loại: 338.5443/Đ430Đ
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008800
Kho Mượn: MV.047206-47207
3/. JUNG HYUK JUNE. Bộ ba xuất chúng : Chân dung những nhà sáng lập của tập đoàn Sam sung,
LG và Hyundai / Jung Hyuk June ; Phạm Quỳnh Giang dịch. - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 291tr. ;
21cm
Tóm tắt: Cuốn sách là một hành trình dài nhằm khám phá bản chất của những cơ hội. Nhìn lại
những cuộc đời của những người được mệnh danh là bậc thầy kinh doanh...
Ký hiệu môn loại: 338.092/B450B
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035538
Kho Mượn: MV.047202-47203
Kho lưu động: LD.004534-4535
4/. PHAN, ALAN. Không có bữa ăn nào là miễn phí / Alan Phan ; Biên tập: Lưu Xuân Lý, Hoàng Thị
Thu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2016. - 306tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những bài viết sâu sắc vầ lắng đọng, ý nghĩa và thực tế, về những câu chuyện cũ nhưng
rất mới, về quá khứ mà như nói về tương lai.
Ký hiệu môn loại: 330.9597
Trang 15
- Thư mục thông báo sách mới

Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035542


Kho Mượn: MV.047204
5/. THUNG TIEN TAT. Lịch sử tiền giấy Việt Nam: Những câu chuyện chưa kể = Vietnam currency
notes: The untold stories / Thung Tien Tat. - H. : Văn hóa Văn nghệ, 2016. - 247tr. : ảnh màu ; 24cm
Tóm tắt: Tiền là một phát minh vĩ đại của loài người và qua các thời kỳ lịch sử đã tác động hết sức
lớn lao đến sự phát triển của quá trình giao lưu hàng hóa và kinh tế thị trường . Tiền cũng có ảnh hưởng
lớn đến mọi mặt của đời sống xã hội và mọi mối quan hệ...
Tóm tắt: Mỗi câu chuyện trong bộ sách "tủ sách phật giáo" là mỗi bài học quý báu cho con
người,
Số Ký hiệu
ĐKCB: Kho môn loại:
Đọc: 332.49597/L302S
VV.008799
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ XÃ HỘI
1/. TRỊNH TIẾN VIỆT. Kiểm soát xã hội đối với tội phạm : Sách chuyên khảo / Trịnh Tiến Việt ch.b. -
H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 430tr. ; 21cm
Tóm tắt: Viết về những tác động tiêu cực của tội phạm đến xã hội và yêu cầu kiểm soát tội phạm
trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. Sách dành cho cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên...
và những người làm trong các lĩnh vực liên quan đến chủ đề này.
Ký hiệu môn loại: 364.409597/K304S
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035540
Kho Mượn: MV.047184-47185
GIÁO DỤC
1/. Gieo mầm tính cách cho bé yêu: Chăm chỉ / Hà Yên b.s. ; Trúc Duyên minh họa. - Tp. Hồ Chí Minh
: Nxb. Trẻ, 2016. - 38tr. : tranh màu ; 19cm
Tóm tắt: Mỗi câu chuyện trong bộ sách "gieo mầm tính cách cho bé yêu" là một bài học quý báu
nhằm giáo dục, nuôi dưỡng tâm hồn, hình thành nhân cách cho các bé
Ký hiệu môn loại: 372.210222/GI-205M
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004668-4669
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001934-1935
2/. Gieo mầm tính cách cho bé yêu: Chia sẻ / Hà Yên b.s. ; Trúc Duyên minh họa. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2016. - 38tr. : tranh màu ; 19cm
Tóm tắt: Mỗi câu chuyện trong bộ sách "gieo mầm tính cách cho bé yêu"là một bài học quý báu
nhằm giáo dục, nuôi dưỡng tâm hồn, hình thành nhân cách cho các bé
Ký hiệu môn loại: 372.210222/GI-205M
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004672-4673
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001938-1939
3/. Gieo mầm tính cách cho bé yêu: Ngoan ngoãn / Hà Yên b.s. ; Trúc Duyên minh họa. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 38tr. : tranh màu ; 19cm
Tóm tắt: Mỗi câu chuyện trong bộ sách "gieo mầm tính cách cho bé yêu"là một bài học quý báu
nhằm giáo dục, nuôi dưỡng tâm hồn, hình thành nhân cách cho các bé
Ký hiệu môn loại: 372.210222/GI-205M
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004670-4671
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001936-1937
4/. Tủ sách phật giáo: Cái túi vàng / Chơn Trí Tín s.t., dịch. - H. : Tôn giáo, 2016. - 31tr. : tranh màu ;
21cm
Tóm tắt: Mỗi câu chuyện trong bộ sách "tủ sách phật giáo" là mỗi bài học quý báu cho con người,
giúp chúng ta tu dưỡng tâm tánh, hình thành nhân chách, đạo đức ... để hoàn thiện bạn thân hơn
Ký hiệu môn loại: 372.0222/T500S
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004678-4679
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001944-1945
5/. Tủ sách phật giáo: Liều thuốc sống lâu / Chơn Trí Tín s.t., dịch. - H. : Tôn giáo, 2016. - 31tr. : tranh
màu ; 21cm

