Professional Documents
Culture Documents
MÔ PHÔI
YHocData.com
[Type here]
MỤC LỤC
YHocData.com
[Type here]
YHocData.com
HỆ HÔ HẤP
Câu 1. Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ:
A. Lông chuyển
B. Sợi chun
C. Cơ trơn
D. Sụn trong
E. Tế bào đài
Câu 2. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là:
A. Tiểu thùy phổi
B. Thùy phổi
C. Phế nang
D. Tiểu phế nang hô hấp
E. Ống phế nang
Câu 3. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô:
A. Trụ đơn
B. Trụ giả tầng có lông chuyển
C. Trụ tầng
D. Lát tầng không sừng hóa
E. Trụ giả tầng không có tế bào đài
Câu 4. Cơ trơn có ở:
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Thành phế quản
E. Tất cả đều đúng
Câu 5. Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Khí quản
B. Phế quản
C. Phế quản gốc
D. Tiểu phế quản tận
E. Phế quản gian tiểu thùy
Câu 6. Ống phế nang là cấu tạo:
A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản
B. Có một số tuyến tiết nhầy
C. Không có cơ trơn
D. Không trao đổi khí
E. Tất cả đều sai
Câu 7. Surfactant là cấu tạo:
A. Do phế bào I tiết ra
B. Lợp trên màng đáy
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1-D 2-D 3-C 4-B 5-B
6-C 7-B 8-B 9-B 10-B
11-A 12-D 13-C 14-C 15-B
`16-C 17-C 18-A 19-A 20-D
21-B 22-A 23-C 24-D 25-A
26-B 27-D 28-D 29-A 30-C
31-D 32-D 33-D 34-B 35-C
36-D 37-A 38-A 39-B 40-C
41-A 42-B 43-B 44-D 45-B
46-A 47-A 48-D 49-D 50-B
51-A 52-D 53-A 54-C 55-A
56-C 57-A 58-B 59-D 60-A
61-B 62-B 63-B 64-D 65-D
66-B 67-D 68-A 69-D 70-D
71-A 72-A 73-C 74-B 75-C
76-C 77-A 78-D 79-C 80-C
81-A 82-B 83-B 84-D 85-A
86-C 87-D 88-A 89-C 90-B
91-C 92-A 93-D 94-A 95-B
96-A 97-A 98-B 99-A 100-B
101-B 102-A 103-A
ĐÁP ÁN
1-C 2-B 3-A 4-A 5-D 6-D
7-D 8-D 9-B 10-D 11-C 12-A
13-D 14-C 15-B 16-C 17-D 18-A
19-D 20-D 21-D 22-A 23-A 24-C
25-A 26-C 27-A 28-A 29-C 30-C
31-D 32-D 33-D 34-B 35-C 36-A
37-B 38-A 39-B 40-A 41-A 42-B
43-D 44-B 45-B 46-B 47-A 48-B
49-B 50-B 51-B 52-A 53-A 54-A
55-A 56-B 57-B 58-B 59-D 60-A
61-A 62-D 63-A 64-B 65-C 66-D
67-B
ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-D 4-C 5-B
6-C 7-C 8-A 9-B 10-B
11-A 12-D 13-C 14-B 15-D
16-B 17-A 18-A 19-D 20-D
21-D 22-D 23-B 24-A 25-C
26-A 27-A 28-D 29-D 30-C
31-D 32-D 33-A 34-D 35-B
36-A 37-C 38-D 39-A 40-C
41-A 42-A 43-B 44-C 45-A
46-A 47-C 48-A 49-B 50-C
51-A 52-B 53-C 54-A 55-B
56-D 57-B 58-B 59-C 60-D
61-B 62-A 63-D 64-B 65-A
66-B 67-A 68-A 69-B 70-B
71-B 72-A 73-A
ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-E 4-B 5-D
6-B 7-B 8-B 9-D 10-B
11-B 12-A 13-A 14-C 15-B
16-A 17-B 18-A 19-B 20-C
21-B 22-A 23-C 24-B 25-A
26-C 27-D 28-B 29-B 30-B
31-C 32-A 33-A 34-D 35-A
36-B 37-A 38-B 39-A 40-A
41-B 42-B 43-B 44-A 45-A
ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-A 4-D 5-B
6-E 7-E 8-E 9-C 10-B
11-C 12-E 13-A 14-E 15-C
16-E 17-E 18-D 19-D 20-C
21-B 22-E 23-A 24-B 25-A
26-A 27-A 28-B 29-A 30-B
31-B 32-A 33-A 34-A 35-A
36-A 37-A 38-B 39-C 40-B
41-C 42-B 43-D 44-D 45-A
46-C 47-E 48-B 49-D 50-D
51-D 52-A 53-E 54-D 55-B
56-C 57-B 58-D
ĐÁP ÁN
1-D 2-D 3-E 4-E 5-A
6-D 7-C 8-C 9-E 10-C
11-B 12-C 13-E 14-C 15-E
16-C 17-D 18-C 19-C 20-E
21-A 22-C 23-B 24-C 25-B
26-E 27-C 28-A 29-A 30-E
31-C 32-B 33-D 34-B 35-C
36-C 37-C 38-A 39-B 40-B
41-D 42-D 43-A 44-B 45-C
46-B 47-E 48-A 49-C 50-D
51-D 52-C 53-E 54-A 55-A
56-B 57-A 58-B 59-A 60-B
61-B 62-B 63-A 64-B 65-A
66-B 67-B 68-A 69-A 70-A
71-A 72-A 73-D 74-B 75-A
76-A 77-B 78-B 79-A 80-D
81-D 82-D 83-B 84-C 85-B
86-C 87-B 88-D 89-B 90-D
91-C 92-C 93-D 94-A 95-E
96-D 97-D 98-D 99-A 100-C
101-B 102-C 103-C 104-A 105-C
ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-D 4-E 5-E
6-C 7-A 8-A 9-A 10-C
11-C 12-C 13-C 14-C 15-D
16-D 17-A 18-D 19-B 20-C
21-D 22-E 23-A 24-C 25-D
26-E 27-A 28-D 29-C 30-D
31-D 32-B 33-D 34-D 35-D
36-A 37-D 38-A 39-C 40-C
41-D 42-D 43-C 44-A 45-B
46-B 47-A 48-A 49-A 50-A
51-A 52-B 53-B 54-B 55-A
56-A 57-B 58-A 59-B 60-A
61-B 62-B 63-A 64-A 65-A
66-A 67-A 68-A 69-E 70-A
71-B 72-B 73-B 74-B 75-A
76-B 77-C 78-D 79-C 80-C
81-B 82-A 83-A 84-B 85-D
86-D 87-C 88-A 89-C 90-A
91-C 92-C 93-C 94-E 95-B
96-A 97-D 98-B 99-C 100-A
101-C
Giải thích:
88. Qui tắc mô học từ Sarah Bellham, để ghi nhớ thứ tự tần số bạch cầu hạt: "Never Let Monkeys Eat
Bananas". Trong đó:
1. Never (Neutrophil: bạch cầu trung tính)
2. Let (Lymphocyte: lympho bào)
3. Monkeys (Monocyte: mono bào)
4. Eat (Eosinophil: bạch cầu ưa eosin hay acid)
5. Bananas (Basophil: bạch cầu ưa baz)
ĐÁP ÁN
1-C 2-A 3-D 4-E 5-C
6-B 7-A 8-C 9-E 10-C
11-A 12-B 13-E 14-A 15-B
16-E 17-C 18-B 19-E 20-E
21-B 22-D 23-C 24-E 25-E
26-D 27-C 28-B 29-A 30-A
31-B 32-C 33-A 34-D 35-B
36-C 37-A 38-D 39-E 40-B
41-B 42-A 43-A 44-A 45-A
46-B 47-B 48-B 49-B 50-B
51-A 52-A 53-B 54-B 55-E
56-B 57-A
ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-C 4-D 5-D
6-B 7-E 8-D 9-A 10-A
11-A 12-B 13-C 14-D 15-D
16-D 17-C 18-C 19-D 20-B
21-A 22-A 23-B 24-A 25-B
26-B 27-A 28-B 29-A 30-B
31-B 32-D 33-D 34-C 35-B
36-E 37-C 38-C 39-C 40-B
41-B 42-C 43-A
ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-B 4-B 5-E
6-A 7-E 8-E 9-B 10-D
11-C 12-B 13-E 14-C 15-D
16-D 17-A 18-B 19-B 20-A
21-C 22-D 23-C 24-C 25-E
26-C 27-D 28-A 29-E 30-C
31-B 32-C 33-D 34-A 35-B
36-D 37-A 38-B 39-B 40-C
41-A 42-A 43-C 44-B 45-A
46-A 47-D 48-C 49-B 50-B
51-B 52-B 53-A 54-C 55-D
56-A 57-B 58-B 59-D 60-A
61-B 62-B 63-B 64-A 65-A
66-B 67-A 68-A 69-B 70-A
71-A 72-A 73-A 74-A 75-A
76-A 77-A 78-C 79-A 80-A
81-D 82-C 83-C 84-A 85-A
86-A 87-A 88-A 89-E 90-D
91-B 92-B 93-D 94-D 95-B
ĐÁP ÁN
1-A 2-B 3-C 4-D 5-E
6-B 7-A 8-A 9-A 10-D
11-E 12-A 13-B 14-C 15-D
16-E 17-A 18-E 19-A 20-C
21-A 22-E 23-E 24-E 25-B
26-B 27-D 28-A 29-A 30-A
31-A 32-D 33-E 34-D 35-C
36-B 37-C 38-E 39-D 40-C
41-C 42-B 43-A 44-C 45-E