Trang 16
- Thư mục thông báo sách mới

giúp chúng ta tu dưỡng tâm tánh, hình thành nhân chách, đạo đức ... để hoàn thiện bạn thân hơn
Ký hiệu môn loại: 372.0222/T500S
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004676-4677
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001942-1943
6/. Tủ sách phật giáo: Răng của con lạc đà / Chơn Trí Tín s.t., dịch. - H. : Tôn giáo, 2016. - 31tr. : tranh
màu ; 21cm
Tóm tắt: Đây là một ngụ ngôn đầy ý nghĩa, giúp chúng ta thấy được tầm quan trọng của việc tu
dưỡng tâm tánh hơn là chạy theo hình thức bên ngoài
Ký hiệu môn loại: 372.0222/T500S
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004674-4675
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001940-1941
THƯƠNG MẠI, CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THỐNG VÀ GTVT
1/. HUGTIGTON, SAMUEL. Sự va chạm của các nền văn minh : Sách tham khảo / Samuel Hugtigton ;
Ng. dịch: Nguyễn Phương Sửu, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Phương Nam... - Tái bản lần 3. - H. : Hồng
Đức, 2016. - 567tr. ; 22cm
Nguyên tác: The clash of civilizations
Tóm tắt: Tìm hiểu một thế giới với các nền văn minh, các nền văn minh trong lịch sử và đương đại,
sự thay đổi cán cân giữa các nền văn minh, trật tự mới của các nền văn minh, sự va chạm của các nền
văn minh và tương lai của các nền văn minh này
Ký hiệu môn loại: 380.1/S550V
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035544
Kho Mượn: MV.047194-47195
2/. Truyền hình hiện đại : Những lát cắt 2015 - 2016 / Bùi Chí Trung, Đinh Thị Xuân Hòa (Ch.b.),
Nguyễn Đình Hậu.... - H. : Đại học Quốc gia, 2015. - 403tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
Tóm tắt: Cuốn sách mang tới cho độc giả những góc nhìn, những lát cắt thú vị, ý nghĩa từ thực tiễn
của truyền hình hiện nay...
Ký hiệu môn loại: 384.55/TR527H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008801
Kho Mượn: MV.047196-47197
PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HÓA DÂN GIAN
1/. Con vịt chân đỏ / Nguyễn Trường tuyển chọn. - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 259tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/C460V
Số ĐKCB: Kho lưu động: LD.004696
Kho Thiếu Nhi Mượn: TN.001963-1964
2/. Hoành phi câu đối Việt Nam / Nguyễn Bích Hằng s.t., b.s.. - Tái bản. - H. : Hồng Đức, 2016. - 303tr.
; 19cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/H408P
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035537
Kho Mượn: MV.047200-47201
Kho lưu động: LD.004540-4541
3/. NGÔ ĐỨC THỊNH. Tín ngưỡng của các dân tộc Việt Nam / Ngô Đức Thịnh ch.b.. - H. : Khoa học Xã
hội, 2015. - 431tr. ; 24cm
Thư mục: tr. 424-431
Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những bài nghiên cứu có cùng chủ đề tín ngưỡng của dân tộc Việt
Nam
Ký hiệu môn loại: 398.4109597/T311N
Số ĐKCB: Kho Đọc: VV.008802
Kho Mượn: MV.047190-47191
Kho lưu động: LD.004536-4537

Trang 17
- Thư mục thông báo sách mới

TIN HỌC, THÔNG TIN VÀ TÁC PHẨM TỔNG QUÁT


1/. BEJNAMNIM NGÔ. Sống tốt với nghề báo : Những điều trường báo không dạy bạn / Bejnamnim
Ngô. - H. : Hồng Đức, 2016. - 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những chia sẻ trải nghiệm của tác giả và một số bí quyết để một bạn trẻ mới ra trường có
thể sống tốt, sống vui với nghề báo và có điều kiện nuôi dưỡng khát vọng cùng ngòi bút.
Ký hiệu môn loại: 070.4/S455T
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035562
Kho Mượn: MV.047250-47251
TRIẾT HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC
1/. COVEY, STEPHEN R.. Tinh hoa thành công : Những đúc kết ngắn gọn của Stephen R. Covey /
Stephen R. Covey ; Dịch: Uông Xuân Vy, Vi Thảo Nguyên, Lê Ngọc Song Thu. - H. : Phụ nữ, 2016. -
102tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách này bao gồm những chủ đề có sức tác động mãnh mẽ nhất: Quản lý thời gian,
sự thành công, kĩ năng lãnh đạo lấy nguyên tắc làm nền tảng, 7 thói quen thành đạt, tình yêu thương
và gia đình
Ký hiệu môn loại: 158.1/T312H
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035533
Kho Mượn: MV.047174-47175
2/. HALPERN, HOWARD M.. Làm sao để thôi nghiện ai đó? / Howard M. Halpern ; Dịch: Lê Minh
Quân. - H. : Hồng Đức, 2015. - 366tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách này được trình bày như một hướng dẫn cho những ai đang bị mắc kẹt trong
mối quan hệ tồi tệ...
Ký hiệu môn loại: 152.4/L104S
Số ĐKCB: Kho Đọc: VN.035532
Kho Mượn: MV.047176-47177

Trang 18

You might also like