46-B 47-A 48-A 49-B 50-B
51-D 52-D 53-C 54-A 55-B
56-C 57-C 58-A 59-B 60-B
61-A 62-A 63-A 64-B 65-B
66-B 67-A 68-A 69-B 70-D
71-D 72-A 73-E 74-B 75-A
76-C 77-D 78-C 79-A 80-B
81-E 82-C 83-E 84-A 85-B
86-B 87-E 88-E 89-C 90-A
91-B 92-A 93-D 94-C 95-C
96-C 97-C 98-A 99-A 100-A
101-B 102-D 103-A 104-B 105-C
ĐÁP ÁN
1-E 2-C 3-B 4-A 5-C
6-E 7-D 8-A 9-C 10-B
11-B 12-A 13-A 14-B 15-A
16-A 17-B 18-B 19-B 20-B
21-B
YHocData.com
Câu 17. Chọn câu đúng khi nói về tầng cơ:
YHocData.com
A. 1/4 cuối của thực quản toàn bộ là cơ vân
B. Tầng cơ chia một nhánh nhỏ chạy vào trong đổi tên thành cơ niêm
C. 1/4 trên của thực quản có vài sợi cơ trơn
D. Cơ trơn của ruột non được chia thành 2 lớp và lớp trong được xếp theo hướng vòng
Câu 18. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:
A. Thực quản
B. Ruột thừa
C. Hỗng tràng
D. Tá tràng
Câu 19. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:
A. Hậu môn
B. Ruột già
C. Hồi tràng
D. Dạ dày
Câu 20. Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Tầng dưới niêm mạc có chứa ống tuyến
C. Vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
D. Có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng
Câu 21. Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
A. Lá sừng hoàn chỉnh được tạo ra bởi biểu mô thực quản
B. Tầng dưới niêm mạc không có chứa các ống tuyến
C. Tuyến thực quản – vị nằm ở tầng niêm mạc
D. Toàn bộ là cơ trơn
Câu 22. Chọn câu đúng khi nói về dạ dày:
A. Tuyến thân vị và đáy vị khác nhau hoàn toàn
B. Có cấu trúc cơ đặc biệt là cơ thắt môn vị
C. Có lớp cơ thẳng ở trong cùng
D. Có lớp cơ xiên ở ngoài cùng
Câu 23. Biểu mô lợp bề mặt dạ dày:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
Câu 24. Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của dạ dày:
A. Luôn luôn chứa ống tuyến
B. Chỉ chứa tuyến nội tiết
C. Có chứa 2 loại tuyến: tâm vị và môn vị
D. Chỉ chứa 1 loại tuyến đáy vị
Câu 25. Tuyến đáy vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
YHocData.com
B. Ống đơn cong queo
YHocData.com
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 26. Tuyến tâm vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 27. Tuyến môn vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 28. Tuyến Lieberkuhn là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
Câu 29. Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến đáy vị:
A. Có biểu mô trụ đơn
B. Nằm ở tầng dưới niêm mạc
C. Là tuyến nội tiết
D. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh thẳng
Câu 30. Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến đáy vị:
A. Là tuyến ống đơn cong queo kín 1 đầu
B. Là tuyến nội tiết
C. Nằm trong lớp đệm
D. Có 2 loại tế bào thành và tế bào viền
Câu 31. Chọn câu đúng khi nói về tế bào chính:
A. Còn gọi là tế bào viền
B. Là tế bào hình thoi
C. Bào tương ưa baz
D. Tiết ra KCl
Câu 32. Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bào tương bắt màu baz
B. Chiếm đa số ở dạ dày
C. Tiết ra Pepsinogen
D. Có hình cầu
Câu 33. Tên gọi khác của tế bào chính:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào EC
YHocData.com
Câu 34. Tên gọi khác của tế bào viền:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào EC
Câu 35. Tên gọi khác của tế bào nội tiết dạ dày – ruột:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào hình đài
Câu 36. Chọn câu đúng khi nói về tế bào sinh men:
A. Bào tương bắt màu acid
B. Tiết ra HCl
C. Là tế bào đa nhân
D. Chiếm đa số trong tuyến đáy vị
Câu 37. Chọn câu đúng khi nói về lớp cơ niêm của dạ dày:
A. Chia làm 3 dãy cơ dọc
B. Có tác dụng vận động lớp đệm và giúp các ống tiết ra các chất đổ vào lòng dạ dày
C. Là một nhánh của tầng cơ chạy lên
D. Có sự xuất hiện của cơ vân
Câu 38. Chọn câu sai khi nói về tầng dưới niêm mạc của dạ dày:
A. Có nhiều ống tuyến
B. Có khá nhiều mạch máu
C. Có chứa lympho bào
D. Có chứa Masto bào
Câu 39. Cấu trúc nào sau đây thuộc về ruột non:
A. Van ngang
B. Van ngang và van ruột
C. Van ngang và nhung mao
D. Nhung mao
Câu 40. Chọn câu đúng khi nói về van ngang:
A. Do tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc lên
B. Càng xuống thấp van càng cao dần
C. Rất phát triển ở hỗng tràng
D. Ở góc hồi – manh tràng có rất nhiều van ngang
Câu 41. Chọn câu đúng khi nói về đặc điểm của van ngang:
A. Khi ruột bị căn phòng sẽ mất van ngang
B. Càng về thấp van ngang càng thưa dần
C. Ở tá tràng có rất nhiều van ngang
D. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 42. Chọn câu đúng khi nói về van ruột:
A. Van ruột là cấu trúc nằm trên nhung mao
YHocData.com
B. Trục liên kết của van ruột chính là lớp đệm
C. Khi ruột non chứa nhiều thức ăn sẽ làm mất van ngang
D. Có thể nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 43. Chọn câu đúng khi nói về nhung mao:
A. Là cấu trúc nằm trên van ruột
B. Trục liên kết của nhung mao là tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô của nhung mao khác hoàn toàn biểu mô ruột non
D. Nhung mao nằm vuông góc với tuyến Lieberkuhn
Câu 44. Câu nào sai khi nói về nhung mao:
A. Nhung mao có trục liên kết là lớp đệm
B. Nhung mao nằm trên van ruột
C. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có thế bào đài
D. Trục liên kết có chứa mạch dưỡng chấp trung tâm
Câu 45. Chọn câu đúng khi nói về ruột non:
A. Không có van ngang
B. Biểu mô của nhung mao chính là biểu mô của ruột non
C. Có rất ít tế bào mâm khía
D. Chỉ có 2 loại tế bào hấp thu và tế bào đài
Câu 46. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Chỉ có ở ruột non
B. Không có ở ruột già
C. Ở ruột thừa ngắn và thưa hơn
D. Có tế bào Paneth nằm ở cổ tuyến
Câu 47. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Paneth:
A. Nằm ở cổ tuyến Brunner
B. Là tế bào có hình tháp, nhân nằm gần đáy tế bào
C. Được phân bố khắp tuyến Lieberkuhn
D. Không nhìn thấy dưới kính hiển vi quang học
Câu 48. Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Có ở hỗng tràng
B. Có 2 loại tế bào đài và hấp thu
C. Có ở tất cả các đoạn ruột non
D. Không có ở tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 49. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Paneth:
A. Chỉ có 3 loại tế bào
B. Là loại tuyến ống đơn thẳng
C. Chỉ có ở hỗng tràng, ruột già và ruột thừa
D. Đáy tuyến lấn xuống tầng dưới niêm mạc làm đứt đoạn cơ niêm
Câu 50. Cấu trúc nào sau đây không thuộc về ruột non:
A. Nhung mao
B. Mạch dưỡng chấp trung tâm
C. 3 dãy cơ dọc
YHocData.com
D. Van ngang
Câu 51. Tế bào không thuộc biểu mô của nhung mao:
A. Tế bào đài
B. Tế bào ngoại tiết đường ruột
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào hấp thu
Câu 52. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Càng về phía dưới, tuyến Liebekuhn càng nhiều
B. Càng về phía dưới, tuyến Liebekuhn càng dày
C. Còn gọi là tuyến tá tràng
D. Có chứa tế bào Paneth hình tháp
Câu 53. Chọn câu đúng khi nói về tuyến Lieberkuhn:
A. Có biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
B. Có 4 loại tế bào
C. Có chứa tế bào đáy tuyến hình tháp
D. Nằm ở tầng dưới niêm mạc
Câu 54. Cấu trúc thuộc về hồi tràng:
A. Tuyến Bunner
B. Mảng Payer
C. 3 dãy cơ dọc
D. Lớp cơ chéo ở trong cùng
Câu 55. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:
A. Có chức năng hấp thu nước và tạo phân
B. Van ngang ít và thấp
C. Tế bào đài ít hơn tế bào mâm khía
D. Không còn tế bào nội tiết đường ruột
Câu 56. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:
A. Tuyến Lieberkuhn ít tế bào đài
B. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào Paneth
C. Có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc
D. Có 3 dãy cơ dọc
Câu 57. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:
A. Có 3 dãy cơ vòng
B. Không có tuyến Lieberkuhn
C. Có van ruột nhưng không có nhung mao
D. Tuyến Lieberkuhn ít và ngắn
Câu 58. Câu nào đúng khi nói về đặc điểm của ruột thừa:
A. Chứa nhiều mảnh Peyer
B. Có nhiều nang bạch huyết nằm ở lớp đệm và phát triển xuống cả tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Có 3 dãy cơ dọc
Câu 59. Tế bào thành tiết ra:
YHocData.com
A. Pepsinogen
B. HCl
C. Pepsin
D. HCl và pepsin
Câu 60. Đám rồi thần kinh Auerbach được phân bố ở:
A. Tầng vỏ ngoài
B. Lớp đệm
C. Tầng dưới niêm
D. Giữa hai lớp cơ vòng và cơ dọc của tầng cơ
Câu 61. Ruột thừa có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cơ niêm bị đứt đoạn
B. Có nhiều nang bạch huyết
C. Có tuyến Lieberkuhn
D. Không tồn tại 3 dãy cơ dọc
Câu 62. Tế bào chính còn gọi là:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào Paneth
D. Tế bào hình đa diện
Câu 63. Tế bào nào trong tuyến đáy vị không thấy được dưới kính hiển vi quang học?
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
D. Tế bào sinh men
Câu 64. Tế bào nằm ở tuyến đáy vị:
A. Tế bào chính
B. Tế bào mâm khía
C. Tế bào Paneth
D. Tế bào đài
Câu 65. Cấu trúc mô học ở ống tiêu hóa chính thức có thêm cơ vân:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Ruột già
Câu 66. Tuyến đáy vị không có loại tế bào:
A. Tế bào thành
B. Tế bào chính
C. Tế bào viền
D. Tế bào hấp thu
Câu 67. Chức năng hấp thụ ở ruột non được thực hiện bởi:
A. Tế bào đài
YHocData.com
B. Tế bào Paneth
YHocData.com
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 68. Trong ống tiêu hóa chính thức, đoạn có chứa các ống tuyến ở tầng niêm mạc:
A. Hồi tràng
B. Tá tràng
C. Hỗng tràng
D. Dạ dày
Câu 69. Van ngang là cấu trúc:
A. Không có ở ruột non
B. Giúp làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
C. Nằm trên các nhung mao
D. Làm cho thức ăn chỉ di chuyển theo 1 chiều
Câu 70. Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế bào sau, ngoại trừ:
A. Tế bào mâm khía
B. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
C. Tế bào Paneth
D. Tế bào thành
Câu 71. Lớp trong tầng dưới niêm mạc dạ dày và ruột non có chứa các ống tuyến:
A. Lớp cơ niêm
B. Lớp đệm
C. Lớp biểu mô
D. Tầng thanh mạc
Câu 72. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Hậu môn
Câu 73. Cấu trúc van ruột là do:
A. Tầng dưới niêm mạc đội lớp cơ niêm lên
B. Tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc lên
C. Tầng dưới niêm mạc đội tầng thanh mạc lên
D. Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc lên
Câu 74. Cơ trơn trong ống tiêu hóa chia thành hai lớp trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có đoạn
có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là:
A. Thực quản
B. Tá tràng
C. Dạ dày
D. Hỗng tràng
Câu 75. Trong ống tiêu hóa chính thức, đoạn có 3 dãy cơ dọc là:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Hỗng tràng
YHocData.com
D. Ruột già
Câu 76. Tế bào của ruột non có thể nhìn thấy dưới kính hiển vi quang học bằng phương pháp
nhuộm màu thông thường:
A. Tế bào trụ có lông chuyển
B. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào sinh men
Câu 77. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng thanh mạc
là:
A. Tầng cơ
B. Tầng niêm mạc
C. Tầng dưới niêm mạc
D. Lớp đệm
Câu 78. Trong ống tiêu hóa chính thức, tầng chứa nhiều tuyến nhất:
A. Tầng thanh mạc
B. Tầng cơ
C. Tàng dưới niêm mạc
D. Tầng niêm mạc
Câu 79. Đoạn nào trong ống tiêu hóa chứa cơ vân:
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Đại tràng
D. Hậu môn
Câu 80. Cấu trúc nào trong ống tiêu hóa chính thức chứa nhiều tuyến Lieberkuhn:
A. Ruột non và ruột già
B. Ruột non, ruột già và ruột thừa
C. Hỗng tràng, hồi tràng và ruột thừa
D. Tá tràng, hồi tràng và ruột già
Câu 81. Van ruột là cấu trúc có nhiều ở:
A. Đại tràng vì do tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc hướng vào trong lòng ruột
B. Đại tràng vì do lớp đệm đội lớp biểu mô hướng vào trong lòng ruột
C. Ruột non vì do lớp dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc hướng vào trong lòng ruột
D. Ruột non vì do lớp đệm đội lớp biểu mô hướng vào trong lòng ruột
Câu 82. Tầng mô của ống tiêu hóa chính thức có bản chất là mô liên kết thưa, có nhiều mạch
máu và xuất hiện đám rồi thần kinh Meissner:
A. Tầng vỏ ngoài
B. Tầng cơ
C. Tầng niêm mạc
D. Tầng dưới niêm mạc
Câu 83. Ở tiêu bản dạ dày, với cách nhuộm thông thường, ta có thể thấy được tế bào nào của
tuyến đáy vị:
A. Tế bào thành
YHocData.com
B. Tế bào hình ly
C. Tế bào mâm khía
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 84. Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến đáy vị:
A. Tế bào đài
B. Tế bào trụ có lông chuyển
C. Có bào Paneth
D. Tế bào viền
Câu 85. Tuyến đáy vị không có cặp tế bào nào sau đây?
A. Tế bào thành + tế bào chính
B. Tế bào chính + tế bào viền
C. Tế bào viền + tế bào sinh men
D. Tế bào hấp thu + tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 86. Biểu mô lợp hậu môn:
A. Lát tầng không sừng hóa
B. Lát tầng sừng hóa
C. Vuông đơn
D. Trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 87. Đám rồi thần kinh Meissner phân bố ở:
A. Lớp đệm
B. Tầng dưới niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng vỏ ngoài
Câu 88. Tế bào thành chế tiết ra:
A. HCl và KCl
B. Yếu tố nội tại dạ dày
C. Một số chất điện giải
D. Tất cả đều đúng
Câu 89. Mảng Peyer là cấu trúc:
A. Thường có ở hồi tràng
B. Tạo lympho
C. Gồm một số nang bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
Câu 90. Mạch dưỡng chấp trung tâm:
A. Tĩnh mạch
B. Mao mạch máu
C. Mao mạch bạch huyết
D. Động mạch
Câu 91. Các tế bào nội tiết dạ dày – ruột (tế bào ưa bạc, ưa crom):
A. Thuộc biểu mô
B. Thuộc mô liên kết
C. Có nguồn gốc mô thần kinh
YHocData.com
D. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ruột
Câu 92. Ruột thừa có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có nhiều nang bạch huyết
B. Có ít tuyến Lieberkuhn
C. Cơ dọc tạo thành 3 dãy cơ dọc
D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn
Câu 93. Loại tế bào chế tiết pepsinogen:
A. Tế bào chính (tế bào sinh men)
B. Tế bào thành (tế bào viền)
C. Tế bào đài (tế bào hình ly)
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột (tế bào ưa bạc, tế bào ưa crom)
Câu 94. Loại tế bào chế tiết HCl:
A. Tế bào sinh men
B. Tế bào viền
C. Tế bào hình ly
D. Tế bào ưa bạc
Câu 95. Loại tế bào chiếm số lượng nhiều nhất trong tuyến đáy vị:
A. Tế bào cổ tuyến
B. Tế bào hình ly
C. Tế bào sinh men
D. Tế bào Paneth
Câu 96. Loại tế bào chế tiết gastrin:
A. Tế bào Brunner
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào sinh men
Câu 97. Loại tế bào chế tiết serotonin:
A. Tế bào sinh men
B. Tế bào viền
C. Tế bào hình ly
D. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 98. Cấu tạo mô học dài nhất trong ống tiêu hóa chính thức:
A. Ruột già
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Thực quản
Câu 99. Ruột non được chia làm 3 đoạn:
A. Tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng
B. Đại tràng, manh trang và trực tràng
C. Hồi tràng, manh tràng và tá tràng
D. Hỗng tràng, trực tràng và đại tràng
Câu 100. Tuyến Brunner:
YHocData.com
A. Chỉ có ở tá tràng
B. Nằm ở lớp đệm niêm mạc và ở tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô lợp có hình vuông hay trụ đơn
D. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN
1-A 2-C 3-D 4-C 5-A
6-B 7-A 8-D 9-B 10-A
11-C 12-B 13-C 14-D 15-D
16-D 17-D 18-A 19-A 20-B
21-C 22-B 23-D 24-A 25-C
26-D 27-D 28-A 29-D 30-C
31-C 32-D 33-B 34-A 35-C
36-D 37-B 38-A 39-C 40-C
41-B 42-D 43-A 44-C 45-B
46-C 47-B 48-C 49-B 50-C
51-B 52-D 53-B 54-B 55-A
56-D 57-D 58-B 59-B 60-D
61-D 62-B 63-C 64-A 65-B
66-D 67-C 68-B 69-B 70-D
71-B 72-C 73-B 74-C 75-D
76-C 77-A 78-D 79-D 80-A
81-C 82-D 83-A 84-D 85-D
86-A 87-B 88-D 89-D 90-C
91-C 92-C 93-B 94-C 95-C
96-C 97-D 98-B 99-A 100-D
YHocData.com
HỆ NỘI TIẾT
Câu 1.
YHocData.com
YHocData.Com
MÔ PHÔI
YHocData.com
YHocData.Com
YHocData.com